Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

ĐỀ ôn cấp HUYỆN VIOLYMPIC – TOÁN TV5 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.52 KB, 41 trang )

ĐỀ ƠN CẤP HUYỆN VIOLYMPIC – TỐN TV5 – VỊNG 8
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
MÃ ĐỀ 1
97% của số nhỏ nhất có 3 chữ số
Một tam giác có diện tích là 2,56m2 và
cạnh đáy là 3,2m thì chiều cao tương
ứng là …..m
90 : 1,5 + 22,2 : 0,6
Giá trị x thỏa mãn: 2 : x = 0,75 + 0,5
Số liền trước của 210.
MÃ ĐỀ 2

Diện tích tam giác ABC có độ dài đáy
BC = 12, đường cao AH = 9.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật cho chu vi đáy là 18, chiều cao
bằng 3.
13,65 – 3,15
41,8 : 0,2
2,75 + 7,75

Hình thang có chiều cao 1,4m, đáy bé
1,2m, đáy lớn 2,4m thì có diện tích là
….m2.
Giá trị của x thỏa mãn: 5 x (3 – x) = 2,4

2,16 x 0,1 x 1000

Chu vi của tam giác có độ dài 3 cạnh
bằng nhau và bằng 12,56


0,2 : 0,8

0,0025 x 100

Giá trị của M, biết 29% của M bằng
6,728.

Diện tích tồn phần của hình lập
phương có cạnh 6.
Chu vi hình trịn có bán kính r = 6.

MÃ ĐỀ 3
25% của 240

Chu vi của hình trịn biết đường kính
của nó là 0,8.
Hình trịn có diện tích 50,24m2 thì có
chu vi là …..m
2,899 + 0,325 – 0,712
MÃ ĐỀ 4

Hai phần chín
Giá trị của x thỏa mãn:
x x 4 + x x 14 = 1818

5 x 0,83 + 8,52 + 4,15 x 3
Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số.

4,375 + 3,325 + 2,875 + 1,425
Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn:


Hình trịn có đường kính 3m. Diện tích


a < 1025,465 – 17,375 – 9,09
75% + 16% - 51%
Giá trị của x thỏa mãn:
x x 0,25 + x x 0,5 = 9
Giá trị của x thỏa mãn:
1,2 x (x – 656) -

hình trịn là …..dm2.
0,6 + 0,3 – 0,5
12,5 x 50%
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.

= 48

BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ 1
Câu 1: Một hình thang có độ dài hai cạnh đáy lần lượt là a, b; h là chiều cao.
Công thức tính diện tích hình thang đó là:
a/ S =

b/ S =

c/ S = (a + b) x h x 2

d/ S =


Câu 2: Viết kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.
Tỉ số của hai só 3 và 50 bằng …………..
Câu 3: 4km 28m = …..km. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
a/ 4,28
b/ 4,280
c/ 4,028
d/ 4028
Câu 4: Tính: 4,8 + 28 : 16 = … (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.)
Câu 5: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều
rộng 8cm và chiều cao 5cm là….
a/ 640cm2
b/ 140cm2
c/ 240cm2
d/ 440cm2
Câu 6: Tổng hai số là 125,97. Tìm số lớn biết hiệu hai số là 83,97.
Trả lời: Số lớn là: ………
a/ 62,97
b/ 104,97
c/ 104,03
d/ 21
Câu 7: Một chiếc quạt được bán với giá 800000 đồng. Biết rằng trong giá bán đó,
tiền lãi chiếm 25%.
Vậy bán một chiếc quạt đó thì lãi ……… đồng.
Câu 8: Một cái hộp hình lập phương có diện tích tồn phần bằng 270cm2. Diện
tích xung quanh của cái hộp đó là…..
a/ 90cm2
b/ 270cm2
c/ 150cm2
d/ 180cm2
Câu 9: Đường kính của một bánh xe là 7,4dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được

bao nhiêu vòng để đi hết quãng đường dài 348,54m?
a/ 160 vòng
b/ 180 vòng
c/ 150 vòng
d/ 200 vòng


Câu 10: Khi giảm cạnh của một hình lập phương đi 30% thì diện tích tồn phần
hình lập phương đó giảm đi bao nhiêu phần trăm?
a/ 60%
b/ 49%
c/ 30%
d/ 51%
MÃ ĐỀ 2
Câu 1: Số mặt của một hình lập phương là:
a/ 4 mặt
b/ 12 mặt
c/ 8 mặt
d/ 6 mặt
Câu 2: Viết kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.
Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 29,0685 là: ….
Câu 3: Một chiếc quạt được bán với giá 700000 đồng. Biết rằng trong giá bán đó,
tiền lãi chiếm 15%. Vậy bán một chiếc quạt đó thì lãi …… đồng.
Câu 4: Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng
8cm và chiều cao 5cm là ….
a/ 240cm2
b/ 256cm2
c/ 496cm2
d/ 416cm2
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng chiều

dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là ……..m2.
Câu 6: Khi độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên 3 lần thì diện tích xung
quanh gấp lên bao nhiêu lần?
a/ 12 lần
b/ 9 lần
c/ 3 lần
d/ 6 lần
Câu 7: Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật khơng có nắp. Người ta sơn tất cả
các mặt bên ngoài (kể cả đáy) của cái thùng đó. Hỏi phải mất bao nhiêu tiền sơn
để cái thùng đó, biết 1m2 sơn hết 80 000 đồng; chiều dài, chiều rộng và chiều cao
của cái thùng lần lượt là 1,2m; 0,8m; 2m?
a/ 781 600 đồng
b/ 718 600 đồng
c/ 768 100 đồng
d/ 716 800 đồng
Câu 8: Khi giảm cạnh của một hình lập phương đi 20% thì diện tích tồn phần
của hình lập phương đó giảm đi bao nhiêu phần trăm?
a/ 20%
b/ 36%
c/ 64%
d/ 40%
Câu 9: Kết quả của phép tính 0,506 x 2,3 là …
A/11,638
B/11638
C/1,1638
D/ đáp án khác
2
2
2

Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4km 215m = ... m .
MÃ ĐỀ 3
Câu 1: 25 tấn 4kg = …………..tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
a/ 25,4
b/ 25,04
c/ 2540
d/ 25,004


Câu 2: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
a/ 10 đỉnh
b/ 6 đỉnh
c/ 8 đỉnh
d/ 4 đỉnh
Câu 3: 50% của 500 bằng ……
Câu 4: Tổng của 39,24 và 125,9 là bao nhiêu?
Trả lời: Tổng cần tìm là: ….
a/ 165,14
b/ 518,3
c/ 155,14
d/ 164,14
Câu 5: Khi bán kính của hình trịn gấp lên 4 lần thì diện tích gấp lên mấy lần?
Trả lời: ……….lần
Câu 6: Diện tích của hình trịn có đường kính bằng 8cm là:
a/ 25,12cm2
b/ 200,96cm2
c/ 50,24cm2
d/ 12,56cm2
Câu 7: Lãi suất tiết kiệm là 0,65% một tháng. Bạn An tiết kiệm 1500000 đồng.
Số tiền lãi sau một tháng là …………..đồng.

