NHĨM WORD HĨA ĐỀ TỐN
77
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH VĨNH LONG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUN
Năm học: 2021 - 2022
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Cho biểu thức A =
x
2x − x
x x +1
−
− 1 với x > 0, x ≠ 1. Rút gọn A và chứng
và B =
x −1 x − x
x +1
minh B > A.
b) So sánh 24 + 26 và 10.
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho Parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = ( m − 1) x + m + 4 (m là tham số). Tìm m để (d) cắt
(P) tại 2 điểm nằm về 2 phía của trục tung.
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: 43 − x = x − 1
x
−1
x + x − y = 2
b) Giải hệ phương trình:
2 y − y = 3
x− y 2
Câu 4. (1,5 điểm)
a) Chứng minh rằng tổng các bình phương của 6 số ngun liên tiếp khơng thể là số chính phương.
b) Tìm các nghiệm ngun dương của phương trình: x 2 y + 2 xy + y = 32 x
Câu 5. (1,0 điểm)
3
Cho hình vng ABCD và điểm E trên cạnh BC biết AB = 4cm, BE = BC . Tia Ax vng góc với AE tại A
4
cắt tia CD tại F.
a) Tính diện tích ∆ AEF
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng EF, tia AI cắt CD tại K. Chứng minh: AE 2 = KF . CF
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho ( O ; R ) và điểm M sao cho OM = 2R. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB với ( O ) (A, B là các tiếp
điểm). Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I (Với AI < BI và I khác A). Qua I vẽ dây CD sao cho IC = ID và C
thuộc cung nhỏ AB. Tiếp tuyến của ( O ) tại C cắt OI tại Q. Chứng minh:
a) Tứ giác OCQD nội tiếp được đường tròn.
b) ∆ AMB là tam giác đều.
c) OQ ⊥ MQ
Câu 7. (1,0 điểm)
3+ x 6− x
+
Cho số thực x thỏa mãn 1 ≤ x ≤ 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T =
x
3− x
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
--------------------------------------------
/>
NHĨM WORD HĨA ĐỀ TỐN
78
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (2,0 điểm)
x
2x − x
x x +1
−
− 1 với x > 0, x ≠ 1. Rút gọn A và chứng
và B =
x −1 x − x
x +1
a) Cho biểu thức A =
minh B > A.
b) So sánh
24 + 26 và 10.
Lời giải
Với x > 0, x ≠ 1. Ta có: A =
a)
=
và B = x x + 1 − 1 =
x +1
(
b) Ta co:
(
24 + 26
)
2
(
(
)
x 2 x −1
x
−
x −1
x x −1
(
)
x
2 x −1 x − 2 x +1
−
=
= x −1
x −1
x −1
x −1
) −1 =
x +1 x − x +1
Ta lại có: B − A = x − x −
⇒ B > A (đpcm)
)(
x
2x − x
−
=
x −1 x − x
x +1
)
( x−
x −1 = x − 2 x + 1 =
)
x +1 −1 = x − x
(
)
2
x − 1 > 0 với x > 0, x ≠ 1.
= 24 + 26 + 2. 24.26 = 50 + 2. 624 < 50 + 2. 625 = 100 = 10 2
⇒ 24 + 26 < 10
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho Parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = ( m − 1) x + m + 4 (m là tham số). Tìm m để (d) cắt
(P) tại 2 điểm nằm về 2 phía của trục tung.
Lời giải
2
2
Xét PT hồnh độ giao điểm: x = ( m − 1) x + m + 4 ⇔ x − ( m − 1) x − m − 4 = 0 ( *)
(
)
2
2
Ta có: ∆ = ( m − 1) − 4 ( −m − 4 ) = m − 2m + 1 + 4m + 16 = m + 2m + 1 + 16 = ( m + 1) + 16 > 0 ∀ m
2
2
⇒ pt (*) ln có 2 nghiệm phân biệt hay (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt ∀ m
x1 + x2 = m − 1
Theo Vi-et ta có:
x1 x2 = − m − 4
Để (d) cắt (P) tại 2 điểm nằm về 2 phía của trục tung thì pt (*) ln có 2 nghiệm phân biệt trái dấu hay:
−m − 4 < 0 ⇔ m > − 4
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình:
43 − x = x − 1
x
−1
x + x − y = 2
b) Giải hệ phương trình:
2 y − y = 3
x− y 2
Lời giải
a) ĐK: 43 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 43
x − 1 ≥ 0
x ≥ 1
1 ≤ x ≤ 43
1 ≤ x ≤ 43
⇔
⇔
⇔x=7
Phương trình ⇔
2 ⇔
2
2
x
−
7
x
+
6
=
0
(
)
(
)
43
−
x
=
x
−
2
x
+
1
x
−
x
−
42
=
0
43
−
x
=
x
−
1
(
)
/>
NHĨM WORD HĨA ĐỀ TỐN
79
b) ĐK: x ≠ y
2x
2 x + x − y = −1
2 x ( x − y ) + 2 x = −1( x − y ) ( 1)
⇔
Hệ phương trình ⇔
4 y ( x − y ) − 2 y = 3 ( x − y ) ( 2 )
4 y − 2 y = 3
x− y
Cộng vế với vế của (1) với (2) ta được: 2 x ( x − y ) + 2 x + 4 y ( x − y ) − 2 y = 2 ( x − y )
x = y
( KTM )
x − y = 0
⇔ 2( x − y) ( x + 2y) = 0 ⇔
⇔
x + 2y = 0
x = −2 y ( TM )
−2 y −1
7
−7
=
⇔ y= ⇒x =
Với x = −2 y ⇒ −2 y +
−3 y 2
12
6
−7
x = 6
( TM )
Thử lại ta thấy
7
y =
12
−7
x = 6
Vậy hệ pt có nghiệm là:
y = 7
12
Câu 4. (1,5 điểm)
a) Chứng minh rằng tổng các bình phương của 6 số ngun liên tiếp khơng thể là số chính phương.
b) Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình: x 2 y + 2 xy + y = 32 x
Lời giải
a) Giả sử 6 số nguyên liên tiếp lần lượt là: x ; x + 1; x + 2; x + 3; x + 4; x + 5 ( x ∈¢ )
Ta có: x 2 + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ( x + 3) + ( x + 4 ) + ( x + 5 )
2
2
2
2
2
= x 2 + x 2 + 2 x + 1 + x 2 + 4 x + 4 + x 2 + 6 x + 9 + x 2 + 8 x + 16 + x 2 + 10 x + 25
= x 2 + x 2 + 2 x + 1 + x 2 + 4 x + 4 + x 2 + 6 x + 9 + x 2 + 8 x + 16 + x 2 + 10 x + 25
= 6 x 2 + 30 x + 55
(
)
2
2
b) Ta có: x y + 2 xy + y = 32 x ⇔ y x + 2 x + 1 = 32 x ⇔ y =
32 x
( x + 1) 2
Do: x ; y ∈¢ + ⇒ 32 x M( x + 1) ⇒ 32 x ( x + 2 ) M( x + 1) ⇒ 32 x 2 + 64 x + 32 − 32 M( x + 1) ⇒ 32 M( x + 1)
2
2
⇒ ( x + 1) ∈ U ( 32 ) = { 1; 2; 4;8;16;32} ⇒ ( x + 1) ∈ { 4;16 } (Vì:
2
2
2
( x + 1) 2
2
> 1 và là số chính phương)
x = 1 ( TM )
2
2
⇒ y = 8 ( TM )
TH1: ( x + 1) = 4 ⇔ x + 2 x − 3 = 0 ⇔
x = −3 ( KTM )
x = 3 ( TM )
2
2
⇒ y = 6 ( TM )
TH2: ( x + 1) = 16 ⇔ x + 2 x − 15 = 0 ⇔
x = −5 ( KTM )
Vậy nghiệm của pt là: ( x; y ) = ( 1;8 ) ; ( 3;6 )
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho hình vng ABCD và điểm E trên cạnh BC biết AB = 4cm, BE =
cắt tia CD tại F.
/>
3
BC . Tia Ax vng góc với AE tại A
4
NHĨM WORD HĨA ĐỀ TỐN
80
a) Tính diện tích ∆ AEF
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng EF, tia AI cắt CD tại K. Chứng minh: AE 2 = KF . CF
Lời giải
a) Ta có: ¶A1 = ·A3 (cùng phụ với ·A 2 )
¶A1 = ·A3
( cmt )
∆
ABE
∆
ADF
⇒ ∆ ABE = ∆ ADF ( g . c . g )
Xét
và
có:
o
¶
¶
B
=
D
=
90
gt
( )
⇒ AD = AE (2 cạnh tương ứng) ⇒ ∆ AEF ⊥ cân tại A.
3
3
Mà: BE = BC (gt) ⇒ BE = ×4 = 3 ( cm )
4
4
AE. AF 5.5
2
2
2
2
=
= 12,5 cm 2
Theo Pi-Ta-Go ta có: ⇒ AE = AB + BE = 4 + 3 = 5 ( cm ) ⇒ S AEF =
2
2
b) Vì: ∆ AEF ⊥ cân tại A (cmt) ⇒ ¶E 1 = ¶F1 = 45o
(
)
Mà: FI = EI ( gt ) ⇒ AI là trung trực của EF ⇒ AI ⊥ EF ⇒ ∆ IAE ; ∆ IAF cân tại I.
