SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH LAI CHÂU
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT CHUN
NĂM HỌC 20220-2023
MƠN THI : TỐN CHUYÊN
Thời giang làm bài : 150 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức
a)
b)
a −1 a + a
a a > 0
A = 1 +
:
+
÷
÷
÷
÷
÷
a − a a −1 a − a a ≠ 1
Rút gọn biểu thức
A
1
4
A=
a
Tính giá trị của khi
Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình
a)
b)
có với
m
là tham số
m=2
Giải phương trình với
m
Tìm tất cả các giá trị của
thỏa mãn biểu thức
x 2 − 4 x + m + 1 = 0 ( 1)
để phương trình
( 1)
x + x = 5 ( x1 + x2 )
2
1
có hai nghiệm phân biệt
x1 ; x2
2
2
Câu 3. (2,0 điểm)
x + 1 + x2 − 4 x + 1 = 3 x
a)
Giải phương trình :
b)
Giải hệ phương trình :
xy − x − y = 1( 1)
3
2
3
4 x − 12 x + 9 x = − y + 6 y + 7 ( 2 )
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn
OA = 2 R
( O; R )
. Từ A kẻ các tiếp tuyến
Đường thẳng
OA
cắt dây
BC
tuyến tại M của đường tròn
lượt tại
và một điểm
P, Q
AB, AC
tại I. Gọi
( O)
cắt
A
cố định ở bên ngồi đường trịn,
đến đường tròn
M
( O)
(B, C là các tiếp điểm).
là điểm di động trên cung nhỏ
AB, AC
lần lượt tại
E, F
. Dây
BC
cắt
BC.
Tiếp
OE , OF
lần
∠ABI = 60°
a)
Chứng minh rằng
b)
Chứng minh
c)
Xác định vị trí điểm
nhỏ nhất
EF = 2 PQ
M
và tứ giác
trên cung nhỏ
OBEQ
BC
là tứ giác nội tiếp
sao cho tam giác
OPQ
có diện tích
Câu 5. (1,0 điểm)
x, y , z
Cho
là các số thực dương thỏa mãn
S = 10 x + 10 y + z
2
của biểu thức
2
2
xy + yz + zx = 9.
Tìm giá trị nhỏ nhất
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2,0 điểm)
a −1 a + a
a a > 0
A = 1 +
:
+
÷
÷
÷
÷
÷
a − a a −1 a − a a ≠ 1
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
c)
A
a −1 a + a
a a > 0
A = 1 +
:
+
÷
÷
÷
÷
÷
a − a a −1 a − a a ≠ 1
a. a +1
a −1
a
= 1+
:
+
a. a −1
a −1 a + 1
a. a −1
(
=
d)
(
) (
)(
A=
a
Khi
)
Vậy khi
1
4
1
4
a=
thì
16
9
Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình
Với
)
a −1 1
16
= ⇒ 4 a − 4 = a ⇔ a = (tm)
4
9
a
1
⇔
4
A=
Giải phương trình với
c)
(
a +1 a +1
a −1
:
=
a
a −1
a
Tính giá trị của khi
A=
)
x 2 − 4 x + m + 1 = 0 ( 1)
có với
m
là tham số
m=2
x =1
m = 2 ⇒ ( 1) ⇔ x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔
x = 3
d)
Tìm tất cả các giá trị của
x1 ; x2
Ta có :
m
thỏa mãn biểu thức
∆ ' = 4 − ( m + 1) = − m + 3.
để phương trình
x + x = 5 ( x1 + x2 )
2
1
( 1)
có hai nghiệm phân biệt
2
2
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì :
∆ ' > 0 ⇔ −m + 3 > 0 ⇔ m < 3
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có :
x1 + x2 = 4
x1 x2 = m + 1
. Khi đó :
x12 + x22 = 5 ( x1 + x2 ) ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 5 ( x1 + x2 )
2
⇔ 16 − 2 ( m + 1) = 20 ⇔= −2m = 6 ⇔ m = −3(tm)
Vậy
m = −3
Câu 3. (2,0 điểm)
c)
Giải phương trình :
Điều kiện :
x ≥ 0
2
x − 4x +1 ≥ 0
x + 1 + x2 − 4x + 1 = 3 x
. Bình phương hai vế, ta có :
2 x 2 − 11x + 2 + 2 ( x + 1) x 2 − 4 x + 1 = 0
⇔ − ( x 2 + 2 x + 1) + 5 ( x 2 − 4 x + 1) + 4 ( x + 1) x 2 − 4 x + 1 = 0
Đặt
x2 + 2x + 1 = a ( a ≥ 0)
2
x − 4 x + 1 = b ( b ≥ 0 )
. Ta có :
a = −b
− a + 5b 2 − 4ab = 0 ⇔ ( a + b ) ( 5b − a ) = 0 ⇔
5b = a
*)a = −b ⇒ x 2 + 2 x + 1 = − x 2 − 4 x + 1( ktm)
*)5b = a ⇒ x 2 + 2 x + 1 = 5 x 2 − 4 x + 1 ⇔ x 2 + 2 x + 1 = 25 ( x 2 − 4 x + 1)
x = 4
⇔ 24 x − 102 x + 24 = 0 ⇔
x = 1
4
2
Vậy
1
x ∈ 4;
4
d)
Đặt
Giải hệ phương trình :
z = y −1
xy − x − y = 1( 1)
3
2
3
4 x − 12 x + 9 x = − y + 6 y + 7 ( 2 )
, hệ phương trình thành :
yz = z + 2
yz = z + 2
yz = z + 2
⇔ 3
⇔ y = − z
3
3
2
3
y − 3y z + 4z
y − 3 y ( z + 2 ) + 4 z = 0
y = 2 z
1 + 17
1 + 17
5 + 17
;y=
;x =
z =
4
2
4
⇔
1 − 17
1 − 17
5 − 17
;y=
;x =
z =
4
2
4
5 + 17 1 + 17 5 − 17 1 − 17
;
;
÷;
÷
2 ÷
2 ÷
4
4
( x; y ) ∈
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn
OA = 2 R
và một điểm
. Từ A kẻ các tiếp tuyến
điểm). Đường thẳng
BC.
