SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT CHUN
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn thi : TỐN CHUN
Thời gian làm bài : 150 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,0 điểm)
P=
Cho biểu thức
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tìm để
x
P
(
3 x + 5 x − 11
)(
x −1
x +2
)
x −2
2
+
−1
x −1
x +2
−
(với
0 ≤ x ≠ 1)
P
chia hết cho 3
Câu 2. (2,0 điểm)
a)
Cho phương trình
trị nguyên của
b)
m
x 2 − 2 ( m − 1) x − 3 = 0 ( 1)
để phương trình
( 1)
(với
m
là tham số). Tìm tất cả các giá
có hai nghiệm
x1 , x2
thỏa mãn
x1 + 2 x2 = 5
x + 1 + 3x − 5 = 4
Giải phương trình
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho
a, b, c
là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
a2
b2
c2
+
+
≥ a+b+c
b+c−a c + a −b a +b−c
Câu 4. (1,5 điểm)
Tìm
n∈¥
để
n5 + 1
chia hết cho
n3 + 1
Câu 5. (3,5 điểm)
Từ điểm
N
A
ở bên ngồi đường trịn
là các tiếp điểm). Gọi
E
là trung điểm của
khác M) và H là giao điểm của
a)
Chứng minh tứ giác
( O)
MN
HCEN
và
AO
nội tiếp
kẻ hai tiếp tuyến
AN , C
AM , AN
là giao điểm của
với (O) (M,
ME
với (O) (C
b)
c)
D
AC
I
NO
Gọi là giao điểm của
tam giác cân
Gọi là giao điểm của
Tính tỉ số
KM
KD
D
với (O) ( với
với
( O)
C ).
Chứng minh tam giác
K
(I khác N); là giao điểm của
MND
MD
và
là
AI .
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2,0 điểm)
P=
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
c)
P=
=
(
3 x + 5 x − 11
(
)(
x −1
x +2
)
−
3 x + 5 x − 11
)(
x −1
x +2
)
−
x −2
2
+
−1
x −1
x +2
(với
0 ≤ x ≠ 1)
P
x −2
2
+
−1
x −1
x +2
3 x + 5 x − 11 − x + 4 + 2 x − 2 − x − x + 2
(
) ( x + 2)
( x − 1) (
x−6 x −7
=
=
( x − 1) ( x + 2) ( x − 1) (
d)
x
Tìm để
P=
Ta có :
x −1
P
)=
x + 2)
x +7
chia hết cho 3
x +7
5
5 7
= 1+
⇒ 1 < P ≤ 1 + = ( ∀0 ≤ x ≠ 1)
2 2
x +2
x +2
⇔ P =3⇔
Biểu thức P chia hết cho 3
x=
Vậy
x +7
x +2
x +7
1
= 3 ⇔ x + 7 = 3 x + 6 ⇔ x = (tm)
4
x +2
1
4
Câu 2. (2,0 điểm)
c)
Cho phương trình
giá trị nguyên của
x1 + 2 x2 = 5
ac < 0
Vì
của m
x 2 − 2 ( m − 1) x − 3 = 0 ( 1)
m
để phương trình
(với
( 1)
m
là tham số). Tìm tất cả các
có hai nghiệm
nên phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2
x1 , x2
thỏa mãn
với mọi giá trị
Theo hệ thức Vi-et ta có :
x1 + x2 = 2m − 2 ( 2 )
( 3)
x1 x2 = −3
x1 + 2 x2 = 5
Kết hợp
với (2) ta được
Thay vào (3) ta được :
x1 = 4m − 9; x2 = 7 − 2m
m = 2
( 4m − 9 ) ( 7 − 2m ) = −3 ⇔ −8m + 46m − 60 = 0 ⇔ 15
m=
4
2
d)
Giải phương trình
x≥
Điều kiện :
5
3
x + 1 + 3x − 5 = 4 ⇔
⇔
x + 1 + 3x − 5 = 4
(
) (
x +1 − 2 +
)
3x − 5 − 2 = 0
3 ( x − 3)
x −3
1
3
+
= 0 ⇔ ( x − 3)
+
=0
x +1 + 2
3x − 5 + 2
3x − 5 + 2
x +1 + 2
x = 3
⇔
1
3
+
= 0(VN )
3x − 5 + 2
