Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT lớp 3– cấp TỈNH DESO1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.12 KB, 38 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN TIẾNG VIỆT LỚP 3– CẤP TỈNH
VỊNG 9 – ĐỀ SỐ 1 – NĂM 2020-2021
BÀI THI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
6

Cho A : 8 = 252. Số A gấp … lần số
lớn nhất có 1 chữ số.
6400
Số 2826 gấp …..lần số 3
Đồng hồ chỉ 10 giờ 30 phút thì kim
phút chỉ số ………….
942

Tháng 8 có …. ngày
31
224
(2178 + 1022) x 2

MÃ ĐỀ THI SỐ 2
8783
845

XVII + XXIV
Số 7 bằng

của số 5915. Giá trị của a

là …….
Số lớn nhất trong các số 3574, 8783, 8653
1232, 6321


41
6000

. Số

là …

7000 – 2000 + 1000
MÃ ĐỀ THI SỐ 3

Lấy

của số A nhân với 7 thì được

5096. Số A là: ….
Vào buổi chiều, đồng hồ la mã có kim
giờ chỉ số V, kim phút chỉ số XII thì
đồng hồ chỉ … giờ
1740
6475 + 1470 – 3645
8

4300

3745 : 5 + 1982 : 2

3640
17
VII + IV - III


MÃ ĐỀ THI SỐ 4

1


Một số khi gấp lên 3 lần rồi lại giảm đi
4 lần thì được 645. Số đó là …
7
1567 x 6
Giá trị của x thỏa mãn:
4872 : x = 1549 - 1543
860

812
Số tháng có 31 ngày.
3134 x 3
7453 = 7000 + …+ 50 + 3
Số cần điền vào dấu ba chấm là:
400

Bài thi số 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm. Chu vi
của tờ giấy đó là bao nhiêu?
a/ 50cm
b/ 80cm
c/ 60cm
d/ 40cm
Câu 2: Tính: 250g + 340g = ….
a/ 580g

b/ 950g
c/ 590g
d/ 590kg.
Câu 3: Túi thứ nhất có 5kg đường. Túi thứ hai có 35kg đường. Số đường ở túi
thứ nhất bằng mấy phần số đường ở túi thứ hai?
a/

b/

c/

d/

Câu 4: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

a/ 12 giờ
b/ 3 giờ
c/ 3 giờ 15 phút d/ 12 giờ 15 phút
Câu 5: Một phân xưởng sản xuất được 2250 chi tiết máy. Theo dự định mỗi động
cơ cần 9 chi tiết máy. Nhưng thực tế, mỗi động cơ chỉ cần 6 chi tiết máy. Hỏi số
động cơ thực tế lắp được nhiều hơn dự định là bao nhiêu?
a/ 375
b/ 250
c/ 125
d/150
Câu 6: Tích của hai số là 2675. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 5 lần và gấp thừa
số thứ hai lên 2 lần thì được tích mới là: ….
Câu 7: Thời gian Lan học bài là 30 phút, Lan học bài xong lúc 20 giờ 40 phút.
Hỏi Lan bắt đầu học bài lúc mấy giờ?
a/ 20 giờ 10 phút

b/ 21 giờ
c/ 20 giờ
d/ 21 giờ 10 phút.

2


Câu 8: Tìm x, biết: 175 – 130 = 5 × x
Trả lời: x = …..
a/ Khơng tìm được
b/ 35
c/ 9
d/ 45
Câu 9: Mỗi giờ có 2 chuyến tàu đến nhà ga. Hỏi từ 11 giờ đến 15 giờ có bao
nhiêu chuyến tàu đến nhà ga?
a/ 9 chuyến
b/ 4 chuyến
c/ 6 chuyến
d/ 8 chuyến
Câu 10: Cho hình vẽ sau. Biết đường trịn có bán kính 4cm. Chu vi hình vng là
…cm.

MÃ ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Số 20 gấp 5 lần số a. Vậy số a là ….
Câu 2: Ngày 30 tháng 8 là thứ hai thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy?
a/ Chủ nhật
b/ Thứ năm
c/ Thứ sáu
d/ Thứ bảy
Câu 3: Cho 2m 6cm = ….cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Tổng của hai số là 155. Số thứ nhất là
78. Số thứ hai là: ………
Câu 5: Chọn đáp án đúng:
Bao thứ nhất chứa 15kg gạo. Số gạo ở bao thứ hai nhiều hơn 6 lần số gạo ở bao
thứ nhất là 7kg. Hỏi bao thứ hai chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
a/ 28kg gạo
b/ 83kg gạo
c/ 97kg gạo
d/ 90kg gạo
Câu 6: Tìm x, biết: x – 1245 = 3421 + 5 x 7
a/ 4500
b/ 2176
c/ 4701
d/ 2560
Câu 7:Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục gấp 8 lần chữ số
hàng đơn vị.
a/ 987
b/ 981
c/ 999
d/ 991
Câu 8: Chọn đáp án đúng:
Số thứ nhất bằng của 24. Số thứ hai bằng của 40.

