SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN
NĂM HỌC 2022-2023
MƠN THI: TỐN CHUYÊN
Thời gian làm bài : 150 phút
ĐÈ THI CHÍNH THỨC
xy 1 x 2 1 y 2 1
Câu 1. (1,0 điểm) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
M x 1 y2
y
1 x2
Câu 2. (2,5 điểm)
2
a) Giải phương trình : x 4 x x x 4
b) Giải hệ phương trình :
x
y z 2x 1
y
3 y 1
z x
z
x y 5z 1
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình vng ABCD. Trên các cạnh BC và CD lần lượt lấy các
điểm M , N sao cho MAN 45
a) Chứng minh MN tiếp xúc với đường trịn tâm A bán kính AB
b) Kẻ MP / / AN P AB và kẻ NQ song song với AM Q AD . Chứng minh
AP AQ
Câu 4. (2,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa a b c 3
a) Chứng minh rằng ab bc ca 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
a
b
c
2
2
b 1 c 1 a 1
2
có các đường cao AD, BE , CF
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn
cắt nhau tại H. Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại I. Đường thẳng qua A
vng góc với IH tại K và cắt BC tại M
AB AC
BI
CI
a) Chứng minh tứ giác IFKC nội tiếp và BD CD
b) Chứng minh M là trung điểm của BC
Câu 6. (1,0 điểm) Số nguyên dương n được gọi là “số tốt” nếu n 1 và 8n 1 đều là
các số chính phương
a) Hãy chỉ ra ví dụ ba “số tốt” lần lượt có 1, 2,3 chữ số
k 10
b) Tìm các số nguyên k thỏa mãn
và 4n k là hợp số với mọi n là “số tốt”
ĐÁP ÁN
Câu 1. (1,0 điểm) Cho
x, y là
Tính giá trị của biểu thức
hai số thực thỏa mãn
M x 1 y2
y
1 x2
xy
1 x 1 y 1
2
Ta có :
1 x 1 y 1 1 x 1 y 1 xy
1 x 1 y 1 2 xy x y
1 x y x
xy
2
2
2
2
2
2
2
1 xy 0
2
2
2
2
xy 1
y 2 1 2 xy x 2 y 2
x y 2 0
x y
xy 1
xy 1
Ta được
M x 1 y2
x 1 x2
y
x
1 x2
1 x2 1 x2 x2 1
Câu 2. (2,5 điểm)
x 4 x x2 x 4
c) Giải phương trình :
Điều kiện : x 4
2
x4 x x
x x4
x x4
x 4
x4
2
x
x 0
(ktm)
x x4 0
x
4
3 21
x x 4 1 0
x
2
x x 4 1 0
1 13
x
2
x x4 0
Vậy phương trình có nghiệm
x
1 13
3 21
;x
2
2
2
d) Giải hệ phương trình :
x
y z 2x 1
y
3 y 1
z x
z
x y 5z 1
Từ giả thiết, suy ra x, y, z 0
x
x yz
x
y z 2 x 1 2 x y z 1 2 x y z
y
x yz
y
3 y 1 3 y
1 3 y
zx
zx
z x
z
x yz
z
x y 5 z 1 5 z x y 1 5 z x y
2 x y z 3 y x z 5z x y x y z
Đặt xy a, yz b, xz c
3a 3b 2a 2c a 2c 3b
3a 3b 5b 5c 3 2c 3b 3b 5b 5c
Ta có:
6c 6b 5b 5c c 11b a 2.11b 3b 19b . Nên :
1
z x
xy
19
yz
x
19
z
19
xz 11 yz
x 11y y 1 x
11
1
1
1 1
2 x y z x y z 2 x x x x x
19
11
19 11
239
239
239
x
;y
;z
60
60
1140
Vậy
x
239
239
239
;y
;z
60
60
1140
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình vng ABCD. Trên các cạnh BC và CD lần lượt lấy
các điểm M , N sao cho MAN 45
c) Chứng minh MN tiếp xúc với đường tròn tâm A bán kính AB
Kẻ
AH MN H MN
. Gọi E và F lần lượt là giao điểm của BD với AM , AN
Xét tứ giác ABMF có MAN FBM 45 và MAN , FBM cùng nhìn cạnh FM nên
tứ giác ABMF nội tiếp
A1 F1
1 ¼
sd BM 1
2
và AFM 90
Xét tứ giác AEND có MAN EDN 45 và MAN , EDN cùng nhìn cạnh EN nên
tứ giác AEND nội tiếp AEN 90 (vì ADN 90)
Ta có MEN MFN 90 nên tứ giác MEFN nội tiếp
F1 N1
1 »
sd EN 2
2
AMN ) 3
Mặt khác A2 N1 (cùng phụ
Từ (1), (2), (3) suy ra A1 A2 ABM AHM (ch gn) AB AH
Vậy MN tiếp xúc với đường trịn tâm A bán kính AB
d) Kẻ
MP / / AN P AB
AP AQ
và kẻ NQ song song với
AM Q AD .