Câu 8: Tìm số thứ nhất biết tổng của hai số là 260,74 và số thứ nhất bé hơn số thứ
hai là 18,74.
Trả lời: Số thứ nhất là: …..
Câu 9: Tìm chu vi một mặt hình lập phương (đơn vị là cm), biết hình lập phương
đó có diện tích tồn phần là 294cm2.
a/ 28
b/ 7
c/ 24
d/ 6
Câu 10: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai biểu thức: A =

và B =

a/ A > B
b/ A = B
c/ A < B
d/ không so sánh được
MÃ ĐỀ 4
Câu 1: Cho 4ha 500m2 = …..ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
a/ 4,005
b/ 4,500
c/ 4,0005
d/ 4,05
Câu 2: Tính giá trị biểu thức: 7,4 – 0,23 x 15.
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là: ……
a/ 7,055
b/ 9,255
c/ 3,95
d/ 10,845

Câu 3: Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.
6,4 : 5 + 88,2 : 3,6 – 0,58 = ….
Câu 4: Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài
bằng a, chiều rộng bằng b, chiều cao bằng c là: …
a/ Sxq = (b + c) x 2 x a
b/ Sxq = (a + b) : 2 x c
c/ Sxq = (a + b) x 2 x c
d/ Sxq = (b + c) : 2 x a
Câu 5: Tìm hiệu hai số biết tổng hai số 735, và số bé bằng 0,75 số lớn.
Trả lời: Hiệu hai số là: ………..


Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh bằng 8cm là:
a/ 128cm2
b/ 256cm2
c/ 384cm2
d/ 64cm2
Câu 7: Lãi suất tiết kiệm là 0,75% một tháng. Bạn Nam gửi tiết kiệm 2000000
đồng. Số tiền lãi sau một tháng là …………..đồng.
Câu 8: Khi độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích tồn
phần gấp lên bao nhiêu lần?
a/ 64 lần
b/ 8 lần
c/ 4 lần
d/ 16 lần
Câu 9: Đường kính của một bánh xe là 8,6dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được
bao nhiêu vòng để đi hết quãng đường dài 405,06m?
a/ 160 vòng
b/ 180 vòng
c/ 150 vòng

d/ 200 vòng
Câu 10: Bánh xe bé của một máy cày có bán kính 0,5m. Bánh xe lớn của máy cày
đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 36 vịng thì bánh xe lớn lăn được
bao nhiêu vòng?
a/ 28 vòng
b/ 36 vòng
c/ 18 vòng
d/ 26 vòng
Bài 3: LEO DỐC
Câu 1: Một người bán táo lần thứ nhất bán số táo, lần thứ hai bán hơn lần thứ
nhất số táo, lần thứ ba bán số táo bằng nửa số táo đã bán hai lần đầu. Hỏi lần thứ
ba bán được mấy phần số táo?
Trả lời: Phân số chỉ số táo bán lần thứ ba là: ….
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản a/b)
Câu 2: Kết quả phép tính: 4,5 : 0,5 = …
Câu 3: Tìm số hạng tiếp theo của dãy sau:

Trả lời: Số hạng tiếp theo là: ….
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ
số hàng đơn vị?
Trả lời: Có tất cả …..số
Câu 5: Tổng hai số là 359. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé ta được số
lớn. Tìm số lớn.
A/320
B/327
C/32
D/Đáp án khác
Câu 6: Tìm x, biết: x x 0,125 =

3, 6  2,8

.
8


A/ 4

B/ 3

C/đáp số khác

D/ 6

Câu 7: Một người bán gạo, với mỗi kilogam gạo người đó được lãi 20% theo giá
bán. Hỏi với mỗi kilogam gạo người đó lãi được bao nhiêu phần trăm theo giá
mua?
A = 23%
B = 25%
C = 20%
D = 27%
Câu 8: Một đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Xe 1, xe 2 và xe 3 chở được 11,3 tấn
hàng; xe 2, xe 3 và xe 4 chở được 11,1 tấn hàng. Riêng xe 1 và xe 4 chở được 8,8
tấn. Xe 5 chở kém mức trung bình cộng của 5 xe là 0,4 tấn. Tính xem xe 5 chở
được mấy tấn hàng?
A/4,75
B/3,4
C/4,2
D/3,8
Câu 9: Trung bình cộng của ba số là 25,1. Số thứ nhất hơn số thứ hai 7,6 và kém
số thứ ba là 12,1. Tìm số thứ ba.
A/35,7

B/23,6
C/16
D/28,1
Câu 10: Điền số tiếp theo trong dãy số sau: 1,1; 3,3; 9,9; 29,7; ...
A/89,1
B/69,1
C/39,3
D/87,1
Câu 11: Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ 20 phút đến 8 giờ kém 20 phút là:
A/120 phút
B/80 phút
C/60 phút
D/100 phút
Câu 12: Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 12kg 34g = ………kg
A/12,340
B/12,34
C/1234
D/12,034
Câu 13: Tìm một phân số, biết nếu thêm vào tử số 7 đơn vị và giữ nguyên mẫu thì
ta được phân số mới bằng 1. Nếu giữa nguyên tử số và cộng thêm vào mẫu số 5
đơn vị thì ta được phân số mới bằng .
Phân số đó là:

….

