Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

ĐỀ ôn THI VIOLYMPIC TOÁN lớp 3 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.56 KB, 36 trang )

ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 NĂM 2020 - 2021
CẤP HUYỆN (VÒNG 8) - ĐỀ SỐ 2
BÀI THI SỐ 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
127 + 230
45 x 7
38 x 9
28 – 14
35
168

112
94
576 : 6 : 2
45 x (17 – 8)
18
168 : 4 + 138

81 : 9
125 : 5 x 3
515 : 5
68 x 8 – 136
465 – 453
468 : 2

896
512 + 64
236 x 4
8
765 – 18 x 9
96 x 6 : 3


68 + 813 : 3
275
925
368 : (24 : 6)
28
42 x 5 + 68

BÀI THI SỐ 2 - 12 CON GIÁP
Câu 1: Cho đoạn thẳng MN có độ dài là 8cm. O là trung điểm của đoạn thẳng MN.
Độ dài đoạn thẳng ON là…
A/4cm
B/4
C/4dm
D/6cm
Câu 2: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là: …
Câu 3: Tính: 7812 – 2501 = …
A/5301
B/5211
C/5201
D/5311
Câu 4: Tính: 1165 + 278 + 2335 = …
A/4258
B/3778
C/3878
D/3278
Câu 5: Tổng số tuổi của ba mẹ con cách đây 2 năm là 51 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của
ba mẹ con 3 năm sau là bao nhiêu tuổi?
Trả lời: …………….
Câu 6: Tổng của hai số là 4528, hơn số thứ nhất 1435 đơn vị. Hiệu hai số là: …
A/3053

B/3093
C/1658
D/1435
Câu 7: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là…
Câu 8: Tìm x biết: x x 2 = 143 x 6
Câu 9: Số chẵn bé hơn 3976 và lớn hơn 3973 là:
A/3974
B/3975
C/3984
D/3874
Câu 10: Đoạn thẳng AB có độ dài là 1m 2dm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB,
N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
A/3cm
B/3dm
C/4dm
D/4m
Câu 11: Tìm x biết: x : 8 = 348 : 4
Trả lời: x = ……………..
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 6dm. M là trung điểm của đoạn thẳng
AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
1


A/3cm
B/3dm
C/4dm
D/3
Câu 13: Số học sinh khối 3 của một trường nếu xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có
28 em và còn thừa 5 em. Hỏi khối ba của trường đó có bao nhiêu học sinh?
A/219 học sinh

B/227 học sinh
C/217 học sinh
D/229 học sinh
Câu 14: Tổng số tuổi của ba mẹ con 4 năm nữa là 58 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của ba
mẹ con cách đây 2 năm là bao nhiêu tuổi?
Trả lời: …………….
Câu 15: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng chục bằng

chữ số hàng đơn vị là:


Câu 16: Tính: 4258 + 1301 = …
A/5559
B/4559
C/5659
D/5459
Câu 17: Cho đoạn thẳng AB. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm
của đoạn thẳng AM. Biết độ dài đoạn thẳng AN là 28cm. Tính độ dài đoạn thẳng
AB.
A/112cm
B/56cm
C/32cm
D/7cm
Câu 18: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 4 chữ số là: …
A/8000
B/1000
C/999
D/8999
Câu 19: Tính: 1245 + 323 = …
A/4268

B/1568
C/1768
D/4475
Câu 20: Tính: 5988 – 403 = …
A/5558
B/5958
C/5585
D/1958
Câu 21: Tính: 4648 + 1792 + 252 = …
A/ 6392
B/6692
C/5792
D/6892
Câu 22: Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 48cm. Nếu chiều dài của hình chữ nhật
đó tăng gấp đơi, giữ ngun chiều rộng thì được một hình chữ nhật mới có chu vi
là 76cm. Tính chiều dài hình chữ nhật ABCD.
Trả lời: …………….
Câu 23: Số thứ nhất là số lẻ bé nhất có 4 chữ số. Số thứ nhất kém số thứ hai 278
đơn vị. Số thứ hai là: ….
A/1279
B/2277
C/723
D/ 1278
Câu 24: Tính: 8794 – 1340 = …

2


Câu 25: Để xây một ngôi nhà, người ta dự tính cần mua 8550 viên gạch. Lân thứ
nhất mua 2450 viên; lần thứ hai mua nhiều hơn lần thứ nhất 1725 viên. Hỏi cần

mua tiếp bao nhiêu viên gạch nữa thì sẽ đủ xây?
Trả lời: …………….
Câu 26: Số lớn nhất trong các số: 1976; 2587; 986; 4005 là…
A/1976
B/ 2587
C/ 986
D/4005
Câu 27: Tổng của số liền sau số 1978 và số liền trước số 2017 là…
A/3993
B/3996
C/3995
D/3994
Câu 28: Số bé nhất trong các số: 1056; 1834; 3546; 1235 là …
A/1056
B/3546
C/1235
D/1834
Câu 39: Tính: 3526 x 2 = …
A/7052
B/7205
C/7520
D/7025
Câu 30: Giảm số 906 đi 3 lần rồi cộng với 2839 thì được kết quả là: …
A/5799
B/3141
C/121
D/5557
Câu 31: Minh đọc một quyển truyện dày 208 trang. Ngày thứ nhất Minh đọc được
96 trang. Số trang Minh đọc được ngày thứ hai nhiều hơn số trang đọc được ngày
thứ nhất 23 trang. Hỏi ngày thứ hai Minh đọc được bao nhiêu trang truyện?

