Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT lớp 3– cấp TỈNH DESO2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.59 KB, 36 trang )

ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
ĐỀ SỐ 2 – NĂM 20-21
BÀI THI SỐ 1: ĐỪNG DỂ ĐIỂM RƠI
Mã 1
Câu 1: Bể thứ nhất có 1890 lít nước và bể thứ hai có lượng nước gấp 4 lần lượng nước
có trong bể thứ nhất. Hỏi bể thứ hai có bao nhiêu lít nước?
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là: 1873m và chiều rộng là 1028m.
Vậy chu vi mảnh đất đó là: …m
Câu 3: Ngày 11 tháng 5 của một năm là thứ tư. Hỏi ngày 21 tháng 5 của năm đó là thứ
mấy?
A – Thứ Năm
B – Chủ Nhật
C – Thứ Sáu
D – Thứ bảy
Câu 4: Thư viện trường có 5428 quyển sách, trong đó số sách Tốn chiếm số sách
đó,. Hỏi thư viện có bao nhiêu quyển sách Tốn?
Câu 5: Tính: 5849 – 1829 x 3 = …
Câu 6: Kho thứ nhất có chứa 1378kg hàng và bằng một nửa số hàng ở kho thứ hai. Hỏi
cả hai kho có bao nhiêu ki-lơ-gam hàng?
Câu 7: tấm vải vàng bằng tấm vải xanh. Biết tấm vải vàng dài 248m. Hỏi tấm vải
xanh dài bao nhiêu mét?
Câu 8: Thương của phép chia số trịn chục lớn nhất có 4 chữ số cho 5 là: …
Câu 9: Một người mang trứng ra chợ bán. Sau khi bán lần thứ nhất thì số trứng cịn lại
bằng số trứng lúc đầu. Người đó bán tiếp 17 quả trứng nữa thì cịn lại 30 quả trứng.
Hỏi lúc đầu người đó mang đi bán bao nhiêu quả trứng?
Câu 10: Trong vườn có 70 cây cam, bằng một nửa số cây nhãn và nhiều hơn số cây vải
10 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu loại cây cả 3 loại?
Mã 2
Câu 1: Một cửa hàng bán hoa quả có

số ki – lơ – gam cam đúng bằng số chẵn lớn



nhất có 3 chữ số khác nhau. Số quýt bằng số cam. Hỏi cam nhiều hơn quýt bao nhiêu
ki-lô-gam?
Trả lời: Cam nhiều hơn quýt là ……….kg.
Câu 2: Tìm m biết : m - 1368 = 1395

)

1


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Trả lời: m =…………
Câu 3: Chị Thảo có 48 chiếc kẹo. Chị đem cho bạn

số kẹo đó, rồi chị cho em một

nửa số kẹo còn lại. Hỏi chị Thảo cho em bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: Thảo cho em ……..chiếc kẹo.
Câu 4: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó nhân với 5 thì được kết quả là 6380.
Trả lời: Số phải tìm là …………
Câu 5: Quyển sách giáo khoa tốn lớp 3 có 184 trang. Trung cịn

tổng số trang chưa

học. Hỏi Trung đã được học bao nhiêu trang sách toán 3?
Trả lời: Trung đã được học ……………..trang sách giáo khoa toán 3.
Câu 6: Một đàn ngan, vịt có 184 con. Biết trong đó số ngan chiếm

cả đàn. Hỏi đàn


đó có bao nhiêu con vịt?
Trả lời: Đàn đó có …..con vịt.
Câu 7: Bình mua 2 gói bim bim mỗi gói 1200 đồng và một gói kẹo cao su giá 2000
đồng. Bình đưa cho cơ bán hàng 9000 đồng. Hỏi cơ bán hàng phải trả lại Bình bao
nhiêu tiền?
Trả lời: Cơ bán hàng phải trả lại Bình …………đồng.
Câu 8: Tìm p biết: 278 = p : 9
Trả lời:
p =……..
Câu 9: Tìm x biết: 4572 : x = 3
Trả lời: x =…………..
Câu 10: Tìm x biết: x : 5 = 1259
Trả lời: x =……..
Mã 3
Câu 1: Tính: 8981 : 7 + 2968 = …………
Câu 2: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 4560 : 5 ……..920
Câu 3: Tìm y biết: y x 4 = 5384
Trả lời: y = ………….
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều rộng hình chữ
nhật là:……………
A/ 50m
B/ 30m
C/ 20m
D/
60m

)

2



ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Câu 5: Tam giác ABC có cạnh AB dài 1368mm, cạnh BC dài 1954mm, cạnh AC dài
hơn cạnh AB là 174mm. Tính chu vi tam giác ABC.
Trả lời: Chu vi tam giác ABC là ……….mm
Câu 6: Tìm x biết: x + 1234 = 5600
Trả lời: x = ………..
Câu 7: Tìm x biết: x × 6 = 4344
Trả lời: x = ………..
Câu 8: 9 gói kẹo như nhau đựng tất cả 144 cái kẹo. Cô giáo chia cho mỗi học sinh lớp
3A 4 cái kẹo thì hết 8 gói. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Lớp 3A có ……………..học sinh.
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 956cm. Chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính
chu vi của hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là: …………cm.
Câu 10: Tuấn có 7 hộp bi như nhau có tất cả 112 viên bi. Tuấn đem cho Tú 3 hộp bi
đó. Hỏi Tuấn cịn lại bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Tuấn còn lại ……….viên bi.
Mã 4
Câu 1: Điền dấu: thích hợp vào chỗ chấm: 1236×3 …………..3710
Câu 2: Tìm a biết: a × 9 = 2106
Trả lời: a =………….
Câu 3: Mua 7 cái bút chì cùng loại thì hết 28 nghìn đồng. Hỏi mẹ mua 15 cái bút chì
như thế thì phải trả thêm bao nhiêu nghìn đồng?
Trả lời: Mẹ mua 15 cái bút như thế thì phải trả thêm ……..nghìn đồng.
Câu 4: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 3dm, chiều dài gấp 9 lần chiều
rộng. Hỏi chu vi mảnh bìa đó là bao nhiêu mét?
Trả lời: Chu vi mảnh bìa đó là ………m.
Câu 5: Tìm x biết: x : 4 = 1378.