A/

B/

C/


D/

Câu 14: Mẹ sinh con lúc mẹ 24 tuổi, 4 năm nữa tuổi con bằng

tuổi mẹ. Vậy tuổi

con hiện nay là: …
A/20 tuổi
B/18 tuổi
C/12 tuổi
D/16 tuổi
Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 80m2, chiều dài gấp 1,25 lần
chiều rộng. Hỏi người ta cần bao nhiêu cọc để đóng xung quanh khu vườn? Biết
cứ 1m chôn cọc và hai bên cửa ra vào rộng 2m đều có cọc.
A/35
B/37
C/36
D/34


Câu 16: Tìm số lớn nhất có năm chữ số khác nhau có dạng

chia hết cho 3

và 4 và chia 5 có số dư lớn nhất.
a/ 23769
b/ 23
c/ 23964
d/ 23064

Câu 17: Tỉ số phần trăm của 5,53 và 15,8 là: …
A/3,58%
B/0,35%
C/35%
D/35,8%
Câu 18: Chữ số 5 trong số thập phân 2,357 có giá trị là:
A. 5

B.

C.

D.

Câu 19: Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A.

B.

C.

D.

Câu 20: Cho nửa hình trịn H (bên). Diện tích hình H là:

A. 200,96 cm2
B. 50,24 cm2
C. 78,8768 cm2
D. 25,12cm2
Câu 21: Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 1,8dm, diện tích là 90cm2.

Chiều cao của hình thang đó là bao nhiêu đề - xi – mét?
A/1
B/0,5
C/10
D/100
Câu 22: Để đánh số trang của một cuốn sách, bắt đầu từ trang 1, người ta phải
dùng tất cả 396 chữ số. Vậy cuốn sách có số trang là:
A. 396 trang
B. 168 trang
C. 397 trang
D. 169 trang.
Câu 23: Một giá sách có hai ngăn, chứa tất cả 120 cuốn sách. Nếu chuyển 12
cuốn sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì số cuốn sách ngăn dưới bằng số
cuốn sách ngăn trên. Vậy số cuốn sách ngăn dưới là:
A. 87 cuốn sách B. 63 cuốn sách C. 33 cuốn sách

D. 57 cuốn sách.

Câu 24: Có bao nhiêu số có ba chữ số tận cùng là 4.
a/ 89
b/ 100
c/ 891
d/ 90
Câu 25: Khi nhân một số thập phân với 43, một học sinh sơ suất đã đặt các tích
riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên kết quả giảm đi 87,48. Tìm số
thập phân đó.
a/ 12,4972
b/ 2,0345
c/ 2,43
d/ Đáp số khác



Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ
số hàng đơn vị?
Trả lời: Có tất cả………..số
Câu 27: Một hình thang có đáy lớn là 15,9cm, đáy bé là 9,6cm, chiều cao bằng
tổng hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.
Trả lời: Diện tích hình thang đó là…….cm2.
Câu 28: Vịi thứ nhất chảy đầy hồ sau 2 giờ. Vòi thứ hai có sức chảy bằng

vịi

thứ nhất. Vịi thứ ba tháo hết hồ đầy nước trong 4 giờ. Nếu hồ đã có nước, người
ta mở cùng lúc 3 vịi thì sau … giờ hồ sẽ đầy nước? (Nhập kết quả dưới dạng số
thập phân đơn giản nhất).
Câu 29: Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19?
Trả lời: Số cần tìm là: …………..
Câu 30: Một khu đất có diện tích 3ha. Người ta sử dụng
trồng rau,

diện tích khu đất để

diện tích khu đất để đào ao thả cá. Hỏi còn lại bao nhiêu héc-ta để

trông cây ăn quả. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Trả lời: ………….
Câu 31: Một cửa hàng trong tháng 11 bán được 345 tấn gạo; trong đó số gạo tẻ
gấp rưỡi số gạo nếp. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu tấn gạo tẻ?
Trả lời: …………kg.
Câu 32: Hai năm nữa, tổng số tuổi hai mẹ con là 54 tuổi. Hỏi mẹ sinh con năm

mẹ bao nhiêu tuổi biết hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ.
Trả lời: Mẹ sinh con năm mẹ ………..tuổi.
Câu 33: Một số được viết bằng 2003 chữ số 7. Hỏi phải cộng thêm vào số đó ít
nhất bao nhiêu đơn vị để được một số chia hết cho 35?
Trả lời: …………………..
Câu 34: Tổng của hai số là 124,5. Số thứ nhất bằng
Trả lời: Hiệu hai số là: ………….

số thứ hai. Tìm hiệu hai số.


Câu 35: Một tam giác có độ dài một đáy bằng 1,6dm và bằng chiều cao tương
ứng với đáy đó. Tính diện tích tam giác đó.
Trả lời: Diện tích tam giác là……cm2
A/1,92
B/1,7
C/96
D/9,6
Câu 36: Một người bán hàng bị lỗ 70000 đồng, bằng 10% tiền vốn bỏ ra. HỎi tiền
vốn của người đó là bao nhiêu?
Tiền vốn của người đó là ……………..…đồng
Câu 18: Viết thêm 2 chữ số vào bên phải 2017 ta được số A chia hết cho 2, 5 và 9.
Tìm số A.
Trả lời: Số A là: ….
Câu 37: Cho ba chữ số 3, 4, 5. Tính tổng các số thập phân có ba chữ số khác nhau
mà phần thập phân có 1 hoặc 2 chữ số viết bởi các chữ số trên.
Trả lời: …………….
Câu 38: Một phần tư bánh xà phòng cân nặng 0,08kg. Hỏi 10 bánh xà phịng như
thế cân nặng mấy ki-lơ-gam?
Trả lời: ………….kg (nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn nhất)

Câu 39: Tính giá trị biểu thức A = 3,46 x0,75 + 96,54 x 0,75
Trả lời: A = …
Câu 40: Tìm số thập phân bé nhất viết bằng 10 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là:…..
Câu 41: Số thập phân lớn nhất viết bằng bốn chữ số lẻ khác nhau và dấu phẩy,
mỗi chữ số được sử dụng một lần là: ……….
Câu 42: Tính giá trị biểu thức: A = 13,7 x 3,8 + 8,3 x 13,7 - 0,4 x 13,7 x 5.
Trả lời: A = …………..
Câu 43: Tìm x biết: x : 0,25 + x : 0,5 + x + x : 0,01 = 321
Trả lời: x = …
Câu 44: Trong vườn nhà bác Cường có 500 cây ăn quả gồm hai loại cam và bưởi
trong đó có 49,4% là bưởi. Hỏi có bao nhiêu cây cam?
Trả lời: Có…..cây cam.
Câu 45: Tìm một số thập phân biết nếu lấy số đó cộng với 1,05, sau đó nhân với
2,4 rồi trừ đi 6,9, cuối cùng chia cho 0,9 ta được kết quả là 8,2.
Trả lời: Số đó là: ….
Câu 46: Tìm một số chia cho 25 dư 2, chia cho 18 dư 3, hai thương hơn kém nhau
5 đơn vị.
Trả lời: ………………