A/57
B/73
C/67
D/47
Câu 32: Tích của hai số là 674. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số
thứ hai lên 3 lần thì được tích mới là: …
A - 4404
B/3370
C/1001
D/4044
Câu 33: Tích của số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và 6 là…
A/6192
B/6144
C/6072
D/6612
Câu 34: Tìm x, biết: 4536 – x x 6 = 1938
A/433
B/343
C/1097
D/1079
Câu 35: Có 72 chiếc bát, chia đều vào các hộp, mỗi hộp đựng 6 chiếc. Hỏi có tất
cả bao nhiêu hộp bát?
Trả lời: Vậy có tất cả ……..hộp bát.
Câu 36: Tìm x biết: x x 8 + 74 = 130
Trả lời: ………
Câu 37: So sánh: 36 : 9 + 18 ……….. 4 x 6 – 3
Câu 38: Tổng của hai số lớn hơn số hạng thứ nhất là 16. Tìm số hạng thứ hai
Trả lời: ……….
3



Câu 39: Có 2 thùng dầu, thùng thứ nhất có 256 lít. Biết

số dầu thùng thứ nhất ít

hơn số dầu thùng thứ hai là 14 lít . Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cả hai thùng có ….…..l dầu.
Câu 40: Lan có số nhãn vở kém 9 cái chọn 9 chục. Biết số nhãn vở của Lan ít
hơn số nhãn ở của Liên là 13 cái. Hỏi Liên có bao nhiêu cái nhãn vở.
Trả lời: …………….
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1: Tính: 2823 + 518 = …
Câu 2: Số gồm 5 nghìn, 7 chục và 8 đơn vị được viết là: …
Câu 3: 249m : 3 = …m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: …
Câu 4: Số lớn nhất nhỏ hơn 1893 là…
Câu 5: Tìm x, biết: 1932 – x – 123 = 764
Câu 6: Tính: 1356 – 348 : 4 = …
Câu 7: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 4dm 8cm. M là trung điểm của đoạn thẳng
AB; E và D lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AM và MB. Tính độ dài đoạn
thẳng ED.
Trả lời: …………….
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 24cm. M là trung điểm của đoạn thẳng
AB. Lấy điểm N trên đoạn thẳng AB sao cho AN = AB. Tính độ dài đoạn thẳng
MN.
Trả lời: …………….
Câu 9: Nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 3 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ hai thì
tích tăng thêm 21 đơn vị. Nếu tăng thừa số thứ hai 5 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ
nhất thì tích tăng thêm 240 đơn vị. Tìm tích hai số lúc đầu.
Trả lời: …………….
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi chu vi hình chữ

nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?
Trả lời: …………….
Câu 11: Tính: 748 + 1957 = …
Câu 12: Số gồm 7 nghìn, 4 trăm và 5 đơn vị được viết là: …………
4


Câu 13: Tính: 2723 – (1822 – 922) = ………
Câu 14: Tìm x biết: 3421 – x : 4 = 3284
Trả lời: …………….
Câu 15: Thùng thứ nhất có 975 lít dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất số dầu đúng
bằng

số dầu đang có ở trong thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ nhất bằng số

dầu thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: …………….
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số không vượt quá 765?
Trả lời: …………….
Câu 17: 192kg x 5 = …kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: …
Câu 18: Tính: 2198 – 2072 = …
Câu 19: Tính: 9812 – 6237 = …
Câu 20: Tính: 2819 – (237 + 1863) = …
Câu 21: Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 6 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích
giảm đi 270 đơn vị. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị và giữ ngun thừa số
thứ nhất thì tích tăng thêm 16 đơn vị. Tìm tích hai số lúc đầu.
Trả lời: …………….
Câu 22: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chu vi. Hỏi chiều dài gấp mấy lần
chiều rộng?
Trả lời: …………….

Câu 23: Số nhỏ nhất lớn hơn số 2819 là…
Câu 24: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài bằng
bao nhiêu lần chiều rộng?
Trả lời: …………….
Câu 25: Ba bạn Tuấn, Tùng, Minh có một số viên bi. Biết rằng tổng số viên bi của
Tùng và Minh là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau, tổng số bi của Tuấn và Minh
là số chẵn bé nhất có 2 chữ số. Hỏi Tùng có ít hơn Tuấn bao nhiêu viên bi?
A/4
B/3
C/2
D/5
Câu 26: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số không vượt quá 246?
Trả lời: …………….

5


Câu 27: Quãng đường AB dài 272 km, gấp đôi độ dài quãng đường BC. Tính độ
dài
quãng
đường
BC.
Trả lời: Độ dài quãng đường BC là: …………km.
Câu 28: Tính: 728 + 2419 =…………..
Câu 29: Số thứ nhất bằng tổng hai số. Số thứ hai là 796. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là: ………..
Câu 30: Tính: 2380 – 742 =………….
Câu 31: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 7 là: …………
Câu 32: Có tất cả bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 2017 và bé hơn 2191?
Trả lời: Có tất cả: ………số.

Câu 33: Cuộn dây thứ nhất có 345m dây điện; ít hơn cuộn thứ hai 23m nhưng
nhiều hơn cuộn thứ ba 63m. Hỏi cả ba cuộn dây có tất cả bao nhiêu mét dây điện?
Trả lời: Cả ba cuộn có số mét dây điện là: …………m.
Câu 34: Tìm x biết: x x (56 : 7) = 920
Trả lời: …………….
Câu 35: Tính: (24 : 3 – 48 : 6) x (201 + 202 + 205) =………
Câu 36: Số thứ nhất bằng tổng hai số. Số thứ hai là 476. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là: …………..
Câu 37: Tính: 3492 – 2618 =………..
Câu 38: Tính: 538 x 4 =………..
Câu 39: Tính: 826:7=……………..
Câu 40: Tính: 285+1367=……….
Câu 41: Tính: (1787 – 895) : 2 =………
Câu 42: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số chia cho 6 dư 1 là: ……..
Câu 43: Tính: 7038 – 658 x 3 =………..
Câu 44: Kho thứ nhất có 3248 kg thóc, nhiều hơn số thóc ở kho thứ hai 217 kg;
nhiều hơn số thóc ở kho thứ ba 309kg. Hỏi cả ba kho có bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?
Trả lời: Cả ba kho có số ki-lơ-gam thóc là:……….kg.
Câu 45: Tìm số dư của phép chia một số tự nhiên cho 7, biết rằng nếu tăng số bị
chia thêm 12 đơn vị thì được một số chia hết cho 7.
Trả lời: Số dư trong phép chia đó là: ………..

