Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng Thuế-Chương 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 30 trang )

06/06/2012
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên: ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
16 June 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2
Chương 6:
THU
THU NHẬP CÁ NHÂN
6 June 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
06/06/2012
2
Căn cứ pháp lý
3
Lut thuế thu nhp cá nhân số 04/2007/QH12 ngày
21/11/2007.
Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Lut Thuế TNCN;
Thông tư số 84/2008/TT-BTC của Bộ Tài Chính ngày
30/9/2008 về hưng dn thi hành chi tiết thuế TNCN.
Thông tư số 02/2010/TT-BTC ngày 11/01/2010 của BTC.
Thông tư số 12/2011/TT-BTC ngày 26/01/2011 của BTC.
6 June 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.1 Khái nim và mục đích:
6.1.1 Khái nim:
Là loi thuế trực thu, thu trực tiếp trên thu nhp nhn
đưc của cá nhân trong một khong thi gian nht định


(thưng là một năm) hoc tng ln phát sinh.
6.1.2 Mục đích
To nguồn thu cho ngân sách Nhà nưc.
Thực hin công bng x hội
Công c đ qun l thu nhp ngm của các cá nhân, gp
phn chống các tội phm x hội.
46 June 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
06/06/2012
3
6.2 Đi tưng np thu thu nhập cá nhân
5
Là cá nhân cư trú có thu nhập trong và ngoài lãnh thổ
Vit Nam; cá nhân không cư trú có thu nhập trong lãnh
thổ VN (không phân bit nơi tr và nhn thu nhp).
 Cá nhân cư trú: C mt ti VN t 183 ngày trở lên trong
một năm dương lịch hoc trong 12 tháng liên tc; hoc c
nơi ở đăng k thưng trú; hoc c nhà thuê đ ở t 90
ngày trở lên trong năm tính thuế: Thu nhp chịu thuế là thu
nhp phát sinh trong và ngoài lnh thổ Vit Nam.
 Cá nhân không cư trú: Thu nhp chịu thuế là thu nhp
phát sinh ti Vit Nam.
6 June 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6 June 2012 6
6.3.1.1 Thu nhập chịu thu:
(1) Thu nhp t kinh doanh.
(2) Thu nhp t tiền lương, tiền công.
(3) Thu nhp t đu tư vốn
(4) Thu nhp t chuyn nhưng vốn

(5) Thu nhp t chuyn nhưng bt động sn
(6) Thu nhp t trúng thưởng
(7) Thu nhp t bn quyền
(8) Thu nhp t nhưng quyền thương mi
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
4
6 June 2012 7
6.3.1.1 Thu nhập chịu thu
(9) Thu nhp t nhn tha kế
(10) Thu nhp t nhn quà tng
6.3.1.2 Thu nhập đưc miễn thu
(1) Thu nhp t chuyn nhưng BĐS giữa v vi chồng; cha
mẹ đẻ vi con đẻ; cha mẹ nuôi vi con nuôi; cha mẹ chồng
vi con dâu; cha mẹ v vi con r; ông bà nội vi cháu nội;
ông bà ngoi vi cháu ngoi; anh chị em ruột vi nhau.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
6 June 2012 8
6.3.1.2 Thu nhập đưc miễn thu (cá nhân cư trú)
(2) Thu nhp t chuyn nhưng nhà ở, quyền sử dng đt ở
và tài sn gắn liền vi đt ở của cá nhân chỉ c duy nht một
nhà ở, quyền sử dng đt ở ti VN.
(3) Thu nhp t giá trị quyền sử dng đt của cá nhân đưc
nhà nưc giao đt không phi tr tiền hoc đưc gim tiền
sử dng đt theo quy định của pháp lut
(4) Thu nhp t nhn tha kế, quà tng là BĐS giữa những