3


Tích của số thứ nhất và số thứ hai là:
a/ 8
b/ 96

c/ 4
d/32
Câu 9: Một tổ cơng nhân bình thường mỗi ngày sản xuất được 48 sản phẩm,
nhưng vào ngày có khối lượng cơng việc nhiều, tổ được bổ sung thêm 3 cơng
nhân nữa thì sản xuất được 72 sản phẩm. Hỏi bình thường tổ cơng nhân có bao
nhiêu người (biết số lượng sản phẩm mỗi công nhân làm được là như nhau).
a/ 6 công nhân
b/ 7 công nhân
c/ 8 công nhân
d/ 5 công nhân.
Câu 10: Cho biểu thức: (425 x 3 + 1785 : 5) : 2
Giá trị của biểu thức đã cho là bao nhiêu?
a/ 306
b/ 556
c/ 816
d/ 612
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 280 + … = 325 + 147
Câu 2: Tìm x, biết: x : 3 = 1846
Trả lời: x = ….
Câu 3: Đồng hồ đang chỉ 9 giờ 40 phút thì kim phút đang chỉ chính xác vào số

Câu 4: Tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số
bằng …
Câu 5: Cho biểu thức: 4035 : 3 + 1435: 5
Giá trị của biểu thức đã cho là bao nhiêu?
a/ 556
b/ 1345
c/ 1632
d/ 2780

Câu 6: Tích hai số bằng 8. Nếu tăng thừa số thứ nhất lên 5 lần và giữ ngun
thừa số thứ hai thì tích mới là ….
Câu 7: Hiệu của số lẻ lớn nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 2 chữ số bằng..
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một trang trại trong dịp Tết vừa qua đã bán được một số con gà. Sau khi bán,
trang trại còn lại 1036 con gà và bằng

số con gà lúc đầu. Hỏi trong dịp tết vừa

qua trang trại đã bán được bao nhiêu con gà?
Trả lời: Trong dịp Tết vừa qua trang trại đã bán được …….con gà.
Câu 9: Sơn có 208 viên bi, số bi của Sơn gấp 4 lần số bi của Hoa. Vậy Sơn phải
cho Hoa mấy viên bi để hai bạn có số bi bằng nhau?

4


a/ 52 viên bi
b/ 78 viên bi
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Biết x thỏa mãn x : 2 = 1143 × 3 – 175

c/ 100 viên bi

d/ 56 viên bi

Giá trị của x là ….
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Cho biểu thức: 3245 + 4135 – 2360. Giá trị của biểu thức đã cho là bao
nhiêu?

a/ 5020
b/ 3698
c/ 3541
d/ 4520
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 76cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là ……..cm.
Câu 3: Tính 1837 x 4 = …
Câu 4: 9 xe tải có thể chở được 954 tấn hàng. Hỏi mỗi xe tải đó chở được bao
nhiêu tấn hàng?
Trả lời: Mỗi xe tải đó chở được ………..tấn hàng.
Câu 5: Hoa muốn mua một quyển vở có giá 9500 đồng nhưng Hoa chỉ có 2 tờ
loại 2000 đồng và 3 tờ loại 1000 đồng. Hỏi Hoa còn thiếu bao nhiêu tiền nữa mới
đủ để mua quyển vở đó?
Trả lời: Hoa cịn thiếu …đồng.
a/ 3500
b/ 2500
c/ 3000
d/ 1500
Câu 6: Gấp số 4342 lên 2 lần thì được …
Câu 7: Một quyển sách dày 640 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được số trang của

quyển sách. Ngày thứ hai Hà đọc được

số trang còn lại. Hỏi ngày thứ hai Hà

đọc được bao nhiêu trang sách?
Trả lời: Ngày thứ hai Hà đọc được ……… trang sách.
Câu 8: Tính: 7483 – 2176 – 1278 = ….
Câu 9: Khi thực hiện phép nhân 1054 với 6, Hùng đã viết nhầm số 6 thành số 2.

Khi đó, tích đúng gấp mấy lần tích sai?
a/ 10 lần
b/ 2 lần
c/ 3 lần
d/ 6 lần.

5


Câu 10: Bác An dự định làm một hàng rào bằng dây thép xung quanh mảnh vườn
hình chữ nhật có chiều rộng 5m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và có để 2 cửa để
ra vào, mỗi cửa rộng 1m. Hỏi để rào hết mảnh vườn đó, bác An cần phải dùng
bao nhiêu mét dây thép?
a/ 36m
b/ 34m
c/ 32m
d/ 38m.
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu số 1: Số bé nhất trong các số: 1056; 1834; 3546; 1235 là……..
A/1056
B/1834
C/3546
D/1235
Câu số 2: Tính: 4258 + 1301 = ….
A/5559
B/5459
C/ 4559
D/5659
Câu số 3: Cho đoạn thẳng MN có độ dài là 8cm. O là trung điểm của đoạn thẳng
MN. Độ dài đoạn thẳng ON là……

A/4cm
B/6cm
C/4
D/4dm
Câu số 4: Số lớn nhất trong các số: 1976; 2587; 986; 4005 là….
A/2587
B/986
C/4005
D/1976
Câu số 5: Đoạn thẳng AB có độ dài là 1m 2dm. M là trung điểm của đoạn thẳng
AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AN là…….
A/4m
B/3dm
C/4dm
D/3cm
Câu số 6: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 6dm. M là trung điểm của đoạn thẳng
AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AM là……….
A/4dm
B/3cm
C/3dm
D/3
Câu số 7: Số học sinh khối 3 của một trường nếu xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng
có 28 em và cịn thừa 5 em. Hỏi khối 3 của trường đó có bao nhiêu học sinh?
A/227 học sinh
B/217 học sinh
C/219 học sinh
D/229 học sinh
Câu số 8: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 4 chữ số là: ….

