Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

2 trắc nghiệm lịch sử đảng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.21 KB, 31 trang )

Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Có Đáp Án
Câu 1. Những giai cấp bị thống trị ở Việt Nam dưới chế độ thuộc đ ịa
của đế quốc Pháp là
a. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, đ ịa chủ v ừa và nh ỏ
b. công nhân, nông dân, tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp lao động khác.
c. công nhân, nông dân, địa chủ, tư sản và những người làm nghề t ự do.
d. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa ch ủ phong ki ến.
Câu 2. Năm 1858, thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam nh ằm
a. khai hóa văn minh cho dân tộc Việt Nam.
b. biến Việt Nam thành thị trường của tư bản Pháp.
c. đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp.
d. đưa Việt Nam phát triển lên chủ nghĩa tư bản.
Câu 3. Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930 có sự tham dự của đ ại bi ểu
các tổ chức:
a. An Nam cộng sản Đảng và Đơng Dương cộng sản liên đồn.
b. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng.
c. ba tổ chức cộng sản được thành lập năm 1929 ở Việt Nam.
d. Đông Dương cộng sản Đảng và Đơng Dương cộng sản liên đồn.
Câu 4. Sự kiện đánh dấu phong trào cơng nhân Việt Nam hồn tồn tr ở
thành một phong trào tự giác là
a. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
b. bãi công ở xưởng sửa chữa tàu thuỷ Ba Son (1925).
c. sự ra đời ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam (1929).
d. sự thành lập cơng hội đỏ ở Sài Gịn (1920).
Câu 5. Công lao vĩ đại đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối v ới cách m ạng Việt
Nam là
a. xác định con đường giải phóng dân tộc theo khuynh h ướng chính tr ị vơ
sản.
b. thống nhất được các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
c. thành lập một đảng cách mạng của giai cấp công nhân và dân tộc Vi ệt
Nam.


d. phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin trong điều kiện cụ th ể ở Việt
Nam.
Câu 6. Việc triệu tập Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là do
a. Quốc tế Cộng sản gửi thư cho những người cộng sản ở Đông D ương.
b. Nguyễn Ái Quốc được sự uỷ nhiệm của Quốc tế Cộng sản.
Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Có Đáp Án
Câu 1-Văn kiện nào của Đảng xác định: “vấn đề thổ địa là cái cốt c ủa
cách mạng tư sản dân quyền”?


a. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18-11-1930).
b. Luận cương chánh trị của Đảng Cộng sản Đông Dương.
c. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10-1936).
d. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
Câu 2-Một trong những điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đ ầu tiên
của Đảng và Luận cương
chính trị tháng 10-1930 là về
a. chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
b. vai trò lãnh đạo cách mạng
c. phương pháp cách mạng
d. phương hướng chiến lược của cách mạng.
Câu 3-So với Cương lĩnh chính trị đầu tiên, Luận cương chính trị tháng 101930
a. có hạn chế trong việc xác định lực lượng cách m ạng.
b. chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng rộng rãi h ơn.
c. là một bước phát triển đường lối cách mạng của Đảng.
d. làm cho đường lối cách mạng của Đảng hoàn chỉnh hơn.
Câu 4-Đối với phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ XX, Đảng Cộng
sản Việt Nam ra đời đầu năm
1930 là mốc đánh dấu
a. kết thúc cuộc cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

b. sự chấm dứt tình trạng khủng hoảng về lãnh đạo cách mạng.
c. mở đường giải quyết sự khủng hoảng về lãnh đạo cách mạng.
d. khởi đầu cuộc đấu tranh giành bá quyền lãnh đạo cách m ạng.
Câu 5-Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đông
Dương
a. không vạch ra được mâu thuẫn chủ yếu ở thuộc địa.
b. đặt nhiệm vụ giành độc lập dân tộc lên hàng đầu.
c. không chủ trương tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.
d. nhấn mạnh mâu thuẫn chủ yếu của xã hội thuộc địa.
Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Có Đáp Án
Câu 1- Người viết tác phẩm Tự chỉ trích là
a. Nguyễn Văn Cừ.
b. Hà Huy Tập.
c. Lê Hồng Phong.
d. Phan Đăng Lưu.
Câu 2- Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 khác với giai đoạn cách mạng
1930-1935 là ở
a. vai trò lãnh đạo cách mạng.
b. mục tiêu đấu tranh trước mắt.


c. hình thức chính quyền cách mạng.
d. lực lượng cơ bản của cách mạng.
Câu 3- Quan điểm “Cuộc dân tộc giải phóng khơng nhất thiết ph ải k ết
chặt với cuộc cách mạng điền địa”
được ghi trong văn kiện
a. Chung quanh vấn đề chiến sách mới (10-1936).
b. Luận cương chánh trị tháng10-1930.
c. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng (7-1936).
d. Thư gửi các đảng bộ (12-1930).

