Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề vào 10 hệ chuyên môn toán 2022 2023 tỉnh thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.42 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022-2023
Mơn thi: TỐN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán, Tin)
Thời gian làm bài : 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 01 trang)

Câu 1. (2,0 điểm)
a)

Cho

a, b, c

là các số thực thỏa mãn

b)

a = 1 + 3 + 5 + .... + 2021

c)

Cho đa thức bậc hai
P ( 1) , P ( 2 )

2


2

2

f ( x ) = ( −m 2 + 4m − 10 ) x 2

Cho hàm số

. Tính

P = a + b + c − ( a + b + c) +1
2

giá trị của biểu thức

( a + 1) ( b + 1) ( c + 1) = ( a − 1) ( b − 1) ( c − 1)

với

m

là tham số thực và các số

b = 2 + 4 + 6 + .... + 2020 +

;

P ( x ) = ax 2 + bx + c

với


a, b, c

là các số nguyên. Chứng minh rằng

2022
2

là các số thực. Giả sử

P ( 2022 )

P ( 0) ,

là một số nguyên

Câu 2. (2,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau :
a )3 ( x + 1) x 2 + x + 3 − 3x 2 − 4 x − 7 = 0
 x +1 + y +1 = 4

b) 
8 + 4 xy = x + 1 16 x + 16 − 3 + y + 1

(

)

Câu 3. (3,5 điểm) Chotam giác
có các đường cao
BC

J

AM , BN , CP

là giao điểm của



16 y + 16 − 3

AB, I

E, F

Chứng minh

b)

Chứng minh ba điểm

là giao điểm của

E, H , F

Q

thẳng hàng

QF


( O; R )



là điểm bất kỳ trên cung nhỏ

lần lượt là điểm đối xứng của Q qua

MH .MA = MP.MN

a)

)

có ba góc nhọn, nội tiếp đường trịn

cắt nhau tại H. Gọi

(Q khác B, Q khác C). Gọi
QE

ABC

(



AC

AB




AC

;


Biết

c)

BC = R 3,

tìm giá trị nhỏ nhất của

Câu 4. (1,0 điểm) Tìm các số tự nhiên

(2

x

x, y

AB AC
+
QJ QI

thỏa mãn :


+ 1) ( 2 x + 2 ) ( 2 x + 3) ( 2 x + 4 ) − 5 y = 11879

Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương

a , b, c

. Chứng minh bất đẳng thức :

4a 2 + ( b − c )
4b 2 + ( c − a )
4c 2 + ( a − b )
+
+
≥3
2a 2 + b 2 + c 2 2b 2 + c 2 + a 2 2c 2 + a 2 + b 2
2

2

2

ĐÁP ÁN
Câu 1. (2,0 điểm)
d)

Cho

a, b, c

là các số thực thỏa mãn


.

P = a + b + c − ( a + b + c) +1
2

Tính giá trị của biểu thức
Từ giả thiết có:

( a + 1) ( b + 1) ( c + 1) = ( a − 1) ( b − 1) ( c − 1)
2

2

2

abc + ab + bc + ca + a + b + c + 1 = abc − ab − bc − ca + a + b + c − 1
⇔ ab + bc + ca = −1 ⇔ P = a 2 + b 2 + c 2 − ( a + b + c ) + 1 = −2 ( ab + bc + ca ) + 1 = 3
2

Vậy
e)

P=3

Cho hàm số

f ( x ) = ( − m 2 + 4m − 10 ) x 2

a = 1 + 3 + 5 + .... + 2021


n

Với nguyên dương, có
⇒ n +1 + n −1 < 2 n

(

m

là tham số thực và các số

b = 2 + 4 + 6 + .... + 2020 +

;

n +1 + n −1

. Ta thấy

với

)

2

= 2 n + 2 n 2 − 1 < 2n + 2 n 2 = 4 n

n = 1,3,5,...., 2021


ta có :

2 + 0 < 2 1; 4 + 2 < 2 3,..., 2022 + 2020 < 2 2021

được :