ngưi thân trong gia đình quy định ti mc (1).
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
5
6 June 2012 9
6.3.1.2 Thu nhập đưc miễn thu
(5) Thu nhp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp tham gia vào
hot động sn xut nông nghip, lâm nghip, làm muối, nuôi
trồng, đánh bắt thuỷ sn chưa qua chế biến thành các sn
phẩm khác hoc chỉ qua sơ chế thông thưng.
(6) Thu nhp t chuyn đổi đt nông nghip của hộ gia đình,
cá nhân đưc Nhà nưc giao đ sn xut.
(7) Thu nhp t li tiền gửi ti ngân hàng, tổ chức tín dng,
li t hp đồng bo him nhân thọ.
(8) Thu nhp t kiều hối.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
6 June 2012 10
6.3.1.2 Thu nhập đưc miễn thu
(9) Thu nhp t phn tiền lương, tiền công làm vic ban
đêm, làm thêm gi đưc tr cao hơn so vi tiền lương, tiền
công làm vic ban ngày, làm trong gi theo quy định.
(10) Thu nhp t tiền lương hưu do bo him x hội tr theo
quy định của Lut Bo him x hội.
(11) Thu nhp t bồi thưng hp đồng bo him nhân thọ, phi
nhân thọ, bồi thưng tai nn lao động, các khon bồi thưng
nhà nưc và các khon bồi thưng khác theo quy định.

Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
6
6 June 2012 11
6.3.1.2 Thu nhập đưc miễn thu
(12) Thu nhp t học bổng t ngân sách nhà nưc hoc t
các tổ chức trong nưc và ngoài nưc.
(13) Thu nhp nhn đưc t các quỹ t thin đưc cơ quan
nhà nưc c thẩm quyền cho phép thành lp hoc công
nhn, hot động vì mc đích t thin, nhân đo, khuyến học
(không nhm mc đích thu li nhun).
(14) Thu nhp nhn đưc t nguồn vin tr của nưc ngoài
vì mc đích t thin, nhân đo dưi hình thức Chính phủ và
phi CP đưc cơ quan nhà nưc c thẩm quyền phê duyt.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
6 June 2012 12
6.3.1.3 Giảm thu
 Đối tưng nộp thuế gp kh khăn do thiên tai, hỏa hon,
tai nn, ngưi mắc bnh him nghèo nh hưởng đến kh
năng nộp thuế thì đưc xét gim thuế tương ứng vi mức độ
thit hi nhưng không vưt quá số thuế phi nộp.
 Căn cứ đ xác định mức độ thit hi đưc gim thuế là
tổng chi phí thực tế đ khắc phc thit hi tr đi các khon
bồi thưng nhn đưc t cơ quan bo him (nếu c), hoc t
tổ chức, cá nhân gây ra tai nn (nếu c).
Nguyễn Lê Hồng Vỹ

6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
7
6 June 2012 13
 Hồ sơ, thủ tục xét giảm thu:
 Văn bn theo mu số 18/MGT-TNCN.
 Biên bn xác định mức độ thit hi hoc mức độ thương
tt; hoc bn sao hồ sơ bnh án hoc sổ khám bnh.
 Chứng t bồi thưng (nếu c) và các chứng t chi liên
quan trực tiếp đến vic khắc phc thit hi; hoc chứng t
chứng minh chi phí khám chữa bnh.
 T khai quyết toán thuế thu nhp cá nhân (nếu c)
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
6 June 2012 14
S thu thu nhập cá
nhân phải np
=
Thu nhập
tính thu
X
Thu
suất
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
 Căn cứ tính thuế chung đối vi thuế thu nhp cá nhân
là Thu nhập tính thu và Thu suất.