A/1000
B/8000
C/8999
D/999
Câu số 9: Số thứ nhất là số lẻ bé nhất có 4 chữ số. Số thứ nhất kém số thứ hai
278 đơn vị. Số thứ hai là…………….
A/1279
B/723
C/2277
D/1278
Câu số 10: Tính: 1165 + 278 + 2335 = ….
A/3778
B/3878
C/4258
D/3278
6


Câu số 11: Tính: 8794 – 1340 = ….
A/7454
B/7464
C/6454
D/7554
Câu số 12: Cho đoạn thẳng AB. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung
điểm của đoạn thẳng AM. Biết độ dài đoạn thẳng AN là 28cm. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AB là…..
A/112cm
B/7cm
C/56cm

D/32cm
Câu số 13: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng chục bằng

chữ số hàng đơn vị

là: ………..
Câu số 14: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là….
Câu số 15: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng đơn vị gấp 7 lần chữ số hàng
trăm là: …………..
Câu số 16: Để xây một ngơi nhà, người ta dự tính cần mua 8550 viên gạch. Lần
thứ nhất mua 2450 viên; lần thứ hai mua nhiều hơn lần thứ nhất 1725 viên. Hỏi
cần mua tiếp bao nhiêu viên gạch nữa thì sẽ đủ xây?
Trả lời: Cần mua số viên gạch là……………..viên
Câu số 17: Số gồm 7 nghìn, 4 trăm và 5 đơn vị được viết là: …………..
Câu số 18: Tìm x, biết: 1932 – x – 123 = 764
Trả lời: x = …………
Câu số 19: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài
bằng bao nhiêu lần chiều rộng?
Trả lời: Chiều dài bằng………. lần chiều rộng.
Câu số 20: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khơng vượt q 765?
Trả lời: Có tất cả…………….số
Câu số 21: Tính: 2198 – 2072 = …..
Câu số 22: Tính: 2823 + 518 = ……
Câu số 23: Tính: 9812 – 6237 = ………
Câu số 24: Tính: 1356 – 348 : 4 = …….
Câu số 25: Nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 3 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ hai
thì tích tăng thêm 21 đơn vị. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị, giữ ngun
thừa số thứ nhất thì tích tăng thêm 240 đơn vị. Tìm tích hai số lúc đầu.
Trả lời: Tích hai số lúc đầu là: ………………
Câu số 26: Tìm x, biết: 3421 – x : 4 = 3284

7


Trả lời: x = ……………
Câu số 27: Số lớn nhất nhỏ hơn số 1893 là:……..
Câu số 28: Số nhỏ nhất lớn hơn số 2819 là: ……………
Câu số 29: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi chu vi của
hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?
Trả lời: ………..lần.
Câu số 30: Nếu giảm thừa số thứ nhất thêm 6 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ hai
thì tích tăng thêm 270 đơn vị. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị, giữ nguyên
thừa số thứ nhất thì tích tăng thêm 16 đơn vị. Tìm tích hai số lúc đầu.
Trả lời: Tích hai số lúc đầu là: ………………
Câu số 31: Số gồm 5 nghìn, 7 chục và 8 đơn vị được viết là …………….
Câu số 32: 192kg x 5 = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là………..
Câu số 33: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng

chu vi. Hỏi chiều dài gấp

chiều rộng mấy lần?
Trả lời: ………..lần.
Câu số 34: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 4dm8cm. M là trung điểm của đoạn
thẳng AB, E và D lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AM và MB. Tính độ dài
đoạn thẳng ED.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng ED là………….cm
Câu số 35: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 56m, chiều rộng 34m. Người
ta mở rộng thành một khu đất hình chữ nhật mới bằng cách kéo dài chiều dài
12m và chiều rộng 14m. Tính chu vi khu đất sau khi mở rộng.
Trả lời: Chu vi khu đất sau khi mở rộng là ………….m
Câu số 36: Lớp 3B có 30 bạn trong đó có


số bạn được xếp học lực loại khá, số

bạn loại giỏi bằng số bạn trung bình, khơng có bạn nào xếp loại yếu. Hỏi lớp 3B
có bao nhiêu bạn xếp loại học lực loại giỏi?
Trả lời: Lớp 3B đó có ……………..xếp học lực loại giỏi.
Câu số 37: Khối 3 trường Tiểu học Ngơ Quyền có 180 học sinh. Số học sinh giỏi
chiếm

tổng số học sinh. Số học sinh khá bằng

số học sinh giỏi, còn lại là học

sinh trung bình, khơng có học sinh yếu kém. Tính số học sinh trung bình.
8


Trả lời: Số học sinh trung bình của trường là ………….em.
Câu số 38: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 120m, chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là:…….
A / 40m
B / 360m
C / 480m
D / 960m
Câu số 39: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
IV + XV ………..XX
Câu số 40: Một đàn vịt có 63 con đang bơi dưới ao.Sau đó có số vịt dưới ao lên
bờ. Hỏi có bao nhiêu con vịt vừa lên bờ?
Trả lời: Số vịt vừa lên bờ là ………………..con.
Câu số 41: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài 32m.Chiều rộng bằng


chiều

dài.Tính chiều rộng cái ao đó.
Trả lời: Chiều rộng cái ao đó là ………….m.
Câu số 42: Tổng của tất cả các số lẻ có 2 chữ số giống nhau được gấp lên 9 lần
thì được kết quả là bao nhiêu?
Trả lời: Kết quả là………….
Câu số 43: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều
rộng hình chữ nhật là:……………
A/ 50m
B/ 30m
C/ 20m
D/ 60m
Câu số 44: Khối lớp 3 có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi ban nam mua
5 quyển vở, mỗi bạn nữ mua 4 quyển vở. Cả khối mua 1242 quyển vở. Hỏi khối
lớp 3 có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Khối lớp 3 có ………….. học sinh.
Câu số 45: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng dài 16cm, chiều dài gấp 4
lần chiều rộng.Tính chiều dài mảnh bìa đó.
Trả lời: Chiều dài mảnh bìa đó là ……………cm.
Câu số 46: Dãy số tự nhiên liên tiếp kể từ số 1000 đến số 2009 có tất cả bao
nhiêu số?
Trả lời: Dãy số tự nhiên liên tiếp kể từ số 1000 đến số 2009 có tất cả …….số.
Câu số 47: Một đội công nhân cần làm quãng đường dài 2135m,đội cơng nhân
đó đã làm được qng đường. Hỏi họ đã làm được bao nhiêu mét đường?