Trả lời: x = ……..
Câu 6: Chị An bán 20kg táo cho cơ Thảo với giá 6 nghìn đồng 1kg. Cơ Thảo đưa cho
chị An 200 nghìn đồng. Hỏi chị An phải trả lại cô Thảo bao nhiêu tiền?
Trả lời: Chị An phải trả cơ Thảo …………nghìn đồng.
Câu 7: Người ta đếm trong 9 gói bánh có tất cả 72 cái bánh. Hỏi để chia cho 1236 em
học sinh, mỗi em 4 cái thì cần bao nhiêu gói bánh như vậy?
Trả lời: Cần …………..gói bánh.
Câu 8: Tính: 1684 × 4 – 3858 = ………

)

3


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 5896cm. Biết chiều dài hình chữ nhật là
1694cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật.
Trả lời:……………
Câu 10: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 6 thì được kết quả là 1354 và dư
1.
Trả lời: Số phải tìm là…………….
BÀI THI SỐ 2 – THẾ GIỚI CƠN TRÙNG
Mã 1
Câu 1: Một xe ô tô chở 5 chuyến hàng, mỗi chuyến chở được 1068kg hàng. Hỏi xe ơ
tơ đó đã chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
A – 5430kg
B – 5034kg
C – 5043kg
D – 5340kg
Câu 2: Tính: 3526 x 2 = …

A – 7052
B – 7205
C – 7520
D – 7025
Câu 3: Tính: 4736 + 2167 = …
A – 6903
B – 6390
C – 6093
D – 6309
Câu 4: Tìm y biết: y + 1726 = 3647 x 2
A – y = 5685
B – y = 9020
C – y = 5568
D – 5658
Câu 5: Minh đọc một quyển truyện dày 208 trang. Ngày thứ nhất Minh đọc được 96
trang. Số trang Minh đọc được ngày thứ hai nhiều hơn số trang đọc được ngày thứ
nhất 23 trang. Hỏi ngày thứ hai Minh đọc được bao nhiêu trang truyện?
A – 57
B – 73
C – 67
D – 47
Câu 6: Tích của số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và 6 là…
A – 6192 B – 6144 C – 6072 D – 6612
Câu 7: Tích của hai số là 674. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ
hai lên 3 lần thì được tích mới là: …
A - 4404
B – 3370
C – 1001 D – 4044
Câu 8: Bạn minh sinh vào ngày 29 tháng 2 năm 2012. Hỏi năm nào thì bạn Minh tổ
chức sinh nhật lần thứ 3?

A – 2014
B – 2018
C – 2015
D – 2024
Câu 9: Ba bạn Tuấn, Tùng, Minh có một số viên bi. Biết rằng tổng số viên bi của Tùng
và Minh là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau, tổng số bi của Tuấn và Minh là số chẵn
bé nhất có 2 chữ số. Hỏi Tùng có ít hơn Tuấn bao nhiêu viên bi?
A–4
B–3
C–2
D–5
Câu 10: Tìm x, biết: 4536 – x x 6 = 1938

)

4


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
A – 433
B – 343
C – 1097
D – 1079
MÃ 2
Câu 1: Cho phép tính: 60 x 5. Nếu tăng thừa số thứ nhất 5 đơn vị và tăng thừa số thứ
hai 5 đơn vị thì tích mới tăng lên bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Tích mới tăng …………….đơn vị.
Câu 2: Mẹ Bình mua 4 thùng sữa đậu lành hết 900 nghìn đồng. Hỏi nếu mẹ mua 3
thùng sữa đó thì hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: Mua 3 thùng sữa đó thì hết …………nghìn đồng.

Câu 3: An có 6 hộp bi như nhau đựng tổng cộng 108 viên bi. An đem cho Bình 2 hộp.
Hỏi An đã cho Bình bao nhiêu viên bi?
Trả lời: An đã cho Bình …………viên bi .
Câu 4: Một quyển sách có 126 trang. Lan đã đọc được quyển sách đó.
Hỏi cịn bao nhiêu trang sách Lan chưa đọc?
Trả lời: Lan còn …………trang sách chưa đọc.
Câu 5: Tìm y biết : 2345 + y = 6700
Trả lời:
y =……….
Câu 6: Tìm q biết :
468 = q : 7
Trả lời: q =……
Câu 7: Một cửa hàng có 6848 hộp mứt tết. Sau khi bán một tuần cửa hàng cịn lại

số

hộp mứt đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu hộp mứt?
Trả lời: Cửa hàng đã bán đi ……….hộp mứt.
Câu 8: Có 10 bao gạo, các bao đựng số gạo như nhau. Nếu lấy ra ở mỗi bao 18 kg thì
số gạo cịn lại trong 10 bao đúng bằng số gạo trong 6 bao lúc đầu. Hỏi có tất cả bao
nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Trả lời: Có tất cả ……..kg gạo
Câu 9: Điền dấu: thích hợp vào chỗ chấm: 4984 : 4 …….1240
Câu 10: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 4698mm. Biết cạnh AB dài 1276mm, cạnh
AC dài hơn cạnh AB là 293mm. Tính độ dài cạnh BC.
Trả lời: Độ dài cạnh BC là …………..mm.
MÃ 3
Câu 1: Tìm y biết : 2435 + y = 5342
Trả lời: y =……..


)

5


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Câu 2: Một cửa hàng có 7408 lít dầu. Sau khi bán, số dầu còn lại của cửa hàng bằng
số dầu đã có. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cửa hàng đã bán đi ………..lít dầu.
Câu 3: Tìm q biết: 654 = q : 7
Trả lời: q = ……….
Câu 4: Tìm n biết : 5432 = n - 2345
Trả lời: n = …………….
Câu 5: Một cửa hàng bán gạo trong một ngày bán được 1628 kg gạo nếp và một số
gạo tẻ gấp 4 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu ki – lô – gam
gạo trong ngày hơm đó?
Trả lời: Cửa hàng đã bán được tất cả ……..kg gạo trong ngày hơm đó.
Câu 6: Tính tổng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác
nhau được lập từ 4 chữ số 0 ; 2 ; 4 ; 6.
Trả lời: Tổng đó bằng ………….
Câu 7: Tìm c biết: c : 8 = 145
Trả lời: c =…………..
Câu 8: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 1236 × 3 …. 3780
Câu 9: Một quyển truyện có 114 trang. Minh đã đọc

số trang của quyển truyện đó.