6


Câu 46: Một cửa hàng có 1381 bộ quần áo. Cửa hàng đó đã bán đi 937 bộ. Hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu bộ quần áo?
Trả lời: Cửa hàng cịn lại số bộ quần áo là: ……….bộ.
Câu 47: Tính: 522 : 3 x 2 =……….
Câu 48: Tìm x biết: (728 – 224) : x = 4

Trả lời: …………….
Câu 49: Tính: (104 x 4 – 208 x 2) x (27 + 28 + 29) =…
Câu 50: Mỗi cuộn vải có 125m vải. Hỏi 7 cuộn như vậy thì có bao nhiêu mét vải?
Trả lời: 7 cuộn có số mét vải là: …………m.
Câu 51: Số trịn chục lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 4 là:……………
Câu 52: Tính: (256 + 18) x 8 = …
Câu 53: Tìm số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lớn hơn 3142 mà có tổng các chữ
số bằng 6 và chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là: ……….
Câu 54: Người ta ghép 9 hình chữ nhật giống nhau thành một hình chữ nhật lớn
hơn (hình vẽ). Tính chu vi của hình chữ nhật lớn biết chu vi mỗi hình chữ nhật nhỏ
là 28cm

Trả lời: …………….
Câu 55: Bạn Minh sinh vào ngày 29 tháng 2 năm 2012. Hỏi năm nào thì bạn Minh
tổ chức sinh nhật lần thứ 3?
A/2014
B/2018
C/2015
D/2024
Câu 56: Bao thứ nhất có 992kg ngô. Nếu chuyển số ngô ở bao thứ nhất sang bao
thứ hai thì số ngơ ở hai bao bằng nhau. Hỏi lúc đầu bao thứ hai có bao nhiêu ki-lơgam ngơ?
Trả lời: …………….
Câu 57: Tìm x, biết: (478 – x) x 8 = 2960
Trả lời: …………….
Câu 58: Tính: 2738 x 3 = …

7



Câu 59: Hai bể nước chứa tất cả 3482 lít nước. Nếu lấy ở bể thứ nhất đi

lượng

nước có trong bể thì cả hai bể cịn lại 2654 lít nước. Hỏi lúc đầu bể thứ nhất có bao
nhiêu lít nước?
Trả lời: …………….
Câu 60: Tính: 1938 + 837 = …
Câu 61: Tìm x, biết: 3267 – x + 425 = 758
Trả lời: …………….
Câu 62: Chọn câu khẳng định đúng:
A/Bán kính bằng đường kính
B/Bán kính của một hình trịn là đoạn thẳng nối hai điểm trên hình trịn
C/Đường kính của một hình trịn là đoạn thẳng nối hai điểm trên hình trịn
D/Bán kính bằng một phần hai đường kính
Câu 63: Kho thứ nhất chứa được 2637kg gạo, kho thứ hai chứa được số gạo gấp
đôi kho thứ nhất. Hỏi cả hai kho chứa được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trả lời: …………….
Câu 64: Tính: 3205 x 3 – 5437 = …
Câu 65: Tính: 7483 – 2738 = …
Câu 66: Ngày mơng 2 tháng 2 của một năm là ngày thứ bảy. Hỏi ngày 12 tháng 9
cùng năm đó là ngày thứ mấy?
A/Thứ tư
B/Thứ năm C/Thứ sáu
D/Thứ ba
Câu 67: Quan sát hình vẽ bên và chọn đáp án sai

A/AB và CD là đường kính của hình trịn
B/Độ dài các đoạn thẳng AB, CD, EF bằng nhau
C/O là trung điểm của đoạn AB

D/Độ dài đoạn AB, CD bằng nhau
Câu 68: 9 xe tải có thể chở được 954 tấn hàng. Hỏi mỗi xe tải đó chở được bao
nhiêu tấn hàng?
Trả lời: Mỗi xe tải đó chở được …tấn hàng.
Câu 69: Tính: 6473 – 2817 = …
8


Câu 70: Tính: 1837 x 4 = …
Câu 71: của 783 là …
Câu 72: Tính: 8746 – 467 x 4 = …
Câu 73: Tính: 4637 + 864 : 4 = …
Câu 74: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm.
2536 + 1728 – 1089 … 1267 x 2
Câu 75: Tính: 7483 – 2176 – 1278 = …
Câu 76: Một phép chia một số tự nhiên cho 7 và có số dư là 4. Phải tăng số bị chia
thêm bao nhiêu đơn vị để được phép chia hết và thương tăng thêm 5 đơn vị?
Trả lời: Cần tăng số bị chia thêm …………..đơn vị.
Câu 77: Một trường Tiểu học có 848 học sinh. Nếu giảm đi 73 học sinh nữ và tăng
thêm 73 học sinh nam thì số học sinh nam và học sinh nữ bằng nhau. Hỏi trường
đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Trả lời: Trường đó có … ……….học sinh nữ.
Câu 78: Một xe ô tô chở 5 chuyến hàng, mỗi chuyến chở được 1068kg hàng. Hỏi
xe ô tô đó đã chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
A/5430kg
B/5034kg
C/5043kg
D/5340kg
Câu 79: Tính: 4736 + 2167 = …
A/6903

