SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH KHÁNH HÒA
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn thi : TỐN (CHUN)
Ngày thi : 04/06/2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,00 điểm)
A
6 6 4 2 1 3 10 6 3
3 2
42 3
a) Rút gọn biểu thức
2
2
2
2
2
2
b) Cho các số thực a, b, c thỏa 2a 3ab 2b 1; b 3bc 4c 2 và c 3ca a 3 . Tính
4
4
4
giá trị của biểu thức B a b c
Câu 2. (2,00 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng d : y mx m 1 (m là tham số). Tìm tất cả
các giá trị của m để d cắt trục hoành tại điểm A, trục tung tại điểm B và tạo thành tam
giác OAB có diện tích bằng 2 (O là gốc tọa độ)
2 x 3 6 x 2 y 5 xy 2 2 y 3 0
1
1
1
x 2 12 y 4 x 2 4 y 4 30 y
b) Giải hệ phương trình
Câu 3. (1,50 điểm)
3
2
a) Chứng minh 2 x 3x 1 0 với mọi số thực x 0
1
1
1
3
.
3
3
3
b) Cho các số thực không âm x, y, z thỏa 1 x 1 y 1 z 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 x
1 y
1 z
Q
2022
2
2
2
1
x
x
1
y
y
1
z
z
biểu thức
Câu 4. (2,50 điểm) Cho tam giác nhọn ABC không cân đỉnh C nội tiếp đường tròn Gọi
d1 và d 2 tương ứng là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B, các tiếp tuyến này cắt nhau
tại D. Gọi E là hình chiếu vng góc của O lên đường thẳng DC
a) Chứng minh năm điểm A, O, E, B, D cùng thuộc một đường tròn
b) Một đường thẳng d qua C và song song với AB cắt d1 tại F. Chứng minh
O .
DAC ∽ DEF
c) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh ba điểm E , F , K thẳng hàng
Câu 5. (2,00 điểm)
a) Bên trong một tam giác đều cạnh bằng 4 cho năm điểm. Chứng minh rằng trong 5
điểm đó có hai điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 2
2
3
4
b) Cho các số tự nhiên a, b, c thỏa 2a 3b 4c . Chứng minh a, b, c đều chia hết cho 6
c) Một tập hợp S được gọi là có tính chất T nếu S có đúng bốn phần tử và với mọi phần
tử x của S thì ít nhất một trong hai phần tử x-1 hoặc x+1 thuộc S
X 1; 2;3;.....; 2022
Cho tập hợp
của tập X
.Tính số tất cả các tập con có tính chất T (nêu trên)
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2,00 điểm)
c) Rút gọn biểu thức
6 6 4 2 1
3 2
3
10 6 3
3
A
2 2
6
2
1
3 2
3 1
3
6 6 4 2 1 3 10 6 3
3 2
42 3
6 2 2 1
3 2
3 1; 4 2 3
3 1
2
11 6 2
3 2
3 2
3 2
2
1
3 1
A2
2
2
2
2
2
2