Tính số trang truyện Minh chưa đọc.
Trả lời: Minh chưa đọc ……………..trang.
Câu 10: Một mảnh tơn hình chữ nhật có chiều dài là 72cm.Chiều rộng bằng


chiều

dài.Tính chu vi mảnh tơn đó.
Trả lời: Chu vi mảnh tơn đó là ………….cm.
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khơng vượt q 246?
Trả lời: ………………….
Câu 2: Tìm x biết: x : 8 = 348 : 4
Trả lời: ………………….
Câu 3: Tính: 48 x 6 : 3 = …
Câu 4: Tổng số tuổi của ba mẹ con cách đây 2 năm là 51 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của ba
mẹ con 3 năm sau là bao nhiêu tuổi?

)

6


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Trả lời: ………………….
Câu 5: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 7 thì được thương là số 1034 và
số dư là 5.
Trả lời: Số phải tìm là…..
Câu 6: Tính: 105 x 7 = …
Câu 7: Đem một số nhân với 3 thì được kết quả là 3438. Nếu đem số đó nhân với 7 thì
được kết quả là bao nhiêu?
Trả lời: Đem số đó nhân với 7 thì được kết quả là………
Câu 8: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khơng vượt quá 765?
Trả lời: ………………….

Câu 9: Người ta xếp đều 126 quyển vở vào 6 thùng. Cô giáo lấy 5 thùng phát cho các
bạn học sinh của lớp 3B, mỗi bạn được 3 quyển. Tính số học sinh lớp 3B.
Trả lời: Lớp 3B có …………học sinh.
Câu 10: Mỗi cái bút giá 3000 đồng. Hỏi mua 2 cái bút hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: Mua 2 cái bút hết ………..đồng.
Câu 11: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là: …
Câu 12: Tìm x biết: x x 2 = 143 x 6
Trả lời: ………………….
Câu 13: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài bằng bao
nhiêu lần chiều rộng?
Trả lời: ………………….
Câu 14: Một cửa hàng buổi sáng bán được 1352 hộp bánh. Buổi chiều bán được gấp 3
lần buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu hộp bánh?
Trả lời: Buổi chiều bán được ………..hộp bánh.
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 24cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Lấy điểm N trên đoạn thẳng AB sao cho AN = AB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Trả lời: ………………….
Câu 16: Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 6 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích
giảm đi 270 đơn vị. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị và giữ ngun thừa số thứ
nhất thì tích tăng thêm 16 đơn vị. Tìm tích hai số lúc đầu.
Trả lời: ………………….
Câu 17: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của một mảnh bìa hình
vng có độ dài cạnh là 1dm 5cm. Tính chiều rộng mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều
dài là 22cm.

)

7



ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Trả lời: Chiều rộng của mảnh bìa hình chữ nhật là ……….cm
Câu 18: Tổng số tuổi của ba mẹ con 4 năm nữa là 58 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của ba mẹ
con cách đây 2 năm là bao nhiêu tuổi?
Trả lời: ………………….
Câu 19: Tính giá trị của biểu thức: 8642 : 2 - 421 =………….
Câu 20: Bố mua 2 cái cặp sách mỗi cái 25 nghìn đồng và một cái đĩa CD giá 43 nghìn
đồng. Bố đưa cho chị bán hàng 100 nghìn đồng.
Hỏi chị bán hàng phải trả lại bố bao nhiêu nghìn đồng ?
Trả lời : Chị bán hàng phải trả lại bố ………..nghìn đồng.
Câu 21: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi chu vi hình chữ nhật
đó gấp mấy lần chiều rộng?
Trả lời: ………………….
Câu 22: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 240m. Chiều rộng của mảnh đất đó
là 45m. Chiều dài mảnh đất đó là …………m
Câu 23: Tính: 7483 – 2176 – 1278 = … …..
Câu 24: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 4dm 8cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB;
E và D lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AM và MB. Tính độ dài đoạn thẳng ED.
Trả lời: ………………….
Câu 25: Tính: 2823 + 518 = …
Câu 26: Số gồm 5 nghìn, 7 chục và 8 đơn vị được viết là: …
Câu 27: Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 62cm. Nếu chiều rộng của hình chữ nhật đó
tăng gấp đơi và giữ ngun chiều dài thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là
88cm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
Trả lời: ………………….
Câu 28: Tính: 2198 – 2072 = …
Câu 29:Tính giá trị của biểu thức: 1354 × 2 + 742 = ………..
Câu 30: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó nhân với 4 rồi trừ đi 2786 thì được kết
quả là 2798.
Trả lời: Số phải tìm là……..

Câu 31: Đoạn thẳng AB có độ dài là 1m 2dm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N
là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
A – 3cm
B – 3dm
C – 4dm
D – 4m
Câu 32: Trong thùng có 216 lít dầu. Người ta đổ thêm vào thùng 99 lít đầu nữa rồi
chia đều tất cả số dầu đó vào 7 thùng nhỏ. Hỏi mỗi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu?
Biết rằng lúc đầu các thùng nhỏ đều khơng có dầu.
Trả lời: ………………….
)

8


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Câu 33: Mua 8 quyển vở như nhau hết 24 nghìn đồng. Cuối năm cơ giáo phát thưởng
cho các bạn học sinh lớp 3A, mỗi bạn được 3 quyển. Hỏi cô giáo cần chuẩn bị bao
nhiêu tiền để mua vở thưởng biết rằng lớp 3A có 32 học sinh?
Trả lời : Cơ giáo cần chuẩn bị ………nghìn đồng.
Câu 34: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng đơn vị gấp 7 lần chữ số hàng trăm
là……..
Câu 35:Tìm t biết : 234 : 9 = t : 5
Trả lời: t =……….
Câu 36: Số nhỏ nhất lớn hơn số 2819 là…
Câu 37: Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 48cm. Nếu chiều dài của hình chữ nhật đó
tăng gấp đơi, giữ ngun chiều rộng thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là 76cm.
Tính chiều dài hình chữ nhật ABCD.
Trả lời: ………………….
Câu 38: Nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 3 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích

tăng thêm 21 đơn vị. Nếu tăng thừa số thứ hai 5 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ nhất thì
tích tăng thêm 240 đơn vị. Tìm tích hai số lúc đầu.
Trả lời: ………………….
Câu 39: Tìm X, biết: 128 – X x 4 = 104
Trả lời: ………………….
Câu 40: Tính: 134 + 407 = …
Câu 41: Có 135 cái nhãn vở xếp đều vào 5 túi. Cô giáo lấy 4 túi để thưởng cho các bạn
học sinh lớp 3A, mỗi bạn được 4 nhãn vở. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
Trả lời :Lớp 3A có ………..bạn học sinh.
Câu 42: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chu vi. Hỏi chiều dài gấp mấy lần
chiều rộng?
Trả lời: ………………….
Câu 43: Tính: 467 – 125 = …
Câu 44: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là…
Câu 45: Một bao gạo có 56kg gạo. Người ta lấy ra số gạo trong bao. Sau đó người ta
thêm vào bao đó 12kg gạo. Hỏi sau khi thêm, trong bao có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Trả lời: ………………….
Câu 46: Tính: 9812 – 6237 = …
Câu 47: Số bé nhất trong các số: 1056; 1834; 3546; 1235 là …

)

9


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
A – 1056
B – 3546 C – 1235
D – 1834
Câu 48: Tính: 328 – 152 : 2 = …

Câu 49: Thùng thứ nhất có 975 lít dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất số dầu đúng bằng
số dầu đang có ở trong thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ nhất bằng số dầu thùng
thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: ………………….
Câu 50: 249m : 3 = …m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: …
Câu 51: Tính: (18 + 123) x 5 = …
Câu 52: Tính: 279 : 9 = …
Câu 53: Mẹ mua về một số quả cam đem xếp vào 7 đĩa trong đó có 4 đĩa, mỗi đĩa có 6
quả và 3 đĩa, mỗi đĩa 5 quả thì vẫn còn thừa 1 quả. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu quả
cam?
Trả lời: Mẹ đã mua tất cả ………. quả cam
Câu 54: 192kg x 5 = …kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: …
Câu 55: Số thứ nhất là số lẻ bé nhất có 4 chữ số. Số thứ nhất kém số thứ hai 278 đơn
vị. Số thứ hai là: ….
A – 1279
B – 2277
C – 723
D - 1278
Câu 56: Tính: 186 : 3 x 5 = …
Câu 57: Tổng của hai số là 4528, hơn số thứ nhất 1435 đơn vị. Hiệu hai số là: …
A – 3053
B – 3093
C – 1658
D – 1435
Câu 58: Tính: 2723 – (1822 – 922) = …
Câu 59: Một cửa hàng có 1256kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 6 lần số gạo nếp. Hỏi cửa
hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp và gạo tẻ?
Trả lời:Cửa hàng có tất cả ………….kg gạp nếp và gạo tẻ.
Câu 60: Tính: 2819 – (237 + 1863) = …
Câu 61: Tìm x, biết: 1932 – x – 123 = 764

Trả lời: x = …
Câu 62: Một cửa hàng có 3640 gói mứt tết. Cửa hàng đã bán được số mứt đó và 64
gói. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu gói mứt?
Trả lời: Cửa hàng cịn lại ………..gói mứt
Câu 63: Tính: (167 – 99) x 3 : 6 = …
Câu 64: Tính: 1356 – 348 : 4 = …

)

10


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Câu 65: Để xây một ngôi nhà, người ta dự tính cần mua 8550 viên gạch. Lân thứ nhất
mua 2450 viên; lần thứ hai mua nhiều hơn lần thứ nhất 1725 viên. Hỏi cần mua tiếp
bao nhiêu viên gạch nữa thì sẽ đủ xây?
Trả lời: ………
Câu 66: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị là: …
Câu 67: Số gồm 7 nghìn, 4 trăm và 5 đơn vị được viết là: …
Câu 68: Tìm X, biết: X : 6 x 5 = 115
Trả lời: ………
Câu 69: Tính: 3285 : 5 = ……………..
Câu 70: Một phép chia có số bị chia gấp 3 lần số thương, số thương gấp 2 lần số chia.
Hỏi thương của phép chia đó là bao nhiêu?
Trả lời: Thương của phép chia đó là ……….
Câu 71: Cho đoạn thẳng AB. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của
đoạn thẳng AM. Biết độ dài đoạn thẳng AN là 28cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A – 112cm
B – 56cm
C – 32cm

D – 7cm
Câu 72: Số lớn nhất nhỏ hơn 1893 là…
Câu 73: Năm nay con 8 tuổi. Tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Hỏi hiện nay tổng số tuổi của
hai bố con là bao nhiêu?
Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là ……..tuổi
Câu 74: Tính: 103 x (46 – 38) = …
Câu 75: Một cửa hàng có 2344 chai rượu. Cửa hàng đã bán được

số rượu đó. Hỏi

cửa hàng đã bán được bao nhiêu chai rượu?
Trả lời: Cửa hàng đã bán được ……….chai rượu
Câu 76: Tính: 565 – 28 x 3 = ….
Câu 77: Tìm x biết: 3421 – x : 4 = 3284
Trả lời: x = …
Câu 78: Tìm X biết: X x 3 = 342
Trả lời: X = …
Câu 79: Mỗi quyển vở giá 4500 đồng. Hỏi mua 4 quyển vở hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: Mua 4 quyển vở hết …………đồng
Câu 80: Chu vi của một hình vng có cạnh bằng 32cm là ………cm

)

11


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI THI SỐ 1: ĐỪNG DỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Bể thứ nhất có 1890 lít nước và bể thứ hai có lượng nước gấp 4 lần lượng nước

có trong bể thứ nhất. Hỏi bể thứ hai có bao nhiêu lít nước?
Hướng dẫn
Bể thứ hai có số lượng nước là: 1890 x 4 = 7560 (lít)
Điền 7560
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là: 1873m và chiều rộng là 1028m.
Vậy chu vi mảnh đất đó là: …m
Hướng dẫn
Chu vi mảnh đất đó là: (1873 + 1028) x 2 = 5802 (m)
Điền 5802
Câu 3: Ngày 11 tháng 5 của một năm là thứ tư. Hỏi ngày 21 tháng 5 của năm đó là thứ
mấy?
A – Thứ Năm
B – Chủ Nhật
C – Thứ Sáu
D – Thứ bảy
Hướng dẫn
Ngày thứ tư tiếp theo là ngày: 11 + 7 = 18
Vậy ngày 21 là ngày thứ bảy
Chọn D
Câu 4: Thư viện trường có 5428 quyển sách, trong đó số sách Tốn chiếm số sách
đó,. Hỏi thư viện có bao nhiêu quyển sách Tốn?
Hướng dẫn
Thư viện có số quyển sách Toán là: 5428 : 4 = 1357 (quyển)
Điền 1357
Câu 5: Tính: 5849 – 1829 x 3 = …
Hướng dẫn
5849 – 1829 x 3 = 5849 – 5487 = 362
Điền 362
Câu 6: Kho thứ nhất có chứa 1378kg hàng và bằng một nửa số hàng ở kho thứ hai. Hỏi
cả hai kho có bao nhiêu ki-lơ-gam hàng?

