SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN
Năm học 2022-2023
Mơn thi: Tốn (Chun)
Ngày thi: 22/6/2022
Thời gian: 150 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài 1.(1,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau
A = 17 − 4 9 + 4 5 +
(
5 −3
)
2
B = 4+ 7 − 4− 7
Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình :
a ) x 7 x − 12 = 2 x 2 − 7 x + 12
b)
x−4
2
1
=
+ 2
2
2
x + 2x 4 − x
x − 2x
( P) : y =
Bài 3. (1,5 điểm) Cho Parabol
a)
b)
Chứng tỏ đường thẳng
Khi
độ
1
m= ,
4
Oxy
vẽ Parabol
( d)
( P)
3 2
x
2
và đường thẳng
( d ) : y = 2mx + 1
luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
và đường thẳng
( d)
trên cùng một mặt phẳng tọa
và tìm tọa độ giao điểm của chúng
3000
Bài 4. (1,5 điểm) Một xí nghiệp chế biến thủy sản dự kiến đóng
hộp tơm xuất
khẩu trong một thời gian nhất định. Trong 6 ngày đầu họ thực hiện đúng tiến độ,
những ngày sau đó mỗi ngày đóng vượt 10 hộp tơm xuất khẩu nên chẳng những
hồn thành sớm được 1 ngày mà cịn vượt mức 60 hộp tơm xuất khẩu nữa. Hỏi
theo dự kiến, mỗi ngày xí nghiệp đó đóng bao nhiêu hộp tơm xuất khẩu ?
Bài 5. (1,0 điểm) Cho số
"
3
"
được viết lặp lại
M = 2018 + 3 120 + 3 120 + .... + 3 120
2022
lần). Chứng minh rằng
Bài 6. (1,0 điểm) Tìm các cặp số nguyên
a + b = a + b + ab
2
2
( a; b )
(trong đó dấu căn bậc ba
2022 < M < 2023
thỏa mãn đẳng thức :
Bài 7. (3,0 điểm) Cho nửa đường trịn đường kính
điểm C cố định (khác A và B). Kẻ
BC
lấy điểm
rằng :
a)
E
Tứ giác
CD
vng góc với
bất kỳ (khác C và B), đường thẳng
KDBE
AB,
AE
trên nửa đường tròn lấy
AB
(D thuộc AB). Trên cung
cắt
CD
tại K. Chứng minh
nội tiếp một đường tròn
AC 2 = AK .AE
b)
Chứng minh
c)
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
thẳng cố định khi
E
thay đổi trên cung
CEK
BC
luôn nằm trên một đường
ĐÁP ÁN
Bài 1.(1,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau
A = 17 − 4 9 + 4 5 +
( 2 − 5)
=
2
(
5 −3
)
2
(
)
= 17 − 4 2 + 5 + 5 − 3
+ 3− 5 = 5 − 2 + 3− 5 =1
2B = 4 + 7 − 4 − 7 = 8 + 2 7 − 8 − 2 7 = 7 + 1 −
(
)
7 −1 = 2 ⇒ B = 2
Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình :
a ) x 7 x − 12 = 2 x 2 − 7 x + 12
x≥
Điều kiện :
12
7
. Đặt
a = 7 x − 12 ( a ≥ 0 )
, khi đó ta có phương trình :
xa = 2 x − a ⇔ ( x − a ) ( 2 x + a ) = 0 ⇔ x = a (do 2 x + a > 0)
2
2
x ≥ 0
x = 3
⇒ 7 x − 12 = x ⇔
⇔
x = 4 (tm)
2
7 x − 12 = x
Vậy
b)
S = { 3; 4}
x−4
2
1
=
+ 2
2
2
x + 2x 4 − x
x − 2x
Điều kiện :
x ≠ 0; x ≠ ±2
. Phương trình đã cho tương đương với :
x = 2(ktm)
x − 5x + 6
=0⇔
x ( x − 2) ( x + 2)
x = 3(tm)
2
Vậy
x=3
( P) : y =
Bài 3. (1,5 điểm) Cho Parabol
c)
( d)
3 2
x
2
và đường thẳng
( d ) : y = 2mx + 1
Chứng tỏ đường thẳng
luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là :
3 2
x = 2mx + 1 ⇔ 3 x 2 − 4mx − 2 = 0
2
∆ ' = 4m 2 + 6 > 0, ∀m
Suy ra phương trình ln có hai nghiệm phân biệt, tức là đường thẳng
Parabol
d)
( P)
Khi
( d)
luôn cắt
tại hai điểm phân biệt
1
m= ,
4
vẽ Parabol
( P)
và đường thẳng
( d)
trên cùng một mặt phẳng
Oxy
tọa độ
và tìm tọa độ giao điểm của chúng
Học sinh tự vẽ (P)
Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và đường thẳng
(d) :
3
x =1⇒ y =
3 2 1
2
x = x + 1 ⇔ 3x 2 − x − 2 = 0 ⇔
2
2
x = − 2 ⇒ y = 2
3
3
Vậy tọa độ giao điểm
3 2 2
A 1; ÷, B − ; ÷
2 3 3
3000
Bài 4. (1,5 điểm) Một xí nghiệp chế biến thủy sản dự kiến đóng
hộp tơm
xuất khẩu trong một thời gian nhất định. Trong 6 ngày đầu họ thực hiện đúng
tiến độ, những ngày sau đó mỗi ngày đóng vượt 10 hộp tơm xuất khẩu nên
chẳng những hồn thành sớm được 1 ngày mà cịn vượt mức 60 hộp tơm xuất
khẩu nữa. Hỏi theo dự kiến, mỗi ngày xí nghiệp đó đóng bao nhiêu hộp tôm
xuất khẩu ?