B/6390
C/6093
D/6309
Câu 80: Tìm y biết: y + 1726 = 3647 x 2
A/y = 5685
B/y = 9020
C/y = 5568
D/y = 5658
Câu 81: Một túi kẹo có 36 chiếc kẹo. Bạn Huy đã ăn

số kẹo. Hỏi bạn Huy đã ăn

bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: Bạn Huy đã ăn ……chiếc kẹo.
Câu 82: Một đội công nhân dự định xây 54 ngôi nhà, đến nay đã xây được số
nhà đó. Hỏi đội cơng nhân cịn phải xây tiếp bao nhiêu ngơi nhà nữa?
Trả lời: Đội cơng nhân cịn phải xây tiếp ……ngơi nhà.
Câu 83: Tìm x biết: x : 4 – 57 = 103
Trả lời: ………….
Câu 84: So sánh: 30 – 63 : 9 ……….54 : 9 x 4
Câu 85: Mẹ đã mua 6 gói kẹo và 9 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 70g, mỗi gói
bánh cân nặng 40g. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo?
Trả lời: Mẹ đã mua tất cả …..….g bánh và kẹo.
9


Câu 86: Một lớp học có 29 học sinh, phịng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ
ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
Trả lời: Cần có ít nhất ….bàn học như thế.
Câu 87: Tìm x biết: x × 7 – 112 = 154

Trả lời: x =….
Câu 88: Tìm một số biết nếu lấy 5 lần số đó trừ đi 329 rồi chia 3 thì được kết quả
là 117.
Trả lời: Số cần tìm là…….
Câu 89: Có 54 chiếc cốc, chia đều vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc cốc?
Trả lời: Mỗi hộp có ….chiếc cốc.
Câu 90: Tính: 96 : 6 =……..
Câu 91: Bạn Nam được cô giáo giao cho 36 bài tập ơn tập Tốn, đến hơm nay bạn
Nam đã làm được số bài đó. Hỏi bạn Nam đã làm được bao nhiêu bài tập Toán?
Trả lời: Bạn Nam đã làm được………bài tập Toán.
Câu 92: Hiệu hai số là 156. Nếu tăng số lớn thêm 38 đơn ị, tăng số bé thêm 67 đơn
vị thì được hai số có hiệu là….
Câu 93: Có 63 chiếc bút chì màu, chia đều vào các hộp, mỗi hộp có 9 chiếc. Hỏi
có tất cả bao nhiêu hộp bút chì màu?
Trả lời: Có tất cả ……hộp bút chì màu.
Câu 94: Có 78 quyển vở, chia đều vào các túi, mỗi túi đựng 5 quyển. Hỏi sau khi
xếp vào số túi nhiều nhất có thể thì cịn thừa bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Sau khi xếp vào số túi vở nhiều nhất có thể thì cịn thừa ….quyển vở
Câu 95: Bà có 54 gói bánh. Bà cho anh

số bánh, bà cho em 18 cái bánh. Hỏi bà

cho anh số bánh bằng một phần mấy số bánh bà cho em?
Trả lời: Bà cho anh số bánh bằng một phần ….số bánh bà cho em
Câu 96: Tìm x biết: x : 8 + 134 = 23 x 8
Trả lời: …………….
Câu 97: Tính: 84 : 3 =…….
Câu 98: An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Nếu An cho Bình 8 quyển vở thì Bình
nhiều hơn An số vở là…………..quyển
Câu 99: Có 58m vải, may mỗi bộ quần áo hết 4m. Hỏi có thể may được nhiều nhất

bao nhiêu bộ quần áo?
Trả lời: Có thể may được nhiều nhất …….bộ quần áo.
Câu 100: Có 42m vải dùng may quần áo, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi người
thợ may may được bao nhiêu bộ quần áo?
Trả lời: Người thợ may may được ………bộ quần áo.
10


Câu 101: Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi giờ có bao nhiêu phút?
Trả lời: giờ có …….phút.
Câu 102: An có số bi là số lớn nhất có 2 chữ số. Biết số bi của An nhiều hơn số
bi của Bình là 13 viên. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có ………viên bi.
Câu 103: Tìm một số biết nếu lấy số đó nhân với 6 rồi cộng với 81, cuối cùng đem
chia cho 9 thì được số lớn nhất có 2 chữ số.
Trả lời: Số cần tìm là ……..

11


HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI THI SỐ 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
8 < 81 : 9 < 465 – 453 = 12 < 28 – 14 = 14 < 18 < 28 < 35 < 576 : 6 : 2 = 48 <
125 : 5 x 3 = 75 < 368 : (24 : 6) = 92 < 94 < 515 : 5 = 103 < 112 < 168 < 168 : 4 +
138 = 180 < 96 x 6 : 3 = 192 < 468 : 2 = 234 < 275 < 42 x 5 + 68 = 278< 45 x 7 =
315 < 68 + 813 : 3 = 339 < 38 x 9 = 342 < 127 + 230 = 357 < 45 x (17 – 8) = 405
< 68 x 8 – 136 = 408 < 512 + 64 = 576 < 765 – 18 x 9 = 603 < 896 < 925 < 236 x 4
= 944
Bài thi số 2: 12 CON GIÁP
Câu 1: Cho đoạn thẳng MN có độ dài là 8cm. O là trung điểm của đoạn thẳng MN.

