SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM HỌC 2022-2023
Mơn thi: TỐN (chun)
Thời gian : 150 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
x 3 x 1
x 1
1 x3 x
P
:
2x
x x 1
x x 1
x 1
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức
với x 0, x 1
2 x 3P
2P
Rút gọn biểu thức P và tìm tất cả các số tự nhiên x để giá trị biểu thức
là số
nguyên tố
Câu 2. (1,5 điểm)
5 m x 2 n 3m x 5 m 0,
a) Cho phương trình
với m, n là các tham số. Tìm tất cả các
m; n
cặp số nguyên
sao cho phương trình đã cho có nghiệm kép
2
P : y x2
Oxy
,
3 , với O là gốc tọa độ. Tìm tọa độ
b) Trong mặt phẳng tọa độ
cho parabol
hai điểm A, B trên P sao cho tam giác OAB vuông tại O và khoảng cách từ O đến AB lớn
nhất
Câu 3. (2 điểm)
2
a) Giải phương trình : x 10 x 11 4 2 x 1 0
2 x 4 14 x 3 y 31x 2 y 2 90 xy 66 0
2
x y 2 x 2 2 y 2 y 1 y 2 y 2 0
b) Giải hệ phương trình :
Câu 4. (2 điểm)
a3 b2 a b 5
a; b
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn
b) Cho phương trình x 2 x k 3k 9 0, với k là tham số. Khi phương trình đã cho có hai
nghiệm x1; x2 . Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
Q x12 x2 x1 k 10 x22 2 x2 1
O
Câu 5. (1,5 điểm) Cho đường trịn , bán kính R và điểm A nằm trên đường tròn.
A; R
Đường tròn
cắt đường tròn (O) tại hai điểm B và C. Gọi M là trung điểm của AB, tia
MO cắt (O) tại điểm D. Tia BO cắt AD tại E và O tại điểm thứ hai là F. Tính độ dài đoạn
thẳng DE và diện tích tứ giác ACFE theo R
Câu 6. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn AB AC , trực tâm H và nội tiếp đường tròn
(O). Gọi M là trung điểm của BC và K là hình chiếu của H trên AM. Tia AM cắt đường
tròn ngoại tiếp tam giác BKC tại điểm thứ hai là N . Chứng minh rằng tứ giác ABNC là hình
bình hành
ĐÁP ÁN
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
x 0, x 1
biểu
x 3 x 1
x 1
1 x3 x
P
:
2x
x x 1
x 1
x x 1
với
thức
2 x 3P
2P
Rút gọn biểu thức P và tìm tất cả các số tự nhiên x để giá trị biểu thức
là số
nguyên tố
Ta có
x 3 x 1
x 1
1 x3 x
P
:
2x
x x 1
x 1
x x 1
x 3 x 1 x 1 x x 1
x 1 x x 1
x 1
x 3
x 1 x x 1
Thay
P
.
.
x.
2x
x 3
x2 x 3
x 1 x x 1
.
2 x
x 3
2 x
2 x
x 3 x x 1
2 x
2 x 3P
x x 1 vào biểu thức
2P
ta được :
2 x 3P
2P
2 x
x x 1 x x 2
2
2 x
2.
x x 1
2 x 3.
2 x 3P
x x 2
2P
2
Do biểu thức
là số nguyên tố nên
cũng là số nguyên tố
x x 2
p
2
Ta đặt
(là số nguyên tố)
Vì
x 2 x 1
x 4
(tm)
x 2 2p
p 2
x 1 2
x 1
x 1 1
x 9
(tm)
x 2 p
p 5
thì thỏa đề
Vậy
Câu 2. (1,5 điểm)
x 4;9
x 2 2p
5 m x 2 n 3m x 5 m 0,
a) Cho phương trình
với m, n là các tham số. Tìm tất cả
m; n
các cặp số nguyên
sao cho phương trình đã cho có nghiệm kép
ĐKXĐ: m 5
n 3m 4. 25m m2
2
Ta có :
Để phương trình có nghiệm kép thì 0
n 3m 2 4 25 m 2 0 n 3m 2 4 25 m 2
2
2
25 m 2 là số chính phương . Đặt 25 m a a ¢
m 5; n 15
*) a 0
m 5; n 15
*) a 1 m 2 24(ktm)
*) a 2 4 m 2 21( ktm)
m 4; n 12
*) a 2 9
m 4; n 12
*) a 2 25 m n 0
Vậy m; n 3;9 ; 3; 9 ; 4;12 ; 1; 12 ; 0;0
P : y
2 2
x
3 , với O là gốc tọa độ. Tìm tọa
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol
độ hai điểm A, B trên P sao cho tam giác OAB vuông tại O và khoảng cách từ O đến
AB lớn nhất
Câu 3. (2 điểm)
2
a) Giải phương trình : x 10 x 11 4 2 x 1 0 (*)
Điều kiện :
x 4
2
x
1
2 . Phương trình (*) tương đương với :
2x 1 2
2
x 4 2x 1 2
x 3 6
x 4 2 x 1 2
x 7 14
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
S 3 6;7 14