d) Cho các số thực a, b, c thỏa 2a 3ab 2b 1; b 3bc 4c 2 và c 3ca a 3 . Tính
4
4
4
giá trị của biểu thức B a b c
Ta có :
2a 2 3ab 2b 2 1 2a 2 3ab 2b 2 1
2
2
2
2
2
2
2
b 3bc 4c 2 b 3bc 4c 2 3a 3b 3c 3 ab bc ca 0
c 2 3ca a 2 3
c 2 3ca a 2 3
a 2 b 2 c 2 ab bc ca 0 a b b c c a 0 a b c
2
2
2
2a 2 3ab 2b 2 1 a 2 1
b 2 3bc 4c 2 2 b 2 1 B 3
c 2 3ca a 2 3
c 2 1
Câu 2. (2,00 điểm)
c) Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng d : y mx m 1 (m là tham số). Tìm tất
cả các giá trị của m để d cắt trục hoành tại điểm A, trục tung tại điểm B và tạo
thành tam giác OAB có diện tích bằng 2 (O là gốc tọa độ)
Nhận xét m 0, m 1 thì d khơng cắt cả hai trục tọa độ tại hai điểm phân biệt. Do đó
m 0; m 1
m 1
A
; 0 , B 0; m 1
Ta có m
SOAB
1 m 1
m 1 ;
2 m
SOAB 2
1 m 1
m 1
2
. m 1 2
. m 1 4 m 1 4 m
2 m
m
m 2 2m 1 4 m m 0
m 1
2
m 2m 1 4m m 0
m 3 2 2
Vậy các giá trị cần tìm là m 1; m 3 2 2
2 x 3 6 x 2 y 5 xy 2 2 y 3 0
1
1
1
x 2 12 y 4 x 2 4 y 4 30 y
d) Giải hệ phương trình
2
2
Điều kiện : y 0, x 12 y 4 0; x 4 y 4 0
3
2
x
x
x
2 x 6 x y 5 xy 2 y 0 2 6 5 2 0 x 2 y
y
y
y
1
1
1
1
1
1
2
2
2
x
2
x 12 y 4 x 4 y 4 30 y
x 6 x 4 x 2 x 4 15
Do x 0, nhân 2 vế của phương trình cho x ta được :
3
2
2
3
1
1
1
4
1
1
1
4
4
x 6 x 2 15
t x 6,
x
x
x
. Đặt
phương trình trở thành : t t 4 15
t 6 x 2 12 x 4 0 x 6 4 2
..... t 2 4t 60 0
2
t 10 x 4 x 4 0 x 2
Vậy hệ có nghiệm
Câu 3. (1,50 điểm)
3
2
c) Chứng minh 2 x 3x 1 0 với mọi số thực x 0
2; 1 ,
2 x3 3x 2 1 0 x 1
2
6 4 2;3 2 2 ; 6 4 2;3 2 2
2 x 1 0 (luôn đúng) (đpcm)
1
1
1
3
.
3
3
3
d) Cho các số thực không âm x, y, z thỏa 1 x 1 y 1 z 2 Tìm giá trị nhỏ nhất
1 x
1 y
1 z
Q
2022
2
2
1 x x 1 y y 1 z z2
của biểu thức
2 x3 3 x 2 1 0 2 x3 2 3 x 2 3 0 2 1 x 3 3 1 x 2
1 x3 3 1 x 2
.
1 x3 2 1 x3
1 y3 3 1 y2 1 z3 3 1 z 2
.
;
.
3
3
2
3
Tương tự ta có : 1 y 2 1 y 1 z 2 1 z với mọi y, z 0
1
1
1
3
1
1
1
1
1
1
0
3
3
3
3
3
3
1 x 1 y 1 z
2
1 x 2 1 y 2 1 z 2
1 x 2 1 y3 1 z 3
0
1 x3 1 y 3 1 z 3
Theo chứng minh trên ta có :
3 1 x2 1 y2 1 z 2 1 x2 1 y3 1 z3
0
2 1 x3 1 y 3 1 z 3 1 x3 1 y 3 1 z 3
Câu 4. (2,50 điểm) Cho tam giác nhọn ABC không cân đỉnh C nội tiếp đường tròn
Gọi d1 và d 2 tương ứng là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B, các tiếp tuyến này
cắt nhau tại D. Gọi E là hình chiếu vng góc của O lên đường thẳng DC
O .