Độ dài đoạn thẳng ON là…
A/4cm
B/4
C/4dm
D/6cm
Hướng dẫn
Độ dài đoạn thẳng ON là: 8 : 2 = 4 (cm)
Chọn 4cm
Câu 2: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là: …
Hướng dẫn
Chọn chữ số hàng nghìn là 1
Chọn chữ số hàng đơn vị là: 9
Chọn chữ số hàng chục là: 8
Chọn chữ số hàng trăm là: 20 – 1 – 9 – 8 = 2
Số cần tìm là: 1289
Điền 1289
Câu 3: Tính: 7812 – 2501 = …
A/5301
B/5211
C/5201
D/5311
CHọn D
Câu 4: Tính: 1165 + 278 + 2335 = …
A/4258
B/3778
C/3878
D/3278
Điền 3778
Chọn B
Câu 5: Tổng số tuổi của ba mẹ con cách đây 2 năm là 51 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của

ba mẹ con 3 năm sau là bao nhiêu tuổi?
Hướng dẫn
Tổng số tuổi của ba mẹ con 3 năm sau là: 51 + 3 x 5 = 66 (tuổi)
12


Điền 66
Câu 6: Tổng của hai số là 4528, hơn số thứ nhất 1435 đơn vị. Hiệu hai số là: …
A/3053
B/3093
C/1658
D/1435
Hướng dẫn
Số hạng thứ hai là: 1435
Số hạng thứ nhất là: 4528 – 1435 = 3093
Hiệu hai số là: 3093 – 1435 = 1658
Câu 7: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là…
Hướng dẫn
Chọn chữ số hàng nghìn là 9
Chọn chữ số hàng đơn vị là 0
Chọn chữ số hàng trăm là 8
chọn chữ số hàng chục là: 20 – 9 – 8 – 0 = 3
Số cần tìm là: 9830
Câu 8: Tìm x biết: x x 2 = 143 x 6
Hướng dẫn
x x 2 = 143 x 6
x x 2 = 858
x
= 858 :2
x

= 429
Điền 429
Câu 9: Số chẵn bé hơn 3976 và lớn hơn 3973 là:
A/3974
B/3975
C/3984
D/3874
Chọn A
Câu 10: Đoạn thẳng AB có độ dài là 1m 2dm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB,
N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
A/3cm
B/3dm
C/4dm
D/4m
Hướng dẫn
Đổi: 1m2dm = 12dm
Đoạn AM dài là: 12 : 2 = 6 (dm)
Đoạn AN dài là: 6 : 2 = 3 (dm)
Chọn B
Câu 11: Tìm x biết: x : 8 = 348 : 4
Hướng dẫn
13


x : 8 = 348 : 4
x : 8 = 87
x
= 87 x 8
x
= 696

Điền 696
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 6dm. M là trung điểm của đoạn thẳng
AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
A/3cm
B/3dm
C/4dm
D/3
Hướng dẫn
Đoạn AM dài là: 6 : 2 = 3 (dm)
Chọn B
Câu 13: Số học sinh khối 3 của một trường nếu xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có
28 em và cịn thừa 5 em. Hỏi khối ba của trường đó có bao nhiêu học sinh?
A/219 học sinh
B/227 học sinh
C/217 học sinh
D/229 học sinh
Hướng dẫn
Khối 3 có số học sinh là: 28 x 8 + 5 = 229 (học sinh)
Chọn D
Câu 14: Tổng số tuổi của ba mẹ con 4 năm nữa là 58 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của ba
mẹ con cách đây 2 năm là bao nhiêu tuổi?
Hướng dẫn
Từ 2 năm trước đến 4 năm nữa có số năm là: 4 + 2 = 6 (năm)
Mỗi năm qua đi thì tổng số tuổi của 3 mẹ con sẽ tăng số tuổi là:
3 x 1 = 3 (tuổi)
Tổng số tuổi của ba mẹ con cách đây 2 năm là: 58 – 6 x 3 = 40 (tuổi)
Điền 40
Câu 15: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng chục bằng

chữ số hàng đơn vị là:



Hướng dẫn
Chọn chữ số hàng chục là 1 (vì 1 là số nhỏ nhất khác 0)
Chữ số hàng đơn vị là: 1 x 3 = 3 (vì chữ số hàng chục bằng 1/3 chữ số hàng
đơn vị)
Vậy số cần tìm là: 13
Điền 13
14


Câu 16: Tính: 4258 + 1301 = …
A/5559
B/4559
C/5659
D/5459
Chọn A
Câu 17: Cho đoạn thẳng AB. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm
của đoạn thẳng AM. Biết độ dài đoạn thẳng AN là 28cm. Tính độ dài đoạn thẳng
AB.
A/112cm
B/56cm
C/32cm
D/7cm
Hướng dẫn
Đoạn AM dài là: 28 x 2 = 56 (cm)
Đoạn AB dài là: 56 x 2 = 112 (cm)
Chọn A
Câu 18: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 4 chữ số là: …
A/8000

B/1000
C/999
D/8999
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999
Số bé nhất có 4 chữ số là: 1000
Hiệu là: 9999 – 1000 = 8999
Chọn D
Câu 19: Tính: 1245 + 323 = …
A/4268
B/1568
C/1768
D/4475
Chọn B
Câu 20: Tính: 5988 – 403 = …
A/5558
B/5958
C/5585
D/1958
CHọn C
Câu 21: Tính: 4648 + 1792 + 252 = …
A - 6392
B/6692
C/5792
D/6892
Hướng dẫn
4648 + 1792 + 252 = (4648 + 252) + 1792 = 4900 + 1792 = 6692
Chọn B
Câu 22: Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 48cm. Nếu chiều dài của hình chữ nhật
đó tăng gấp đơi, giữ ngun chiều rộng thì được một hình chữ nhật mới có chu vi

là 76cm. Tính chiều dài hình chữ nhật ABCD.
Hướng dẫn
Nửa chu vi hình chữ nhật ABCD là: 48 : 2 = 24 (cm)
15