9



Trả lời: Họ đã làm ………….m đường.
Câu số 48: Mẹ mua cho Minh 3 quyển vở và 4 cái bút bi. Giá tiền mỗi quyển vở
là 4500 đồng, giá tiền mỗi cái bút bi là 2500 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng
50000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Trả lời: Cô bán hàng phải trả lại mẹ ……………..đồng.
Câu số 49: Bác Lan mang bán 1230 quả trứng. Ngày đầu bác bán được

trứng mang đi. Ngày thứ hai bác bán được

số

số trứng còn lại sau khi bán trong

ngày đầu. Hỏi sau hai ngày bán bác Lan còn lại bao nhiêu quả trứng?
Trả lời: Sau hai ngày bác Lan còn lại ………….quả trứng.
Câu số 50: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: VII + IX ……XVI
Câu số 51: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: XVI – IX …….VI
Câu số 52: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 1972 mà chúng đều có 4 chữ số?
Trả lời: Có tất cả ……..số thỏa mãn theo yêu cầu trên.
Câu số 53: Cho phép tính: 60 x 5. Nếu tăng thừa số thứ nhất 5 đơn vị và tăng
thừa số thứ hai 5 đơn vị thì tích mới tăng lên bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Tích mới tăng …………….đơn vị.
Câu số 54: Một quyển sách có 136 trang. Dũng mới đọc được

quyển sách

đó.Hỏi Dũng đã đọc được bao nhiêu trang sách?
Trả lời: Dũng đã đọc ………trang sách.
Câu số 55: Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng mỗi
ngăn có số sách như nhau. Số sách ở mỗi ngăn có là:……….

A/ 70 quyển
B/ 350 quyển
C/ 60 quyển
D/ 390 quyển
Câu số 56: Người ta chia quãng đường thi chạy ma-ra-tông dài 1890m ra làm 9
chặng bằng nhau. Một vận động viên đã chạy hết chặng thứ 7. Hỏi vận động viên
đó cần chạy bao nhiêu ki-lơ-mét nữa thì về đến đích?
Trả lời: Để về đến đích vận động viên đó cần chạy ………..m nữa.
Câu số 57: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
XIX – IV ………XIV
Câu số 58: Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh
hình vng có chu vi 100m. Chu vi hình chữ nhật là:
10


A/ 140m
B/ 25m
C/ 70m
D/ 45m
Câu số 59: Một cửa hàng bán 9 cái áo là 450 nghìn đồng. Buổi sáng cửa hàng
bán được 4 cái áo. Hỏi buổi sáng cửa hàng bán được bao nhiêu tiền áo?
Trả lời: Buổi sáng cửa hàng bán được …..nghìn đồng tiền áo.
Câu số 60: Năm ngoái mẹ An 30 tuổi, tuổi An bằng tuổi mẹ, tuổi em An bằng
tuổi An. Hỏi hiện nay em An bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Hiện nay em An …tuổi.
Câu số 61: Đường từ nhà An đến trường dài 1km8hm, người ta trồng cây cả hai
bên đường, cây nọ cách cây kia 9m. Hỏi số cây phải trồng là bao nhiêu biết cổng
trường có cây cịn cửa nhà An khơng có cây?
Trả lời: Số cây phải trồng là ………..cây.
Câu số 62: Tùng có 56 nhãn vở. Tùng cho bạn số nhãn vở. Hỏi Tùng cho bạn

mấy nhãn vở?
Trả lời: Tùng cho bạn …………nhãn vở.
Câu số 63: An có 48 cái kẹo. An cho em

số kẹo đó.Hỏi An cho em mấy cái

kẹo?
Trả lời: An cho em …………..cái kẹo.
Câu số 64: Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 204 với 8 bạn An đã
sơ ý viết nhầm số 204 thành số 402. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Tích tăng thêm ………đơn vị.
Câu số 65: Một mảnh tơn hình chữ nhật có chiều rộng 18cm.Chiều rộng bằng
chiều dài.Tính chu vi mảnh tơn đó.
Trả lời: Chu vi mảnh tơn đó là ………….cm.
Câu số 66: Tính: 7812 – 2501 = …
a/ 5301
b/ 5311
c/ 5201
Câu số 67: Tính: 5988 – 403 = …
a/ 1958
b/ 5958
c/ 5558
Câu số 68: Tính: 1245 + 323 = …
a/ 4268
b/ 4475
c/ 1568

d/ 5211
d/ 5585
d/ 1768


11


Câu số 69: Số chẵn bé hơn 3976 và lớn hơn 3973 là
a/ 3984
b/ 3975
c/ 3974
d/ 3874
Câu số 70: Tính: 2819 – (237 + 1863) = …
Câu số 71: Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 48cm. Nếu chiều dài của hình chữ
nhật đó tăng gấp đơi, giữ ngun chiều rộng thì được một hình chữ nhật mới có
chu vi là 76cm. Tính chiều dài hình chữ nhật ABCD.
Trả lời: Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là: …………cm.
Câu số 72: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là….
Câu số 73: Tính: 4648 + 1792 + 252 = …
a/ 6892
b/ 5792
c/ 6392
d/ 6692
Câu số 74: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khơng vượt q 246?
Trả lời: Có tất cả ………….số.
Câu số 75: Thùng thứ nhất có 975 lít dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất một số
dầu đúng bằng

số dầu đang có ở trong thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ

nhất bằng số dầu thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Số dầu ở thùng thứ hai là ………..lít.
Câu số 76: Tổng của số liền sau số 1978 và số liền trước số 2017 là…..