Hướng dẫn
Kho thứ hai có số ki-lơ-gam hàng là: 1378 x 2 = 2756 (kg)
Cả hai kho có số ki-lơ-gam hàng là: 1378 + 2756 = 4134 (kg)
Điền 4134

)

12


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Câu 7: tấm vải vàng bằng tấm vải xanh. Biết tấm vải vàng dài 248m. Hỏi tấm vải
xanh dài bao nhiêu mét?
Hướng dẫn
tấm vải vàng dài số mét là: 248 : 4 = 62 (m)
Tấm vải xanh dài số mét là: 62 x 3 = 186 (m)
Điền 186
Câu 8: Thương của phép chia số trịn chục lớn nhất có 4 chữ số cho 5 là: …
Hướng dẫn
Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: 9990
Thương là: 9990 : 5 = 1998
Điền 1998
Câu 9: Một người mang trứng ra chợ bán. Sau khi bán lần thứ nhất thì số trứng cịn lại
bằng số trứng lúc đầu. Người đó bán tiếp 17 quả trứng nữa thì cịn lại 30 quả trứng.
Hỏi lúc đầu người đó mang đi bán bao nhiêu quả trứng?
Hướng dẫn
Số trứng còn lại sau lần bán thứ nhất là: 30 + 17 = 47 (quả)
Số trứng lúc đầu là: 47 x 5 = 235 (quả)
Điền 235
Câu 10: Trong vườn có 70 cây cam, bằng một nửa số cây nhãn và nhiều hơn số cây vải

10 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu loại cây cả 3 loại?
Hướng dẫn
Số cây nhãn trong vườn là: 70 x 2 = 140 (cây)
Số cây vải tròng vườn là: 70 – 10 = 60 (cây)
Tổng số cây trong vườn là: 70 + 140 + 60 = 270 (cây)
Điền 270
Mã 2
Câu 1: Một cửa hàng bán hoa quả có

số ki – lô – gam cam đúng bằng số chẵn lớn

nhất có 3 chữ số khác nhau. Số quýt bằng số cam. Hỏi cam nhiều hơn quýt bao nhiêu
ki-lô-gam?

)

13


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Trả lời: Cam nhiều hơn quýt là ……….kg.
Hướng dẫn
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: 986
Vậy số ki – lô – gam cam là 986kg.
Cửa hàng có số cam là: 986 x 6 = 5916 (kg)
Số quýt cửa hàng có là: 5916 : 3 = 1972 (kg)
Cam nhiều hơn quýt số kg là: 5916 – 1972 = 3944 (kg)
Điền: 3944
Câu 2: Tìm m biết : m - 1368 = 1395
Trả lời: m =…………1395 + 1368 = 2763

Điền 2763
Câu 3: Chị Thảo có 48 chiếc kẹo. Chị đem cho bạn

số kẹo đó, rồi chị cho em một

nửa số kẹo còn lại. Hỏi chị Thảo cho em bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: Thảo cho em ……..chiếc kẹo.
Hướng dẫn
Chị Thảo cho bạn số kẹo là: 48 : 4 = 12 (chiếc)
Sau khi cho bạn chị Thảo còn số kẹo là: 48 – 12 = 36 (chiếc)
Chị Thảo cho em số kẹo là: 36 : 2 = 18 (chiếc)
Điền 18
Câu 4: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó nhân với 5 thì được kết quả là 6380.
Trả lời: Số phải tìm là …………
Hướng dẫn
Số cần tìm là: 6380 : 5 = 1276
Điền 1276
Câu 5: Quyển sách giáo khoa tốn lớp 3 có 184 trang. Trung cịn

tổng số trang chưa

học. Hỏi Trung đã được học bao nhiêu trang sách toán 3?
Trả lời: Trung đã được học ……………..trang sách giáo khoa toán 3.
Hướng dẫn
Số trang sách Trung chưa học là: 184 : 4 = 46 (trang)
Số trang Trung đã được học là: 184 – 46 = 138 (trang)
Điền 138

)


14


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Câu 6: Một đàn ngan, vịt có 184 con. Biết trong đó số ngan chiếm

cả đàn. Hỏi đàn

đó có bao nhiêu con vịt?
Trả lời: Đàn đó có …..con vịt.
Hướng dẫn
Số con ngan trong đàn là: 184 : 8 = 23 (con)
Đàn đó có số con vịt là: 184 – 23 = 161 (con)
Điền: 161
Câu 7: Bình mua 2 gói bim bim mỗi gói 1200 đồng và một gói kẹo cao su giá 2000
đồng. Bình đưa cho cơ bán hàng 9000 đồng. Hỏi cơ bán hàng phải trả lại Bình bao
nhiêu tiền?
Trả lời: Cơ bán hàng phải trả lại Bình …………đồng.
Hướng dẫn
Tổng số tiền Bình phải trả là: 1200 x 2 + 2000 = 4400 (đồng)
Cô bán hàng phải trả mẹ số tiền là: 9000 – 4400 = 4600 (đồng)
Điền 4600
Câu 8: Tìm p biết: 278 = p : 9
Trả lời:
p =……..278 x 9 = 2502
Điền 2502
Câu 9: Tìm x biết: 4572 : x = 3
Trả lời: x =…………..4572 : 3 = 1524
Điền 1524
Câu 10: Tìm x biết: x : 5 = 1259

Trả lời: x =……..1259 x 5 = 6295
Điền 6295
Mã 3
Câu 1: Tính: 8981 : 7 + 2968 = …………1283 + 2968 = 4251
Điền 4251
Câu 2: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 4560 : 5 ……..920
Hướng dẫn
4560 : 5 = 912 < 920
Điền <
Câu 3: Tìm y biết: y x 4 = 5384
Trả lời: y = ………….5384 : 4 = 1346
Điền 1346