Câu 4- Lần đầu tiên Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành
lập chính quyền nhà nước với hình
thức cộng hồ dân chủ tại Hội nghị họp tháng
a. 10-1930.
b. 11-1939.
c. 11-1940.
d. 5-1941.
Câu 5- Một trong những điều kiện lịch sử có tác động đến việc xác đ ịnh
chủ trương của Hội nghị Ban chấp
hành Trung ương Đảng họp tháng 7-1936 làa. cuộc Chiến tranh thế gi ới
thứ II bùng nổ và ngày càng lan rộng.
b. Nhân dân Đông Dương phải chịu hai tầng áp bức Nhật – Pháp.
c. sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh th ế gi ới.
d. thực dân Pháp tăng cường bóc lột bằng chính sách kinh tế ch ỉ huy.
Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Có Đáp Án
Chương 2 – phần 1
Câu 1. Khó khăn lớn nhất, nghiêm trọng nhất của cách mạng Việt Nam sau
ngày tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
thành công:
a. nền kinh tế kiệt quệ, giặc đói hồnh hành
b. hơn 90% dân số mù chữ, tệ nạn xã hội tràn lan
c. quân đội còn non trẻ
d. giặc ngoại xâm và nội phản
Đáp án: d
Câu 2. Vận mệnh dân tộc Việt Nam sau khi Cách mạng tháng Tám 1945
thành cơng được ví như
a. Ngàn cân treo sợi tóc
b. Nước sơi lửa nóng
c. Nước sơi lửa bỏng
d. Trứng nước

Đáp án: a
Câu 3. Văn kiện nào của Đảng nêu khẩu hiệu: “Hoa, Việt thân thi ện”?


a. Chỉ thị Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
b. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc
c. Chỉ thị Hoà để tiến
d. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
Đáp án: b
Câu 4. Văn kiện nào của Đảng đề ra khẩu hiệu “dân tộc trên hết”, “T ổ qu ốc
trên hết”?
a. Chỉ thị thành lập Chính phủ Liên hiệp kháng chiến
b. Quyết định cải tổ Tổ ban dân tộc giải phóng thành Chính phủ lâm th ời
c. Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc
d. Chỉ thị Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
Đáp án: c
Câu 5. Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam được xác định trong bản Ch ỉ
thị Kháng chiến kiến quốc (25-11-1945)
là:a. Thực dân Pháp xâm lược
b. Quân đội Tưởng Giới Thạch và tay sai
c. Đế quốc phát xít Nhật - Pháp
d. Các thế lực đế quốc với danh nghĩa Đồng minh kéo vào Việt Nam
Đáp án: a
Chương 2 – phần 2
Câu 1. Chiến tranh Nhân dân là hình thức chiến tranh:
a. dựa vào lực lượng tồn dân có lực lượng vũ trang làm nịng c ốt
b. khơng sử dụng lực lượng vũ trang
c. có chiến tuyến rõ rệt giữa ta và địch
d. chỉ sử dụng vũ khí thơ sơ
Đáp án: a

Câu 2. Cuối tháng 12-1946, Trung ương Đảng và Hồ Chí Minh quy ết đ ịnh
phát động cuộc kháng chiến tồn quốc
vì:
a. Nhân dân Pháp ủng hộ thực dân Pháp xâm lược Việt Nam
b. Nhân dân Việt Nam đã chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc chiến tranh
c. Chính phủ Việt Nam khơng muốn hoà với thực dân Pháp n ữa
d. Nhân dân Việt Nam chỉ có một con đường: đứng lên kháng chiến vì đ ộc
lập tự do
Đáp án: d
Câu 3. Nội dung cơ bản của đường lối quân sự của Đảng trong kháng chiến
chống Pháp là:
a. Tư tưởng tiến công kiên quyết và chủ động
b. Tiến hành một cuộc chiến tranh du kích
c. Chiến tranh Nhân dân, tồn dân, tồn diện
d. Dựa vào lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt


Đáp án: c
Câu 4. Theo tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng l ợi”, cuộc kháng chi ến
chống thực dân Pháp của Nhân dân ta
có tính chất:
a. dân chủ tư sảnb. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới
c. Giải phóng dân tộc
d. Dân tộc dân chủ
Đáp án: b
Câu 5. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, mặt trận đấu tranh hàng đ ầu
là:
a. chính trị
b. kinh tế
c. văn hóa

d. qn sự
Đáp án: d
Chương 2 – phần 3
Câu 1. Quân dân miền Nam đã đánh bại chiến lược chiến tranh nào của Mỹ
và tay sai thời kỳ 1961-1965?
a. Chiến tranh Đơn phương
b. Chiến tranh Cục bộ
c. Chiến tranh Việt Nam hóa,
d. Chiến tranh Đặc biệt
Đáp án: d
Câu 2. Nghị quyết đầu tiên của Đảng về đường lối cách m ạng mi ền Nam
được thơng qua tại
a. Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ II (2-1951).
b. Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành Trung ương Khóa II (1-1959).
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960).
d. Hội nghị lần thứ 13 Ban chấp hành Trung ương khóa II (12-1957).
Đáp án: b
Câu 3. Tại Hội nghị nào, Đảng đã chỉ ra đặc điểm chủ yếu cách mạng Việt
Nam bước vào giai đoạn mới là từ chiến
tranh chuyển sang hòa bình; đất nước tạm chia cắt hai mi ền; t ừ nông thôn
chuyển vào thành thị; từ phân tán
chuyển đến tập trung?
a. Hội nghị lần thứ 13 Ban chấp hành Trung ương (12-1957).
b. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương (8-1955).
c. Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương (3-1955).d. Hội ngh ị Bộ
Chính trị 9-1954.
Đáp án: d


Câu 4. “Quốc sách” của chương trình bình định do Mỹ và chính quy ền Sài

Gịn thực hiện ở miền Nam Việt Nam
giai đoạn 1961- 1965 là xây dựng
a. vành đai trắng.
b. khu dinh điền.
c. ấp chiến lược.
d. khu trù mật.
Đáp án: c
Câu 5. Vĩ tuyến 17, ranh giới quân sự để tập kết lực lượng gi ữa ta và đ ối
phương sau Hiệp định Giơnevơ (7-1954),
cơ bản theo con sơng nào?
a. Sơng Nhật Lệ, Quảng Bình.
b. Sơng Gianh, Quảng Bình.
c. Sơng Hiền Lương, Quảng Trị.
d. Sơng Thạch Hãn, Quảng Trị.
Đáp án: c
Chương 2 – phần 4
Câu 1. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, trận đánh "đi ểm
huyệt" của quân đội và Nhân dân Việt
Nam trên chiến trường Tây Nguyên diễn ra ở
a. Plâycu.
b. An Khê.
c. Kontum.
d. Buôn Ma Thuột.
Đáp án: d
Câu 2. Hội nghị Bộ Chính trị họp cuối năm 1974, đầu năm 1975 quy ết định
chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công
chủ yếu trong năm 1975 vì Tây Nguyên là nơi
a. các lực lượng cách mạng có cơ sở hậu cần vững mạnh.b. quân đội Vi ệt
Nam Cộng hịa khơng có hỏa lực mạnh.
c. tập trung nhiều đồng bào các dân tộc thiểu số khác nhau.

d. tập trung nhiều đường giao thông chiến lược quan trọng.
Đáp án: a
Câu 3. Hội nghị Bộ Chính trị họp cuối năm 1974, đầu năm 1975 quy ết định
chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công
chủ yếu trong năm 1975 vì Tây Nguyên là nơi
a. tập trung nhiều đồng bào các dân tộc thiểu số khác nhau.
b. có đồng bào các dân tộc rất trung thành với cách mạng.
c. tập trung nhiều đường giao thông chiến lược quan trọng.
d. quân đội Việt Nam Cộng hịa khơng có hỏa lực mạnh.
Đáp án: b
Câu 4. Hội nghị Bộ Chính trị họp cuối năm 1974, đầu năm 1975 quy ết định


chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công
chủ yếu trong năm 1975 vì Tây Nguyên là nơi
a. tập trung nhiều đồng bào các dân tộc thiểu số khác nhau.
b. quân đội Việt Nam Cộng hịa khơng có hỏa lực mạnh.
c. tập trung nhiều tuyến đường giao thông quan trọng.
d. đối phương có nhiều sơ hở trong chiến lược phịng ngự.
Đáp án: d
Câu 5. Năm 1965, khi Mỹ ồ ạt đổ quân viễn chinh vào miền Nam, Trung
ương Đảng nhận định so sánh lực lượng
ở miền Nam
a. thay đổi không lợi cho ta.
b. khơng hề có sự thay đổi.
c. khơng có sự thay đổi lớn.
d. có sự thay đổi căn bản.
Đáp án: c
Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Có Đáp Án
Chương 3-phần 1