d) Chứng minh năm điểm A, O, E, B, D cùng thuộc một đường tròn
DAO 90 (DA là tiếp tuyến); DBO 90 (DB là tiếp tuyến)
DAOB là tứ giác nội tiếp
DEO 90 (E là hình chiếu của O lên DC) nên E thuộc đường tròn ngoại tiếp tứ giác
DAOB . Suy ra A, O, E , B, D cùng thuộc một đường trịn đường kính DO
e) Một đường thẳng d qua C và song song với AB cắt d1 tại F. Chứng minh
DAC ∽ DEF
Tứ giác AEBD nội tiếp AED ABD; ABD ACB (góc giữa tiếp tuyến và dây cung )
Do đó: AED ABD ACB 180 ABC BAC 180 FAC ACF AFC
tứ giác AECF nội tiếp nên ACE AFE ACD DFE
DAC ∽ DEF
f) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh ba điểm E , F , K thẳng hàng
Tứ giác OABE nội tiếp nên AEO ABO OAB
Tứ giác OECK nội tiếp nên OEK OCK OAK
AEK AEO OEK ABO OCK ABO OCA CAB ACF
Suy ra AEK ACF AEF hay ba điểm E , K , F thẳng hàng
Câu 5. (2,00 điểm)
d) Bên trong một tam giác đều cạnh bằng 4 cho năm điểm. Chứng minh rằng trong
5 điểm đó có hai điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 2
Xét tam giác đều ABC , gọi C1 , A1 , B1 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CA. Theo
nguyên lý Dirichlet có 1 tam giác chứa 2 điểm, chẳng hạn đó là tam giác AB1C1. Gọi
hai điểm đó là M , N . Ta chứng minh MN 2
Nếu cả hai điểm M , N B1C1 thì MN B1C1 2 . Ngược lại, đường thẳng MN cắt
AC1 , AB1 lần lượt tại E và F. Xét tam giác AEF , tam giác này có một góc lớn hơn hoặc
bằng 60 , chẳng hạn là AFE (góc lớn nhất). Khi đó MN EF AE AC1 2
2
3
4
e) Cho các số tự nhiên a, b, c thỏa 2a 3b 4c . Chứng minh a, b, c đều chia hết cho 6
Từ giả thiết suy ra b là số chẵn, đặt b 2b1 , b1 ¥
2a 2 3b3 4c 4 2a 2 24b13 4c 4 a 2 12b13 2c 4
. Suy ra a là số chẵn, lại đặt a 2a1 , a1 ¥
2
3
4
2
3
4
2
3
4
Khi đó 2a 12b1 4c 8a1 24b1 4c 2a1 6b1 c c là số chẵn.
Vậy a, b, c dều chia hết cho 2
Dễ thấy 2a 3b chia 3 dư 0 hoặc dư 2
hai vế chia hết cho 3
2
3
2a 2 3b3 M3 2a 2 M
3 a M
3
4
4
3
3
4c M
c M
c M3 . Đặt
a 3k , a 3k 1
4
và 4c chia 3 dư 0 hoặc 1. Suy ra cả
a 3m, m ¥
c 3n, n ¥ . Khi đó :
2a 2 3b3 4c 4 2.9m 2 3b3 4.81n 4 2.3m 2 b3 4.27 n 4 b3 M
3 bM
3
a
,
b
,
c
Vậy
đều chia hết cho 6
f) Một tập hợp S được gọi là có tính chất T nếu S có đúng bốn phần tử và với mọi
phần tử x của S thì ít nhất một trong hai phần tử x-1 hoặc x+1 thuộc S
X 1; 2;3;.....; 2022
Cho tập hợp
.Tính số tất cả các tập con có tính chất T (nêu
trên) của tập X
Xét bài toán : Cho tập
Xét tập con
Y 1; 2;3;....; n n ¥ , n 4
S a; b; c; d
. Gọi S là một tập con có tính chất T của Y
, giả sử a b c d . Khi đó b a 1; c b 1; d c 1 d a 3
*) a S a 1 S b a 1
*) d S d 1 S c d 1
S a; a 1; d 1; d
a; d
. Do đó ta chỉ cần đếm các cặp số với a, d Y và d a 3
*) a 1 d có n – 3 cách chọn
*) a 2 d có n – 4 cách chọn
…………….
*) a n 3 thì d có 1 cách chọn
Vậy tổng số tập con S của Y có tính chất T là
Áp dụng bài toán trên cho các trường hợp tập
2022 3 2022 2 2019.2020 2039190
2
2
n 3 n 4 .... 2 1
X 1; 2;3;....; 2022
n 3 n 2
2
, số các tập con cần tìm là