SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH VĨNH LONG
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN VĨNH LONG
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN : TỐN (chun)
Thời gian làm bài : 150 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức
a)
x+3 x +2
1 1
P =
−
÷:
x −2÷
x x −8
x
P và tìm giá trị của P tại
Tính giá trị biểu thức
b)
Tìm
3− 2 2
3+ 2 2
−
17 − 12
17 + 12 2
x2 + ( m − 2) x + m − 3 = 0 x
( là ẩn số,
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A = 2 x1 x2 − ( x1 − x2 ) + 3
. Rút gọn biểu thức
x = 14 + 6 5
Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình
m
với
x > 0, x ≠ 4
x1 , x2
m
là tham số
sao cho biểu thức
2
đạt giá trị lớn nhất
Câu 3. (1,5 điểm)
a)
Giải phương trình :
Giải hệ phương trình
Câu 4. (1,5 điểm)
b)
a)
b)
Cho
x −1 + 2x − 1 = 5
x ( x + 3) ( 2 x + y ) = 30
2
x + 5 x + y = 13
A = 2 ( 12023 + 2 2023 + ..... + 20222023 )
. Chứng minh rằng
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình
2 x 2 + 5 y 2 + 4 x = 21
Câu 5. (2,0 điểm) Cho đường trịn (O) đường kính
thẳng
AO ( H ≠ A; H ≠ O ) .
a)
Chứng minh
M
AB.
Gọi
H
là điểm thuộc đoạn
Qua H vẽ đường thẳng vng góc với
này cắt đường trịn (O) tại C và D. Hai đường thẳng
N là hình chiếu của
AM2022
lên đường thẳng
∠ACN = ∠AMN
AB
BC
và
AD
AB,
đường thẳng
cắt nhau tại M. Gọi
Chứng minh
b)
CH 2 = NH .OH
A
Tiếp tuyến tại
c)
EB
của đường tròn
lấy điểm E sao cho
giao điểm của
thẳng
AE
cắt
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
ABCD
Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình vng
DC
( O)
BM
DC = 3DE ,
DC ,
và
vẽ
OH
nội tiếp đường trịn
đường thẳng
vng góc với
AE
( O; R )
cắt cung nhỏ
DM
DC
, trên dây cung
I
tại M. Gọi là
tại H. Tính độ dài các đoạn
và DI theo R
Chứng minh
Biết
a, b
a + b ≤ 2 ( a 2 + b2 )
a + b = 6.
2
b)
tại E. Chứng minh đường thẳng
CH
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai số thực khơng âm
a)
NC
P=
2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ĐÁP ÁN
2ab
a +b+ 2
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức
c)
x+3 x +2
1 1
P =
−
÷:
x −2÷
x x −8
x
thức P và tìm giá trị của P tại
Với
x > 0; x ≠ 4
(
)(
x −2
x −2 x+2 x +4
)
. x=
x = 14 + 6 5 ⇒ x =
Ta có
x > 0, x ≠ 4
. Rút gọn biểu
x = 14 + 6 5
ta có :
x+3 x +2
1 1
P =
−
=
÷:
x −2÷
x x −8
x
=
với
(
x+3 x +2
)(
x −2 x+2 x +4
x
x+2 x +4
( 3+ 5)
2
= 3+ 5
−
) (
. x