Câu 47: Một cửa hàng nhập về 12,5 tấn gạo. Cửa hàng đó đã bán được 32% số
gạo và 1,1 tạ gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo?
Trả lời: Cửa hàng còn lại………..tấn gạo?
Câu 48: Một cửa hàng bán vải ngày thứ nhất bán được 32,7m vải, ít hơn ngày thứ
hai 4,6m vải. Số mét vải ngày thứ ba bằng trung bình cộng số mét vải bán được
trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Trả lời: Ngày thứ ba cửa hàng bán được….m vải
Câu 49: Tổng hai số là 14,5. Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần, số thứ hai lên 5 lần thì
tổng 2 số là 66,5. Tìm số thứ nhất. Đáp án: 3

Câu 50: Một tờ bìa hình vng có diện tích 64cm2. Tìm chu vi tờ bìa đó.
Chu vi tờ bìa đó là: ….cm
Câu 51: Xe thứ nhất chở được 3,25 tấn hàng. Xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 0,8
tấn và hơn xe thứ ba 0,75 tấn. Hỏi cả ba xe chở được bao nhiêu tấn hàng?
Trả lời: Cả ba xe chở được…………tấn hàng.
Câu 52: Ba lớp 5A, 5B, 5C nộp kế hoạch nhỏ. Số giấy lớp 5A nộp bằng
lớp 5B. Số giấy lớp 5B nộp bằng

số giấy

số giấy lớp 5C. Hỏi cả ba lớp nộp được bao

nhiêu ki-lô-gam giấy, biết 5B nộp ít hơn 5C là 43kg giấy?
Trả lời: Cả ba lớp nộp được ………….kg giấy.
Câu 53: Cho hình thang ABCD. Trên cạnh CD lấy 4 điểm M, N, P, Q. Nối A với
mỗi điểm trên cạnh đáy CD. Có bao nhiêu tam giác tạo thành?
Trả lời: Có tất cả ………tam giác.
Câu 54: Tìm số có 3 chữ số có chữ số hàng chục là 4. Biết số đó chia hết cho 9 và
chia cho 4 dư 3 và chia cho 4 có số dư lớn nhất.
Trả lời: Số cần tìm là: …
Câu 55: Năm nay tuổi ông gấp 5 lần tuổi cháu. Mười năm về trước tuổi cháu bằng
tuổi ơng. Tính tuổi cháu hiện nay.
Câu 56: Tổng của hai số thâp phân là 13. Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần, số thứ hai
lên 2 lần thì được hai số mới có tổng là 33,6. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là………
A/17,6
B/7,6
C/5,4
D/8,4
Câu 57: Tìm x biết: x : 2,4 : 2,5 = 1,04

Trả lời: x = ………..


Câu 58: Hiệu hai số là 165. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm tổng hai số.
Trả lời: Tổng hai số là: ……….
Câu 59: Tìm x, biết: x : 0,5 + x : 0,125 = 10,35.
Trả lời: x = ………..
Câu 60: Cho một số khác 0, nếu lấy số đó nhân với 0,5 rồi cộng với 0,5; sau đó
lấy kết quả nhân với 0,5 rồi trừ đi 0,5 thì được kết quả cuối cùng là 0,5. Hãy tìm
số đó.
Trả lời: Số đó là: ……………
Câu 61: Một đơn vị chuẩn bị gạo cho 40 người trong 14 ngày. Trên thực tế có 5
người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đã chuẩn bị đó đơn vị ăn trong bao nhiêu
ngày? (Mức ăn của mỗi người trong một ngày là như nhau).
Trả lời: …………..ngày
Câu 62: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, do sơ suất một học sinh
đã viết nhầm dấu phẩy của số thập phân lùi sang phải một hàng nên kết quả tìm
được là 87,8. Tìm số thập phân đó biết kết quả đúng là 51,98.
Trả lời: Số đó là: ………………
Câu 63: Trong quý III, một cửa hàng đã bán số vải cotton bằng 5/7 số vải lụa và ít
hơn vải lụa là 235,8m. Hỏi trong quý III, cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải lụa?
Trả lời: …………..m
Câu 64: Tình giá trị biểu thức:
(375,4 x 12,5 – 25,7 : 2,75) x (21,8 : 0,25 – 43,6 x 2)
Trả lời: …………….
Câu 65: Tính diện tích một mảnh đấy, biết 33,5% diện tích mảnh đất đó bằng
281,4m2.
Trả lời: Diện tích mảnh đất đó là……m2.
Câu 66: Xung quanh bồn hoa hình trịn bán kính 12,5m, người ta trồng các cây
hoa cách đều nhau 0,5m. Hỏi trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa?

Trả lời: Trồng được tất cả…….cây hoa
A/156
B/157
C/78
D/158
Câu 67: Tìm x, biết:
Trả lời: x = ….
Câu 68: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ
số đó thì được một số có ba chữ số gấp 9 lần số ban đầu.


Trả lời: Số đó là: ……….
Câu 69: Tuổi của Lan cách đây 2 năm bằng

tuổi của Lan sau đây 4 năm. Hỏi

hiện tại Lan mấy tuổi?
Trả lời: Hiện nay Lan……………tuổi.
Câu 70: Tìm x biết:

xx=1

Trả lời: x = …………
Câu 71: Trung bình cộng của ba số là 28,5. Số thứ nhất là 17,45 kém số thứ hai
1,8. Tìm số thứ ba.
Trả lời: ………………
Câu 72: Một cửa hàng có 3,125 tạ gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 24% số
gạo. Ngày thứ hai bán được 32% số gạo, Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu tạ
gạo?
Trả lời: Cả hai ngày bán được…….tạ gạo