Nửa chu vi hình chữ nhật mới là: 76 : 2 = 38 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật đó là: 38 – 24 = 14 (cm)
Điền 14
Câu 23: Số thứ nhất là số lẻ bé nhất có 4 chữ số. Số thứ nhất kém số thứ hai 278
đơn vị. Số thứ hai là: ….
A/1279
B/2277
C/723
D - 1278
Hướng dẫn
Số thứ nhất là: 1001
Số thứ hai là: 1001 + 278 = 1279
Chọn a
Câu 24: Tính: 8794 – 1340 = …
Hướng dẫn
A - 6454
B/7464
C/7554
D/7454
Chọn D
Câu 25: Để xây một ngôi nhà, người ta dự tính cần mua 8550 viên gạch. Lân thứ
nhất mua 2450 viên; lần thứ hai mua nhiều hơn lần thứ nhất 1725 viên. Hỏi cần
mua tiếp bao nhiêu viên gạch nữa thì sẽ đủ xây?
Hướng dẫn

Lần thứ hai mua số viên gạch là: 2450 + 1725 = 4175 (viên)
Tổng số gạch đã mua là: 2450 + 4175 = 6625 (viên)
Số gạch cần mua tiếp là: 8550 – 6625 = 1925 (viên)
Điền 1925
Câu 26: Số lớn nhất trong các số: 1976; 2587; 986; 4005 là…
A/1976
B- 2587
C - 986
D/4005
Chọn D
Câu 27: Tổng của số liền sau số 1978 và số liền trước số 2017 là…
A/3993
B/3996
C/3995
D/3994
Hướng dẫn
Số liền sau 1978 là: 1979
Số liền trước 2017 là: 2016
Tổng là: 1979 + 2016 = 3995
Chọn C
Câu 28: Số bé nhất trong các số: 1056; 1834; 3546; 1235 là …
A/1056
B/3546
C/1235
D/1834
Chọn A
16


Câu 29: Tính: 3526 x 2 = …

A/7052
B/7205
C/7520
D/7025
Chọn A
Câu 30: Giảm số 906 đi 3 lần rồi cộng với 2839 thì được kết quả là: …
A/5799
B/3141
C/121
D/5557
Hướng dẫn
Kết quả là: 906 : 3 + 2839 = 3141
Chọn B
Câu 31: Minh đọc một quyển truyện dày 208 trang. Ngày thứ nhất Minh đọc được
96 trang. Số trang Minh đọc được ngày thứ hai nhiều hơn số trang đọc được ngày
thứ nhất 23 trang. Hỏi ngày thứ hai Minh đọc được bao nhiêu trang truyện?
A/57 B/73
C/67
D/47
Hướng dẫn
Ngày thứ hai Minh đọc được số trang là: 96 : 4 + 23 = 47 (trang)
Chọn D
Câu 32: Tích của hai số là 674. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số
thứ hai lên 3 lần thì được tích mới là: …
A - 4404
B/3370
C/1001
D/4044
Hướng dẫn
Tích mới là: 674 x 2 x 3 = 4044

Chọn D
Câu 33: Tích của số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và 6 là…
A/6192
B/6144
C/6072
D/6612
Hướng dẫn
Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số là: 1024
Tích của 1024 và 6 là: 1024 x 6 = 6144
Chọn B
Câu 34: Tìm x, biết: 4536 – x x 6 = 1938
A/433
B/343
C/1097
D/1079
Hướng dẫn
4536 – x x 6 = 1938
x x 6 = 4536 – 1938
x x 6 = 2598
17


x
x

= 2598 : 6
= 433

Chọn A
Câu 35: Có 72 chiếc bát, chia đều vào các hộp, mỗi hộp đựng 6 chiếc. Hỏi có tất

cả bao nhiêu hộp bát?
Trả lời: Vậy có tất cả ……..hộp bát.
Hướng dẫn
Có tất cả số hộp bát là: 72 : 6 = 12 (hộp)
Điền 12
Câu 36: Tìm x biết: x x 8 + 74 = 130
Hướng dẫn
x x 8 + 74 = 130
xx8

= 130 – 74

xx8

= 56

x

= 56 : 8

x

=7

Điền 7
Câu 37: So sánh: 36 : 9 + 18 ……….. 4 x 6 – 3
4

+ 18 ………. 24 – 3
22


…>…

21

Điền >
Câu 38: Tổng của hai số lớn hơn số hạng thứ nhất là 16. Tìm số hạng thứ hai
Điền 16
Chú ý: Tổng hai số hơn số hạng thứ nhất 1 lần số hạng thứ hai và hơn số hạng thứ
hai 1 lần số hạng thứ nhất.
Câu 39: Có 2 thùng dầu, thùng thứ nhất có 256 lít. Biết

số dầu thùng thứ nhất ít

hơn số dầu thùng thứ hai là 14 lít . Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cả hai thùng có …..l dầu.
Hướng dẫn
Thùng thứ hai có số lít dầu là: 256 : 4 + 14 = 78 (lít)
Cả hai thùng có số dầu là: 256 + 78 = 334 (lít)
18


Điền 334
Câu 40: Lan có số nhãn vở kém 9 cái chọn 9 chục. Biết số nhãn vở của Lan ít
hơn số nhãn ở của Liên là 13 cái. Hỏi Liên có bao nhiêu cái nhãn vở.
Hướng dẫn
Đổi: 9 chục = 90
Lan có số nhãn vở là: 90 – 9 = 81 (cái)
Liên có số nhãn vở là: 81 : 9 + 13 = 22 (cái)
Điền 22

BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1: tính: 2823 + 518 = …
Điền 3341
Câu 2: Số gồm 5 nghìn, 7 chục và 8 đơn vị được viết là: …
Điền 5078
Câu 3: 249m : 3 = …m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: …
Điền 83
Câu 4: Số lớn nhất nhỏ hơn 1893 là…
Điền 1892
Câu 5: Tìm x, biết: 1932 – x – 123 = 764
Hướng dẫn
1932 – x – 123 = 764
1932 – x
= 764 + 123
1932 – x
= 887
x
= 1932 – 887
x
= 1045
Điền 1045
Câu 6: Tính: 1356 – 348 : 4 = …
Hướng dẫn
1356 – 348 : 4 = 1356 – 87 = 1269
Điền 1269
Câu 7: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 4dm 8cm. M là trung điểm của đoạn thẳng
AB; E và D lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AM và MB. Tính độ dài đoạn
thẳng ED.
Hướng dẫn
19



Đổi 4dm 8cm = 48cm
AM dài là: 48 : 2 = 24 (cm)
Độ dài đoạn thẳng ME là: 24 : 2 = 12 (cm)
Đoạn thẳng MD dài là: 24 : 2 = 12 (cm)
Đoạn thẳng ED dài là: 12 + 12 = 24 (cm)
Điền 24
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 24cm. M là trung điểm của đoạn thẳng
AB. Lấy điểm N trên đoạn thẳng AB sao cho AN = AB. Tính độ dài đoạn thẳng
MN.
Hướng dẫn
Đoạn AM dài là: 24 : 2 = 12 (cm)
Đoạn AN dài là: 24 : 3 = 8 (cm)
Đoạn MN dài là: 12 – 8 = 4 (cm)
Điền 4
Câu 9: Nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 3 đơn vị, giữ ngun thừa số thứ hai thì
tích tăng thêm 21 đơn vị. Nếu tăng thừa số thứ hai 5 đơn vị, giữ ngun thừa số thứ
nhất thì tích tăng thêm 240 đơn vị. Tìm tích hai số lúc đầu.
Hướng dẫn
Thừa số thứ hai là: 21 : 3 = 7
Thừa số thứ nhất là: 240 : 5 = 48
Tích hai số lúc đầu là: 48 x 7 = 336
Điền 336
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi chu vi hình chữ
nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?
Hướng dẫn
Coi chiều rộng là 1 phần thì chiều dài là 5 phần
Chu vi gồm số phần là: (1 + 5) x 2 = 12 (phần)
Chu vi gấp chiều rộng số lần là: 12 : 1 = 12 (lần)

Điền 12
Câu 11: Tính: 748 + 1957 = …
Điền 2705
Câu 12: Số gồm 7 nghìn, 4 trăm và 5 đơn vị được viết là: …
Điền 7405
20


Câu 13: Tính: 2723 – (1822 – 922) = …
Hướng dẫn
2723 – (1822 – 922) = 2723 – 900 = 1823
Điền 1823
Câu 14: Tìm x biết: 3421 – x : 4 = 3284
Hướng dẫn
3421 – x : 4 = 3284
x : 4 = 3421 – 3284
x : 4 = 137
x
= 137 x 4
x
= 548
Điền 548
Câu 15: Thùng thứ nhất có 975 lít dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất số dầu đúng
bằng

số dầu đang có ở trong thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ nhất bằng số

dầu thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Hướng dẫn
thùng thứ nhất có số lít dầu là: 975 : 5 = 195 (lít)

Thùng thứ hai có số lít dầu là: 975 + 195 = 1170 (lít)
Điền 1170
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số không vượt quá 765?
Hướng dẫn
(765 – 101) : 2 + 1 = 333
Điền 333
Câu 17: 192kg x 5 = …kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: …
Điền 960
Câu 18: Tính: 2198 – 2072 = …
Điền 126
Câu 19: Tính: 9812 – 6237 = …
Điền 3575
Câu 20: Tính: 2819 – (237 + 1863) = …
Hướng dẫn
2819 – (237 + 1863) = 2819 – 2100 = 719
21


Điền 719
Câu 21: Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 6 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích
giảm đi 270 đơn vị. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị và giữ nguyên thừa số
thứ nhất thì tích tăng thêm 16 đơn vị. Tìm tích hai số lúc đầu.
Hướng dẫn
Thừa số thứ hai là: 270 : 6 = 45
Thừa số thứ nhất là: 16 : 2 = 8
Tích hai số lúc đầu là: 45 x 8 = 360
Điền 360
Câu 22: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chu vi. Hỏi chiều dài gấp mấy lần
chiều rộng?
Hướng dẫn

Coi chiều rộng là 1 phần thì chu vi là 8 phần
Nửa chu vi là: 8 : 2 = 4 (phần)
chiều dài gồm số phần là: 4 – 1 = 3 (phần)
Chiều dài gấp chiều rộng số lần là: 3 : 1 = 3 (lần)
Điền 3
Câu 23: Số nhỏ nhất lớn hơn số 2819 là…
Điền 2820
Câu 24: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài bằng
bao nhiêu lần chiều rộng?
Hướng dẫn
Coi chiều rộng là 1 phần thì chu vi là 12 phần
Nửa chu vi gồm: 12 : 2 = 6 (phần)
Chiều dài gồm số phần là: 6 – 1 = 5 (phần)
Chiều dài gấp chiều rộng số lần là: 5 : 1 = 5 (lần)
Điền 5
Câu 25: Ba bạn Tuấn, Tùng, Minh có một số viên bi. Biết rằng tổng số viên bi của
Tùng và Minh là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau, tổng số bi của Tuấn và Minh
là số chẵn bé nhất có 2 chữ số. Hỏi Tùng có ít hơn Tuấn bao nhiêu viên bi?
A/4
B/3
C/2
D/5
Hướng dẫn
Tổng số bi của Tùng và Minh là: 98
22