2 x 4 14 x 3 y 31x 2 y 2 90 xy 66 0 1
2
2
2
2
x y 2 x 2 y y 1 y y 2 0 2
b) Giải hệ phương trình :
Xét phương trình (2) ta có
x 2 y 2 x 2 2 y 2 y 1 y 2 y 2 0
x 2 y 2 x 2 2 y 2 y 3 1 y 1 0 x 2 y 2 1 y 2 0 y 2
Thay y 2 vào (1) ta được :
2 x 4 28 x 3 124 x 2 180 x 66 0 x 2 8 x 11 x 2 6 x 3 0
x 4 5
x 2 8 x 11 0
2
x 3 6
x 6x 3 0
Vậy
Câu 4. (2 điểm)
x; y
4 5; 2 ; 3 6; 2
a 3 b2 a b 5
a; b
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn
Ta có
a 3 b 2 a b 5 a 3 b3 ab 5 * a b a 2 ab b 2 ab 5
2
2
2
2
Trường hợp 1: a b ab 5 a ab b a b 5
a 2, b 1(tm)
a 1, b 2(ktm)
a 1; b 2(tm)
a 2; b 2(ktm)
Trường hợp 2: a b
Gọi
d a, b
thì ta có
a dm1
m1; m2 1 m2 m1
b dm2
. Thay vào (*) ta được :
d 2 1
d m d m d m1m2 5 d m m m m1m2 5 3
3
m1 m2 m1m2 5
3
3
1
3
3
2
2
2
3
1
3
2
3
3
Từ đây ta sẽ có được : m1 m2 m1m2 5
3
3
Nếu m1m2 0 m1 m2 ( ktm)
a3 b2 a b 5
Do đó m1m2 0 hay a 0; b 0 ,. Ta lại có
VT 0 mà VP 0 , do đó trường hợp này khơng có cặp số ngun a; b thỏa đề
a; b
a; b 2;1 ; 1; 2
Vậy cặp số nguyên thỏa đề là
2
2
b) Cho phương trình x 2 x k 3k 9 0, với k là tham số. Khi phương trình đã cho
có hai nghiệm x1; x2 . Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q x12 x2 x1 k 10 x22 2 x2 1
' 1 k 2 3k 9 0 2 k 5
. Theo định lý Vi-et ta có
x1 x2 2 x2 2 x1
x1 x2 3k 9
. Thay Q vào ta được :
2 x1
2
x2 2 x2 k 10
x1 1
2
x22 2 x2 1 k 11
x2 1
2
11 2 3
Vậy Qmin 3 k 2; x1 x2 1
Ta xét
x12 x2 x1 k 10 x12 2 x1 x1 x2 k 10
2
2
Vì x1 là nghiệm của phương trình x1 2 x1 9 3k k
2
2
Thế vào trên 9 3k k 2 k 10 k 4k 21
2
Xét x2 2 x2 1 tương tự như thế x2 cũng là nghiệm của phương trình :
x22 2 x22 1 10 3k k 2 Q k 2 4k 21 k 2 .3k 10
5 k k 2 7 k k 3
Q 6 2 Max Q 6 2 k
5 k k 3 k 2 7 k
6 2
29
12
O
Câu 5. (1,5 điểm) Cho đường tròn , bán kính R và điểm A nằm trên đường trịn.
A; R
Đường tròn
cắt đường tròn (O) tại hai điểm B và C. Gọi M là trung điểm của
AB, tia MO cắt (O) tại điểm D. Tia BO cắt AD tại E và O tại điểm thứ hai là F. Tính
độ dài đoạn thẳng DE và diện tích tứ giác ACFE theo R
Ta có AO AC OC AOC đều mà AOF 2ABF 2.60 120
COF đều AOFC là hình thoi, AF cắt OC thì I là trung điểm AF
Ta có :
3
R AF 3R
2
AI cos AOI . AO sin 60.R
1
3 2
S AOFC OC. AF
R
2
2
. Ta có :
1
1
BH . AE OM . AB
2
2
1
1
sin 75. AB AH HE sin 60.OB. AB
2
2
1
3 2
sin 75 R 2 cos 75 sin 75
R
2
4
3 3 2 1
S AEFC S AFOC S AOE
R sin 75.R 2 cos 75 sin 75
4
2
2
Ta có EOD ∽ EDB ED EO.EB
S AOE S ABE S ABO
Ta có : OA OB AB OAB đều nên BOA 60 BDA 30
BEA 180 OBA DAB 180 60
180 30
45
2
Kẻ BH AE BHE vng cân BE BH 2 . Ta có :
sin BAH sin
180 30
BH
sin 75
BH sin 75. AB R.sin 75
2
AB
BE 2 sin 75.R EO BE R R
ED
2 sin 75 R 2
2 sin 75 1
2 sin 75 1
, trực tâm H và nội tiếp đường
Câu 6. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn
tròn (O). Gọi M là trung điểm của BC và K là hình chiếu của H trên AM. Tia AM cắt
đường tròn ngoại tiếp tam giác BKC tại điểm thứ hai là N . Chứng minh rằng tứ giác
ABNC là hình bình hành
AB AC
Cần chứng minh ABNC là hình bình hành cần chứng minh MA MN
2
Ta có BKCN nội tiếp MK .MN MB.MC MC
Thật vậy, gọi A1 , B1 , C1 lần lượt là chân các đường cao từ A, B, C lên BC , AC , AB
Ta có BB1C vng có M là trung điểm của BC nên MB MC MB1
2
Suy ra cần chứng minh MB1 MK .MA . Ta có
AHKB1 nội tiếp ( AKG AB1 H ) AKB1 AHB1
A1 HB1C nội tiếp
AK1 B AHB1 B1CM MB1C 180 AKB1 180 MB1C MKB1 MB1 A
MKB1 ∽ MB1 A MK .MA MB12 dfcm