a/ 3994
b/ 3993
c/ 3995
d/ 3996
Câu số 77: Tổng số tuổi của ba mẹ con 4 năm nữa là 58 tuổi. Hỏi tổng số tuổi
của ba mẹ con cách đây 2 năm là bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Tổng tổng số tuổi của ba mẹ con cách đây 2 năm là ……….tuổi.
Câu số 78: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số
khác nhau được lập từ bốn chữ số 0; 2; 4; 6.
Trả lời: Tổng đó bằng………….
Câu số 79: Tổng của hai số là 4528 và tổng lớn hơn số thứ nhất là 1435 đơn vị.
Hiệu hai số là ………….
a/ 3053
b/ 1435
c/ 1658
d/ 3093
Câu số 80: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 24cm. M là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Lấy điểm N trên đoạn thẳng AB sao cho AN = AB. Tính độ dài đoạn
thẳng MN.
12


Trả lời: Độ dài đoạn thẳng MN là:………………..cm.

13


HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI THI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN

MÃ ĐỀ THI SỐ 1
6

Tháng 8 có …31. ngày
31
224
(2178 + 1022) x 2 = 3200 x 2 = 6400

Cho A : 8 = 252. Số A gấp … lần số
lớn nhất có 1 chữ số.
A = 252 x 8 = 2016
Ta có: A : 9 = 2016 : 9 = 224
6400
Số 2826 gấp …2826 : 3 = 942..lần số 3
Đồng hồ chỉ 10 giờ 30 phút thì kim
phút chỉ số ………….6
942

MÃ ĐỀ THI SỐ 2
8783
845

XVII + XXIV = 17 + 24 = 41
Số 7 bằng

của số 5915. Giá trị của a

là …….5915 : 7 = 845
Số lớn nhất trong các số 3574, 8783, 8653
1232, 6321

41
. Số

là …

c - 9 = 6 suy ra c = 5
1 – 1 – b = 4 suy ra b = 6
a – 2 – 1 = 5 suy ra = 8
8 – 5 = 3 suy ra d = 3
Vậy
6000

là … 8653

7000 – 2000 + 1000 = 6000
MÃ ĐỀ THI SỐ 3

Lấy

của số A nhân với 7 thì được

4300

5096. Số A là: (5096 : 7) x 5 = 3640
Vào buổi chiều, đồng hồ la mã có kim 3745 : 5 + 1982 : 2 = 749 + 991
giờ chỉ số V, kim phút chỉ số XII thì = 1740
đồng hồ chỉ …17 giờ
14



1740
6475 + 1470 – 3645 = 4300
8

3640
17
VII + IV – III = 7 + 4 – 3 = 8
MÃ ĐỀ THI SỐ 4

Một số khi gấp lên 3 lần rồi lại giảm đi 812
4 lần thì được 645. Số đó là …
645 x 4 : 3 = 860
7
Số tháng có 31 ngày: 7 tháng (1; 3; 5;
7; 8; 10; 12)
1567 x 6 = 9402
3134 x 3 = 9402
Giá trị của x thỏa mãn:
7453 = 7000 + …+ 50 + 3
4872 : x = 1549 – 1543
Số cần điền vào dấu ba chấm là:
4872 : x = 6
400
x = 4872 : 6 = 812
860
400
Bài thi số 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm. Chu vi
của tờ giấy đó là bao nhiêu?

a/ 50cm
b/ 80cm
c/ 60cm
d/ 40cm
Hướng dẫn
Chu vi tờ giấy là: (25 + 15) x 2 = 80 (cm)
CHỌN B
Câu 2: Tính: 250g + 340g = 590g
a/ 580g
b/ 950g
c/ 590g
d/ 590kg.
Chọn c
Câu 3: Túi thứ nhất có 5kg đường. Túi thứ hai có 35kg đường. Số đường ở túi
thứ nhất bằng mấy phần số đường ở túi thứ hai?
a/

b/

c/

d/

Hướng dẫn
Ta có: 35 : 5 = 7

15


Vậy túi thứ nhất bằng túi thứ hai.