 Tùy vào tng loi hình thu nhp, chia làm 2 loi:
 Thu nhp t kinh doanh, tiền lương, tiền công.
 Thu nhp t các hot động khác.
 Mức thuế sut 2 loi này khác nhau theo 2 biu thuế sau:
06/06/2012
8
156 June 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3.1.4 Thu suất thu TNCN
Bậc
thu
Phần thu nhập
tính thu/năm (trđ)
Phần thu nhập tính
thu/tháng (trđ)
Thu
suất (%)
1
2
3
4
5
6
7
Đến 60
Trên 60 đến 120
Trên 120 đến 216
Trên 216 đến 384
Trên 384 đến 624
Trên 624 đến 960

Trên 960
Đến 5
Trên 5 đến 10
Trên 10 đến 18
Trên 18 đến 32
Trên 32 đến 52
Trên 52 đến 80
Trên 80
5
10
15
20
25
30
35
 Đi với thu nhập từ KD và tiền lương, tiền công: Là
mức thu suất theo Biểu thu lũy tin từng phần.
166 June 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3.1.4 Thu suất thu TNCN
Thu nhập tính thu Thu suất
Thu nhp t đu tư vốn 5%
Thu nhp t bn quyền, nhưng quyền TM 5%
Thu nhp t trúng thưởng 10%
Thu nhp t tha kế, quà tng 10%
Thu nhp t chuyn nhưng vốn (giá bán–mua) 20%
Thu nhp t chuyn nhưng CK (giá bán) 0,1%
Thu nhp t chuyn nhưng BĐS (giá bán–mua) 25%
Thu nhp t chuyn nhưng BĐS (giá bán) 2%
 Biểu thu suất toàn phần đi với thu nhập khác:

06/06/2012
9
6 June 2012 17
Thu nhập
tính thu
=
Thu nhập
chịu thu
-
Các khoản giảm
trừ dưới đây
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
 Đi với thu nhập từ KD và tiền lương, tiền công.
 Các khon đng bo him bắt buộc như: BHXH, BHYT,
bo him trách nhim nghề nghip đối vi 1 số ngành nghề;
Các khon gim tr gia cnh: bn thân và ngưi ph thuộc
(con dưi 18 tuổi hoc đang đi học; ngưi thân ngoài độ tuổi
lao động hoc bị tàn tt c thu nhp ≤ 500.000 đồng).
Các khon đng gp quỹ t thin, nhân đo, khuyến học.
6 June 2012 18
Thu nhập
chịu thu
từ SXKD
=
Doanh thu
để tính
thu nhập
chịu thu

-
Các
khoản
chi phí
hp lý
+
Thu
nhập
chịu thu
khác
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
(1) Từ hoạt đng SXKD:
Nếu là nhm KD thì thu nhp chịu thuế của mỗi ngưi
đưc tính theo tỷ l gp vốn, theo thỏa thun hoc bình quân.
Nếu không thực hin tốt chế độ kế toán thì căn cứ doanh
thu n định và tỷ l thu nhp chịu thuế đối vi tng ngành.
06/06/2012
10
6 June 2012 19
Thu nhập chịu
thu trong kỳ
=
Doanh thu ấn
định trong kỳ
X
Tỷ l thu nhập
chịu thu ấn định
Nguyễn Lê Hồng Vỹ

6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
(1) Từ hoạt đng SXKD:
1. Đối vi cá nhân kinh doanh chưa thực hin chế độ kế
toán, hoá đơn, chứng t nộp thuế khoán ổn định:
2. Đối vi cá nhân kinh doanh chỉ hch toán đưc doanh thu
bán HHDV, không hch toán, xác định đưc chi phí:
Thu nhập chịu
thu trong kỳ
=
Doanh thu
trong kỳ
X
Tỷ l thu nhập
chịu thu ấn định
6 June 2012 20
 Ví dụ 6.1: Thu nhp cá nhân t hot động kinh doanh.
Ông A, ông B, ông C cùng đứng tên trong một nhm
cá nhân KD. Trong giy đăng k KD c nêu rõ tỷ l gp
vốn của ông A là 50%, ông B 30% và ông C 20%.
Thu nhp chịu thuế TNCN năm 2011 của nhm cá
nhân KD này là 400 triu đồng. Mỗi cá nhân c số
ngưi ph thuộc là 2 ngưi, trong năm không phát sinh
các khon đng gp t thin. Số thuế TNCN của mỗi cá
nhân phi nộp trong năm đưc xác định như sau:
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
11

