SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DAK LAK
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN
NĂM HỌC 2022-2023
MƠN THI: TỐN CHUN
Thời gian làm bài: 150 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho phương trình
giá trị của
m
x 2 − ( 2m − 1) x + m 2 − m − 2 = 0
với
m
là tham số. Tìm tất cả các
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x1 ; x2
thỏa mãn
x + x − 5 x1 x2 = 10m + 15
3
1
3
2
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình :
x2 + x + 5 = 3 x3 + x3 − x + 2
2) Giải hệ phương trình
2
2
x − xy − 2 y + 4 x − 5 y + 3 = 0
2
x − 10 y + 9 + 2 x − 1 = 0
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Cho hình chữ nhật
minh rằng trong số
ABCD
2022
có chiều dài bằng
47cm
, chiều rộng bằng
điểm bất kỳ nằm trong hình chữ nhật
hai điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn hoặc bằng
2) Tìm tất cả các số ngun dương
x, y
thỏa mãn
ABCD
43m
. Chứng
ln tìm được
2cm
5 x 2 + 3 y 2 = 20 x − 24 y + 477
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
2b
a 16b + 1
2
+
Câu 5. (3,0 điểm)
3c
2b 36c + 1
2
a, b, c
+
thỏa mãn
a
3c 4a + 1
2
≥
3
2
a + 2b + 3c = 24abc
. Chứng minh rằng
Cho đường trịn
PQ
khơng cắt
điểm; tia
PA
cùng đi qua
1) Tích
và hai điểm
Kẻ hai tiếp tuyến
nằm giữa hai tia
C
điểm thứ hai
2)
( O) .
( O; R )
(D nằm giữa
F ( F ≠ E)
PE.PF
P
PQ
và
P, Q
PA, PB
PO ).
( O)
nằm ngồi
với đường trịn
Hai cát tuyến
và C; E nằm giữa Q và
. H là giao điểm của
AB
và
( O)
(
A, B
PDC , QEC
C ).
OP.
sao cho
Tia
PE
∠POQ
vuông ,
là hai tiếp
thay đổi của
( O)
cắt đường trịn tại
Chứng minh rằng :
khơng đổi
∠AHE = ∠AHF
3) Đường trịn ngoại tiếp tam giác
PDF
ln đi qua một điểm cố định
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho phương trình
các giá trị của
mãn
m
x 2 − ( 2m − 1) x + m 2 − m − 2 = 0
với
m
là tham số. Tìm tất cả
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x1 ; x2
thỏa
x + x − 5 x1 x2 = 10m + 15
3
1
3
2
∆ = ( 2m − 1) − 4 ( m 2 − m − 2 ) = 9 > 0
2
Suy ra phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt
x1 = m + 1; x2 = m − 2
x13 + x23 − 5 x1 x2 = 10m + 15 ⇔ ( m + 1) + ( m − 2 ) − 5 ( m + 1) ( m − 2 ) − 10m − 15 = 0
3
⇔ ..... ⇔ m3 − 4m 2 + 5m − 6 = 0 ⇔ m = 3
Vậy
m=3
Câu 2. (2,0 điểm)
3
. Có :
1) Giải phương trình :
x 2 + x + 5 = 3 x3 + x3 − x + 2
Phương trình đã cho tương đương với :
(x
2
− x + 1) + 2 ( x + 2 ) = 3
Đặt
( x + 2 ) ( x 2 − x + 1)
u = x 2 − x + 1, v = x + 2, u , v ≥ 0
. Điều kiện
x ≥ −2
. Phương trình trở thành :
u 2 + 2v 2 = 3uv ⇔ u 2 − 3uv + 2v 2 = 0 ⇔ ( u − v ) ( u − 2v ) = 0
u = v ⇒ x 2 − x + 1 = x + 2 ⇔ x = 1 ± 2
⇔
5 ± 53
2
2
u = 2v ⇒ x − x + 1 = 4 ( x + 2 ) ⇔ x − 5 x − 7 = 0 ⇔ x =
2
2) Giải hệ phương trình
Điều kiện
x 2 − xy − 2 y 2 + 4 x − 5 y + 3 = 0 ( 1)
2
x − 10 y + 9 + 2 x − 1 = 0 ( 2 )
x ≥1
y = −x − 3
( 1) ⇔ ( x + y + 3) ( x − 2 y + 1) = 0 ⇔ 1 1
y = x+
2
2
*) y = − x − 3 ⇒ ( 2 ) ⇔ x 2 + 10 x + 39 + 2 x − 1 = 0
⇔ ( x + 5 ) + 14 + 2 x − 1 = 0 : Vo nghiem
2
*) y =
1
1
x + ⇒ ( 2 ) ⇔ x 2 − 5x + 4 + 2 x − 1 = 0
2
2
⇔ x2 − 4 x + 4 = x − 2 x − 1 ⇔ ( x − 2) =
2
(
)
x −1 −1
2
x = 1(tm) ⇒ y = 1
x −1 = x −1 ⇔
x = 2(tm) ⇒ y = 3
x − 2 = x −1 −1
2
⇔
⇔
x
−
2
=
1
−
x
−
1
x − 1 = 3 − x ⇔ 3 − x ≥ 0
⇔ x = 2(tm)
2
x −1 = x − 6x + 9
( x; y ) = ( 1;1) ; 2;
Vậy hệ có nghiệm
3
÷
2
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Cho hình chữ nhật
ABCD
Chứng minh rằng trong số
có chiều dài bằng
2022
47cm
, chiều rộng bằng
43m
điểm bất kỳ nằm trong hình chữ nhật
.