Chọn c
Câu 4: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

a/ 12 giờ
b/ 3 giờ
c/ 3 giờ 15 phút d/ 12 giờ 15 phút
Chọn b
Câu 5: Một phân xưởng sản xuất được 2250 chi tiết máy. Theo dự định mỗi động
cơ cần 9 chi tiết máy. Nhưng thực tế, mỗi động cơ chỉ cần 6 chi tiết máy. Hỏi số
động cơ thực tế lắp được nhiều hơn dự định là bao nhiêu?
a/ 375
b/ 250
c/ 125
d/150
Hướng dẫn
Số động cơ theo dự định là: 2250 : 9 = 250 (động cơ)
Số động cơ lắp được theo thực tế là: 2250 : 6 = 375 (động cơ)
Số động cơ thực tế lặp được nhiều hơn dự định là:
375 – 250 = 125 (động cơ)
Chọn c
Câu 6: Tích của hai số là 2675. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 5 lần và gấp thừa
số thứ hai lên 2 lần thì được tích mới là: ….
Hướng dẫn
Tích mới là: 2675 : 5 x 2 = 1070
Đáp số: 1070
Câu 7: Thời gian Lan học bài là 30 phút, Lan học bài xong lúc 20 giờ 40 phút.
Hỏi Lan bắt đầu học bài lúc mấy giờ?
a/ 20 giờ 10 phút
b/ 21 giờ
c/ 20 giờ

d/ 21 giờ 10 phút.
Hướng dẫn
Lan bắt đầu học bài lúc:
20 giờ 40 phút – 30 phút = 20 giờ 10 phút
Chọn a.
Câu 8: Tìm x, biết: 175 – 130 = 5 × x

16


Trả lời: x = …..
a/ Khơng tìm được
Hướng dẫn
175 – 130 = 5 × x

b/ 35

c/ 9

d/ 45

5 × x = 45
x = 45 : 5 = 9
Đáp số: 9
Câu 9: Mỗi giờ có 2 chuyến tàu đến nhà ga. Hỏi từ 11 giờ đến 15 giờ có bao
nhiêu chuyến tàu đến nhà ga?
a/ 9 chuyến
b/ 4 chuyến
c/ 6 chuyến
d/ 8 chuyến

Hướng dẫn
Từ 11 giờ đến 15 giờ có số chuyến tàu đến nhà ga là:
(15 – 11) x 2 = 8 (chuyến)
Đáp số: 8
Câu 10: Cho hình vẽ sau. Biết đường trịn có bán kính 4cm. Chu vi hình vng là
…cm.

Hướng dẫn
Cạnh hình vng là: 4 x 2 = 8 (cm)
Chu vi hình vng là: 8 x 4 = 32 (cm)
Đáp số: 32
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Số 20 gấp 5 lần số a.
Vậy số a là: 20 : 5 = 4
Đáp số: 4
Câu 2: Ngày 30 tháng 8 là thứ hai thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy?
a/ Chủ nhật
b/ Thứ năm
c/ Thứ sáu
d/ Thứ bảy
Đáp số: B
Câu 3: Cho 2m 6cm = ….cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
Đáp số: 206
17


Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Tổng của hai số là 155. Số thứ nhất là
78. Số thứ hai là: ………155 – 78 = 77
Đáp số: 77
Câu 5: Chọn đáp án đúng:

Bao thứ nhất chứa 15kg gạo. Số gạo ở bao thứ hai nhiều hơn 6 lần số gạo ở bao
thứ nhất là 7kg. Hỏi bao thứ hai chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
a/ 28kg gạo
b/ 83kg gạo
c/ 97kg gạo
d/ 90kg gạo
Hướng dẫn
Bao thứ hai chứa số gạo là: 15 x 6 + 7 = 97 (kg)
Đáp số: 97
Câu 6: Tìm x, biết: x – 1245 = 3421 + 5 x 7
a/ 4500
b/ 2176
c/ 4701
d/ 2560
Hướng dẫn
x – 1245 = 3421 + 5 x 7
x – 1245 = 3456
x
= 3456 + 1245
x
= 4701
Đáp số: C
Câu 7:Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục gấp 8 lần chữ số
hàng đơn vị.
a/ 987
b/ 981
c/ 999
d/ 991
Chọn b
Câu 8: Chọn đáp án đúng:

Số thứ nhất bằng của 24. Số thứ hai bằng của 40.
Tích của số thứ nhất và số thứ hai là:
a/ 8
b/ 96
c/ 4
d/32
Hướng dẫn
Số thứ nhất là: 24 : 6 = 4
Số thứ hai là: 40 : 4 = 8
Tích của hai số là: 4 x 8 = 32
Chọn d
Câu 9: Một tổ cơng nhân bình thường mỗi ngày sản xuất được 48 sản phẩm,
nhưng vào ngày có khối lượng cơng việc nhiều, tổ được bổ sung thêm 3 công
18


nhân nữa thì sản xuất được 72 sản phẩm. Hỏi bình thường tổ cơng nhân có bao
nhiêu người (biết số lượng sản phẩm mỗi công nhân làm được là như nhau).
a/ 6 công nhân
b/ 7 công nhân
c/ 8 công nhân
d/ 5 công nhân.
Hướng dẫn
3 công nhân sản xuất một ngày được số sản phẩm là:
72 – 48 = 24 (sản phẩm)
1 công nhân sản xuất một ngày được số sản phẩm là:
24 : 3 = 8 (sản phẩm)
Bình thường tổ cơng nhân có số người là: 48 : 8 = 6 (công nhân)
Chọn a
Câu 10: Cho biểu thức: (425 x 3 + 1785 : 5) : 2 = (1275 + 357) : 2

= 1632 : 2 = 816
Giá trị của biểu thức đã cho là bao nhiêu?
a/ 306
b/ 556
c/ 816
d/ 612
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 280 + … = 325 + 147
Hướng dẫn
280 + … = 472
…. = 472 – 280 = 192
Điền 192
Câu 2: Tìm x, biết: x : 3 = 1846
Trả lời: x = ….
Hướng dẫn
x : 3 = 1846
x
= 1846 x 3
x
= 5538
Điền: 5538
Câu 3: Đồng hồ đang chỉ 9 giờ 40 phút thì kim phút đang chỉ chính xác vào số