x + 1 + 2
Vậy
x=3
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho
a , b, c
là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
a2
b2
c2
+
+
≥ a+b+c
b+c−a c + a −b a +b−c
Đặt
x = a + b − c > 0 a = x + z
2
y = b + c − a > 0 ⇒
z = c + a − b > 0
b = x + y ; c = y + z
2
2
( x + y)
4z
Ta cần chứng minh :
( x + y)
4z
Ta có :
Mặt khác :
Khi đó
2
( y + z)
+
4x
2
( y + z)
+
4x
( z + x)
+
4y
2
≥
2
( z + x)
+
2
≥ x+ y+ z
4y
xy yz zx
+ + ( 1)
z
x
y
xy yz
yz zx
xy zx
+
≥ 2 y;
+ ≥ 2 z; + ≥ 2 x
z
x
x
y
z
y
xy yz zx
+ + ≥ x + y + z ( 2)
z
x
y
( x + y)
Từ (1) và (2) ta có :
Vậy
2
2
4z
( y + z)
+
4x
2
( x + z)
+
4y
a2
b2
c2
+
+
≥ a+b+c
b + c −a c + a −b a +b −c
2
≥ x+ y+z
. Dấu bằng xảy ra khi
Câu 4. (1,5 điểm)
Tìm
Với
n∈ ¥,
n∈¥
ta có :
để
n5 + 1
chia hết cho
n3 + 1
n5 + 1Mn3 + 1 ⇔ n 2 ( n3 + 1) − ( n 2 − 1) Mn3 + 1
⇔ ( n 2 − 1) Mn3 + 1 ⇔ ( n − 1) ( n + 1) M( n + 1) ( n 2 − n + 1)
⇔ n − 1Mn 2 − n + 1 (do n + 1 ≠ 0)
⇒ n ( n − 1) Mn 2 − n + 1 ⇔ ( n 2 − n + 1) − 1Mn 2 − n + 1
n2 − n + 1 = 1
n = 1
⇔ 1Mn 2 − n + 1 ⇒ 2
⇔
(tm)
n − n + 1 = −1 n = 0
Vậy
n = 0, n = 1
Câu 5. (3,5 điểm)
a=b=c
Từ điểm
(M,
N
A
ở bên ngồi đường trịn
là các tiếp điểm). Gọi
E
Chứng minh tứ giác
Ta có
∆MON
AM , AN
cân tại O, có
trực ứng với
Vì
HCEN
e)
D
OA
OA
∠MNC = ∠AME
suy ra tứ giác
Gọi là giao điểm của
là tam giác cân
AC
là giao điểm của
là đường phân giác của
ME
với
HCEN
∠MON
đồng thời cũng là đường tung
nên HE là đường trung bình của
mà
với (O)
nội tiếp
là đường phân giác nên
⇒ HE / / MA ⇒ ∠HEM = ∠AME
∠MNC = ∠HEM
AN , C
AM , AN
AO
và
MN ⇒ MH = HN ; OA ⊥ MN
MN = HN , AE = EN
Nên
MN
là hai tiếp tuyến cắt nhau nên
OA
kẻ hai tiếp tuyến
là trung điểm của
(O) (C khác M) và H là giao điểm của
d)
( O)
∆MAN
(cùng chắn
¼ )
MC
nội tiếp
D
với (O) ( với
C ).
Chứng minh tam giác
MND
∆ENC ∽ ∆EMN ( g. g ) ⇒
∆ECA
∆EAM
và
có :
EA EC
=
EM EA
∠EMA = ∠MDC
Lại có
EN EC
=
EM EN
Mặt khác,
. Do đó
∆MND
Gọi là giao điểm của
AI .
Tính tỉ số
Gọi L là giao điểm của
IN ⊥ MD
có
Lại có
Suy ra
với
K
(I khác N); là giao điểm của
(tính chất tiếp tuyến)
MD
2
LK IL
=
( 1)
AN IN
(cùng vng góc với
∠MLI = ∠ONA = 90°
nên
MN ),
suy ra
∠MIL = ∠AON
∆MIL ∽ ∆AON ( g .g )
IL ML
IL
ML
IL
ML
=
⇒
=
⇒
=
( 2)
NO AN
2 NO 2 AN
IN 2 AN
Từ (1) và (2) suy ra
LK
ML
ML
ML
=
⇒ LK =
⇒ MK = KL =
AN 2 AN
2
2
MK = LK , ML = DL ⇒ KD = 3KM ⇒
Vì
( O)
MD, NI
tại L
LK / / AN ⇒
Ta có
∠EAC = ∠MDC
nên
cân tại N
NO
⇒ DL = ML =
IM / / AO
chung
⇒ ∆ECA ∽ ∆EAM ⇒ ∠EAC = ∠EMA
KM
KD
MD / / AN (cmt ), IN ⊥ AN
∆INA
¼ )
MC
nên
(cùng chắn cung MN)
I
Nên
và
(cùng chắn
∠MDN = ∠MNA
⇒ ∠MDN = ∠DMN
Vì
∠AEC
MD / / AN ⇒ ∠DMN = ∠MNA
Suy ra
f)
mà
EN = EA
EA EC
=
EM EA
KM 1
=
KD 3
MD
và