6 June 2012 21
 Bước 1: Xác định thu nhập chịu thu của từng cá nhân
Ông A: 400 trđ x 50% = 200 triu đồng.
Ông B: 400 trđ x 30% = 120 triu đồng.
Ông C: 400 trđ x 20% = 80 triu đồng.
 Bước 2: Xác định thu nhập tính thu của từng cá nhân
Mức gim tr gia cnh tính cho 1 năm của mỗi cá nhân đều
như nhau là: (4 trđ + 1,6 trđ x 2 ngưi) x 12 tháng = 86,4 trđ
Ông A: 200 trđ – 86,4 trđ = 113,6 triu đồng
Ông B: 120 trđ – 86,4 trđ = 33,6 triu đồng
Ông C: 80 trđ – 86,4 trđ = – 6,4 triu đồng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
6 June 2012 22
 Bước 3: Tính thu phải np trong năm của mỗi người
Ông A: C thu nhp năm là 113,6 triu đồng nên chịu 2 mức
thuế sut: 60 triu đồng áp dng mức thuế sut 5% và số thu
nhp còn li là (113,6 – 60 = 53,6 triu đồng) thuế sut 10%.
Thuế thu nhp cá nhân phi nộp của mỗi cá nhân như sau:
Ông A: (60 trđ x 5%) + 53,6 trđ x 10% = 8,36 triu đồng.
Ông B: 33,6 triu đồng x 5% = 1,68 triu đồng.
Ông C: Sau khi đ gim tr gia cnh thì thu nhp còn li của
ông C chưa đến mức chịu thuế TNCN.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
12
6 June 2012 23

Thu nhập
chịu thu từ
tiền lương,
tiền công
=
Tổng thu
nhập từ tiền
lương, tiền
công
-
Các khoản
phụ cấp, tr
cấp theo quy
định
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
(2) Từ tiền lương, tiền công:
Thu nhp chịu thuế là tổng số tiền lương, tiền công và các
khon thu nhp khác c tính cht tiền lương, tiền công mà đối
tưng nộp thuế nhn đưc. Thi đim xác định thu nhp chịu
thuế là lúc ngưi sử dng LĐ tr tiền lương cho ngưi LĐ.
6 June 2012 24
 Các khoản phụ cấp, tr cấp đưc trừ:
Ph cp đối vi ngưi c công vi cách mng theo qui
định về ưu đi đối vi ngưi c công;
Ph cp quốc phòng, an ninh theo quy định;
Ph cp độc hi, nguy him, ph cp thu hút;
Các khon ph cp theo qui định của Bộ lut Lao động;
Các khon tr cp khác theo qui định của Lut BHXH và

Bộ lut Lao động;
Tr cp đ gii quyết t nn x hội.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
13
6 June 2012 25
 Các khoản tiền thưởng đưc trừ khi tính thu nhập
chịu thu từ tiền lương, tiền công:
Tiền thưởng kèm theo các danh hiu đưc Nhà nưc
phong tng; tiền thưởng kèm theo các gii thưởng quốc gia,
gii thưởng quốc tế đưc Nhà nưc Vit Nam tha nhn;
Tiền thưởng về ci tiến kỹ thut, sáng chế, phát minh đưc
cơ quan Nhà nưc c thẩm quyền công nhn;
Tiền thưởng về phát hin, khai báo hành vi vi phm pháp
lut vi cơ quan nhà nưc c thẩm quyền.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
6 June 2012 26
 Giảm trừ gia cảnh:
 Giảm trừ gia cảnh là s tiền trừ vào thu nhập chịu thu.
o Trưng hp cá nhân cư trú va c thu nhp t kinh doanh,
va c thu nhp t tiền lương, tiền công thì sẽ tính gim tr
gia cnh một ln vào tổng 2 loi thu nhp trên.
Đối vi đối tưng nộp thuế: 4 trđ/tháng (48 trđ/năm).
Đối vi mỗi ngưi ph thuộc: 1,6 trđ/tháng (k t
tháng phát sinh nghĩa v nuôi dưỡng).
 Phi c đy đủ hồ sơ hp l mi đưc gim tr gia cnh.

Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
14
6 June 2012 27
 Giảm trừ gia cảnh:
 Nguyên tắc tính giảm trừ gia cảnh:
Chỉ đưc tính gim tr gia cnh nếu đ đăng k thuế và
đưc cp M số thuế.
Mỗi ngưi ph thuộc chỉ đưc tính gim tr một ln vào
một đối tưng nộp thuế trong năm tính thuế.
Đối tưng nộp thuế c trách nhim kê khai số ngưi ph
thuộc đưc gim tr và phi chịu trách nhim trưc pháp
lut về vic kê khai này.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
6 June 2012 28
 Người phụ thuc để tính giảm trừ gia cảnh:
Con đẻ, con nuôi, con ngoài giá thú dưi 18 tuổi (hoc trên
18 tuổi nhưng bị tàn tt, không c kh năng LĐ); con đang
học ti trưng ĐH, CĐ, trung học chuyên nghip, dy nghề,
không c thu nhp hoc c thu nhp ≤ 500.000 đ/tháng.
V/chồng ngoài độ tuổi LĐ (hoc trong độ tuổi nhưng bị tàn
tt, không c kh năng LĐ) c thu nhp ≤ 500.000 đ/tháng.
Cha mẹ đẻ, cha mẹ v/chồng ngoài độ tuổi LĐ (hoc trong
độ tuổi LĐ nhưng bị tàn tt, không c kh năng lao động),
không c thu nhp hoc c thu nhp ≤ 500.000 đ/tháng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ

6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
15
6 June 2012 29
 Người phụ thuc để tính giảm trừ gia cảnh:
Các cá nhân khác là ngưi ngoài độ tuổi LĐ (hoc trong độ
tuổi LĐ theo quy định của pháp lut nhưng bị tàn tt, không
c kh năng LĐ), không nơi nương tựa, không c thu nhp
hoc c thu nhp nhưng không vưt quá 500.000 đ/tháng mà
đối tưng nộp thuế đang phi trực tiếp nuôi dưỡng như:
o Anh ruột, chị ruột, em ruột;
o Ông bà nội, ông bà ngoi, cô, dì, cu, chú, bác ruột;
o Cháu ruột (bao gồm con của anh, chị, em ruột).
o Ngưi phi trực tiếp nuôi dưỡng khác theo quy định.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
6 June 2012 30
 Ví dụ 6.2: Ông A là cá nhân cư trú c thu nhp t lương
trong tháng là 12 triu đồng. Ông A phi nuôi 02 con dưi
18 tuổi và 01 mẹ già (c đy đủ hồ sơ chứng minh).
 Thuế TNCN ông A phi nộp đưc xác định như sau:
 Các khon gim tr: 1 cho bn thân + 3 ngưi ph thuộc
= 4 trđ + (3 x 1,6 trđ) = 8,8 trđ.
Thu nhp tính thuế: 12 trđ – 8,8 trđ = 3,2 triu đồng.
 Thuế TNCN ông A tm phi nộp là:
3,2 trđ x 5% = 160.000 đồng/ 1 tháng.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu

 Giảm trừ gia cảnh
06/06/2012
16
6 June 2012 31
 Ví dụ 6.3: Ông A là cá nhân cư trú c thu nhp t lương
trong tháng là 25 triu đồng. Ông A phi nuôi 02 con
dưi 18 tuổi và 01 mẹ già (c hồ sơ đy đủ chứng minh).
 Thuế TNCN ông A phi nộp đưc xác định như sau:
 Các khon gim tr: 1 cho bn thân + 3 ngưi ph thuộc
= 4 trđ + (3 x 1,6 trđ) = 8,8 trđ.
Thu nhp tính thuế: 25 trđ – 8,8 trđ = 16,2 triu đồng.
 Thuế TNCN ông A tm phi nộp mỗi tháng là:
(5 x 5%) + (10–5) x 10% + (16,2–10) x 15% = 1.680.000đ
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
 Giảm trừ gia cảnh
6 June 2012 32
 Ví dụ 6.4: Ông A là cá nhân cư trú c thu nhp t lương
trong tháng là 45 triu đồng. Ông A phi nuôi 02 con
dưi 18 tuổi và 01 mẹ già (c hồ sơ đy đủ chứng minh).
 Các khon gim tr: 1 cho bn thân + 3 ngưi ph thuộc
= 4 trđ + (3 x 1,6 trđ) = 8,8 trđ.
Thu nhp tính thuế: 45 trđ – 8,8 trđ = 36,2 triu đồng.
 Thuế TNCN ông A tm phi nộp mỗi tháng là:
(5*5%) + (10-5)*10% + (18-10)*15% +
+ (32-18)*20% + (36,2-32)*25% = 5.800.000 đ
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
 Giảm trừ gia cảnh
06/06/2012

17
6 June 2012 33
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
(3) Từ đầu tư vn:
Thu nhp tính thuế t đu t vốn là thu nhp chịu thuế
mà cá nhân nhn đưc t hot động đu tư vốn.
Thu nhập
tính thu
=
Tổng thu nhập chịu thu từ
đầu tư vn dưới các hình thức
S thu TNCN
phải np
=
Thu nhập
tính thu
X
Thu suất
5%
6 June 2012 34
 Ví dụ 6.5: Thuế thu nhp cá nhân t đu tư vốn.
Ông A nhn cổ tức t vic mua cổ phn (là hot động
đu tư vốn) của Công ty X là 40 triu đồng.
 Thuế TNCN ông A phi nộp đưc xác định như sau:
 Thu nhp tính thuế t đu tư vốn: 40 triu đồng.
Thuế sut TNCN t đu tư vốn: 5%.
 Thuế TNCN ông A phi nộp t đu tư vốn là:
40 triu đồng x 5% = 2.000.000 đồng.

Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
18
6 June 2012 35
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
(4) Từ chuyển nhưng vn (không phi chứng khoán)
S thu TNCN
phải np
=
Thu nhập
tính thu
X
Thu suất
20%
Thu nhập tính
thu từ chuyển
nhưng vn
=
Giá
chuyển
nhưng
-
Giá mua và các
khoản chi phí
liên quan
Chi phí như phí, l phí và các khon chi phí khác liên

quan c ha đơn chứng t hp l.
6 June 2012 36
 Ví dụ 6.6: Thuế TNCN t chuyn nhưng vốn.
Ông A gp vốn vào Công ty X 400 trđ, chuyn nhưng
phn vốn gp trên đưc 450 trđ.
 Thuế TNCN ông A phi nộp đưc xác định như sau:
 Thu nhp tính thuế t chuyn nhưng vốn: 450 – 400
= 50 trđ. Thuế sut TNCN t chuyn nhưng vốn: 20%.
 Thuế TNCN ông A phi nộp t chuyn nhưng vốn là:
50 triu đồng x 20% = 10.000.000 đồng.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
19
6 June 2012 37
Thu nhập tính
thu từ chuyển
nhưng CK
=
Giá bán
chứng
khoán
-
Giá mua và
các khoản chi
phí liên quan
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú

(5) Từ chuyển nhưng chứng khoán
S thu
TNCN
phải np
=
Cách 1
Thu nhập
tính thu
X
Thu suất
20%
Cách 2
Giá chuyển
nhưng
X
Thu suất
0,1%
6 June 2012 38
 Ví dụ 6.7: Thuế TNCN t chuyn nhưng chứng khoán.
Ông A mua cổ phiếu của Công ty X 400 trđ, chuyn
nhưng cổ phiếu trên đưc 450 trđ. Xác định thuế
TNCN ông Aphi nộp ngay khi chuyn nhưng?
Giá chuyn nhưng chứng khoán: 450 trđ.
Thuế sut TNCN t giá chuyn nhưng CK: 0,1%.
 Thuế TNCN ông A phi nộp t chuyn nhưng CK là:
450 triu đồng x 0,1% = 450.000 đồng.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012