⇒ FI = EI = AI
o
¶
¶
Xét ∆ IKF và ∆ CEF có: I = C = 90 ⇒ ∆ IKF ∽ ∆ CEF ( g . g ) ⇒ IF = KF ⇒ KF .CF = IF .EF
CF EF
¶F chung
⇒ KF .CF = IF .EF = IF . ( 2 IE ) = 2 IE 2 = IE 2 + IA2 = AE 2 (đpcm)
/>
NHĨM WORD HĨA ĐỀ TỐN
81
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho ( O ; R ) và điểm M sao cho OM = 2R. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB với ( O ) (A, B là các tiếp
điểm). Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I (Với AI < BI và I khác A). Qua I vẽ dây CD sao cho IC = ID và C
thuộc cung nhỏ AB. Tiếp tuyến của ( O ) tại C cắt OI tại Q. Chứng minh:
a) Tứ giác OCQD nội tiếp được đường tròn.
b) ∆ AMB là tam giác đều.
c) OQ ⊥ MQ
Lời giải
a) Ta có: IC = ID ( gt ) ⇒ OI ⊥ CD tại I (Đường kính vng góc với dây cung đi qua trung điểm)
⇒ OI là đường trung trực của CD ⇒ OQ là đường trung trực của CD ⇒ QD = QC
Xét ∆ DOQ và ∆ COQ có: QD = QC ( cmt ) ; OC = OD = R ( gt ) ; OQ chung
⇒ ∆ DOQ = ∆ COQ ( c.c.c ) ⇒ ·OCQ = ·ODQ = 90o ⇒ ·OCQ + ·ODQ = 180o
⇒ Y DOCQ nội tiếp.
OA
R 1
=
= ⇒ ·M1 = 30o
b) Xét ∆ AOM ⊥ tại A có: sin ·M1 =
OM 2 R 2
Gọi H là giao điểm của AB và OM ta có: MA = MB (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Mà: OA = OB = R ⇒ OM là đường trung trực của AB ⇒ OM ⊥ AB tại H
⇒ ·HAM = 90o − ·M = 90o − 30o = 60o hay ·BAM = 60o
1
Mặt khác: ∆ ABM cân tại A (Vì: MA = MB) ⇒ ∆ ABM đều (đpcm)
c) Theo hệ thức lượng trong tam giác vng ta có:
OI .OQ = OD 2 = R 2
OI OM
⇒ OI .OQ = OH .OM ⇒
=
2
2
OH OQ
OH .OM = OA = R
Xét ∆ OHI và ∆ OQM có: OI = OM ( cmt ) ; ¶O chung
OH OQ
⇒ ∆ OHI ∽ ∆ OQM ( c . g . c ) ⇒ ·OQM = ·OHI = 90o
⇒ OQ ⊥ MQ (đpcm)
Câu 7. (1,0 điểm)
/>
NHĨM WORD HĨA ĐỀ TỐN
82
Cho số thực x thỏa mãn 1 ≤ x ≤ 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T =
3+ x 6− x
+
x
3− x
Lời giải
Ta có: T =
(
3 + x 6 − x ( 3 + x ) ( 3 − x ) + ( 6 − x ) x 9 − x2 + 6x − x2 2x2 − 6 x − 9
+
=
=
=
x
3− x
x ( 3 − x)
3x − x 2
x 2 − 3x
)
⇒ T x 2 − 3 x = 2 x 2 − 6 x − 9 ⇔ Tx 2 − 3Tx − 2 x 2 + 6 x + 9 = 0 ⇔ ( T − 2 ) x 2 + ( 6 − 3T ) x + 9 = 0 ( *)
(
2
2
Có: ∆ = ( 6 − 3T ) − 4 ( T − 2 ) .9 = 36 − 36T + 9T − 36T + 72 = 9 T − 8T + 12
2
)
T ≤ 2
2
2
Để phương trình (*) có nghiệm thì ∆ ≥ 0 ⇔ 9 T − 8T + 12 ≥ 0 ⇔ T − 8T + 12 ≥ 0 ⇔
T ≥ 6
2 x2 − 6x − 9
Với T = 2 ⇔
= 2 ⇔ 2 x 2 − 6 x − 9 = 2 x 2 − 6 x ⇔ − 9 = 0 (vô lý)
2
x − 3x
2 x2 − 6x − 9
3
Với T = 6 ⇔
= 6 ⇔ 2 x 2 − 6 x − 9 = 6 x 2 − 18 x ⇔ 4 x 2 − 12 x + 9 = 0 ⇔ x = ( TM )
2
2
x − 3x
3
⇒ TMin = 6 ⇔ x =
2
2 x 2 − 6 x − 9 13
Vì: 1 ≤ x ≤ 2 . Thay x = 2 vào T ta được: T =
= = 6,5 ⇔ 2 2 x 2 − 6 x − 9 = 13 x 2 − 3 x
2
x 2 − 3x
x = 1
⇔ 4 x 2 − 12 x − 18 = 13x 2 − 39 x ⇔ 9 x 2 − 27 x + 18 = 0 ⇔ x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔
( TM )
x = 2
x =1
⇒ TMax = 6,5 ⇔
x = 2
(
)
(
--------------------------------------------
/>
)
(
)