Câu 1. Đại hội nào của Đảng đã tổng kết nguyên nhân thắng lợi, ý
nghĩa lịch sử và những kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước?
a. Đại hội VI
b. Đại hội IV
c. Đại hội III
d. Đại hội V
Câu 2. Đại hội nào đã đổi tên Đảng Lao động Việt Nam thành Đảng
Cộng sản Việt Nam?
a. Đại hội IV
b. Đại hội V
c. Đại hội VI
d. Đại hội III
Câu 3. Đại hội lần thứ IV của Đảng họp trong thời gian nào?


a. 4-1977
b. 4-1975
c. 12-1976
d. 12-1975
Câu 4. Đại hội lần thứ IV của Đảng đã xác định muc tiêu bao trùm
của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là?
a. Xây dựng chế độ làm chủ tập thể xã hội chủ nghĩa
b. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
c. Xây dựng nền sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa
d. Xây dựng nền văn hóa mới
Câu 5. Thành phố Sài Gòn được Quốc hội đặt tên là thành phố Hồ Chí
Minh từ khi nào?
a. 1976
b. 1969

c. 1975
d. 1945

Chương 3-phần 2
Câu 1. Đại hội nào của Đảng chủ trương thực hiện: dân biết, dân
bàn, dân làm, dân kiểm tra; làm cho Nhân dân th ực s ự là ng ười qu ản lý l ấy
nhà nước của minh?
a. Đại hội lần thứ IV
b. Đại hội lần thứ VI
c. Đại hội lần thứ VII


d. Đại hội lần thứ V
Câu 2. Trong 4 bài học kinh nghiệm sau, bài học kinh nghiệm nào
không do Đại hội Đảng lần thứ VI (1986) tổng kết?
a. Đảng phải luôn luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động
theo quy luật khách quan.
b. Chăm lo xây dựng Đảng ngang tầm với một đảng cầm quy ền lãnh
đạo Nhân dân tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
c. Phải đẩy mạnh hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
d. Trong toàn bộ hoạt động của mình, Đảng phải quán triệt t ư t ưởng
“lấy dân làm gốc”.
Câu 3. Báo cáo chính trị của Ban chấp hành Trung ương Đảng tại Đại
hội VI đã tổng kết rút ra mấy bài học kinh nghiệm lớn của Đ ảng?
a. 3 bài học
b. 5 bài học
c. 4 bài học
d. 6 bài học
Câu 4. Kế hoạch 5 năm 1986-1990 do Đại hội nào của Đảng đề ra?
a. Đại hội VI

b. Đại hội VII
c. Đại hội IV
d. Đại hội V
Câu 5. Đại hội nào của Đảng khẳng định cùng với chủ nghĩa MácLênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành
động của Đảng?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII


c. Đại hội V
d. Đại hội IV

Chương 3-phần 3
Câu 1. Đại hội nào của Đảng nhận định: nhiệm vụ đề ra trong chặng
đường đầu tiên là chuẩn bị tiền đề cho cơng nghiệp hố đã căn b ản hồn
thành, cho phép chuyển đất nước sang thời kỳ phát triển m ới, th ời kỳ đ ẩy
mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hoá.
a. Đại hội IX
b. Đại hội VI
c. Đại hội VIII
d. Đại hội VII
Câu 2. Đại hội nào của Đảng tuyên bố: “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là
đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đầu vì hịa
bình, độc lập và phát triển”?
a. Đại hội IX
b. Đại hội VI
c. Đại hội VII
d. Đại hội VIII
Câu 3. Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VIII
đã ra Nghị quyết Về xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên

tiến, đậm đà bản sắc dân tộc?
a. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (7-1998)
b. Hội nghị Trung ương lần thứ 4 (12-1997)
c. Hội nghị Trung ương lần thứ 2 (12-1996)
d. Hội nghị Trung ương lần thứ 3 (6-1997)