x −2 x+2 x +4
x+2 x +4
)(
)
⇒P=
3+ 5
1
=
14 + 6 5 + 6 + 2 5 + 4 8
Tính giá trị biểu thức
d)
3− 2 2
3+ 2 2
−
=
17 − 12
17 + 12 2
3− 2 2
3+ 2 2
−
17 − 12
17 + 12 2
3−2 2
( 3− 2 2)
2
3+ 2 2
−
( 3+ 2 2)
Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình
số Tìm
m
2
=
1
1
−
=2
2 −1
2 +1
x2 + ( m − 2) x + m − 3 = 0 x
( là ẩn số,
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A = 2 x1 x2 − ( x1 − x2 ) + 3
x1 , x2
2
đạt giá trị lớn nhất
∆ = ( m − 2 ) − 4 ( m − 3) = m 2 − 8m + 16 = ( m − 4 ) ≥ 0
2
Ta có
2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
Theo định lý Vi-et ta có :
∆>0⇔m≠4
x1 + x2 = 2 − m
x1 x2 = m − 3
A = 2 x1 x2 − ( x1 − x2 ) + 3 = 6 x1 x2 − ( x1 + x2 ) + 3 = −m 2 + 10m − 19
2
2
⇒ A = 6 − ( m − 5 ) ≤ 6∀m
2
Max A = 6 ⇔ m = 5
Vậy
Câu 3. (1,5 điểm)
c)
Giải phương trình :
Ta có
x −1 + 2x −1 = 5
x −1 + 2x −1 = 5
x ≥ 1
⇔
3x − 2 + 2
x ≥ 1
⇔
( x − 1) ( 2 x − 1) = 25 2 2 x 2 − 3 x + 1 = 27 − 3 x
1 ≤ x ≤ 9
⇔ 2
⇔ x=5
x − 150 x + 725 = 0
m
là tham
sao cho biểu thức
d)
Giải hệ phương trình
Hệ đã cho tương đương với
x + 3x ; 2 x + y
x ( x + 3) ( 2 x + y ) = 30
2
x + 5 x + y = 13
( x 2 + 3 x ) ( 2 x + y ) = 30
2
x + 3x + 2 x + y = 13
2
Suy ra
Vậy
là hai nghiệm của phương trình
t = 10
t 2 − 13t + 30 = 0 ⇔
t = 3
x 2 + 3 x = 10
x = 2; y = −1
⇔
x = −5; y = 13
2 x + y = 3
−3 + 21
2
x=
; y = 13 − 21
x + 3x = 3
2
2 x + y = 10 ⇔
−3 − 21
x=
; y = 13 + 21
2
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm
Câu 4. (1,5 điểm)
c)
Cho
A = 2 ( 12023 + 2 2023 + ..... + 2022 2023 )
Với hai số nguyên dương
2 1
−3 + 21
−3 − 21
;13 − 21 ÷
;
;13
+
21
÷
÷
÷; ( 2; −1) ; ( −5;13)
2
2
a, b
. Chứng minh rằng
bất kỳ, ta có
a 2023 + b 2023 M( a + b )
AM2022
. Ta có
M2022
2 22023 + 20202023 M2022
2023
+ 2021
2023
...............
2 10102023 + 10122023 M2022
Và
2.10112023 M2022; 2022 2023 M2022
⇒ A = 2 ( 12023 + 22023 + ..... + 2022 2023 ) M2022
d)
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình
2 x 2 + 5 y 2 + 4 x = 21( 1)
2 x 2 + 5 y 2 + 4 x = 21 ⇔ 2 ( x + 1) = 5 ( 4 − y 2 )
2
2 ( x + 1) ≥ 0 ⇒ 5 ( 4 − y 2 ) ≥ 0 ⇔ y 2 ≤ 4 ⇔ y 2 ∈ { 1; 4}
2
Mà
x = 2
y 2 = 1 ⇒ ( 1) ⇔ 2 x 2 + 4 x − 16 = 0 ⇔
x = −4
y 2 = 4 ⇒ ( 1) ⇔ 2 x 2 + 4 x − 1 = 0 ⇒ x =
−2 ± 6
2
Vậy các nghiệm nguyên của phương trình là
( 2;1) ; ( 2; −1) ; ( −4;1) ; ( −4; −1)
Câu 5. (2,0 điểm) Cho đường trịn (O) đường kính
đoạn thẳng
AO ( H ≠ A; H ≠ O ) .
AB.