Câu 73: Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều
dài 12,9cm, chiều rộng bằng chiều dài. Biết 1 chiều cao của tam giác là 12cm.
Tìm độ dài đáy tương ứng với chiều cao đó của tam giác
Trả lời: độ dài đáy tương ứng với chiều cao đó của tam giác là….cm
Câu 74: Một người thợ dệt vải, ngày thứ nhất dệt được 32,6m vải, ngày thứ hai
dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,3m và ít hơn ngày thứ ba 1,2m. Hỏi cả ba
ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?
Trả lời: ………….m
Câu 75: Tìm một số biết nếu giảm số đó đi 4 lần rồi cộng với 32,45 thì được
135,8.
Trả lời: ……………
Câu 76: Lãi suất tiết kiệm là 0,68% một tháng. Bác Tâm gửi tiết kiệm 30000000
đồng thì sau 1 tháng bác có bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi?
Trả lời: ………..
Câu 77: Hiệu hai số bằng số bé. Tìm số lớn biết tổng hai số là 35,75.
Trả lời: Số lớn là …………..
Câu 78: Tính giá trị biểu thức: 1,05 + 1,55 + 2,05 + 2,55 + … + 8,55 = ...
Câu 79: Một cửa hàng, ba ngày đầu bán được 25,8 tạ gạo, hai ngày sau bán được
29,2 tạ. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo?
Trả lời: ………….tạ
Câu 80. Biết 65% số sách trên giá là 520 quyển. Hỏi 85% số sách trên giá đó là
bao nhiêu quyển?
A/ 608
B/ 800
C/ 442
D/ 680


HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN

Mã 1

97% của số nhỏ nhất có 3 chữ số.
Hướng dẫn
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100.
97% của 100 là: 100 x 97 : 100 = 97
Một tam giác có diện tích là 2,56m2 và
cạnh đáy là 3,2m thì chiều cao tương
ứng là …..m
Hướng dẫn
Chiều cao tương ứng là:
2,56 x 2 : 3,2 = 1,6
90 : 1,5 + 22,2 : 0,6 = 60 + 37 = 97
Giá trị x thỏa mãn: 2 : x = 0,75 + 0,5
2 : x = 1,25
x = 2 : 1,25
x = 1,6
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật cho chu vi đáy là 18, chiều cao
bằng 3. = 18 x 3 = 54

Diện tích tam giác ABC có độ dài đáy
BC = 12, đường cao AH = 9.
Hướng dẫn
Diện tích tam giác ABC là:
12 x 9 : 2 = 54
Số liền trước của 210 là 209

13,65 – 3,15 = 10,5
41,8 : 0,2 = 209


2,75 + 7,75 = 10,5

Mã 2
Hình thang có chiều cao 1,4m, đáy bé
1,2m, đáy lớn 2,4m thì có diện tích là
….m2.
= (2,4 + 1,2) x 1,4 : 2 = 2,52 (m2)
Giá trị của x thỏa mãn: 5 x (3 – x) = 2,4
3 – x = 2,4 : 5
3 – x = 0,48
x = 3 – 0,48 = 2,52
Chu vi của tam giác có độ dài 3 cạnh
bằng nhau và bằng 12,56
Chu vi = 12,56 x 3 = 37,68

2,16 x 0,1 x 1000 = 216

0,0025 x 100 = 0,25


0,2 : 0,8 = 0,25
Giá trị của M, biết 29% của M bằng
6,728.
M = 6,728 : 29 x 100 = 23,2

Diện tích tồn phần của hình lập
phương có cạnh 6. = 6 x 6 x 6 = 216
Chu vi hình trịn có bán kính r = 6.
Bán kính = 6 x 2 x 3,14 = 37,68


Mã 3

Hai phần chín =
25% của 240 = 240 x 25 : 100 = 60

Giá trị của x thỏa mãn:
x x 4 + x x 14 = 1818
x x 18 = 1818
x = 1818 : 18 = 101

Chu vi của hình trịn biết đường kính
của nó là 0,8.
Chu vi = 0,8 x 3,14 = 2,512
Hình trịn có diện tích 50,24m2 thì có
5 x 0,83 + 8,52 + 4,15 x 3
chu vi là …..m
= 4,15 + 8.52 + 12,45 = 25,12
Ta có: 50,24 : 3,14 = 16 nên bán kính
hình trịn là: 4m (vì 4 x 4 = 16)
Chu vi hình trịn là: 4 x 2 x 3,14 = 25,12
2,899 + 0,325 – 0,712 = 2,512
Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số.= 101
Mã 4
4,375 + 3,325 + 2,875 + 1,425 = 12
Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn:
a < 1025,465 – 17,375 – 9,09
a < 999
a = 998
75% + 16% - 51% = 40% = 0,4

Giá trị của x thỏa mãn:
x x 0,25 + x x 0,5 = 9
0,75 x x = 9
x = 9 : 0,75 = 12
Giá trị của x thỏa mãn:

Hình trịn có đường kính 3m. Diện tích
hình trịn là …..dm2.
Đổi: 3m = 30dm.
Bán kính = 30 : 3 = 15dm
Diện tích = 15 x 15 x 3,14 = 706,5(dm2)
0,6 + 0,3 – 0,5 = 0,4
12,5 x 50% = 6,25

Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số = 998


1,2 x (x – 656) -

= 48

1,2 x (x – 656) = 48 + 12,6
1,2 x (x – 656) = 60,6
x – 656 = 60,6 : 1,2 = 50,5
x = 50,5 + 656 = 706,5

BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ 1
Câu 1: Một hình thang có độ dài hai cạnh đáy lần lượt là a, b; h là chiều cao.
Cơng thức tính diện tích hình thang đó là:

a/ S =

b/ S =

c/ S = (a + b) x h x 2

d/ S =

Chọn b
Câu 2: Viết kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.
Tỉ số của hai só 3 và 50 bằng 3 : 50 = 0,06
Điền 0,06
Câu 3: 4km 28m = …..km. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
a/ 4,28
b/ 4,280
c/ 4,028
d/ 4028
Chọn c
Câu 4: Tính: 4,8 + 28 : 16 = … (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.)
Điền 6,55
Câu 5: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều
rộng 8cm và chiều cao 5cm là….
a/ 640cm2
b/ 140cm2
c/ 240cm2
d/ 440cm2
Hướng dẫn
Diện tích xung quanh là: (16 + 8) x 2 x 5 = 240 (cm2)
Chọn c
Câu 6: Tổng hai số là 125,97. Tìm số lớn biết hiệu hai số là 83,97.

