SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUN NĂM 2022-2023
MƠN THI TỐN HỌC
Ngày thi: 15/06/2022
Thowiff gian làm bài: 150 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
x ≥ 0
x +2
x −2
B =
−
x+ x
÷
÷
÷
x ≠1
x + 2 x +1 x −1
(
Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức
)
a) Rút gọn biểu thức B
x
b) Tìm các giá trị nguyên của để B nhận giá trị nguyên
Câu 2. (3,0 điểm)
a) Tìm
m
để phương trình
x 2 + 2mx − 2m − 6 = 0
(m là tham số) có hai nghiệm
x1 , x2
sao
x +x
2
1
cho
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất
b) Giải phương trình
2 ( x2 − 2 x ) + x2 − 2x − 3 − 9 = 0
Câu 3. (1,0 điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
( 2 x + y ) ( x − y ) + x + 8 y = 22
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường trịn (O) đường kính
BO
với
(điểm H không trùng với hai điểm
BC ,
B
Chứng minh rằng
MNBA
BC
và
H
là một điểm nằm trên đoạn thẳng
và O). Qua H vẽ đường thẳng vng góc
cắt đường trịn (O) tại A và D. Gọi
vẽ đường thẳng vng góc với
a)
BC
M
là giao điểm của
AC
và BD, qua
tại N
là tứ giác nội tiếp
2
b)
Chứng minh rằng
2 BH .BO = AB 2
, từ đó tính giá trị của
BO OH
P = 2
÷ −
AB BH
M
Từ B vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt hai đường thẳng
c)
tại K và E. Chứng minh rằng đường thẳng
AH
đoạn thẳng
EC
AC , AN
lần lượt
luôn đi qua trung điểm I của
khi điểm H di động trên đoạn thẳng
BO
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số dương
a, b, c
và
a + b + c = 6.
Chứng minh rằng
ab
bc
ca
+
+
≤2
a + 2b b + 2c c + 2a
ĐÁP ÁN
x ≥ 0
x +2
x −2
B =
−
x+ x
÷
÷
÷
x ≠1
x + 2 x + 1 x −1
(
Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức B
x ≥ 0
x +2
x −2
B =
−
x+ x
÷
÷
÷
x ≠1
x + 2 x +1 x −1
(
=
=
(
x +2
)(
(
) (
x + 1) . (
x −1 −
2
x −2
)(
x +1
)
x −1
)
)(
) =.
x +1
x −1
x+ x −2− x+ x +2
(
)
. x=
x
(
)
x +1
2x
x −1
x
b) Tìm các giá trị nguyên của để B nhận giá trị nguyên
B=
2x
2x − 2 + 2
2
=
= 2+
x −1
x −1
x −1
B ∈ ¢ ⇔ 2M( x + 1) ⇔ ( x + 1) ∈ { ±1; ±2} ⇒ x ∈ { 3; −1; 2;0}
)
Đối chiếu điều kiện suy ra
x ∈ { 3;0; 2}
Câu 2. (3,0 điểm)
a) Tìm
sao cho
m
để phương trình
x12 + x22
x 2 + 2mx − 2m − 6 = 0
(m là tham số) có hai nghiệm
đạt giá trị nhỏ nhất
x 2 + 2mx − 2m − 6 = 0
∆ ' = m 2 − ( −2m − 6 ) = m 2 + 2m + 6 = ( m + 1) + 5 > 0
2
có
Vậy phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.
Áp dụng định lý Viet :
x1 + x2 = −2m
x1 x = −2m − 6
x12 + x22 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 4m 2 − 2 ( −2m − 6 ) = 4m 2 + 4m + 12
2
4m 2 + 4m + 12 = ( 2m + 1) + 11 ≥ 11
2
Min ( x12 + x22 ) = 11 ⇔ m = −
Vậy
b) Giải phương trình
Đặt
x1 , x2
1
2
2 ( x2 − 2 x ) + x2 − 2 x − 3 − 9 = 0
t = x2 − 2 x − 3 ( t ≥ 0 ) ⇒ x2 − 2 x = t 2 + 3
. Phương trình thành :
(với mọi m)
2 ( t 2 + 3) + t − 9 = 0 ⇔ 2t 2 + t − 3 = 0
t = 1(tm) ⇒ x 2 − 2 x − 3 = 1 ⇔ x = 1 ± 5
⇔
t = − 3 (ktm)
2
Vậy
x = 1± 5
Câu 3. (1,0 điểm)
( 2 x + y ) ( x − y ) + x + 8 y = 22
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