)

15


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều rộng hình chữ
nhật là:……………
A/ 50m
B/ 30m
C/ 20m
D/
60m
Hướng dẫn
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 : 2 = 80 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 80 – 50 = 30 (m)
Chọn B

Câu 5: Tam giác ABC có cạnh AB dài 1368mm, cạnh BC dài 1954mm, cạnh AC dài
hơn cạnh AB là 174mm. Tính chu vi tam giác ABC.
Trả lời: Chu vi tam giác ABC là ……….mm
Hướng dẫn
Cạnh AC dài là: 1368 + 174 = 1542 (mm)
Chu vi tam giác ABC là: 1368 + 1954 + 1542 = 4864 (mm)
Điền 4864
Câu 6: Tìm x biết: x + 1234 = 5600
Trả lời: x = ………..5600 – 1234 = 4366
Điền 4366
Câu 7: Tìm x biết: x × 6 = 4344
Trả lời: x = ………..4344 : 6 = 724
Điền 724
Câu 8: 9 gói kẹo như nhau đựng tất cả 144 cái kẹo. Cô giáo chia cho mỗi học sinh lớp
3A 4 cái kẹo thì hết 8 gói. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Lớp 3A có ……………..học sinh.
Hướng dẫn
Mỗi gói đựng số kẹo là: 144 : 9 = 16 (cái)
Số kẹo chia cho học sinh là: 16 x 8 = 128 (cái)
Số học sinh lớp 3A là: 128 : 4 = 32 (học sinh)
Điền 32
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 956cm. Chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính
chu vi của hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là: …………cm.
Hướng dẫn
Chiều dài hình chữ nhật là: 956 x 2 = 1912 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật đó là: (956 + 1912) x 2 = 5736 (cm)
Điền 5736
)


16


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Câu 10: Tuấn có 7 hộp bi như nhau có tất cả 112 viên bi. Tuấn đem cho Tú 3 hộp bi
đó. Hỏi Tuấn cịn lại bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Tuấn cịn lại ……….viên bi.
Hướng dẫn
Mỗi hộp có số viên là: 112 : 7 = 16 (viên)
Tuấn cho Tú số viên là: 16 x 3 = 48 (viên)
Tuấn còn lại số viên là: 112 – 48 = 64 (viên)
Điền 64
Mã 4
Câu 1: Điền dấu: thích hợp vào chỗ chấm: 1236×3 …………..3710
Hướng dẫn
1236 x 3 = 3708 < 3710
Điền <
Câu 2: Tìm a biết: a × 9 = 2106
Trả lời: a =………….2106 : 9 = 234
Điền 234
Câu 3: Mua 7 cái bút chì cùng loại thì hết 28 nghìn đồng. Hỏi mẹ mua 15 cái bút chì
như thế thì phải trả thêm bao nhiêu nghìn đồng?
Trả lời: Mẹ mua 15 cái bút như thế thì phải trả thêm ……..nghìn đồng.
Hướng dẫn
1 cái bút có giá là: 28 : 7 = 4 (nghìn đồng)
15 cái bút có giá là: 4 x 15 = 60 (nghìn đồng)
Mẹ phải trả thêm số tiền là: 60 – 28 = 32 (nghìn đồng)
Điền 32
Câu 4: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 3dm, chiều dài gấp 9 lần chiều
rộng. Hỏi chu vi mảnh bìa đó là bao nhiêu mét?

Trả lời: Chu vi mảnh bìa đó là ………m.
Hướng dẫn
Chiều dài mảnh bìa là: 3 x 9 = 27 (dm)
Chu vi mảnh bìa là: (27 + 3) x 2 = 60 (dm) = 6m
Điền 6
Câu 5: Tìm x biết: x : 4 = 1378.
Trả lời: x = ……..1378 x 4 = 5512
Điền 5512
Câu 6: Chị An bán 20kg táo cho cô Thảo với giá 6 nghìn đồng 1kg. Cơ Thảo đưa cho
chị An 200 nghìn đồng. Hỏi chị An phải trả lại cơ Thảo bao nhiêu tiền?
)

17


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Trả lời: Chị An phải trả cơ Thảo …………nghìn đồng.
Hướng dẫn
Số tiền cô Thảo phải trả cô bán hàng là: 6 x 20 = 120 (nghìn đồng)
Chị An phải trả cô Thảo số tiền là: 200 – 120 = 80 (nghìn đồng)
Điền 80
Câu 7: Người ta đếm trong 9 gói bánh có tất cả 72 cái bánh. Hỏi để chia cho 1236 em
học sinh, mỗi em 4 cái thì cần bao nhiêu gói bánh như vậy?
Trả lời: Cần …………..gói bánh.
Hướng dẫn
Mỗi gói có số cái bánh là: 72 : 9 = 8 (cái)
Cách 1:
Một gói chia được cho số em là: 8 : 4 = 2 (em)
Số gói bánh cần là: 1236 : 2 = 618 (gói)
Cách 2:

Số cái bánh cần là: 1236 x 4 = 4944 (cái)
Số gói bánh cần là: 4494 : 8 = 618 (gói)
Điền 618
Câu 8: Tính: 1684 × 4 – 3858 = ………6736 – 3858 = 2878
Điền 2878
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 5896cm. Biết chiều dài hình chữ nhật là
1694cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật.
Trả lời:……………
Hướng dẫn
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 5896 : 2 = 2948 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 2948 – 1694 = 1254 (cm)
Điền 1254
Câu 10: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 6 thì được kết quả là 1354 và dư
1.
Trả lời: Số phải tìm là…………….
Hướng dẫn
Số phải tìm là: 1354 x 6 + 1 = 8125
Điền 8125
BÀI THI SỐ 2 – THẾ GIỚI CÔN TRÙNG
Mã 1
Câu 1: Một xe ô tô chở 5 chuyến hàng, mỗi chuyến chở được 1068kg hàng. Hỏi xe ơ
tơ đó đã chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
)

