Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề vào 10 hệ chuyên môn toán 2022 2023 tỉnh phú yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.92 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN

ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT CHUN PHÚ N
NĂM HỌC 2022-2023
MƠN THI: TỐN CHUYÊN
Thời gian làm bài : 150 phút

Đề chính thức

Câu 1. (4,0 điểm)
a)

Cho

a , b, c

là ba số thực khác 0 sao cho

a +b +c = 0

. Chứng minh

2

1 1 1 1 1 1
+ + = + + ÷
a 2 b2 c 2  a b c 
b)

Tính giá tri biểu thức :



P=

1 1 1
1 1 1
1 1 1
+ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + .... + 2 + 2 + 2
2
1 2 3
1 3 4
1 8 9

Câu 2. (3,0 điểm) Giải hệ phương trình
Câu 3. (3,0 điểm) Giải phương trình :
Câu 4. (3,0 điểm) Tìm
hai nghiệm

x1 , x2

m

 x 2 + y 2 + xy = x
 2
 y + 2 xy = y

x − 3 + 5 − x = − x 2 + 8 x − 14

để phương trình

là độ dài hai cạnh


AB, AC

x 2 − ( m + 1) x + m + 3 = 0

của tam giác

ABC

(m là tham số) có

vng tại A và có

BC = 5
a, b, c

Câu 5. (4,0 điểm) Cho ba đường thẳng cố định
a

nằm giữa và cách đều và c. Một đường thẳng
a , b, c

tại

A, B, C.

Trên đoạn
b

AB


động trên c. Trên lấy điểm

d

lấy điểm I sao cho

E

IE =

sao cho

1
ID
2

song song nhau, sao cho

cố định, vng góc
IA = 2 IB.

a,

lần lượt cắt

Gọi D là một điểm di

. Đường thẳng


DE

b

a

cắt tại F


a)
b)

Lấy điểm H trên đoạn

ED

HE =

sao cho

Chứng minh đường thẳng

DE

Tính giá trị biểu thức

Chứng minh rằng

∠FIH = 90°


luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định

Câu 6. (3,0 điểm) Cho các số nguyên dương
Q = x+ y+z

1
HD.
2

x, y , z

thỏa

( x + y)

4

+ 5 z = 63x


ĐÁP ÁN
Câu 1. (4,0 điểm)
c)

Cho

a , b, c

là ba số thực khác 0 sao cho


a+b+c = 0

. Chứng minh

2

1 1 1 1 1 1
+ + = + + ÷
a 2 b2 c 2  a b c 

Ta có
2

1 1 1
1 1 
1 1 1
 1
 + + ÷ = 2 + 2 + 2 + 2 + + ÷
a b c
a b c
 ab bc ca 
1 1 1
 a+b+c  1 1 1
= 2 + 2 + 2 + 2
÷= 2 + 2 + 2
a b c
 abc  a b c
d)

Tính giá tri biểu thức :


P=

1 1 1
1 1 1
1 1 1
+ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + .... + 2 + 2 + 2
2
1 2 3
1 3 4
1 8 9

Ta sẽ chứng minh

1 1
1
1
1
+ 2+
= 1+ −
, ∀k ≥ 2
2
2
1 k
k k +1
( k + 1)

a

Thật vậy, theo câu ta có :

2

1 1
1
1 1
1
1 
1
1
 1
+ 2+
= 2+ 2+
= 1 + −
, ∀k ≥ 2
÷ = 1+ −
2
2
2
1 k
1 k
k k +1
 k k +1 
( k + 1)
( −k − 1)

Khi đó :
1 1 1
1 1 1 1 1
1 1
1 1 1

1 1
+ 2 + 2 = 1 + − ; 2 + 2 + 2 = 1 + − ;.......; 2 + 2 + 2 = 1 + −
2
1 2 3
2 3 1 3 4
3 4
1 8 9
8 9


P = 7+

Cộng vế theo vế, ta được

1 1 133
− =
2 9 18

Câu 2. (3,0 điểm) Giải hệ phương trình

Ta có :

 x 2 + y 2 + xy = x
 2
 y + 2 xy = y

 x 2 + y 2 + xy = x ( 1)
 2
 y + 2 xy = y ( 2 )


Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được :

x = 1
x 2 − xy = x − y ⇔ ( x − y ) ( x − 1) = 0 ⇔ 
x = y

y = 0
*) x = 1 ⇒ ( 1) ⇔ y 2 + y = 0 ⇔ 
 y = −1
y = 0
2
*) x = y ⇒ ( 1) ⇔ 3 y − y = 0 ⇔ 
y = 1
3


( 0; 0 ) , 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
Câu 3. (3,0 điểm) Giải phương trình :
Điều kiện :

Khi đó :

3≤ x ≤5

. Đặt

1 1
; ÷( 1; 0 ) ; ( 1; −1)
3 3


x − 3 + 5 − x = − x 2 + 8 x − 14

a = x − 3, b = 5 − x ( a, b ≥ 0 )

2 2
a + b = a 2b 2 + 1
a + b = a 2b 2 + 1 a + b = a b + 1
⇔
⇔ 2 2
 2
2
2
2
a
+
b

2
ab
=
2
a + b = 2
(
)