Trả lời: Số lớn là: ………(125,97 + 83,97) : 2 = 104,97
a/ 62,97
b/ 104,97
c/ 104,03
d/ 21
Chọn b


Câu 7: Một chiếc quạt được bán với giá 800000 đồng. Biết rằng trong giá bán đó,
tiền lãi chiếm 25%.
Vậy bán một chiếc quạt đó thì lãi ……… đồng.
Hướng dẫn
Tiền lãi là: 800000 x 25% = 200 000 (đồng)
Điền 200 000
Câu 8: Một cái hộp hình lập phương có diện tích tồn phần bằng 270cm2. Diện
tích xung quanh của cái hộp đó là…..
a/ 90cm2
b/ 270cm2
c/ 150cm2
d/ 180cm2
Hướng dẫn
Diện tích một mặt là: 270 : 6 = 45 (cm2)
Diện tích xung quanh là: 45 x 4 = 180 (cm2)
Chọn d
Câu 9: Đường kính của một bánh xe là 7,4dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được
bao nhiêu vòng để đi hết quãng đường dài 348,54m?
a/ 160 vòng
b/ 180 vòng
c/ 150 vòng
d/ 200 vòng

Chọn c
Câu 10: Khi giảm cạnh của một hình lập phương đi 30% thì diện tích tồn phần
hình lập phương đó giảm đi bao nhiêu phần trăm?
a/ 60%
b/ 49%
c/ 30%
d/ 51%
Hướng dẫn
Diện tích mới giảm số phần trăm là:
100 - (100 – 30) x (100 – 30) = 51 (%)
Chọn d
Mã đề 2
Câu 1: Số mặt của một hình lập phương là:
a/ 4 mặt
b/ 12 mặt
c/ 8 mặt
d/ 6 mặt
Chọn d
Câu 2: Viết kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.
Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 29,0685 là: ….
Điền 0,06
Câu 3: Một chiếc quạt được bán với giá 700000 đồng. Biết rằng trong giá bán đó,
tiền lãi chiếm 15%. Vậy bán một chiếc quạt đó thì lãi …… đồng.
Hướng dẫn
Bán một chiếc quạt đó lãi số tiền là: 700000 x 15 : 100 = 105000 (đồng)
Điền 105000


Câu 4: Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng
8cm và chiều cao 5cm là ….

a/ 240cm2
b/ 256cm2
c/ 496cm2
d/ 416cm2
Hướng dẫn
Diện tích xung quanh là: (16 + 8) x 2 x 5 = 240 (cm2)
Diện tích đáy là: 16 x 8 x 2 = 256 (cm2)
Diện tích tồn phần là: 240 + 256 = 496 (cm2)
Chọn c
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là ……..m2.
Hướng dẫn
Chiều rộng hình chữ nhật là: 18 x = 12 (m)
Diện tích mảnh vườn là: 18 x 12 = 216 (m2)
Điền 216
Câu 6: Khi độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên 3 lần thì diện tích xung
quanh gấp lên bao nhiêu lần?
a/ 12 lần
b/ 9 lần
c/ 3 lần
d/ 6 lần
Hướng dẫn
Diện tích tăng số lần là: 3 x 3 = 9 (lần)
Chọn b
Câu 7: Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật khơng có nắp. Người ta sơn tất cả
các mặt bên ngoài (kể cả đáy) của cái thùng đó. Hỏi phải mất bao nhiêu tiền sơn
để cái thùng đó, biết 1m2 sơn hết 80 000 đồng; chiều dài, chiều rộng và chiều cao
của cái thùng lần lượt là 1,2m; 0,8m; 2m?
a/ 781 600 đồng

b/ 718 600 đồng
c/ 768 100 đồng
d/ 716 800 đồng
Hướng dẫn
Diện tích cần sơn là: (1,2 + 0,8) x 2 x 2 + (1,2 x 0,8) = 8,96 (m2)
Số tiền sơn mất là: 8,96 x 80 000 = 716 800 (đồng)
Chọn d
Câu 8: Khi giảm cạnh của một hình lập phương đi 20% thì diện tích tồn phần
của hình lập phương đó giảm đi bao nhiêu phần trăm?
a/ 20%
b/ 36%
c/ 64%
d/ 40%


Chọn b
Hướng dẫn
Diện tích tồn phần giảm số phần trăm là:
100 – (100 – 20) x (100 – 20) = 36 (%)
Chọn b
Câu 9: Kết quả của phép tính 0,506 x 2,3 là …
A/11,638
B/11638
C/1,1638
D/ đáp án khác
Chọn C
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4km2 215m2 = ... m2.
Điền 4000215
Mã 3
Câu 1: 25 tấn 4kg = …………..tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …

a/ 25,4
b/ 25,04
c/ 2540
d/ 25,004
Chọn d
Câu 2: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
a/ 10 đỉnh
b/ 6 đỉnh
c/ 8 đỉnh
d/ 4 đỉnh
Chọn c
Câu 3: 50% của 500 bằng ……500 x 50 : 100 = 250
Điền 250
Câu 4: Tổng của 39,24 và 125,9 là bao nhiêu?
Trả lời: Tổng cần tìm là: ….
a/ 165,14
b/ 518,3
c/ 155,14
d/ 164,14
Chọn a
Câu 5: Khi bán kính của hình trịn gấp lên 4 lần thì diện tích gấp lên mấy lần?
Đáp số: 16 lần
Câu 6: Diện tích của hình trịn có đường kính bằng 8cm là:
a/ 25,12cm2
b/ 200,96cm2
c/ 50,24cm2
d/ 12,56cm2
Hướng dẫn
Bán kính hình trịn là: 8 : 2 = 4 (cm)
Diện tích hình trịn là: 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)

Chọn c
Câu 7: Lãi suất tiết kiệm là 0,65% một tháng. Bạn An tiết kiệm 1500000 đồng.
Số tiền lãi sau một tháng là …………..đồng.
Hướng dẫn
Số tiền lãi sau 1 tháng là: 1500000 x 0,65 : 100 = 9750 (đồng)
Điền 9750


Câu 8: Tìm số thứ nhất biết tổng của hai số là 260,74 và số thứ nhất bé hơn số thứ
hai là 18,74.
Trả lời: Số thứ nhất là: …..
Hướng dẫn
Số thứ nhất là: (260,74 – 18,74) : 2 = 121.
Điền 121.
Câu 9: Tìm chu vi một mặt hình lập phương (đơn vị là cm), biết hình lập phương
đó có diện tích tồn phần là 294cm2.
a/ 28
b/ 7
c/ 24
d/ 6
Hướng dẫn
Diện tích 1 mặt là: 294 : 6 = 49 (cm2)
Cạnh hình vng là: 7cm (vì 7 x 7 = 49)
Chu vi một mặt là: 7 x 4 = 28 (cm)
Chọn a
Câu 10: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai biểu thức: A =
a/ A > B
Hướng dẫn


b/ A = B

Ta có:

và B =
c/ A < B

d/ khơng so sánh được

suy ra
hay A < B.