18


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
A – 5430kg
B – 5034kg

C – 5043kg
D – 5340kg
Hướng dẫn
Xe ơ tơ đó đã chở số chuyển là: 1068 x 5 = 5340 (kg)
Chọn D
Câu 2: Tính: 3526 x 2 = …
A – 7052
B – 7205
C – 7520
D – 7025
Chọn A
Câu 3: Tính: 4736 + 2167 = …
A – 6903
B – 6390
C – 6093
D – 6309
Chọn A
Câu 4: Tìm y biết: y + 1726 = 3647 x 2
A – y = 5685
B – y = 9020
C – y = 5568
D – 5658
Hướng dẫn
y + 1726 = 3647 x 2
y + 1726 = 7294
y
= 7294 – 1726
y
= 5568
Chọn C

Câu 5: Minh đọc một quyển truyện dày 208 trang. Ngày thứ nhất Minh đọc được 96
trang. Số trang Minh đọc được ngày thứ hai nhiều hơn số trang đọc được ngày thứ
nhất 23 trang. Hỏi ngày thứ hai Minh đọc được bao nhiêu trang truyện?
A – 57
B – 73
C – 67
D – 47
Hướng dẫn
Ngày thứ hai Minh đọc được số trang là: 96 : 4 + 23 = 47 (trang)
Chọn D
Câu 6: Tích của số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và 6 là…
A – 6192 B – 6144 C – 6072 D – 6612
Hướng dẫn
Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số là: 1024
Tích của 1024 và 6 là: 1024 x 6 = 6144
Chọn B
Câu 7: Tích của hai số là 674. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ
hai lên 3 lần thì được tích mới là: …
A - 4404
B – 3370
C – 1001 D – 4044

)

19


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Hướng dẫn
Tích mới là: 674 x 2 x 3 = 4044

Chọn D
Câu 8: Bạn minh sinh vào ngày 29 tháng 2 năm 2012. Hỏi năm nào thì bạn Minh tổ
chức sinh nhật lần thứ 3?
A – 2014
B – 2018
C – 2015
D – 2024
Hướng dẫn
Bạn Minh tổ chức sinh nhật lần thứ 3 năm: 2012 + 4 x 3 = 2024
Chọn D
Câu 9: Ba bạn Tuấn, Tùng, Minh có một số viên bi. Biết rằng tổng số viên bi của Tùng
và Minh là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau, tổng số bi của Tuấn và Minh là số chẵn
bé nhất có 2 chữ số. Hỏi Tùng có ít hơn Tuấn bao nhiêu viên bi?
A–4
B–3
C–2
D–5
Hướng dẫn
Tổng số bi của Tùng và Minh là: 98
Tổng số bi của Tuấn và Minh là: 100
Tùng có ít hơn Tuấn số viên bi là: 100 – 98 = 2 (viên)
Chọn C
Câu 10: Tìm x, biết: 4536 – x x 6 = 1938
A – 433
B – 343
C – 1097
D – 1079
Hướng dẫn
4536 – x x 6 = 1938
x x 6 = 4536 – 1938

x x 6 = 2598
x
= 2598 : 6
x
= 433
Chọn A
MÃ 2
Câu 1: Cho phép tính: 60 x 5. Nếu tăng thừa số thứ nhất 5 đơn vị và tăng thừa số thứ
hai 5 đơn vị thì tích mới tăng lên bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Tích mới tăng …………….đơn vị.
Hướng dẫn
Tích mới là: (60 + 5) x (5 + 5) = 650
Tích mới tăng số đơn vị là 650 – 60 x 5 = 350
Điền 350

)

20


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Câu 2: Mẹ Bình mua 4 thùng sữa đậu lành hết 900 nghìn đồng. Hỏi nếu mẹ mua 3
thùng sữa đó thì hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: Mua 3 thùng sữa đó thì hết …………nghìn đồng.
Hướng dẫn
Giá tiền 1 thùng sữa là: 900 : 4 = 225 (nghìn đồng)
Mẹ mua 3 thùng sữa hết số tiền là: 225 x 3 = 675 (nghìn đồng)
Điền 675
Câu 3: An có 6 hộp bi như nhau đựng tổng cộng 108 viên bi. An đem cho Bình 2 hộp.
Hỏi An đã cho Bình bao nhiêu viên bi?

Trả lời: An đã cho Bình …………viên bi .
Hướng dẫn
Mỗi hộp có số viên bi là: 108 : 6 = 18 (viên)
An đã cho Bình số viên bi là: 18 x 2 = 36 (viên)
Điền 36
Câu 4: Một quyển sách có 126 trang. Lan đã đọc được quyển sách đó.
Hỏi cịn bao nhiêu trang sách Lan chưa đọc?
Trả lời: Lan còn …………trang sách chưa đọc.
Hướng dẫn
Lan đã đọc số trang là: 126 : 6 = 21 (trang)
Số trang Lan chưa đọc là: 126 – 21 = 105 (trang)
Điền 105
Câu 5: Tìm y biết : 2345 + y = 6700
Trả lời:
y =……….6700 – 2345 = 4355
Điền 4355
Câu 6: Tìm q biết :
468 = q : 7
Trả lời: q =……468 x 7 = 3276
Điền 3276
Câu 7: Một cửa hàng có 6848 hộp mứt tết. Sau khi bán một tuần cửa hàng cịn lại
hộp mứt đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu hộp mứt?
Trả lời: Cửa hàng đã bán đi ……….hộp mứt.
Hướng dẫn
Cửa hàng còn lại số hộp mứt là: 6848 : 8 = 856 (hộp)
Cửa hàng đãn bán số hộp mứt là: 6848 – 856 = 5992 (hộp)

)

21


số


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Điền 5992
Câu 8: Có 10 bao gạo, các bao đựng số gạo như nhau. Nếu lấy ra ở mỗi bao 18 kg thì
số gạo cịn lại trong 10 bao đúng bằng số gạo trong 6 bao lúc đầu. Hỏi có tất cả bao
nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Trả lời: Có tất cả ……..kg gạo
Hướng dẫn
Số gạo lấy ra là: 18 x 10 = 180 (kg)
Số gạo lấy ra tương đương với số bao nguyên là: 10 – 6 = 4 (bao)
Mỗi bao có số gạo là: 180 : 4 = 45 (kg)
Tất cả có số gạo là: 45 x 10 = 450 (kg)
Điền 450
Câu 9: Điền dấu: thích hợp vào chỗ chấm: 4984 : 4 …….1240
Hướng dẫn
4984 : 4 = 1246 > 1240
Điền >
Câu 10: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 4698mm. Biết cạnh AB dài 1276mm, cạnh
AC dài hơn cạnh AB là 293mm. Tính độ dài cạnh BC.
Trả lời: Độ dài cạnh BC là …………..mm.
Hướng dẫn
Cạnh AC dài là: 1276 + 293 = 1569 (mm)
Cạnh BC dài là: 4698 – 1276 – 1569 = 1853 (mm)
Điền 1853
MÃ 3
Câu 1: Tìm y biết : 2435 + y = 5342
Trả lời: y =…….. 5342 – 2435 = 2907