2022
2

. Cộng từng vế các BĐT ta


(

) (

) (

2 + 4 + .... + 2022 +

⇒2

(

0 + 2 + .... + 2022 < 2

1 + 3 + ..... + 2021

(


)

)

2 + 4 + .... + 2020 + 2022 < 2

1 + 3 + 5.... + 2021

)

⇒ 2b < 2a ⇒ 0 < b < a
2
⇒ f ( a ) − f ( b ) = ( −m 2 + 4m − 10 ) ( a 2 − b 2 ) =  −6 − ( m − 2 )  ( a − b ) ( a + b ) < 0


⇒ f ( a) < f ( b)

f ( a) < f ( b)

Vậy

Cho đa thức bậc hai

f)

P ( 0 ) , P ( 1) , P ( 2 )

P ( x ) = ax 2 + bx + c

với


a, b, c

là các số thực. Giả sử

là các số nguyên. Chứng minh rằng

P ( 2022 )

nguyên
Ta có

P ( 0 ) = c, P ( 1) = a + b + c, P ( 2 ) = 4a + 2b + c

⇒ ( 4a + 2b + c ) − c = 4a + 2b ∈ ¢



là các số nguyên

( a + b + c) − c = a + b ∈ ¢

⇒ ( 4a + 2b ) − 2 ( a + b ) = 2a ∈ ¢ ⇒ 2 ( a + b ) − 2a = 2b ∈ ¢

Do

2b ∈ ¢ ⇒ 2022b ∈ ¢ , do 2a ∈ ¢ ⇒ 20222 a ∈ ¢

, kết hợp với


c∈¢

⇒ 20222 a + 2022b + c ∈ ¢ ⇒ P ( 2022 ) ∈ ¢

Vậy

P ( 2022 )

là số nguyên

Câu 2. (2,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau :
a )3 ( x + 1) x 2 + x + 3 − 3x 2 − 4 x − 7 = 0

ĐKXĐ:
Ta đặt

x∈¡

x + 1 = a, x 2 + x + 3 = b ( b > 0 ) ⇒ a 2 + 2b 2 = 3 x 2 + 4 x + 7

là một số


Khi đó phương trình trở thành :

a = b
3ab = a 2 + 2b 2 ⇔ ( a − b ) ( a − 2b ) = 0 ⇔ 
 a = 2b

 x ≥ −1

*) a = b ⇒ x + 1 = x 2 + x + 3 ⇔  2
⇔ x=2
2
x
+
2
x
+
1
=
x
+
x
+
3

 x ≥ −1
*) a = 2b ⇒ x + 1 = 2 x 2 + x + 3 ⇔  2
⇔ x∈∅
2
 x + 2 x + 1 = 4 x + 4 x + 12

Vậy phương trình có nghiệm

x=2

 x +1 + y +1 = 4

b) 
8 + 4 xy = x + 1 16 x + 16 − 3 + y + 1


(

ĐKXĐ:

x ≥ −1; y ≥ −1; xy ≥ 0

)

(

16 y + 16 − 3

)

. Ta có :

 x +1 + y +1 = 4

hpt ⇔ 
8 + 4 xy = 4 ( x + 1 + y + 1) − 3

(

x +1 + y +1

)

 x + 1 + y + 1 = 4
 x + 1 + y + 1 = 4

⇔
⇔
8 + 4 xy = 4 ( x + y ) + 8 − 3.4
 x − xy + y = 3

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki có :
4 = x + 1 + y + 1 ≤ 2 ( x + y + 2 ) − 2 ( x + y + 2 ) ≥ 16 ⇒ x + y ≥ 6 ( 1)

Mà lại có

xy ≥ 0

. Từ đấy ta có

3 = x − xy + y ≥ x −

Từ (1), (2)



. Áp dụng BĐT AM-GM ta có :

x+ y
x+ y
−y=
⇒ x + y ≤ 6 ( 2)
2
2

dấu bằng xảy ra


Vậy hệ có nghiệm

x, y ≥ 0

( x; y ) = ( 3;3)

x +1 = y +1
x = y

⇔
⇔ x = y = 3(tm)
x + y = 6
 x, y ≥ 0


Câu 3. (3,5 điểm) Chotam giác
và có các đường cao
nhỏ
AB

BC



d)