( 2 x + y ) ( x − y ) + x + 8 y = 22 ⇔ 2 x 2 − xy − y 2 + x + 8 y − 15 = 7
⇔ ( 2 x 2 − 2 xy + 6 x ) + ( xy − y 2 + 3 y ) − ( 5 x − 5 y + 15 ) = 7
⇔ 2 x ( x − y + 3) + y ( x − y + 3 ) − 5 ( x − y + 3) = 7
⇔ ( x − y + 3) ( 2 x + y − 5 ) = 7 = 1.7 = 7.1 = −1. − 7 = −7. − 1
x − y + 3 = 1
10
*
⇔ x = (ktm)
3
2 x + y − 5 = 7
x − y + 3 = −1
x = −2
*
⇔
2 x + y − 5 = −7
y = 2
Vậy phương trình có nghiệm ngun
x − y + 3 = 7
2
*
⇔ y = − (ktm)
3
2 x + y − 5 = 1
x − y + 3 = −7
x = −2
*
⇔
(tm)
2 x + y − 5 = −1 y = 8
( x; y ) ∈ { ( −2; 2 ) ; ( −2;8 ) }
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường trịn (O) đường kính
thẳng
BO
M
BC ,
H
và
(điểm H khơng trùng với hai điểm
vng góc với
BD, qua
BC
B
là một điểm nằm trên đoạn
và O). Qua H vẽ đường thẳng
cắt đường tròn (O) tại A và D. Gọi
vẽ đường thẳng vng góc với
BC
tại N
M
là giao điểm của
AC
và
Chứng minh rằng
a)
Ta có
∠BAC = 90°
Mặt khác
MNBA
là tứ giác nội tiếp
(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
⇒ ∠BAM = 90°
∠MNB = 90°
Suy ra tứ giác MNBA có
Nên tứ giác
MNBA
∠BAM + ∠MNB = 90° + 90° = 180°
là tứ giác nội tiếp đường trịn đường kính
MB
2
Chứng minh rằng
b)
Ta có
∆ABC
2 BH .BO = AB 2
BH =
vuông tại A nên
2
AB
AB 2
=
BC 2 BO
AB 2 2 BO 2 − AB 2
OH = BO − BH = BO −
=
BC
2 BO
2
OH 2 BO 2 − AB 2
BO
=
= 2
÷ −1
2
BH
AB
AB
Vậy
P =1
, từ đó tính giá trị của
BO OH
P = 2
÷ −
AB BH
c)
Từ B vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt hai đường thẳng
lượt tại K và E. Chứng minh rằng đường thẳng
điểm I của đoạn thẳng
Ta thấy
∠MBN = ∠DBC
∠DBC = ∠DAC
Suy ra
MNBA
Tam giác
OAC
Từ (1), (2), (3)
luôn đi qua trung
khi điểm H di động trên đoạn thẳng
BO
(đối đỉnh)
(tứ giác DBAC nội tiếp)
∠NMB = ∠NAB ( 2 )
nội tiếp nên ta có
cân tại O nên
∠BCA = ∠OAC ( 3)
⇒ ∠NAB = ∠OAC ⇒ ∠OAC + ∠BAO = ∠NAB + ∠BAO ⇔ ∠BAC = ∠NAO
∠BAC = 90° ⇔ ∠NAO = 90° ⇒ NA
Theo tính chất tiếp tuyến ta có :
Trong tam giác vng
bằng nhau)
Mặt khác
AI / / KE ⇒
Mà
lần
∠MBN = ∠DAC = ∠NMB = ∠BCA ( 1)
Tứ giác
Mà
AH
EC
AC , AN
⇒ ∆KEA
AH / / BK
KAB,
EA = EB; ∠EAB = ∠EBA
ta có
cân tai E
là tiếp tuyến của (O)
∠EAB = ∠EBA ⇒ ∠BKA = ∠EAK
(phụ với hai góc
⇒ AE = KE ⇒ EB = KE
(cùng vng góc với AB)
CI
AI
CI HI
AI
HI
=
[ Ta − let ] , HI / / EB ⇒ = [ Ta − let ] ⇒ =
CE KE
CE BE
KE BE
KE = EB ⇒ AI = HI → I
là trung điểm đoạn thẳng
AH
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số dương
a, b, c
và
a + b + c = 6.
Chứng minh rằng
ab
bc
ca
+
+
≤2
a + 2b b + 2c c + 2a
ab
bc
ca
1
1
1
+
+
≤2⇔
+
+
≤ 2( do a, b, c > 0)
a
+
2
b
b
+
2
c
c
+
2a
a + 2b b + 2c c + 2a
ab
bc
ca
1
1
1
⇔
+
+
≤2
1 2 1 2 1 2
+
+
+
b a c b a c
1
1
1
⇔
+
+
≤2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ +
+ +
+ +
b a a c b b a c c
Vì
1 1 1
9
1 1 1
9
1 1 1
9
+ + ≥
; + + ≥
; + + ≥
b a a b+a+a c b b c+b+b a c c a+c+c
VT ≤
Nên
1
1
1
1
1
+
+
= ( b + 2a + c + 2b + a + 2c ) = .3 ( a + b + c ) = 2
9
9
9
9
9
b + 2a c + 2b a + 2c
Dấu bằng xảy ra khi
a=b=c=2