Câu 4. Đại hội nào của Đảng có chủ đề: “Phát huy sức mạnh toàn dân
tộc, tiếp tục đổi mới, dẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố, xây d ựng
và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa”?
a. Đại hội IX
b. Đại hội VI
c. Đại hội VII
d. Đại hội VIII
Câu 5. Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VIII
đã ra Nghị quyết Về định hướng chiến lược phát triển giáo dục- đào tạo
trong thời kỳ cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa và nhiệm v ụ đ ến năm 2000
a. Hội nghị Trung ương lần thứ 2 (12-1996)
b. Hội nghị Trung ương lần thứ 4 (12-1997)
c. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (7-1998)
d. Hội nghị Trung ương lần thứ 3 (6-1997)
Chương 3-phần 4
Câu 1. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong th ời kỳ quá độ lên ch ủ
nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định mơ hình ch ủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam có mấy đặc trưng?
a. 8 đặc trưng
b. 6 đặc trưng
c. 9 đặc trưng
d. 4 đặc trưng
Câu 2. Đại hội nào của Đảng thông qua Chiến lược ổn định và phát

triển kinh tế-xã hội đến năm 2020?
a. Đại hội lần thứ VI
b. Đại hôi lần thứ VII


c. Đại hội lần thứ XI
d. Đại hội lần thứ X
Câu 3. Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI đã
ra Nghị quyết về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp
ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước?
a. Hội nghị Trung ương lần thứ chín (5-2014)
b. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (5-2012)
c. Hội nghị Trung ương lần thứ 4 (1-2012)
d. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (10-2012)
Câu 4. Đại hội nào của Đảng thông qua Cương lĩnh xây dựng đất
nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát tri ển)?
a. Đại hôi lần thứ VII
b. Đại hội lần thứ X
c. Đại hội lần thứ XI
d. Đại hội lần thứ VI
Câu 5. Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI đã
ra Nghị quyết về chủ trương tiếp tục sắp xếp, đổi mới, nâng cao hiệu quả
doanh nghiệp nhà nước?
a. Hội nghị Trung ương lần thứ chín (5-2014)
b. Hội nghị Trung ương lần thứ 4 (1-2012)
c. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (10-2012)
d. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (5-2012)
52. Cách Mạng T8 thành công, Việt Nam đã?
A. Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ của Pháp
B. Trở thành một bộ phận của hệ thống xã hội chủ nghĩa



C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra 1 kỉ nguyên m ới
của lịch sử dân tộc
D. Cổ vũ phong trào Cách mạng thế giới vì độc lập dân tộc, hịa
bình, ...
53. Thuận lợi lớn nhất của Việt Nam sau cách mạng tháng 8 là?
A. Đảng Cs, nhân dân giành được chính quyền Cách mạng
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hịa bình trên
thế giới
C. Nhân dân đồn kết tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo của Đảng, chủ
tich Hồ Chí Minh
D. Việt Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
54. Thuận lợi của VN sau CM T8 là?
A. Thành lập được Chính phủ chính thức
nghĩa

B. Sự ủng hộ của Liên Xô- trụ cột của hệ thống các nước xã hội ch ủ
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh
D. Trung Quốc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao v ới VN

55. Chỉ thị “Kháng chiến- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 c ủa Đ ảng xác
định âm mưu của quân Anh ở Đông Dương là?
A. Tước vũ khí phát xít Nhật, thống trị Đơng Dương
B. Thơn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu m ới
C. Làm nhiệm vụ quân Đồng minh, hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm
lược Đông Dương
D. Ngăn cản Mỹ, gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á
56. Chỉ thị “Kháng chiến- Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác
định nhiệm vụ cấp bách của Cách mạng Đông Dương là?

A. Chống thực dân pháp xâm lược


B. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các n ước xã h ội
chủ nghĩa
(Chỉ thị xác định một số vấn đề cơ bản về đường lối và nhiệm vụ
của toàn Đảng. Khẩu hiệu là Dân tộc trên hết – Tổ quốc trên h ết”. “K ẻ thù
chính của nhân dân Đơng Dương lúc này là th ực dân Pháp xâm l ược, ph ải
tập trung ngọn lửa đấu tranh vào chúng. Nhiệm vụ riêng trong nước là
phải củng cố chính quyền chống thực dân Pháp xâm lược, bài tr ừ n ội
phản, cải thiện đời sống nhân dân”)
57. Chỉ thị “Kháng chiến- Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác
định nhiệm vụ cấp bách của Cách mạng Đơng Dương là?
A. Hịa hợp dân tộc
B. Tăng cường đối ngoại
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ
D. Cải thiện đời sống nhân dân
58. Chỉ thị “Kháng chiến- Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác
định nhiệm vụ bao trùm khó khăn nặng nề nhất của Cách mạng là?
A. Bài trừ nội phản
B. Đoàn kết quốc tế
C. Củng cố và bảo vệ Chính quyền cách mạng
D. Cải thiện đời sống nhân dân
59. Chỉ thị “Kháng chiến- Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945
nhấn mạnh chủ trương nào trong xây dựng nền văn hóa Việt Nam?
A. Xóa bỏ hệ thống giáo thực dân cũ
B.
C.
D.
(Về văn hoá, tổ chức bình dân học vụ, tích cực bài trừ nạn mù ch ữ,