( a b + 1) − 2ab = 2

 a + b = a 2b 2 + 1
a + b = a 2b 2 + 1


⇔
⇔
3
2
4
2


( ab ) + 2 ( ab ) − 2ab − 1 = 0
( ab − 1) ( ab ) + ( ab ) + 3ab + 1 = 0
2 2
a + b = 2
a + b = a b + 1
⇔
⇔
⇔ a = b =1⇒ x − 3 =1⇔ x = 4
 ab = 1
ab = 1( do ab > 0 )


m

Câu 4. (3,0 điểm) Tìm
có hai nghiệm
BC = 5



Ta có


là độ dài hai cạnh

là độ dài hai cạnh

có hai nghiệm dương

Do

AB , AC

của tam giác

x1 , x2

AB , AC

ABC

vuông tại A và

nên

x1 , x2 > 0

 ∆ = ( m + 1) 2 − 4 ( m + 3) ≥ 0
m 2 − 2m − 11 ≥ 0


⇔ S = m + 1 > 0

⇔ m > −1
⇔ m ≥ 1+ 2 3
P = m + 3 > 0
m > −3



là độ dài hai cạnh

AB, AC

của tam giác

ABC

⇒ x + x = 25 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 25 = 0
2
1

(m là tham số)

x 2 − ( m + 1) x + m + 3 = 0 ( 1)

x1 , x2

Do

( 1)

x1 , x2


để phương trình

x 2 − ( m + 1) x + m + 3 = 0

vuông tại A và

BC = 5

2

2
2

 m = 30(tm)
2
⇔ ( m + 1) − 2(m + 3) = 25 ⇔ m 2 = 30 ⇔ 
 m = − 30(ktm)

Vậy

m = 30

Câu 5. (4,0 điểm) Cho ba đường thẳng cố định
a

nằm giữa và cách đều và c. Một đường thẳng
cắt

a , b, c


tại

A, B, C.

Trên đoạn
b

AB

di động trên c. Trên lấy điểm

a , b, c

d

cố định, vng góc

lấy điểm I sao cho

E

IE =

sao cho

song song nhau, sao cho

1
ID

2

IA = 2 IB.

a,

b

lần lượt

Gọi D là một điểm

. Đường thẳng

DE

a

cắt tại F


c)

Lấy điểm H trên đoạn

ED

HE =

sao cho


1
HD.
2

Chứng minh rằng

∠FIH = 90°

Do

a , b, c

b

song song nhau, sao cho nằm giữa và cách đều a và c nên

trung điểm của
Xét hình thang
trung điểm của
HE =



1
HD
2

AN / / BE ⇒


Do

B



AC
AFDC



AF / / CD / / BE

và B là trung điểm của

AC

DF

nên

FH 2
= ( 1)
FD 3

IE IB 1
=
=
IN IA 2


. Gọi N là giao điểm của

IE



AF

nên E là


Xét tam giác
∆FDN

FDN

. Do vậy



NE

FH
FI
=
FD FM
FI , ND.

Gọi M là giao điểm của


IE 1 IE 1
= ;
= ⇒ IN = ID
IN 2 ID 2

Kẻ

Chứng minh đường thẳng

HT / /CD,

HE =

Do

cắt

1
HD
2

AC

nên

Do
Kẻ

Xét


IP ⊥ DE

∆FIO

nên

suy ra

∆IND

hay

DE

M

IH / / MD ( 3)

là trung điểm của

cân tại I, suy ra

DN

IM ⊥ ND ( 4 )

∠FIH = 90°

ln tiếp xúc với một đường trịn cố định


tại T

1
BT = TC ,
2

Gọi O là giao điểm của
OF / /TH

, suy ra

, hay

IH ⊥ IF

Từ (3) và (4) ta suy ra
d)

nên I là trọng tâm

FI
2
= ( 2)
FM 3

Từ (1) và (2) ta suy ra

Do

là đường trung tuyến và


IE 1
=
IN 2

IH

suy ra



IO IA
=
=1
IH IT

IA = IT

NF

IH = IO ( 5 )

hay

tại P
I

vng tại có

Xét tam giác


FIH

IA

là đường cao nên

vng tại I có

Từ (5), (6) và (7) suy ra

IP = IA

IP

1
1
1
= 2 + 2 ( 6)
2
IA
IF
IO

là đường cao nên

, không đổi

1
1

1
= 2+
( 7)
2
IP
IF
IH 2


Vậy đường thẳng

DE

ln tiếp xúc với đường trịn
x, y , z

Câu 6. (3,0 điểm) Cho các số nguyên dương
Tính giá trị biểu thức

Q = x+ y+z

63 x = ( x + y ) + 5 z ≥ 16 x 2 y 2 + 5 z
4

Ta có :

Do đó

x ≤ 3
63 x > 16 x 2 y 2 ⇒ 63 > 16 xy 2 ⇒ xy 2 ≤ 3 ⇒ 

y ≤1

x = 1, y = 1 ⇒ 5 z + 16 = 63 ⇔ z =

Nếu
Nếu
Nếu
Vậy

47
(ktm)
5

x = 2, y = 1 ⇒ 5 z + 81 = 126 ⇔ z = 9(tm)

x = 3, y = 1
Q = 12

thì

5 z + 256 = 189 ⇒ z < 0

thỏa

( x + y)

4

+ 5 z = 63 x




×