Chọn d
MÃ ĐỀ 4
Câu 1: Cho 4ha 500m2 = …..ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
a/ 4,005
b/ 4,500
c/ 4,0005
d/ 4,05
Chọn d
Câu 2: Tính giá trị biểu thức: 7,4 – 0,23 x 15 = 7,4 – 3,45 = 3,95
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là: ……
a/ 7,055
b/ 9,255
c/ 3,95
d/ 10,845
Chọn c
Câu 3: Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.
6,4 : 5 + 88,2 : 3,6 – 0,58 = ….
Hướng dẫn



6,4 : 5 + 88,2 : 3,6 – 0,58 = 1,28 + 24,5 - 0,58 = 25,2
Câu 4: Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài
bằng a, chiều rộng bằng b, chiều cao bằng c là: …
a/ Sxq = (b + c) x 2 x a
b/ Sxq = (a + b) : 2 x c
c/ Sxq = (a + b) x 2 x c
d/ Sxq = (b + c) : 2 x a
Chọn c
Câu 5: Tìm hiệu hai số biết tổng hai số 735, và số bé bằng 0,75 số lớn.
Trả lời: Hiệu hai số là: ………..
Hướng dẫn
Ta có: 0,75 = . Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần.
Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 3 = 1 (phần)
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 3 = 7 (phần)
Hiệu hai số là: 735 : 7 x 1 = 105
Đáp số: 105
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh bằng 8cm là:
a/ 128cm2
b/ 256cm2
c/ 384cm2
d/ 64cm2
Hướng dẫn
Diện tích xung quanh = 8 x 8 x4 = 256 (cm2)
Chọn b
Câu 7: Lãi suất tiết kiệm là 0,75% một tháng. Bạn Nam gửi tiết kiệm 2000000
đồng. Số tiền lãi sau một tháng là …………..đồng.
Hướng dẫn
Số tiền lãi sau 1 tháng là: 2000000 x 0,75 : 100 = 15000 (đồng)

Điền 15000
Câu 8: Khi độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích tồn
phần gấp lên bao nhiêu lần?
a/ 64 lần
b/ 8 lần
c/ 4 lần
d/ 16 lần
Hướng dẫn
Diện tích tồn phần gấp lên số lần là: 4 x 4 = 16 (lần)
Chọn d
Câu 9: Đường kính của một bánh xe là 8,6dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được
bao nhiêu vòng để đi hết quãng đường dài 405,06m?
a/ 160 vòng
b/ 180 vịng
c/ 150 vịng
d/ 200 vịng.
Hướng dẫn
Bán kính bánh xe là: 8,6 : 2 = 4,3 (dm) = 0,86m


Chu vi bánh xe là: 0,86 x 3,14 = 2,7004 (m)
Bánh xe phải lăn số vòng là: 405,06 : 2,7004 = 150 (vòng)
Chọn c
Câu 10: Bánh xe bé của một máy cày có bán kính 0,5m. Bánh xe lớn của máy cày
đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 36 vịng thì bánh xe lớn lăn được
bao nhiêu vòng?
a/ 28 vòng
b/ 36 vòng
c/ 18 vòng
d/ 26 vòng

Hướng dẫn
Cách 1: Bánh xe lớn quay được số vòng là: 36 : (1 : 0,5) = 18 (vòng)
Cách 2: Chu vi bánh nhỏ là: 2 x 0,5 x 3,14 = 3,14 (m)
Quãng đường bánh xe nhỏ đi được là: 3,14 x 36 = 113,04 (m)
Chu vi bánh lớn là: 2 x 1 x 3,14 = 6,28 (m)
Số vòng bánh xe lớn lăn được là: 113,04 : 6,28 = 18 (vòng)
Chọn c
Bài 3: LEO DỐC
Câu 1: Một người bán táo lần thứ nhất bán số táo, lần thứ hai bán hơn lần thứ
nhất số táo, lần thứ ba bán số táo bằng nửa số táo đã bán hai lần đầu. Hỏi lần thứ
ba bán được mấy phần số táo?
Trả lời: Phân số chỉ số táo bán lần thứ ba là: ….
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản a/b)
Hướng dẫn

Lần thứ hai bán được số táo là:
Phân số chỉ số táo lần 3 là:
Điền 17/60
Câu 2: Kết quả phép tính: 4,5 : 0,5 = …
Điền 9
Câu 3: Tìm số hạng tiếp theo của dãy sau:

Trả lời: Số hạng tiếp theo là: ….

(tổng số táo)
(tổng số táo)


Hướng dẫn
Ta có:


;

;3=

; 15 = 3 : = 3 x 5 = 15;

Vậy số hạng tiếp theo là: 15 : = 15 x 6 = 90.
Điền 90
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ
số hàng đơn vị?
Trả lời: Có tất cả …..số
Hướng dẫn
Chữ số hàng chục là 1 thì chữ số hàng đơn vị có 1 cách chọn là 0.
Chữ số hàng chục là 2 thì chữ số hàng đơn vị có 2 cách chọn là 0 hoặc 1.
….
Chữ số hàng chục là 9 thì chữ số hàng đơn vị sẽ có 9 cách chọn
Số số thỏa mãn là: 1 + 2 + … + 9 = 45 (số)
Điền 45
Câu 5: Tổng hai số là 359. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé ta được số
lớn. Tìm số lớn.
A/320
B/327
C/32
D/Đáp án khác
Hướng dẫn
Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé thì được số lớn nên số lớn gấp số
bé 10 lần và 7 đơn vị
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Số bé: |-----|

Số lớn: |-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-7|
Tổng số phần bằng là: 1 + 10 = 11 (phần)
Số lớn là: (359 - 7) : 11 x 10 + 7 = 327
Chọn B
Câu 6: Tìm x, biết: x x 0,125 =
A/ 4