Gọi
H
là điểm thuộc
Qua H vẽ đường thẳng vng góc với
thẳng này cắt đường tròn (O) tại C và D. Hai đường thẳng
tại M. Gọi N là hình chiếu của
M
lên đường thẳng
AB
BC
và
AB,
AD
đường
cắt nhau
d)
Chứng minh
Tứ giác
MNAC
Nên tứ giác
e)
có
∠MNA + ∠MCA = 90° + 90° = 180°
MNAC
là tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Ta có :
⇒ ∠ACN = ∠AMN
CH 2 = NH .OH
∠ACN = ∠AMN
∠AMN = ∠ADC
AB ⊥ CD ⇒ H
Tam giác
Suy ra
∠ACN = ∠AMN
(do
MN / / DC
vì cùng vng góc với
AB )
là trung điểm của CD
ACD
là tam giác cân do AH vừa là đường cao, vừa là trung tuyến
∠ADC = ∠ACD
. Tứ đó ta có
∠ACN = ∠ACD
. Ta có :
∠NCO = ∠ACN + ∠ACO = ∠ACD + ∠OAC = 90° ⇒ CN ⊥ CO
⇒ ∆NCO
vuông tại C suy ra
CH 2 = NH .OH
Tiếp tuyến tại
f)
thẳng
EB
A
của đường tròn
Gọi F là giao điểm của
C
đường kính
FE = EA
nên
DC
và
CH
CK = KH .
I
Gọi là giao điểm của
AE
CH
cân tại E nên E thuộc trung trực AC
FA.
và BE. Ta có
Nên đường trung trực của
CH / / FA
E
BM
ABCD
DC = 3DE ,
và
DC ,
và DI theo R
vẽ
nên
phải cắt
FA
CK KH BK
=
=
÷
FE EA BE
CH
nội tiếp đường tròn
đường thẳng
OH
AC
là trung điểm của
Vậy BE đi qua trung điểm của
lấy điểm E sao cho
các đoạn thẳng
tại E. Chứng minh đường
BM
Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình vng
cung
NC
tại tâm của đường trịn này. Suy ra
Gọi K là giao điểm của
Mà
AE
thuộc đường trịn đường kính
FA
cắt
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
1
∠ACE = ∠EAC = sd »AC ÷ ⇒ ∆AEC
2
Ta có
( O)
AE
vng góc với
( O; R )
, trên dây
cắt cung nhỏ
DM
DC
tại M.
tại H. Tính độ dài
AD = R 2; DE =
Ta có
∠DOH =
Ta có
R 2
2R2 2 5
; AE = AD 2 + DE 2 = 2 R 2 +
=
R
3
9
3
1
1 ¼
∠DOM = sd DM
= ∠DAM
2
2
⇒ ∆OHD ∽ ∆ADE ⇔
DH DE
R 10
R 10
=
⇒ DH =
⇒ DM =
OD AE
10
5
ME DE MD
=
=
CE AE AC
∆DEM ∽ ∆AEC ( g .g ) ⇒
Ta có
⇒
ME DE MD 2 1
ME 1
ME 1
.
=
= ⇒
= ⇒
=
2
AE CE AC
10
AE 5
AM 6
EI ME 1
1
R 2
=
= ⇒ EI = AB =
AB AM 6
6
6
R 2 R 2 R 2
⇒ DI = DE + EI =
+
=
3
6
2
EI / / AB ⇒
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai số thực không âm
c)
Chứng minh
a, b
a + b ≤ 2 ( a 2 + b2 )
2ab ≤ a 2 + b 2 ⇔ ( a + b ) ≤ 2 ( a 2 + b 2 ) ⇔ a + b ≤ 2 ( a 2 + b 2 )
2
Ta có :
a + b = 6.
2
d)
Biết
P=
2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2ab
a+b+2
( a + b ) − ( a 2 + b2 ) ( a + b ) 2 − 4 − 2
2ab
2
P=
=
=
= a+b− 2−
a+b+2
a+b+2
a+b+2
a+b+2
2
1
a+b ≤ 2 3 ⇒ a+b+2≤ 2+2 3 ⇒
≥
a + b + 2 1+ 3
2
P ≤ 2 3 −2−
Vậy
1
−3 + 3 3
=
2
1+ 3
Dấu bằng xảy ra khi
a 2 + b2 = 6
⇒a=b= 3
a = b
Max P =
Vậy
−3 + 3 3
⇔ a=b= 3
2