Điền 2907
Câu 2: Một cửa hàng có 7408 lít dầu. Sau khi bán, số dầu cịn lại của cửa hàng bằng
số dầu đã có. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cửa hàng đã bán đi ………..lít dầu.
Hướng dẫn
Số dầu cịn lại là: 7408 : 8 = 926 (lít)
Số dầu đã bán là: 7407 – 926 = 6482 (lít)
Điền 6482
Câu 3: Tìm q biết: 654 = q : 7

)

22


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Trả lời: q = ……….654 x 7 = 4578
Điền 4578
Câu s4: Tìm n biết : 5432 = n - 2345
Trả lời: n = …………….5432 + 2345 = 7777
Điền 7777
Câu 5: Một cửa hàng bán gạo trong một ngày bán được 1628 kg gạo nếp và một số
gạo tẻ gấp 4 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu ki – lô – gam
gạo trong ngày hơm đó?
Trả lời: Cửa hàng đã bán được tất cả ……..kg gạo trong ngày hơm đó.
Hướng dẫn
Số gạo tẻ bán được là: 1628 x 4 = 6512 (kg)
Tổng số gạo nếp và tẻ đã bán trong ngày hôm đó là:
6512 + 1628 = 8140 (kg)
Điền 8140

Câu 6: Tính tổng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác
nhau được lập từ 4 chữ số 0 ; 2 ; 4 ; 6.
Trả lời: Tổng đó bằng ………….
Hướng dẫn
Số lớn nhất tạo được là: 6420
Số bé nhất tạo được là: 2046
Tổng đó bằng: 6420 + 2046 = 8466
Điền 8466
Câu 7: Tìm c biết: c : 8 = 145
Trả lời: c =…………..145 x 8 = 1160
Điền 1160
Câu 8: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 1236 × 3 …. 3780
Hướng dẫn
1236 x 3 = 3708 < 3780
Điền <
Câu 9: Một quyển truyện có 114 trang. Minh đã đọc

số trang của quyển truyện đó.

Tính số trang truyện Minh chưa đọc.
Trả lời: Minh chưa đọc ……………..trang.
Hướng dẫn
Minh đã đọc số trang là: 114 : 3 = 38 (trang)

)

23


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH

Số trang Minh chưa đọc là: 114 – 38 = 76 (trang)
Điền 76
Câu 10: Một mảnh tơn hình chữ nhật có chiều dài là 72cm.Chiều rộng bằng

chiều

dài.Tính chu vi mảnh tơn đó.
Trả lời: Chu vi mảnh tơn đó là ………….cm.
Hướng dẫn
Chiều rộng mảnh tôn là: 72 : 4 = 18 (cm)
Chu vi mảnh tôn là: (18 + 72) x 2 = 180 (cm)
Điền 180
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số không vượt quá 246?
Hướng dẫn
Các số chẵn có 3 chữ số khơng vượt q 246 là: 100; 102; …; 246 và có:
(246 – 100) : 2 + 1 = 74 (số)
Điền 74
Câu 2: Tìm x biết: x : 8 = 348 : 4
Hướng dẫn
x : 8 = 348 : 4
x : 8 = 87
x
= 87 x 8
x
= 696
Điền 696
Câu 3: Tính: 48 x 6 : 3 = …
Hướng dẫn
48 x 6 : 3 = 288 : 3 = 96

Điền: 96
Câu 4: Tổng số tuổi của ba mẹ con cách đây 2 năm là 51 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của ba
mẹ con 3 năm sau là bao nhiêu tuổi?
Hướng dẫn
Tổng số tuổi của ba mẹ con 3 năm sau là: 51 + 3 x 5 = 66 (tuổi)
Điền 66
Câu 5: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 7 thì được thương là số 1034 và
số dư là 5.

)

24


ĐỀ ƠN THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 3 – VỊNG 9 CẤP TỈNH
Trả lời: Số phải tìm là…..
Hướng dẫn
Số phải tìm l à: 7 x 1034 + 5 = 7243
Điền 7243
Câu 6: Tính: 105 x 7 = …
Điền: 735
Câu 7: Đem một số nhân với 3 thì được kết quả là 3438. Nếu đem số đó nhân với 7 thì
được kết quả là bao nhiêu?
Trả lời: Đem số đó nhân với 7 thì được kết quả là………
Hướng dẫn
Số cần tìm là: 3438 : 3 x 7 = 8022
Điền 8022
Câu 8: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số không vượt quá 765?
Hướng dẫn
(765 – 101) : 2 + 1 = 333

Điền 333
Câu 9: Người ta xếp đều 126 quyển vở vào 6 thùng. Cô giáo lấy 5 thùng phát cho các
bạn học sinh của lớp 3B, mỗi bạn được 3 quyển. Tính số học sinh lớp 3B.
Trả lời: Lớp 3B có …………học sinh.
HƯỚNG DẪN
1 thùng có số quyển vở là: 126 : 6 = 61 (quyển)
Điền 35
Câu 10: Mỗi cái bút giá 3000 đồng. Hỏi mua 2 cái bút hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: Mua 2 cái bút hết ………..đồng.
Hướng dẫn
Mua hai cái bút hết số tiền là: 3000 x 2 = 6000 (đồng)
Điền 6000
Câu 11: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là: …
Hướng dẫn
Chọn chữ số hàng nghìn là 1
Chọn chữ số hàng đơn vị là: 9
Chọn chữ số hàng chục là: 8
Chọn chữ số hàng trăm là: 20 – 1 – 9 – 8 = 2
Số cần tìm là: 1289
Điền 1289
Câu 12: Tìm x biết: x x 2 = 143 x 6
)

25


×