mở các trường đại học và trung học, cải cách việc học theo tinh thần m ới,
bài trừ cách dạy nhồi nhét, cổ dộng văn hóa cứu quốc, xây d ựng n ền văn
hoá mới theo ba nguyên tắc: khoa học hoá, dân tộc hoá, đại chúng hoá.)


62. Bản hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân ch ủ cộng hòa ra
đời khi nào?
qua

A. Phiên họp đầu tiên của Chính phủ lâm thời đầu T9/1945 thơng
B. Kỳ họp của Quốc hội T10/1946 thông qua
C. Kỳ họp của Quốc hội T11/1946 thông qua

D. Đại hội II của Đảng(1951) thông qua, và quyết định thành lập
Đảng lao động VN
63. Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa VN và Pháp trên
chiến trường chính Bắc bộ?
A. Việt Bắc thu đông 1947
B. Biên giới năm 1950
C. Điện Biên Phủ năm 1954
D. “Điện Biên Phủ trên không”
64. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định vai trò của cách
mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc là?
Nam

A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân ch ủ Miền
B. Là hậu phương của cả nước

C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ th ống
các nước xã hội chủ nghĩa

Nam

D. Có vai trị quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng miền

65. Thuận lợi của VN sau Cách mạng T8 là?
A. VN giành được độc lập
B.
C.
D.


( Liên Xô phát triển mạnh trở thành hệ thống, sự tin tưởng đoàn kết
của nhân dân và Đảng, HCM)
74. Phương châm kháng chiến “Toàn dân” của Đảng CSĐD giai đo ạn
1946-1954 nhằm?
A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân
cả nước
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp vào Chính quyền cách mạng
D. Tranh thủ sự ủng hộ từ nhân dân u chuộng hịa bình ở Pháp
75. Phương châm kháng chiến “Toàn diện” của Đảng CSĐD giai đoạn
1946-1954 nhằm?
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến
B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận
giao

C. Do Việt Nam chưa được nước nào cơng nhận, đặt quan hệ ngoại
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh

76. Phương châm kháng chiến “Lâu dài” của Đảng CSĐD giai đoạn

1946-1954 là?
Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp vào Chính quyền cách m ạng
77. Phương châm nào trong Đường kháng chiến chống th ực dân
Pháp xâm lược 1946-1954 của Đảng nhằm tạo ra s ức mạnh tổng h ợp c ủa
cả dân tộc?
A. Toàn dân
B. Toàn diện
C. Lâu dài
D.Đánh nhanh thắng nhanh
78. Lý do nào khiến đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay
đổi phương châm tác chiến của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Ph ủ?


A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
B. Tránh sự hậu thuẫn của Mĩ cho Pháp
C. Đảm bảo chắc thắng
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực
79. Cuộc kháng chiến chống Pháp của Việt Nam thắng lợi, đã?
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa th ực dân ki ểu
cũ của các nước đế quốc
B. Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì
hịa bình thế giới
C.
D.
(Ý nghĩa cuộc kháng chiến chống thực dân pháp:
- Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược, đồng thời chấm dứt ách
thống trị thực dân của Pháp trong gần một thế kỷ trên đất nước ta.
- Miền Bắc nước ta được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách
mạng xã hội chủ nghĩa, tạo cơ sở để nhân dân ta giải phóng hồn tồn
miền Nam, thống nhất Tổ quốc.

