SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022-2023
Ngày thi : 08 tháng 6 năm 2022
Mơn thi : TỐN (CHUN)
Thời gian làm bài : 150 phút
3
2
P
. 2 3 3 2
2
6
6
3
Câu 1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
d : y k 3 x 4
d : y 9 2k x 5.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng 1
và 2
Tìm k
d
d
để 1 song song với 2
O
Câu 3. (1,0 điểm) Cho đường tròn và điểm A ở ngồi đường trịn. Kẻ tiếp tuyến AB
với (O) (B là tiếp điểm), gọi M là giao điểm của đoạn thẳng OA với (O).Biết
AB 2a, AM a. Tính bán kính của đường trịn đã cho theo a
Câu 4. (1,0 điểm) Cho đường thẳng
giao điểm của d và P
d : y x
28
1
P : y x2.
3 và parabol
3 Tìm tọa độ
2
2
Câu 5. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình 5 x 2 y 2 xy 4 x 4 y 5 0 vô nghiệm
x 2 2 m n x 2m 3n 0
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm m, n ngun dương để phương trình
có
2
2
hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 10
O
Câu 7. (1,0 điểm) Cho đường trịn có đường kính BC , A là điểm nằm trên (O)
AB AC , A B . Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABO cắt đoạn thẳng AC tại điểm thứ hai
là K. Đường thẳng BK cắt (O) tại điểm thứ hai là L. Các đường thẳng CL, OK cắt nhau tại
I . Chứng minh ba điểm A, B, I thẳng hàng
là điểm bất
Câu 8. (2,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh a , đường cao
kỳ trên cạnh BC , vẽ ME vng góc với AB tại E và MF vng góc với AC tại F. Gọi O là
trung điểm của đoạn thẳng AM
AH H BC , M
a) (1,0 điểm) Tứ giác OEHF là hình gì
b) (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tứ giác OEHF theo a khi M di động
trên cạnh BC
2
2
Câu 9. (1,0 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn các điều kiện x 0, y 0 và x y 1.
2
x3 y 3 1
Chứng minh 2
ĐÁP ÁN
3
2
P
. 2 3 3 2
2 6
6 3
Câu 1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
Ta có :
3
2
P
. 2 3 3 2 2
2
6
6
3
6.
3
2 3
6.
3
2 3
. 2 3 3 2
2 3
6.
2
3.
. 2 3 3 2
2 3
2
1
2 3
. 6.
2 3 1
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng d1 : y k 3 x 4 và d 2 : y 9 2k x 5. Tìm
k để d1 song song với d 2
k 3 9 2k
k4
d // d
Để 1 2 thì 4 5
Vậy k 4 là giá trị cần tìm
Câu 3. (1,0 điểm) Cho đường trịn và điểm A ở ngồi đường trịn. Kẻ tiếp tuyến
AB với (O) (B là tiếp điểm), gọi M là giao điểm của đoạn thẳng OA với (O).Biết
AB 2a, AM a. Tính bán kính của đường trịn đã cho theo a
O
x x 0
Gọi
là bán kính của (O) thì OB x, OA x a
2
2
2
Do AB là tiếp tuyến nên ABO vuông tại B nên OA AB OB
x a 2a x 2 x
2
2
3a
2
3a
Vậy bán kính của (O) là 2
Câu 4. (1,0 điểm) Cho đường thẳng
d : y x
d
P
giao điểm của và
28
1
P : y x2 .
3 và parabol
3 Tìm tọa độ
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là :
16
x
4
y
1 2
28
3
x x
x 2 3x 28 0
3
3
x 7 y 49
3
16 49
4; ; 7;
3 3
Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là
2
2
Câu 5. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình 5 x 2 y 2 xy 4 x 4 y 5 0 vơ nghiệm
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
x 2 2 xy y 2 4 x 2 4 x 1 y 2 4 y 4 0
x y 2 x 1 y 2
2
2
2
x y 0
0 2 x 1 0 *
y 2 0
Do hệ (*) vơ nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm
x 2 2 m n x 2m 3n 0
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm m, n ngun dương để phương trình
có
2
2
hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 10
2
Điều kiện : ' 0 m n 2m n 0 *
2
x1 x2 2 m n
x12 x22 10 4 m n 2 2m 3n 10
Ta có : x1 x2 2m 3n
2m 2 2 2n 1 m 2n 2 3n 5 0 **
** có nghiệm khi
' ** 11 2n
là số chính phương
Do n nguyên dương nên tìm được n 1, n 5
m 3
n 1
m 0(ktm)
m 5
n 5
m 6
Kiểm tra điều kiện (*) ta có các giá trị m, n là m 3, n 1; m n 5; m 6, n 5
O
Câu 7. (1,0 điểm) Cho đường tròn có đường kính BC , A là điểm nằm trên (O)
AB AC , A B . Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABO cắt đoạn thẳng AC tại điểm thứ
hai là K. Đường thẳng BK cắt (O) tại điểm thứ hai là L. Các đường thẳng CL, OK cắt
nhau tại I . Chứng minh ba điểm A, B, I thẳng hàng
Ta có BAC 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
BOK 90 OBAK
Suy ra BAK 90 nên
là tứ giác nội tiếp) OI BC
Ta lại có BLC 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Suy ra BL CI
CK BI 1
Do đó K là trực tâm IBC.Suy ra
CK BA 2
Mặt khác, BAC 90 nên
Từ (1) và (2) suy ra BA, BI cùng nằm trên một đường thẳng hay ba điểm A, B, I thẳng hàng
là điểm
Câu 8. (2,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh a , đường cao
bất kỳ trên cạnh BC , vẽ ME vng góc với AB tại E và MF vng góc với AC tại F.
Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AM
AH H BC , M
a) (1,0 điểm) Tứ giác OEHF là hình gì
Do AHM AEM AFM 90 nên các điểm A, E , H , M , F nằm trên đường trịn đường
OE OF
AM
R
2
(với R là bán kính đường trịn
kính AM mà O là trung điểm AM nên
đường kính AM). Suy ra OE OF EH EF R
Vậy tứ giác OEHF là hình thoi
b) (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tứ giác OEHF theo a khi M di
động trên cạnh BC
Ta có EHF 180 EAF 120 suy ra EF là cạnh tam giác đều nội tiếp
1
1
SOEHF OH .EF R 2 3
2
2
Do đó
Khi đó SOEHF nhỏ nhất khi R nhỏ nhất
Mà
R
1
1
a 3
AM AH
2
2
2 (dấu bằng xảy ra khi M H )
2
Suy ra
SOEHF
1a 3
2 4
3
3a 2 3
3a 2 3
; SOEHF
M H
32
32
3a 2 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của diện tích tứ giác OEHF bằng 32
2
2
Câu 9. (1,0 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn các điều kiện x 0, y 0 và x y 1.
2
x3 y 3 1
2
Chứng minh
3
2
x 0; y 0
0 x 1 x x
2
0 y 1 y 3 y 2
x y2 1
Ta có :
x 0; y 1
x3 y 3 x 2 y 2 1. (Đẳng thức xảy ra khi x 1; y 0
2
2
2
2
2
2
2
Mà x y x y 2 xy x y x y 2 x y 2
x y x3 y 3 x 4 y 4 xy x 2 y 2 x 4 y 4 2 x 2 y 2 x 2 y 2
Khi đó
x3 y 3
2
2
xy
2 . Đẳng thức xảy ra khi
2
2
1