; là giao điểm của

Chứng minh

APMC

tứ giác



APMC

có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn

cắt nhau tại H. Gọi
E, F

(Q khác B, Q khác C). Gọi

AC J

Tứ giác


AM , BN , CP

ABC

QE



Q


( O; R )

là điểm bất kỳ trên cung

lần lượt là điểm đối xứng của Q qua

AB, I

là giao điểm của

QF



AC

MH .MA = MP.MN

∠APC = ∠AMC = 90°

(Do

CP, AM

nội tiếp đường trịn đường kính

là đường cao của

∆ABC )


AC

⇒ ∠MPC = ∠MAC hay ∠MPH = ∠MAN

Từ tứ giác

APMC

nội tiếp ta cũng có

⇒ ∠BMP = ∠CMN ( = ∠BAC )

∠BMP = ∠BAC

, kết hợp với

và tương tự thì

∠AMB = ∠AMC = 90°

∠CMN = ∠CAB


⇒ ∠PMH = ∠AMN

(phép cộng góc)

⇒ ∆PHM ∽ ∆ANM ( g.g ) ⇒

MH MP

=
⇔ MA.MH = MP.MN
MN MA
E, H , F

Chứng minh ba điểm

e)

BH , CH

Gọi

giao (O) tại điểm thứ hai lần lượt là

Ta sẽ chứng minh
Ta có
kính

H

∠XBP = ∠ACP

BC

(do

thẳng hàng
X ,Y


đối xứng X qua AB

(do tứ giác

ACBX

nội tiếp) và tứ giác

BPNC

∠BPC = ∠BNC = 90°) ⇒ ∠ACP = ∠PBH

⇒ ∠XBP = ∠PBH

BP ⊥ HX ⇒ ∆HBX



⇒ PH = PX (dfcm)

cân

Theo các tính chất của phép đối xứng thì ta thu được tứ giác
cân

⇒ ∠XHE = ∠QXH = ∠QAC

Tương tự ta có



Y

EXHQ

là hình thang

(tính chất góc nội tiếp)

đối xứng với H qua AC và

∠XHY = 1800 − ∠BAC

nội tiếp đường

(do tứ giác

APHN

∠YHF = ∠QYH = ∠QAB

nội tiếp)

⇒ ∠XHE + ∠YHF + ∠XHY = ∠QAC + ∠QAB − ∠BAC + 180° = 180°
⇒ E, H , F

f)

Biết

thẳng hàng

BC = R 3,

tìm giá trị nhỏ nhất của

AB AC
+
QJ QI

Ta chứng minh các bổ đề sau :

1)

ABC

BC
2R

Cho tam giác
nội tiếp
thì
Ta có thể chứng minh bằng cách kẻ OM vng góc BC tại trung điểm M của
BM = R.sin

nó . Khi đó
2)

sin ∠BAC =

( O; R )


Cho tam giác

ABC

∠BOC
BC
= R.sin ∠BAC ⇒ sin BAC =
( BC = 2 BM )
2
2R

nội tiếp

( O; R )



BC = R 3

thì

∠BAC = 60°


⇒ sin BAC =

Chứng minh dựa theo bổ đề đầu tiên
3)

Định lý Ptolemy:


3
⇒ ∠BAC = 60°
2

AB.QC + AC.BQ = AQ.BC

BC 2 = QB 2 + QB.QC + QC 2
4)

Áp dụng bổ đề 1 và định lý 3, ta có biến đổi sau :
AB AB QJ
AB
1
AB 2 R
=
:
=
.
=
.
QJ AQ AQ AQ sin QAB AQ BQ
AC AC QI
AC
1
AC 2 R
=
:
=
.

=
.
QI AQ AQ AQ sin QAC AQ CQ


AB AC 2 R  AB AC  2 R AB.CQ + AC .BQ 2 R AQ.BC 2 3R 2
+
=
.
+
.
=
.
=
÷=
QJ QI
AQ  BQ CQ  AQ
QB.QC
AQ QB.QC QB.QC
⇒ 3R 2 = QB 2 + QB.QC + QC 2 = ( QB − QC ) + 3QB.QC ⇒ QB.QC ≤ R 2
2

Từ (2)
(do

( QB − QC )

2

≥ 0).


Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
⇒ Min

AB AC
+
=2 3⇔Q
QJ QI

QB = QC ⇔ Q

là điểm chính giữa cung BC

là điểm chính giữa cung BC khơng chứa A
x, y

Câu 4. (1,0 điểm) Tìm các số tự nhiên

(2
Đặt

x

thỏa mãn :

+ 1) ( 2 x + 2 ) ( 2 x + 3) ( 2 x + 4 ) − 5 y = 11879

2 x = a ⇒ ( a + 1) ( a + 2 ) ( a + 3 ) ( a + 4 ) − 5 y = 11879

⇔ ( a + 1) ( a + 4 )  ( a + 2 ) ( a + 3)  − 5 y = 11879

⇔ ( a 2 + 5a + 4 ) ( a 2 + 5a + 6 ) − 5 = 11879
⇔ ( a 2 + 5a + 5 ) − 5 y = 11880
2


y ≥ 1 ⇒ 5 y M5 ⇒ ( a 2 + 5a + 5 ) M5 ⇒ a 2 + 5a + 5M5 ⇒ ( a 2 + 5a + 5 ) M25
2

Nếu

Như vậy nếu

2

y ≥ 2 ⇒ 5 y M25 ⇒ 11880M25

(vô lý)

 y = 1 ⇒ ( a 2 + 5a + 5 ) 2 = 11885( ktm)
⇒ y <2⇒ 
2

2
x
 y = 0 ⇒ ( a + 5a + 5 ) = 11881 ⇒ a = 8 ⇒ 2 = 8 ⇔ x = 3

Thử lại với
Vậy

( x, y ) = (3, 0)


( x, y ) = ( 3, 0 )

ta thấy thỏa mãn.

là cặp số duy nhất thỏa mãn đề bài

Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương

a, b, c

. Chứng minh bất đẳng thức :

4a 2 + ( b − c )
4b 2 + ( c − a )
4c 2 + ( a − b )
+
+
≥3
2a 2 + b 2 + c 2 2b 2 + c 2 + a 2 2c 2 + a 2 + b 2
2

4a 2 + ( b − c )

2

2

2a 2 + b 2 + c 2


=

2

4a 2 + 2 ( b 2 + c 2 ) − ( b + c )
2a 2 + b 2 + c 2

Ta có :

( b + c)

2

= 2−

(a

2

2

+ b2 ) + ( a 2 + c 2 )

2
 b2
 b2
c 2  4a + ( b − c )
c2 
≥ 2− 2
+ 2 2 ÷− 2

≥ 2− 2
+ 2 2 ÷( 1)
2
2
a + c  2a + b 2 + c 2
a +c 
 a +b
 a +b
2

4b 2 + ( c − a )

Chứng minh tương tự ta có :

 c2
a2 

2

+
 2 2
÷( 2 )
2b 2 + c 2 + a 2
a2 + b2 
b +c

4c 2 + ( a − b )
 a2
b2 


2

+
3

2
2
2
2 ÷( )
2c 2 + a 2 + b 2
a +c b +c 
2

Cộng từng vế các BĐT

2

( 1) , ( 2 ) , ( 3)

ta có :


4a 2 + ( b − c )
4b 2 + ( c − a )
4c 2 + ( a − b )
 a 2 + b2 b2 + c 2 c2 + a 2 
+
+

6


+ 2 2+ 2
=3
 2
2
2 ÷
2a 2 + b 2 + c 2 2b 2 + c 2 + a 2
2c 2 + a 2 + b 2
a
+
b
b
+
c
c
+
a


2

2

Dấu = xảy ra khi

a=b=c

4a 2 + ( b − c )
4b 2 + ( c − a )
4c 2 + ( a − b )

+
+
≥3⇔ a =b =c
2a 2 + b 2 + c 2 2b 2 + c 2 + a 2 2c 2 + a 2 + b 2
2

Vậy

2

2

2



×