– Giáng đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, âm mưu nô dịch c ủa
chủ nghĩa đế quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Góp ph ần làm tan rã
hệ thống thuộc địa của chúng.
– Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc các n ước châu Á,
châu Phi và Mĩ Latinh.
83?
B.Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh
C. Sự rạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đ ồng
giữa Liên Xô, Trung Quốc
D. Mỹ ném bom phá hoại

Nam

84. Thành công của Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc Việt
1954-1975 là?


A. Cải cách giáo dục
B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công- thương nghiệp
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh
D, Việt Nam tự chủ được lương thực
85. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung c ủa
cách mạng Việt Nam là?
A. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của cách
mạng thế giới
B. Tăng cường đoàn kết toàn dân, thực hiện cách mạng xã hội chủ
nghĩa ở miền Bắc, dân tộc dân chủ ở miền Nam
C. Góp phần bảo vệ hịa bình ở Đông Nam Á và thế giới
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại, tiến tới bình thường hóa quan h ệ v ới
Pháp vì lợi ích nhân dân hai nước

86. Đaị hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm v ụ, v ị trí của
cách mạng dân tộc dân chủ Miền Nam là?
Bắc

A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng xã hội chủ nghĩa Mi ền

B. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền
Nam, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ trên cả n ước
C. Gây dựng cơ sở cho Cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả n ước
D. Nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ quốc tế một cách sâu rộng
87. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Việt Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngụy thực hiện
B. Đánh phá Miền Bắc Việt Nam bằng không quân, h ải quân
C. Lập ấp chiến lược
D. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
là?

88. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam
A. Mĩ chỉ huy, ngụy thực hiện


B. Lập ấp chiến lược
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
D. Đánh phá Miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân
89. Ý nghĩa lịch sử Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân năm
1968 của Đảng và nhân dân Việt Nam?
A. Làm lung lay tận gốc ý chí xâm l ược của Mĩ
B. Quân và dân Việt Nam làm chủ chiến trường bắc Bộ
C. Buộc Mĩ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào bàn đàm phán
D. Giải phóng Nam Bộ

90. Hiệp định Pari được ký kết 1/1973, Mĩ cam kết?
A. Rút quân viễn chinh về nước
B. Trao trả Miền Nam Việt Nam
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại Việt Nam
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ Việt Nam Cộng hòa
91. Quyết định đổi tên nước từ Việt Nam DCCH thành Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam vào thời gian nào?
A. Hội nghị Hiệp thương của hai đoàn đại biểu Bắc – Nam tại Gài
Sòn tháng
11/1975
tháng

B. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội nước Việt Nam thống nhất tại Hà Nội
7/1976
C. Đại hội IV (1976) của Đảng
D. Đại hội V (1982) của Đảng

92. Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới ở Việt nam có đặc
điểm nào?
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành
chính dựa trên hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt t ừ trên xuống
dưới
B. Bao cấp qua giá


C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất
kinh doanh của các doanh nghiệp nhưng lại khơng chịu trách nhiệm gì về
vật chất và pháp luật
trọng


D. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường đ ược coi

93. Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới ở Việt nam có đặc
điểm nào? A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế đ ộ c ấp
phát vốn của ngân sách
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất
kinh doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về
vật chất và pháp lý đối với các quyết định của mình
trọng

D. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường đ ược coi

94. “Bước đột phá đầu tiên trong đổi mới kinh tế của Đảng ở Việt
Nam với chủ trương khắc phục khuyết điểm sai lầm trong quản lý kinh tế,
phá bỏ rào cản đề “sản xuất bung ra”, quyết định vào thời gian nào?
A. Đại hội IV (1976)
B. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979)
C. Đại hội V (1982)
D. Đại hội VI (1986)
95. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí Thư Trung ương Đảng về khốn
sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành
vào thời gian nào? A. 1980
B. 1981
D. 1986
96. “Bước đột phá thứ hai” của Đảng ở Việt Nam trong “xóa bỏ cơ
chế quản lý tập trung bao cấp, chuy ển sang cơ chế h ạch toán kinh doanh
xã hội chủ nghĩa”, quyết định vào thời gian nào?



A. Đại hội V(1982)
B. Hội nghị Trung ương 6 (1984)
C. Hội nghị Trung ương 8 (1985)
D. Đại hội VI (1986)
97. “Bước đột phá thứ ba” của Đảng ở Việt Nam về đổi mới kinh tế
(cơ cấu sản xuất, cải tạo xã hội chủ nghĩa, cơ chế quản lý), quy ết đ ịnh vào
thời gian nào?
A. Hội nghị Trung ương 6 (1984)
B. Hội nghị Trung ương 8 (1985)
C. Hội nghị Bộ chính trị khóa V (8/1986)
D. Đại hội VI (1986)
98. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn phát
triển kinh tế
là?
A. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phịng, an ninh
cơng

B. Kết hợp chặt chẽ cơng nghiệp với nông nghiệp, tạo thành c ơ c ấu
nông nghiệp hợp lý
C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại

99. Đại hội VI (1986) của Đảng nhấn mạnh nhóm chính sách xã hội
ở Việt Nam
là?
A. Bảo vệ và cải tạo mơi trường
B. Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao đ ộng
C. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương th ực- th ực ph ẩm,
hàng tiêu
dung, hang xuất khẩu



D. Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục, văn hóa, bảo v ệ và tăng
cường
sức khỏe của nhân dân
100. Nội dung nào khơng thuộc nhóm chính sách xã hội do Đ ại h ội VI
(1986) của Đảng CSVN nhấn mạnh?
A. Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội
B. Thực hiện cơng bằng xã hội, bảo đảm an tồn xã h ội, khôi phục
trật kỷ cương trong mọi lĩnh vực xã hội
C. Bảo vệ và cải tạo môi trường
D. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương th ực- th ực phẩm,
hàng tiêu
dung, hàng xuất khẩu
101. Đại hội nào của Đảng CSVN cho phép đảng viên làm kinh tế t ư
nhân-tư bản tư nhân, nhưng phải tuân theo Điều lệ Đảng, pháp luật của
Nhà nước?
A. Đại hội VI (1986)
B. Đại hội VII (1991)
C. Đại hội VIII (2001)
D. Đại hội X(2006)

MƠ HÌNH ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN LSĐ HỌC KỲ 20202
(ĐỀ THI GỒM 40 CÂU, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT)

Câu 1: Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần th ứ nh ất vào
thời gian nào?
A. 01/9/1848
B. 01/9/1858



C. 02/9/1848
D. 30/8/1858
Câu 2: Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam (ĐD) là?
A. Tự do ngôn luận
B. Chung sống hịa bình
C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 3: Chính sách thuộc địa của Thực dân Pháp ở Việt Nam (ĐD) là?
A. Tự do ngơn luận
B. Khai hóa văn hóa Việt Nam
C. Nơ dịch về văn hóa
D. Chun chế về chính trị
Câu 4. Nội dung nào khơng phải là chính sách thuộc đ ịa c ủa th ực dân
Pháp ở Việt Nam?
A. Tự do ngơn luận
B. Đối tác tin cậy
C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 5. Nội dung nào khơng phải là chính sách thuộc địa của th ực dân
Pháp ở Việt Nam?
A. Tự do ngôn luận.
B. Cùng phát triển phát triển.
C. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị
D. Nơ dịch về văn hóa
Câu 6. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, mâu thuẫn c ơ bản
trong xã hội Việt Nam là?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản



kiến

D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa ch ủ phong

Câu 7. Mâu thuẫn nào không phải là mâu thuẫn cơ bản của xã h ội
Việt Nam thời kỳ là thuộc địa của Pháp?
A. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
C. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
D. Giai cấp tiểu tư sản với tư sản
Câu 8. Mâu thuẫn nào không phải là mâu thuẫn cơ bản của xã hội
Việt Nam thời kỳ là thuộc địa của Pháp?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với tiểu tư sản
C. Giai cấp công nhân với tiểu tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 9. Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam tr ở
thành giai cấp lãnh đạo cách mạng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh chặt chẽ với giai cấp địa chủ
D. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác-Lênin làm đường lối, nền tảng
tư tưởng
Câu 10. Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam trở
thành giai cấp lãnh đạo cách mạng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh chặt chẽ với giai cấp địa chủ
D. Thành lập được Đảng cộng sản

Câu 11. Nội dung nào không phải điều kiện tiên quyết để giai cấp
công nhân Việt Nam trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư sản


C. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác-Lênin làm đường lối, nền tảng tư
tưởng
D. Thành lập được Đảng cộng sản
Câu 12. Hoạt động cách mạng của Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trong
những năm 1911- 1918 nhằm mục đích gì?
A. Truyền bá tư tưởng cách mạng giải phóng dân tộc về VN
B. Tìm con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc VN
C. Tìm hiểu chủ nghĩa Mác – Lê nin và Cách m ạng tháng M ười Nga
D. Tham gia các hoạt động chính trị ở các nước mà Người đến
Câu 13. Tác phẩm “Đường cách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề c ập
đến những nội dung nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng đất
Câu 14. Tác phẩm “Đường kách mệnh” xuất bản năm 1927 không đề
cập đến nội dung nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng đất
Câu 15. Vai trò của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên nh ững
năm1925-1929?
A. Thực hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng

B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối giải phóng dân
tộc của Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo
khuynh hướng phong kiến, tư sản ở Việt Nam
Câu 16. Vai trò của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên nh ững
năm1925-1929?


×