SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÌNH DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
Năm học 2022-2023
Mơn thi: TỐN (chun)
Thời gian làm bài : 150 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài 1. (2,5 điểm)
Cho biểu thức
a b 2 ab
a
a
a
a
A
:
a b
ba
a b b a a b a b 2 ab
a) Rút gọn biểu thức B
a
a
a
a
B
:
a b b a a b a b 2 ab
b) Tính giá trị của
khi a 7 4 3
và b 7 4 3
Bài 2. (2,0 điểm)
2
Cho phương trình x 2mx m 2 0 (m là tham số)
a) Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức
M
2022
x x22 6 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất
2
1
Bài 3. (2,0 điểm)
x 1 x x 1 x 1 x ¡
a) Giải phương trình
7
b) Chứng minh rằng A a a chia hết cho 7, với mọi a ¢
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn
ABC AB AC
nội tiếp đường tròn (O), M là trung điểm
BC ; BE , CF là các đường cao E , F là chân các đường cao). Các tiếp tuyến với
đường tròn tại B và C cắt nhau tại S. Gọi N , P lần lượt là giao điểm của BS với
EF , AS với O (P#A). Chứng minh rằng :
a) MN BF
b) AB.CP AC.BP
c)CAM BAP
ĐÁP ÁN
Bài 1. (2,5 điểm)
Cho biểu thức
a b 2 ab
a
a
a
a
A
:
a b
ba
a b b a a b a b 2 ab
c) Rút gọn biểu thức B
a b 2 ab
a
a
a
a
A
:
a b
a b a b 2 ab
b
a
b
a
a
b
a
a b a
a b
a b
ab
a b
a b
:
.
a.
a b a
a b
a b
ab
2
a b
a b
2
a b
2
a b a b a b
0
a b
a b
a
a
a
a
B
:
a b a b 2 ab
a b ba
khi a 7 4 3
d) Tính giá trị của
và b 7 4 3
a 7 4 3 a 2 3; b 7 4 3 b 2 3
a
a
a
a
a b
B
:
.....
a b
a b b a a b a b 2 ab
3 22 3 2 3
3
2 32 3
Bài 2. (2,0 điểm)
2
Cho phương trình x 2mx m 2 0 (m là tham số)
c) Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương
Để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt thì :
m 1 m 2 0
' 0
.... m 2
x1 x2 0 2m 0
x x 0
m 2 0
1 2
2
Vậy m 2 thì (1) có hai nghiệm phân biệt dương
d) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức
2022
x x22 6 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất
' 0 1
M
Vì
2
1
ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
x1 x2 2m
Theo Vi-et : x1 x2 m 2
2022
2022
2022
M 2
2
2
2
x1 x2 6 x1 x2 x1 x2 8 x1 x2 2m 8 m 2
2022
2022 337
12
2
4 m 1 12
337
Min M
m 1
2
Vậy
2
Bài 3. (2,0 điểm)
c) Giải phương trình
x 1 x x 1 x 1 x ¡
x 1 x x 1 x 1 x ¡
a x
0 x 1 .
(a, b 0)
b 1 x
a 1 x 0
(tm)
b
0
x
1
a b ab 1 a b ab 1
2
2
2
a b 2ab 1 a 3
a b 1
(ktm)
b 4
S 0;1
Vậy
7
d) Chứng minh rằng A a a chia hết cho 7, với mọi a ¢
A a 7 a a a 3 1 a 3 1
Với mọi a ¢ ta có :
Nếu a M7 AM7
a 3 1M7
a 1, 2,3, 4,5, 6(mod 7) a 3 1, 6(mod 7) 3
a 1M7
Nếu a khơng chia hết cho 7 thì
Vậy AM7 với mọi a ¢
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn
ABC AB AC
nội tiếp đường tròn (O), M là trung
điểm BC ; BE , CF là các đường cao
là chân các đường cao). Các tiếp tuyến
với đường tròn tại B và C cắt nhau tại S. Gọi N , P lần lượt là giao điểm của BS
E, F
với EF , AS với O (P#A). Chứng minh rằng :
a) MN BF
Ta có BEC vng tại E có EM là trung tuyến nên
MEC cân tại M MEC ACB
EM
BC
MB MC
2
Tứ giác BFEC có BFC BEC 90 tứ giác BFEC nội tiếp đường trịn đường
kính BC FEA ABC (cùng bù với FEC )
MEN 180 MEC FEA 180 ACB ABC BAC
(tổng ba góc trong
ABC ) , ta lại có BAC CBS (cùng chắn cung BC ) MEN CBS BAC
Mà MBN CBS 180 (hai góc kề bù) MEN MBN 180 nên tứ giác BMEN
nội tiếp nên BMN BEN (cùng chắn cung BN)
, hai góc này lại
Vì BEN BCF (cùng chắn cung BF )
ở vị trí đồng vị nên MN / / CF . Do theo bài ta có CF BF MN BF
BMN BCF BEN
b) AB.CP AC.BP
Xét SBP và SAB có : S chung, SBP SAB (cùng chắn cung BP)
SBP ∽ SAB
BP SB
1
AB SA
Xét SCP và SAC có: S chung; SCP SAC (cùng chắn cung CP)
SCP ∽ SAC ( g .g )
CP SC
2
AC SA
Mà theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có : SB=SC (3)
BP CP
AB.CP AC.BP
Từ (1), (2), (3) ta có : AB AC
c)CAM BAP
Vận dụng định lý Ptoleme, ta có tứ giác ABPC nội tiếp (O)
AP.BC AB.CP AC.BP
Theo câu b) thì AB.CP AC.BP AP.BC 2BP. AC AP.2CM 2 BP. AC
AP.CM BP. AC
AP AC
BP CM
Xét BPA và MCA có :
AP AC
cmt
AB
)
BPA MCA (cùng chắn cung
; BP CM
BPA ∽ MCA(c.g .c) CAM BAP