( O; R )
OA
cắt dây
AB, AC
BC
A
cố định ở bên ngồi đường trịn,
đến đường trịn
tại I. Gọi
Tiếp tuyến tại M của đường tròn
( O)
cắt
M
( O)
(B, C là các tiếp
là điểm di động trên cung nhỏ
AB, AC
lần lượt tại
E, F
. Dây
BC
cắt
OE , OF
d)
lần lượt tại
P, Q
Chứng minh rằng
Ta có :
OB = OC = R, AB = AC
trực của
BC
hay
BC ⊥ OA
cos ∠ABI = cos ∠AOB =
e)
và tứ giác
OBEQ
⇒ OA
là đường trung
tại I. Do đó :
. Mà
∠MOC + ∠BOM ∠BOC
=
= ∠AOB = 60° ⇒ ∠EOF = ∠BOI
2
2
∠ABI = ∠FOE = 60° ⇒ ∠QBE = ∠QOE ⇒ OBEQ
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
(tính chất hai tiêp tuyến cắt nhau)
OB
= 0,5 ⇒ ∠ABI = 60°
OA
∠EOF = ∠MOF + ∠EOM =
Từ đó :
∠ABI = 60°
EF = 2 PQ
là tứ giác nội tiếp
∠OQP = ∠OEB = ∠OEF ⇒ ∆OQP ∽ ∆OEF ⇒
Ta có
Mặt khác
∠OBE = ∠OQE = 180°
mà
∠OBE = 90°
⇒ ∠OQE = 90° ⇒ ∠OEQ = 90° − ∠EOF = 30°
f)
Xác định vị trí điểm
tích nhỏ nhất
M
⇒ sin OEQ =
trên cung nhỏ
Qua O kẻ đường thẳng vng góc với OA cắt
∆OQP ∽ ∆OEF ⇒
Vì
SOQP
S FOE
=
PQ OQ
=
PE OE
BC
1
OQ 1
⇒
= ⇒ EF = 2 PQ
2
OE 2
sao cho tam giác
AB, AC
lần lượt tại
OPQ
có diện
K, H
S
FE 2 1
R.FE
= ⇒ SOPQ = FOE =
2
PQ
4
4
8
mà
R
∠K = ∠BOI = 60° ⇒ HC = KB = OB.cot K =
3
. Ta có :
FE = FM + EM = FC + EB = HF − HC + KE − BK
= HF + KE − HC − BK = ( HF + KE ) − 2 HC ≥ 2 HF .KE =
2R
3
Mặt khác ta có :
∆HFO ∽ ∆OFE ; ∆KOE ∽ ∆OFE ⇒ ∆HFO ∽ ∆KOE ⇒
⇒ HF .KE = OK .OH = OK 2 =
FH HO
=
OK EK
4R2
S
R.FE R 2 3
⇒ SOPQ = FOE =
≥
4
8
8
3
khi M nằm chính giữa
cung BC
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho
x, y , z
là các số thực dương thỏa mãn
S = 10 x + 10 y + z
2
nhất của biểu thức
2
xy + yz + zx = 9.
2
4 x 2 + 4 y 2 ≥ 8 xy;16 x 2 + z 2 ≥ 8 zx;16 y 2 + z 2 ≥ 8 yz
Ta có :
Cộng vế theo vế của các bất đẳng thức cùng chiều ta có :
Tìm giá trị nhỏ
x = y = 1
2 S ≥ 8 ( xy + yz + zx ) ≥ 36 ⇒ Min S = 36 ⇔
z = 4