Tổng số bi của Tuấn và Minh là: 100
Tùng có ít hơn Tuấn số viên bi là: 100 – 98 = 2 (viên)
Chọn C

Câu 26: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khơng vượt q 246?
Hướng dẫn
Các số chẵn có 3 chữ số khơng vượt q 246 là: 100; 102; …; 246 và có:
(246 – 100) : 2 + 1 = 74 (số)
Điền 74
Câu 27: Quãng đường AB dài 272 km, gấp đôi độ dài quãng đường BC. Tính độ
dài quãng đường BC.
Trả lời: Độ dài quãng đường BC là: ….km.
HƯỚNG DẪN
Quãng đường BC dài là: 272 : 2 = 136 (km)
Điền 136
Câu 28: Tính: 728 + 2419=….
Điền 3147
Câu 29: Số thứ nhất bằng tổng hai số. Số thứ hai là 796. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là: …
Hướng dẫn
Coi số thứ nhất là 1 phần thì tổng hai số là 5 phần
Số thứ hai gồm: 5 – 1 = 4 (phần)
Số thứ nhất là: 796 : 4 x 1 = 199
Điền 199
Câu 30: Tính: 2380 - 742=…
Điền 1638
Câu 31: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 7 là: …
Điền 994
Câu 32: Có tất cả bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 2017 và bé hơn 2191?
Trả lời: Có tất cả: …số.
Hướng dẫn
Các số trịn chục lớn hơn 2017 và bé hơn 2191 là: 2020; 2030; …; 2190 và
có:
(2190 – 2020) : 10 + 1 = 18 (số)

23


Điền 18
Câu 33: Cuộn dây thứ nhất có 345m dây điện; ít hơn cuộn thứ hai 23m nhưng
nhiều hơn cuộn thứ ba 63m. Hỏi cả ba cuộn dây có tất cả bao nhiêu mét dây điện?
Trả lời: Cả ba cuộn có số mét dây điện là: …m.
Hướng dẫn
cuộn thứ hai có số mét là: 345 + 23 = 368 (m)
Cuộn thứ ba có số mét là: 345 – 63 = 282 (m)
Cả ba cuộn dày có số mét là: 345 + 368 + 282 = 995 (m)
Điền 995
Câu 34: Tìm x biết: x x (56 : 7) = 920
Hướng dẫn
x x (56 : 7) = 920
x x 8 = 920
x
= 920 : 8
x
= 115
Điền 115
Câu 35: Tính: (24 : 3 – 48 : 6) x (201 + 202 + 205) =…
Hướng dẫn
(24 : 3 – 48 : 6) x (201 + 202 + 205)
= (8 – 8) x (201 + 202 + 205) = 0 x (201 + 202 + 205) = 0
Điền 0
Câu 36: Số thứ nhất bằng tổng hai số. Số thứ hai là 476. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là: …
Hướng dẫn
Coi số thứ nhất là 1 phần thì tổng hai số là 3 phần

Số thứ hai gồm: 3 – 1 = 2 (phần)
Số thứ nhất là: 476 : 2 = 238
Điền 238
Câu 37: Tính: 3492 - 2618=…874
Câu 38: Tính: 538 x 4 =…2152
Câu 39: Tính: 826 : 7=…118
Câu 40: Tính: 285 + 1367 =…1652
Câu 41: Tính: (1787 - 895) : 2=…
24


Hướng dẫn
(1787 - 895) : 2 = 892 : 2 = 446
Điền 446
Câu 42: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số chia cho 6 dư 1 là: …
Điền 997
Câu 43: Tính: 7038 – 658 x 3 =….7038 – 658 x 3 = 7038 – 1974 = 5064
Câu 44: Kho thứ nhất có 3248 kg thóc, nhiều hơn số thóc ở kho thứ hai 217 kg;
nhiều hơn số thóc ở kho thứ ba 309kg. Hỏi cả ba kho có bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?
Trả lời: Cả ba kho có số ki-lơ-gam thóc là:… kg.
Hướng dẫn
Kho thứ hai có số thóc là: 3248 – 217 = 3031 (kg)
Kho thứ ba có số thóc là: 3248 – 309 = 2939 (kg)
Cả ba kho có số thóc là: 3248 + 3031 + 2939 = 9218 (kg)
Điền 9218
Câu 45: Tìm số dư của phép chia một số tự nhiên cho 7, biết rằng nếu tăng số bị
chia thêm 12 đơn vị thì được một số chia hết cho 7.
Trả lời: Số dư trong phép chia đó là: …
Hướng dẫn
Ta có 12 : 7 = 1 dư 5

Vậy số dư của phép chia đó là: 7 – 5 = 2
Điền 2
Câu 46: Một cửa hàng có 1381 bộ quần áo. Cửa hàng đó đã bán đi 937 bộ. Hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu bộ quần áo?
Trả lời: Cửa hàng còn lại số bộ quần áo là: …bộ.
Hướng dẫn
Cửa hàng còn lại số quần áo là: 1381 – 937 = 444 (bộ)
Điền 444
Câu 47: Tính: 522 : 3 x 2 =…
Hướng dẫn
522 : 3 x 2 = 174 x 2 = 348
Điền 348
Câu 48: Tìm x biết: (728 – 224) : x = 4
Hướng dẫn
(728 – 224) : x = 4
504 : x = 4
25


×