x
Gọi (hộp/ngày) là năng suất dự kiến của xí nghiệp
( x ∈ ¥ *)
3000
x
Suy ra thời gian dự kiến:
(ngày)
Theo bài ra ta có phương trình :
x = 120(tm)
3000
6x +
− 1 − 6 ÷. ( x + 10 ) = 3000 + 60 ⇔ x 2 + 130 x + 30 000 = 0 ⇔
x
x = −250 ( ktm )
Vậy dự kiến, mỗi ngày xí nghiệp đó đóng được
120
hộp tơm xuất khẩu
Bài 5. (1,0 điểm) Cho số
ba
"
Đặt
3
"
được viết lặp lại
M = 2018 + 3 120 + 3 120 + .... + 3 120
2022
lần). Chứng minh rằng
(trong đó dấu căn bậc
2022 < M < 2023
A = 3 120 + 3 120 + .... + 3 120
Dễ thấy điều phải chứng minh tương đương với
4< A<5
A3 > 120 > 64 = 43 ⇒ A > 4 ( 1)
Ta thấy
Ta có nhận xét :
A3 − 120 < A ⇒ ( A − 5 ) ( A2 + 5 A + 24 ) < 0 ⇔ A < 5 (do A2 + 5 A + 24 > 0 ∀A > 0) ( 2 )
Từ (1) và (2)
⇒ 4 < A < 5 ( dfcm )
Bài 6. (1,0 điểm) Tìm các cặp số nguyên
( a; b )
thỏa mãn đẳng thức :
a + b = a + b + ab
2
2
a 2 + b 2 = a + b + ab ⇔ ( a − 1) + ( b − 1) + ( a − b ) = 2
2
⇒
2
( a − 1) , ( b − 1) , ( a − b )
2
2
2
2
trong 3 số
phải có đúng hai số bằng 1 và 1 số bằng 0
Giải các trường hợp, ta thu được 6 nghiệm nguyên :
( a; b ) ∈ { ( 1; 2 ) ; ( 2;1) ; ( 1; 0 ) ; ( 0;1) ; ( 0;0 ) ; ( 2; 2 ) }
Bài 7. (3,0 điểm) Cho nửa đường trịn đường kính
điểm C cố định (khác A và B). Kẻ
cung
BC
lấy điểm
E
CD
AB,
vng góc với
trên nửa đường tròn lấy
AB
bất kỳ (khác C và B), đường thẳng
(D thuộc AB). Trên
AE
cắt
CD
tại K.
Chứng minh rằng :
d)
Tứ giác
Ta có :
KDBE
nội tiếp một đường trịn
∠KEB = 90°
∠KDB = 90°
(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
(vì CD vng góc với AB tại D)
⇒ ∠KEB + ∠KDB = 90° + 90° = 180°
⇒ KDBE
e)
là tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Tứ giác
Suy ra
Ta có
, mà D và E là hai đỉnh đối nhau
KDBE
AC 2 = AK . AE
nội tiếp
⇒ ∠AKD = ∠ABC ⇒ ∆ADK ∽ ∆AEB( g .g )
AD AE
=
⇒ AD. AB = AK . AE ( 1)
AK AB
∠ACB = 90°
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), tam giác
AC = AD. AB ( 2 )
2
C có CD là đường cao, theo hệ thức lượng:
ACB
vuông tại
Từ (1) và (2)
f)
⇒ AC 2 = AK . AE ( dfcm )
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
thẳng cố định khi
E
thay đổi trên cung
Gọi I là tâm của đường trịn
Từ
CEK
ln nằm trên một đường
BC
( CEK )
AC 2 = AK .KE ⇒ ∆AKC ∽ ∆ACE (c.g.c) ⇒ ∠ACK = ∠CEK
Suy ra AC là tiếp tuyến của đường tròn
Suy ra 3 điểm
B, I , C
( CEK ) ⇒ IC ⊥ AC ,
mà
BC ⊥ AC
thẳng hàng hay I luôn thuộc đường thẳng
BC −
cố định