ABCD
ln tìm được hai điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn hoặc bằng
Chia hình chữ nhật
ABCD
thành 2021 hình vng nhỏ có cạnh bằng
2022
1cm
ABCD
Khi lấy
điểm bất kỳ trong hình chữ nhật
thì chúng thuộc 2021 hình
vng nhỏ trên. Theo ngun lý Dirichlet, tồn tại 2 điểm cùng thuộc một hình
vng nhỏ.
Khi đó khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn đường chéo hình vng nhỏ là
x, y
2) Tìm tất cả các số nguyên dương
thỏa mãn
5 x 2 + 3 y 2 = 20 x − 24 y + 477
5 x 2 + 3 y 2 = 20 x − 24 y + 477 ⇔ 5 x 2 − 20 x + 20 + 3 y 2 + 24 y + 48 = 545
⇔ 5 ( x − 2 ) + 3 ( y + 4 ) = 545
2
Do
5 ( x − 2)
Mà
2
2
( 3,5) = 1
và
545
3 ( y + 4 ) ≤ 545 ⇔ ( y + 4 ) ≤
2
nên
y = 1 ⇒ ( x − 2 ) 2 = 94(ktm)
y = 6 ⇒ ( x − 2 ) 2 = 49 ⇒ x = 9
Vậy
( x; y ) = ( 9; 6 )
Câu 4. (1,0 điểm)
3( y + 4) M
5
2
cùng chia hết cho 5 nên
2
2cm
y =1
545
⇒ y + 4 ≤ 13 ⇒
3
y = 6
2cm
Cho ba số thực dương
2b
a 16b 2 + 1
+
3c
2b 36c 2 + 1
a + 2b + 3c = 24abc ⇔
Có
x=
Đặt
1
1
1
;y = ;z =
a
2b
3c
x
P=
y2 + 4
y
+
a , b, c
z2 + 4
+
a
3c 4a 2 + 1
a + 2b + 3c = 24abc
≥
. Chứng minh rằng
3
2
1
1
1
+
+
=4
2ab 6bc 3ca
. Khi đó
z
+
thỏa mãn
x2 + 4
≥
xy + yz + zx = 4
. Bất đẳng thức trở thành :
3
2
. Có :
y 2 + 4 = y 2 + xy + yz + zx = ( x + y ) ( y + z )
z 2 + 4 = z 2 + xy + yz + zx = ( y + z ) ( z + x )
x 2 + 4 = x 2 + xy + yz + zx = ( z + x ) ( x + y )
⇒P=
x
( x + y) ( y + z)
+
y
( y + z ) ( z + x)
z
+
( z + x) ( x + y)
Áp dụng BĐT Cô si ta được :
P≥
2x
2y
2z
2x2
2 y2
2z 2
+
+
⇒P≥ 2
+
+
x + 2 y + z x + y + 2z 2x + y + z
x + 2 yz + zx xy + y 2 + 2 zy 2 xz + yz + z 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức :
P≥
2( x + y + z)
( x + y + z)
2
2
+ xy + yz + zx
. Lại có :
( x + y + z)
xy + yz + zx ≤
3
MinP =
Vậy
2
⇒P≥
3
4
⇔x= y=z=
2
9
2( x + y + z)
( x + y + z)
2
+
2
( x + y + z)
3
2
=
3
2
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho đường trịn
vng ,
PQ
khơng cắt
hai tiếp điểm; tia
đổi của
( O)
PA
( O; R )
( O) .
và hai điểm
Kẻ hai tiếp tuyến
nằm giữa hai tia
cùng đi qua
C
P, Q
PQ
(D nằm giữa
đường tròn tại điểm thứ hai
minh rằng :
F ( F ≠ E)
P
và
nằm ngồi
PA, PB
PO).
( O)
sao cho
với đường trịn
Hai cát tuyến
AB
( O)
(
A, B
PDC , QEC
và C; E nằm giữa Q và
. H là giao điểm của
∠POQ
và
C ).
Tia
OP.
là
thay
PE
cắt
Chứng
1) Tích
PE.PF
khơng đổi
∠PAF = ∠PEA
Có
∆PAF ∽ ∆PEA( g. g ) ⇒
∆OAP
vuông tại A
⇒ PA2 = OP 2 − OA2 = OP 2 − R 2
⇒ PE.PF = OP 2 − R 2
2)
PA PF
=
⇒ PE.PF = PA2
PE PA
: không đổi
∠AHE = ∠AHF
∆OAP
Do đó
vng tại A,
AH
là đường cao nên
PA2 = PH .PO
PE.PF = PH .PO ⇒ ∆PHF ∽ ∆PEO (c.g .c )
⇒ ∠PHF = ∠PEO ⇒ OHEF
là tứ giác nội tiếp
⇒ ∠PHF = ∠OEF = ∠OFE = ∠OHE
, Mà
3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác
Goi Q’ là giao điểm của
PQ
AH ⊥ OP
PDF
nên
∠AHE = ∠AHF
ln đi qua một điểm cố định
và đường trịn ngoại tiếp
∆QEF
∆PEQ ' ∽ ∆PQE ( g .g ) ⇒ PC.PD = PE.PF
⇒ PC.PD = PQ.PQ ' ⇒ ∆PQ ' D ∽ ∆PCQ(c.g .c ) ⇒ ∠PQ ' D = ∠C
Mà
∠PFD = ∠C
ngoại tiếp
nên
∆PDF
∠PFD = ∠PQ ' D ⇒ PDFQ '
luôn đi qua điểm
Q'
là tứ giác nội tiếp hay đường tròn
cố định.