20
6 June 2012 39
Thu nhập tính
thu từ chuyển
nhưng BĐS
=
Giá
chuyển
nhưng
-
Giá mua và các
khoản chi phí
liên quan
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
(6) Từ chuyển nhưng bất đng sản:
S thu
TNCN
phải np
=
Thu nhập
tính thu
X
Thu suất
25%
Giá chuyển
nhưng
X
Thu suất

2%
6 June 2012 40
 Ví dụ 6.8: Thuế TNCN t chuyn nhưng BĐS.
Ông A mua BĐS giá 400 trđ, sau đ chuyn nhưng
BĐS này cho cháu ruột vi giá là 450 trđ. Xác định thuế
TNCN ông Aphi nộp ngay khi chuyn nhưng?
Giá chuyn nhưng BĐS: 450 trđ.
Thuế sut TNCN t giá chuyn nhưng BĐS: 2%.
 Thuế TNCN ông A phi nộp t chuyn nhưng CK là:
450 triu đồng x 2% = 9.000.000 đồng.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
06/06/2012
21
6 June 2012 41
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
(7) Từ bản quyền và nhưng quyền thương mại:
S thu
TNCN
phải np
=
Thu nhập tính thu
(là phần thu nhập
trên 10 trđ)
X
Thu
suất

5%
(8) Từ trúng thưởng, thừa k và quà tặng:
S thu
TNCN
phải np
=
Thu nhập tính thu
(là phần thu nhập
trên 10 trđ)
X
Thu
suất
10%
6 June 2012 42
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
 Các hình thức trúng thưởng:
Trúng thưởng xổ số, trúng thưởng trong các hình thức
khuyến mi, trong các trò chơi, cuộc thi c thưởng. Trúng
thưởng trong các Casino, các hình thức cá cưc, đt cưc
đưc pháp lut cho phép và các hình thức trúng thưởng khác.
 Thu nhập tính thu đi với thừa k, quà tặng
Nếu là ô tô, xe gắn máy, tàu thuyền đưc xác định trên
cơ sở bng giá tính l phí trưc b do UBND cp tỉnh quy
định. Nếu là phn vốn gp thì đ là giá trị của phn vốn
gp căn cứ vào sổ sách kế toán, hoá đơn chứng t.
06/06/2012
22
6 June 2012 43

 Ví dụ 6.9: Thuế TNCN t bn quyền và trúng thưởng.
Ông A c bn quyền sáng chế phát minh, sau đ bán li
cho 1 doanh nghip vi giá 150 trđ. Trong kỳ, ông Acòn
trúng thưởng 90 trđ. Thuế TNCN ông A phi nộp?
Thuế TNCN t bn quyền: (150 – 10) x 5% = 7 trđ.
Thuế TNCN t trúng thưởng: (90 – 10) x 10% = 8 trđ.
 Số thuế TNCN ông A phi nộp trong kỳ tính thuế t 2
nguồn thu nhp trên là: 7 trđ + 8 trđ = 15 triu đồng.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.1 Đi với cá nhân cư trú
6 June 2012 44
Thu TNCN của
cá nhân không
cư trú từ SXKD
=
Doanh
thu từ
SXKD
X
Thu suất
(1%; 2%; 5%)
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
(1) Từ hoạt đng SXKD:
 Doanh thu bao gồm c chi phí do bên mua HHDV tr thay
cho cá nhân không cư trú. Thuế sut theo tng ngành nghề:
Kinh doanh dịch v : 5%
Kinh doanh hàng ha : 1%
Hot động SX, XD, vn ti và khác : 2%.
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu

6.3.2 Đi với cá nhân không cư trú
06/06/2012
23
6 June 2012 45
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
(2) Từ tiền lương, tiền công:
Thu nhp chịu thuế là tổng số tiền lương, tiền công và các
khon thu nhp khác c tính cht tiền lương, tiền công mà cá
nhân không cư trú nhn đưc.
Thu nhp chịu thuế của cá nhân không cư trú đưc xác
định như đối vi thu nhp chịu thuế của cá nhân cư trú.
Thu TNCN của cá
nhân không cư trú từ
tiền lương, tiền công
=
Thu nhập
chịu thu từ
tiền lương
X
Thu
suất
20%
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.2 Đi với cá nhân không cư trú
6 June 2012 46
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
(3) Từ đầu tư vn:
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.2 Đi với cá nhân không cư trú
Thu TNCN của cá

nhân không cư trú
từ đầu tư vn
=
Tổng s tiền
nhận đưc từ
đầu tư vn
X
Thu
suất
5%
(4) Từ chuyển nhưng vn:
Thu TNCN của
cá nhân không cư
trú từ chuyển
nhưng vn
=
Tổng s tiền
nhận đưc
từ chuyển
nhưng vn
X
Thu
suất
0,1%
06/06/2012
24
6 June 2012 47
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
(5) Từ chuyển nhưng BĐS:
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu

6.3.2 Đi với cá nhân không cư trú
Thu TNCN của cá
nhân không cư trú từ
chuyển nhưng BĐS
=
Giá chuyển
nhưng
BĐS
X
Thu
suất
2%
(6) Từ bản quyền và nhưng quyền thương mại:
Thu TNCN của
cá nhân không cư
trú từ bản quyền,
nhưng quyền TM
=
Thu nhập chịu
thu từ bản
quyền, nhưng
quyền TM
X
Thu
suất
5%
6 June 2012 48
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Thu nhp t bn quyền, nhưng quyền TM và thu nhp t
trúng thưởng, tha kế, quà tng đưc xác định tương tự như

đối vi cá nhân cư trú.
Thu nhp tính thuế đối vi phn giá trị trên 10 triu đồng.
6.3 Căn cứ và phương pháp tính thu
6.3.2 Đi với cá nhân không cư trú
Thu TNCN của cá
nhân không cư trú
từ trúng thưởng,
thừa k, quà tặng
=
Thu nhập chịu
thu từ trúng
thưởng, thừa
k, quà tặng
X
Thu
suất
10%
(7) Từ trúng thưởng, thừa k, quà tặng:
06/06/2012
25
6 June 2012 49
6.4.1 Đăng ký thu:
 Đối tưng đăng k thuế:
Tổ chức, cá nhân tr thu nhp.
Cá nhân c thu nhp chịu thuế thu nhp cá nhân.
 Hồ sơ đăng k thuế: T khai và các hồ sơ theo quy định.
 Địa đim nộp hồ sơ đăng k thuế:
Cá nhân c thu nhp chịu thuế t tiền lương, tiền công nộp
hồ sơ đăng k thuế ti đơn vị chi tr thu nhp hoc nộp trực
tiếp cho cơ quan thuế. Nếu nộp ti đơn vị tr thu nhp thì đơn

vị c trách nhim tổng hp t khai nộp cho cơ quan thuế.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.4 Đăng ký, kê khai, quyt toán, hoàn thu
6 June 2012 50
 Khấu trừ thu TNCN từ tiền lương, tiền công:
Tổ chức, cá nhân chi tr thu nhp t tiền lương, tiền công
c trách nhim khu tr thuế TNCN hàng tháng trưc khi
chi tr cho ngưi LĐ và kê khai nộp NSNN theo quy định;
Nếu đơn vị tr thu nhp cho LĐ không thưng xuyên như
tiền nhun bút; dịch sách; ging dy; tham gia các hip hội,
HĐQT, HĐTV, BQL, thực hin các dịch v KHKT, VH,
TDTT, tư vn thiết kế XD, pháp l c tổng mức chi tr t
500.000 đồng/ln trở lên thì phi khu tr thuế như sau:
o Khu tr 10% đối vi các cá nhân đ đăng k và c MST.
o Khu tr 20% đối vi các cá nhân không c m số thuế.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
6.4 Đăng ký, kê khai, quyt toán, hoàn thu

×