Đáp số: 8
Câu 4: Tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số
bằng …
98 + 101 = 199
Câu 5: Cho biểu thức: 4035 : 3 + 1435: 5 = 1345 + 287 = 1632
19



Giá trị của biểu thức đã cho là bao nhiêu?
a/ 556
b/ 1345
c/ 1632
d/ 2780
Câu 6: Tích hai số bằng 8. Nếu tăng thừa số thứ nhất lên 5 lần và giữ ngun
thừa số thứ hai thì tích mới là ….8 x 5 = 40
Đáp số: 40
Câu 7: Hiệu của số lẻ lớn nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 2 chữ số bằng
…999 – 98 = 901
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một trang trại trong dịp Tết vừa qua đã bán được một số con gà. Sau khi bán,
trang trại còn lại 1036 con gà và bằng

số con gà lúc đầu. Hỏi trong dịp tết vừa

qua trang trại đã bán được bao nhiêu con gà?
Trả lời: Trong dịp Tết vừa qua trang trại đã bán được …….con gà.
Hướng dẫn
Số gà lúc đầu là: 1036 x 6 = 6216 (con)
Số gà đã bán là: 6216 – 1036 = 5180 (con)
Điền 5180
Câu 9: Sơn có 208 viên bi, số bi của Sơn gấp 4 lần số bi của Hoa. Vậy Sơn phải
cho Hoa mấy viên bi để hai bạn có số bi bằng nhau?
a/ 52 viên bi
b/ 78 viên bi
c/ 100 viên bi
d/ 56 viên bi
Hướng dẫn

Số bi của Hoa là: 208 : 4 = 52 (viên)
Sơn hơn Hoa số bi là: 208 – 52 = 156 (viên)
Để hai bạn có số bi bằng nhau thì Sơn phải cho Hoa: 156 : 2 = 78 (viên)
Chọn a
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Biết x thỏa mãn x : 2 = 1143 × 3 – 175
Giá trị của x là ….
Hướng dẫn
x : 2 = 1143 × 3 – 175
x : 2 = 3254
x
= 3254 x 2
x
= 6508

20


Điền 6508
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Cho biểu thức: 3245 + 4135 – 2360. Giá trị của biểu thức đã cho là bao
nhiêu? = 7380 – 2360 = 5020
a/ 5020
b/ 3698
c/ 3541
d/ 4520
Chọn a
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 76cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là ……..cm.

Hướng dẫn
Chiều dài hình chữ nhật là: 76 x 4 = 304 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (76 + 304) x 2 = 760 (cm)
Đáp số: 760
Câu 3: Tính 1837 x 4 = …
Đáp số: 7348
Câu 4: 9 xe tải có thể chở được 954 tấn hàng. Hỏi mỗi xe tải đó chở được bao
nhiêu tấn hàng?
Trả lời: Mỗi xe tải đó chở được ………..tấn hàng.
Hướng dẫn
Mỗi xe chở được số tấn hàng là: 954 : 9 = 106 (tấn)
Điền 106
Câu 5: Hoa muốn mua một quyển vở có giá 9500 đồng nhưng Hoa chỉ có 2 tờ
loại 2000 đồng và 3 tờ loại 1000 đồng. Hỏi Hoa còn thiếu bao nhiêu tiền nữa mới
đủ để mua quyển vở đó?
Trả lời: Hoa cịn thiếu …đồng.
a/ 3500
b/ 2500
c/ 3000
d/ 1500
Hướng dẫn
Hoa có tổng số tiền là: 2000 x 2 + 1000 x 3 = 7000 (đồng)
Hoa còn thiếu số tiền là: 9500 – 7000 = 2500 (đồng)
Chọn b
Câu 6: Gấp số 4342 lên 2 lần thì được …
Đáp số: 8684

21



Câu 7: Một quyển sách dày 640 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được số trang của

quyển sách. Ngày thứ hai Hà đọc được

số trang còn lại. Hỏi ngày thứ hai Hà

đọc được bao nhiêu trang sách?
Trả lời: Ngày thứ hai Hà đọc được ……… trang sách.
Hướng dẫn
Ngày thứ nhất Hà đọc được số trang là: 640 : 5 = 128 (trang)
Sau ngày thứ nhất số trang Hà chưa đọc là: 640 – 128 = 512 (trang)
Ngày thứ hai Hà đọc được số trang sách là: 512 : 2 = 256 (trang)
Điền 256
Câu 8: Tính: 7483 – 2176 – 1278 = ….5307 – 1278 = 4029
Điền 4029
Câu 9: Khi thực hiện phép nhân 1054 với 6, Hùng đã viết nhầm số 6 thành số 2.
Khi đó, tích đúng gấp mấy lần tích sai?
a/ 10 lần
b/ 2 lần
c/ 3 lần
d/ 6 lần.
Hướng dẫn
Tích đúng gấp tích sai số lần là: 6 : 2 = 3 (lần)
Chọn c.
Câu 10: Bác An dự định làm một hàng rào bằng dây thép xung quanh mảnh vườn
hình chữ nhật có chiều rộng 5m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và có để 2 cửa để
ra vào, mỗi cửa rộng 1m. Hỏi để rào hết mảnh vườn đó, bác An cần phải dùng
bao nhiêu mét dây thép?
a/ 36m
b/ 34m

c/ 32m
d/ 38m.
Hướng dẫn
Chiều dài mảnh vườn là: 5 x 3 = 15 (m)
Chu vi mảnh vườn là: (15 + 5) x 2 = 40 (m)
Số mét dây thép cần là: 40 – 2 x 1 = 38 (m)
Chọn d.
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu số 1: Số bé nhất trong các số: 1056; 1834; 3546; 1235 là……..
A/1056
B/1834
C/3546
D/1235