B/ 3

Hướng dẫn
x x 0,125 =

3, 6  2,8
.
8

x x 0,125 = 0,8

3, 6  2,8
.
8

C/đáp số khác

D/ 6


x

= 0,8 : 0,125


x

= 6,4 = 6

2
5

Chọn D
Câu 7: Một người bán gạo, với mỗi kilogam gạo người đó được lãi 20% theo giá
bán. Hỏi với mỗi kilogam gạo người đó lãi được bao nhiêu phần trăm theo giá
mua?
A = 23%
B = 25%
C = 20%
D = 27%
Hướng dẫn
Coi giá bán là 100% thì lãi là: 20% x 100% = 20%
Giá mua là: 100% - 20% = 80%
Mỗi kilogam gạo người đó lãi được số phần trăm theo giá mua là:
20% : 80% x 100% = 25%
Chọn B
Câu 8: Một đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Xe 1, xe 2 và xe 3 chở được 11,3 tấn
hàng; xe 2, xe 3 và xe 4 chở được 11,1 tấn hàng. Riêng xe 1 và xe 4 chở được 8,8
tấn. Xe 5 chở kém mức trung bình cộng của 5 xe là 0,4 tấn. Tính xem xe 5 chở
được mấy tấn hàng?
A/4,75
B/3,4
C/4,2
D/3,8

Hướng dẫn
2 lần tổng của 4 xe 1, xe 2, xe 3, xe 4 chở được số hàng là:
11,3 + 11,1 + 8,8 = 31,2 (tấn)
Tổng 4 xe 1, 2, 3, 4 chở được số hàng là: 31,2: 2 = 15,6 (tấn)
Vì xe 5 chở kém mức trung bình cộng của cả 5 xe là 0,4 tấn nên 4 xe 1, 2,
3, 4 phải bù cho xe 5 0,4 tấn.
Trung bình cộng 5 xe, mỗi xe chở được số hàng là:
(15,6 – 0,4) : 4 = 3,8 (tấn)
Vậy xe 5 chở được số hàng là: 3,8 - 0,4 = 3,4 (tấn)
Chọn B
Câu 9: Trung bình cộng của ba số là 25,1. Số thứ nhất hơn số thứ hai 7,6 và kém
số thứ ba là 12,1. Tìm số thứ ba.
A/35,7
B/23,6
C/16
D/28,1
Hướng dẫn
Tổng của ba số là: 25,1 x 3 = 75,3
Số thứ nhất là: (75,3 + 7,6 - 12,1) : 3 = 23,6
Số thứ ba là: 23,6 + 12,1 = 35,7


Đáp án: 35,7
Câu 10: Điền số tiếp theo trong dãy số sau: 1,1; 3,3; 9,9; 29,7; ...
A/89,1
B/69,1
C/39,3
D/87,1
Hướng dẫn
Qui luật của dãy số là: Số hạng tiếp theo bằng số hạng trước nó nhân với 3

Số phải tìm là: 29,7 x 3 = 89,1
Đáp án: 89,1
Câu 11: Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ 20 phút đến 8 giờ kém 20 phút là:
A/120 phút
B/80 phút
C/60 phút
D/100 phút
Chọn B
Câu 12: Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 12kg 34g = ………kg
A/12,340
B/12,34
C/1234
D/12,034
Chọn D
Câu 13: Tìm một phân số, biết nếu thêm vào tử số 7 đơn vị và giữ nguyên mẫu thì
ta được phân số mới bằng 1. Nếu giữa nguyên tử số và cộng thêm vào mẫu số 5
đơn vị thì ta được phân số mới bằng .
Phân số đó là:

….

A/

B/

C/

D/

Hướng dẫn

Thêm vào tử số 7 đơn vị và giữ nguyên mẫu thì ta được phân số mới bằng 1
suy ra mẫu số hơn tử số 7 đơn vị
Khi cộng thêm 5 vào mẫu số thì ta được hiệu mới là: 5 + 7 = 12
Hiệu số phần bằng nhau giữa tử số và mẫu số mới là: 3 – 1 = 2 (phần)
Tử số của phân số cần tìm là: 12 : 2 = 6
Mẫu số của phân số cần tìm là: 6 + 7 = 13
Vậy phân số cần tìm là:
Chọn D
Câu 14: Mẹ sinh con lúc mẹ 24 tuổi, 4 năm nữa tuổi con bằng
con hiện nay là: …
A/20 tuổi
Hướng dẫn

B/18 tuổi

C/12 tuổi

tuổi mẹ. Vậy tuổi
D/16 tuổi


Hiệu số tuổi không đổi theo thời gian nên 4 năm nữa thì mẹ vẫn hơn con 24
tuổi. Coi tuổi con khi đó 2 phần thì tuổi mẹ khi đó là 5 phần.
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần)
Tuổi con khi đó là: 24 : 3 x 2 = 16 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là: 16 – 4 = 12 (tuổi)
Chọn C
Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 80m2, chiều dài gấp 1,25 lần
chiều rộng. Hỏi người ta cần bao nhiêu cọc để đóng xung quanh khu vườn? Biết
cứ 1m chơn cọc và hai bên cửa ra vào rộng 2m đều có cọc.

A/35
B/37
C/36
D/34
Hướng dẫn
Đổi 1,25 = , Coi chiều rộng là 4 phần thì chiều dài là 5 phần bằng nhau.
Chia hình chữ nhật thành:4 x 5 = 20 hình vng có độ dài cạnh bằng 1
phần.
Diện tích 1 hình vng là: 80 : 20 = 4 (m2)
Độ dài cạnh hình vng là: 2(m) vì 2 x 2 = 4
Chiều rộng mảnh vườn là: 2 x 4 = 8 (m)
Chiều dài mảnh vườn là: 2 x 5 = 10 (m)
Chu vi mảnh vườn là: (8 + 10) x 2 = 36 (m)
Số cọc cần là: (36 – 2) : 1 + 1 = 35 (cọc)
Chọn a
Câu 16: Tìm số lớn nhất có năm chữ số khác nhau có dạng 23a6b chia hết cho 3
và 4 và chia 5 có số dư lớn nhất.
a/ 23769
b/ 23
c/ 23964
d/ 23064
Hướng dẫn
Khi chia 5 có số dư lớn nhất thì chữ số tận cùng có thể là chữ số 4 hoặc 9
Loại chữ số 9 vì 69 chia cho 4 được 17 dư 1
Suy ra: b = 4
Ta có: 2 + 3 + a + 6 + 4 = 15 + a
Suy ra: a có thể là các chữ số: 0, 3, 6, 9
Vì đề bài yêu cầu là số lớn nhất nên ta chọn chữ số 9
Số phải tìm là: 23964
Điền : 23964

Câu 17: Tỉ số phần trăm của 5,53 và 15,8 là: …
A/3,58%
B/0,35%
C/35%
D/35,8%


×