Ta có : AMP MAN ANQ 45 (so le trong)
AMP EMP PBE 45
Nên tứ giác PBME nội tiếp PEM 90
PE AM mà NE AM (cmt ) P, E , N thẳng hàng
Chứng minh tương tự : Q, F , M thẳng hàng
PNQ QMP 90 nên tứ giác PQNM nội tiếp P1 M 1
Lại có tứ giác FEMN nội tiếp E1 M 1 mà E1 E2 (đối đỉnh)
P1 E2
. Ta có PQ / / BD APQ ABD 45
APQ vuông cân tại A nên AP AQ
Câu 4. (2,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa a b c 3
c) Chứng minh rằng ab bc ca 3
Ta có : a b c 3
a b c
2
3 ab bc ca
1
2
2
2
a b b c c a 0
2
a b c 3 ab bc ca ab bc ca 3
2
(vì a b c 3)
Dấu bằng xảy ra khi a b c 1
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
a
b
c
2
2
b 1 c 1 a 1
2
a
ab 2
a
1
2
b2 1
Ta có : b 1
b 2 1 2b
1
1
ab 2
ab 2
ab 2
ab
2
2
2
2
b 1 2b
b 1
2b
b 1
2
Từ (1) và (2)
a
ab
a *
b 1
2
. Chứng minh tương tự :
2
b
bc
c
ac
b ; 2
c **
c 1
2 a 1
2
2
Từ
* , ** P a b c
ab bc ca
3
3
P 3 P
2
2
2
Chứng minh
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
có các đường cao
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn
AD, BE , CF cắt nhau tại H. Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại I. Đường
thẳng qua A vng góc với IH tại K và cắt BC tại M
AB AC
BI
CI
c) Chứng minh tứ giác IFKC nội tiếp và BD CD
Ta có : AFH AKH AEH 90 F , H , K , E, A cùng thuộc đường tròn đường
FKI FEB 1
kính AH FKH FEH hay
Cũng có BFC BEC 90 B, F , E, C cùng thuộc đường trịn đường kính BC
FEB FCB 2
Từ (1), (2) suy ra FKI FCB hay FKI FCI IFKC nội tiếp
Ta có : Tứ giác BFEC nội tiếp nên FEB FCB (3)
Ta có HDC HEC 90 Tứ giác HDCE nội tiếp đường trịn đường kính HC
HED HCD hay BED FCB (4)
Từ (3) và (4) suy ra FEB FCB EB là phân giác trong góc E của IED
Mà EC EB EC là phân giác ngồi góc E của IED
BI
CI
EI
BD CD ED (tính chất đường phân giác)
d) Chứng minh M là trung điểm của BC
Xét AIM có hai đường cao AD và IK cắt nhau tại H H là trực tâm
MH AI hay MT AI HTA 90 T thuộc đường tròn đường kính AH
Mà F , H , E , A thuộc đường trịn đường kính AH
Nên 5 điểm T , F , H , K , E cùng thuộc đường trịn đường kính AH
IT .IA IF .IE *
IF .IE IB.IC **
Mặt khác, tứ giác BFEC nội tiếp (cmt)
Từ (*) và (**) IT .IA IB.IC TACB là tứ giác nội tiếp
T thuộc đường trịn (O) ngoại tiếp ABC
Kẻ đường kính AA1 của (O)
1 AT
1 IA mà MT AI
Ta có ATA1 90 AT AT
A1 , T , H , M thẳng hàng
Mà ta dễ chứng minh A1BHC là hình bình hành và M là giao điểm của BC và A1 H
nên M là trung điểm của BC
Câu 6. (1,0 điểm) Số nguyên dương n được gọi là “số tốt” nếu n 1 và 8n 1 đều
là các số chính phương
c) Hãy chỉ ra ví dụ ba “số tốt” lần lượt có 1, 2, 3 chữ số
Ta có n 3 n 1 4;8n 1 25 đều là các số chính phương
n 15 n 1 16,8n 1 121 đều là các số chính phương
n 120 n 1 121,8n 1 961 đều là các số chính phương
Vậy n 3, n 15, n 120 là ba số tốt
k 10
d) Tìm các số nguyên k thỏa mãn
và 4n k là hợp số với mọi n là “số
tốt”
Ta có n 1 và 8n 1 là hai số chính phương
Nếu
n 1 mod 3 n 1 2 mod 3 ktm
Nếu
n 2 mod 3 8n 1 2 mod 3 ktm
Vậy nM3
Với
k 1; 1;5; 5; 7; 7; 9; 10
thì 4k 1 là số nguyên tố
Với
k 0; 2; 3; 4; 6; 8;9;10
dê thấy 4n k khác 2 và 3 nên 4n k là hợp số
Vậy
k 0; 2; 3; 4; 6; 8;9;10