22


Hướng dẫn
Vì 1056 < 1235 < 1834 < 3546 nên số bé nhất là 1056
Chọn A
Câu số 2: Tính: 4258 + 1301 = ….
A/5559
B/5459
C/ 4559
D/5659
Chọn A
Câu số 3: Cho đoạn thẳng MN có độ dài là 8cm. O là trung điểm của đoạn thẳng
MN. Độ dài đoạn thẳng ON là……
A/4cm
B/6cm

C/4
D/4dm
Hướng dẫn
Độ dài đoạn thẳng ON là: 8 : 2 = 4 (cm)
Chọn A
Câu số 4: Số lớn nhất trong các số: 1976; 2587; 986; 4005 là….
A/2587
B/986
C/4005
D/1976
Hướng dẫn
Vì 986 < 1976 < 2587 < 4005 nên số lớn nhất là 4005
Chọn C
Câu số 5: Đoạn thẳng AB có độ dài là 1m 2dm. M là trung điểm của đoạn thẳng
AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AN là…….
A/4m
B/3dm
C/4dm
D/3cm
Hướng dẫn
Đổi 1m 2dm = 12dm.
Độ dài đoạn thẳng AM là: 12 : 2 = 6 (dm)
Độ dài đoạn thẳng AN là: 6 : 2 = 3(dm)
Chọn B
Câu số 6: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 6dm. M là trung điểm của đoạn thẳng
AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AM là……….
A/4dm
B/3cm

C/3dm
D/3
Hướng dẫn
Độ dài đoạn thẳng AM là: 6 : 2 = 3 (dm)
Chọn C

23


Câu số 7: Số học sinh khối 3 của một trường nếu xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng
có 28 em và còn thừa 5 em. Hỏi khối 3 của trường đó có bao nhiêu học sinh?
A/227 học sinh
B/217 học sinh
C/219 học sinh
D/229 học sinh
Hướng dẫn
Khối 3 có số học sinh là: 28 x 8 + 5 = 229 (học sinh)
Chọn D
Câu số 8: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 4 chữ số là: ….
A/1000
B/8000
C/8999
D/999
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999
Số bé nhất có 4 chữ số là: 1000
Hiệu hai số là: 9999 – 1000 = 8999
Chọn C
Câu số 9: Số thứ nhất là số lẻ bé nhất có 4 chữ số. Số thứ nhất kém số thứ hai
278 đơn vị. Số thứ hai là…………….

A/1279
B/723
C/2277
D/1278
HƯỚNG DẪN
Số thứ nhất là: 1001
Số thứ hai là: 1001 + 278 = 1279
Chọn A
Câu số 10: Tính: 1165 + 278 + 2335 = ….
A/3778
B/3878
C/4258
D/3278
Chọn A
Câu số 11: Tính: 8794 – 1340 = ….
A/7454
B/7464
C/6454
D/7554
Chọn A
Câu số 12: Cho đoạn thẳng AB. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung
điểm của đoạn thẳng AM. Biết độ dài đoạn thẳng AN là 28cm. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AB là…..
A/112cm
B/7cm
C/56cm
D/32cm
Hướng dẫn
Độ dài đoạn thẳng AM là: 28 x 2 = 56 (cm)

Độ dài đoạn thẳng AB là: 56 x 2 = 112 (cm)
24


Chọn A
Câu số 13: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng chục bằng

chữ số hàng đơn vị

là: ………..
Hướng dẫn
Chọn chữ số hàng chục là 1 vì 1 là số nhỏ nhất khác 0
Chữ số hàng đơn vị là: 1 x 3 = 3
Số cần tìm là: 13
Điền 13
Câu số 14: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là….
Hướng dẫn
Chọn chữ số hàng nghìn là 1 vì 1 là số nhỏ nhất khác 0
Chữ số hàng đơn vị là 9 vì 9 là số lớn nhất trong các số cịn lại
Chọn chữ số hàng chục là 8 vì 8 là số lớn nhất trong các số còn lại
Chọn chữ số hàng trăm là: 20 – 1 – 9 – 8 = 2
Số cần tìm là: 1289
Điền 1289
Câu số 15: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng đơn vị gấp 7 lần chữ số hàng
trăm là: …………..
Hướng dẫn
Chọn chữ số hàng trăm là 1 vì 1 là số nhỏ nhất khác 0
Chữ số hàng đơn vị là: 1 x 7 = 7
Chọn chữ số hàng chục là 0 vì 0 là số nhỏ nhất.
Số cần tìm là: 107

Điền 107
Câu số 16: Để xây một ngôi nhà, người ta dự tính cần mua 8550 viên gạch. Lần
thứ nhất mua 2450 viên; lần thứ hai mua nhiều hơn lần thứ nhất 1725 viên. Hỏi
cần mua tiếp bao nhiêu viên gạch nữa thì sẽ đủ xây?
Trả lời: Cần mua số viên gạch là……………..viên
Hướng dẫn
Lần thứ hai mua số viên gạch là: 2450 + 1725 = 4175 (viên)
Số gạch cần mua tiếp là: 8550 – 2450 – 4175 = 1925 (viên)
Điền 1925
Câu số 17: Số gồm 7 nghìn, 4 trăm và 5 đơn vị được viết là: …………..
25


×