Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

ĐỀ tự LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.9 KB, 88 trang )

ĐỀ TỰ LUYỆN VIOLYMPIC TỐN TIẾNG VIỆT LỚP 5
VỊNG 10 NĂM 2019-2020
BÀI 1 - ĐỪNG ĐỀ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Lớp 5A có 25 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Tính
tổng số học sinh lớp 5A.
Trả lời: Tổng số học sinh lớp 5A là: …………..
Câu 2: Lớp 5H có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh nữ, còn lại là học sinh
nam. Hãy chọn phát biểu đúng.
A/ Số học sinh nữ chiếm 50% số học sinh lớp 5H
B/ Số học sinh nam bằng số học sinh nữ
C/ Lớp 5H có 20 học sinh nam.
D/Số học sinh nam chiếm 60% số học sinh lớp 5H.
Câu 3: Chọn đáp án đúng: 386 - 111 = ?
A/ 497

B/ 275

C/ 275

D/497

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5: Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Một hình chữ nhật có độ dài chiều dài là

, chiều rộng là 8cm. Một

hình vng có diện tích bằng 75% diện tích hình chữ nhật đã cho. Độ dài cạnh
của hình vuông là: ……..
A/ 64cm


B/

cm

C/ 16cm

D/8cm

Câu 6: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hình lập phương A có cạnh 3cm, hình lập phương B có thể tích bằng
tích hình lập phương A. Độ dài cạnh của hình lập phương B là: ……….
A/ 2cm
B/ 3cm
C/ 8cm
D/27cm
Câu 7: Bạn hãy chọn đáp án đúng

thể


Cho hình thang biết trung bình cộng của hai đáy bằng 10,5cm. Diện tích hình
thang là 94,5cm2. Độ dài chiều cao của hình thang là: …….
A/ 0,9dm
B/ 9dm
C/ 0,9m
D/9m
Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Bạn Nam định làm một cái thùng giấy khơng nắp dạng hình hộp chữ nhật
có chiều cao 5dm, chiều rộng 4dm và chiều dài 10dm. Diện tích giấy dùng để làm
thùng là: …………

A/ 160dm2
B/ 180dm2
C/ 220dm2
D/200dm2
Câu 9: Tìm hai số lẻ liên tiếp a và b sao cho:
Trả lời: (a; b) = (…….; …………)
(Nhập a, b lần lượt theo thứ tự ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau: A =
Trả lời: A = …..
BÀI THI SỐ 2 - 12 CON GIÁP
Câu 1: Bán kính của bánh xe đạp của Nam là 0,45m. Nam sẽ đi được bao nhiêu
mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 100 vòng?
Trả lời: …………..m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2: Mua 4m vải phải trả 50 000 đồng. Hỏi mua 5m vải cùng loại phải trả
nhiều hơn bao nhiêu tiền?
A/ 12500 đồng
B/ 15000 đồng
C/ 62500 đồng
D/10000 đồng
Câu 3: Để bơm đầy một bể cạn, máy bơm A cần 15 giờ, còn máy bơm B cần 12
giờ. Hai máy bơm A và B cùng bơm vào bể cạn đó trong 5 giờ, sau đó chỉ cịn
máy bơm B bơm tiếp vào bể. Hỏi máy bơm B phải bơm bao lâu nưa để đầy bể?
Trả lời: ……………giờ.
Câu 4: An mua một số bút chì và bút bi hết số tiền là 38000 đồng, một cái bút chì
giá 4000 đồng, một cái bút bi giá 2000 đồng. Sau lại đổi lấy số bút bi bằng số bút
chì lúc đầu và số bút chì bằng số bút bi lúc đầu, nên An phải trả thêm 8000 đồng.
Lúc đầu An mua: ………..bút chì và …….bút bi.



Câu 5: Một người định sơn tường một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có
chiều cao 3m, chiều dài 5,5m, chiều rộng 3,2m. Cửa ra vào có chiều rộng 0,8m,
chiều 2m. Diện tích người đó cần sơn là: …………m2.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 6: Một hình thang có tổng độ dài 2 cạnh đáy là 38cm, độ dài đáy lớn gấp
độ dài đáy nhỏ. Chiều cao dài hơn đáy nhỏ 6cm. Diện tích hình thang đã cho là
……cm2.
Câu 7: Tính tổng: 1,2 + 1,4 + 1,6 + 1,8 + 2 + 2,2 + 2,4 + 2,6 + 2,8 = ….
Câu 8: Chọn đáp án đúng.
Có 9 người làm xong một cơng việc trong 5 ngày. Muốn làm xong cơng
việc đó trong 3 ngày thì cần có bao nhiêu người?
A/ 12 người B/ 8 – người C/ 6 người
D/15 người
Câu 9: Một hình vng có chu vi là 64dm. Một hình lập phương có độ dài cạnh
bằng

độ dài cạnh hình vng. Thể tích của hình lập phương là…..cm3.

Câu 10: Một cây táo có 35 quả, nhà Nam đã ăn hết 14 quả. Hỏi số táo còn lại
trên cây chiếm bao nhiêu phần trăm số quả táo ban đầu trên cây?
Trả lời: …….%
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức:
P=
Trả lờ: P = …………… (nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Câu 12: Chọn đáp án đúng.
Số dư của phép chia 34 : 2,7 (chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của
thương) là: ……
A/ 0,007
B/ 0,0016
B/ 1,6

D/0,25
Bài 3 - LEO DỐC
Câu số 1: Trong các số có 3 chữ số, có bao nhiêu số có ít nhất 1 chữ số 9.
TRả lời: Có ……..số


Câu số 2: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng, nếu tăng chiều
rộng thêm 96cm thì hình chữ nhật mới cũng có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là bao nhiêu ……………..cm2.
Câu số 3: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3 và 5. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số lẻ có 4
chữ số khác nhau chia hết cho 5 từ các chữ số đó?
Trả lời: Số số lập được thỏa mãn đề bài là: …………..
Câu số 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Hai bạn An và Bình cùng lúc rời nhà của mình để gặp nhau. Hỏi gặp nhau tại một
điểm cách nhà An 50m. Biết rằng nếu An đi đến nhà Bình thì mất 12 phút, cịn
Bình đi đến nhà An thì mất 10 phút.
A/ Quãng đường Bình đi được là 60m.
B/ Quãng đường An đi được chiếm 54,54% quãng đường giữa nhà 2 bạn
C/ Quãng đường Bình đi được gấp 2 lần quãng đường An đi được.
D/Quãng đường An đi được là 50dm.
Câu số 5: Một người đứng nhìn một xe lửa chạy qua mắt mình trong 10 giây.
Cũng với vận tốc đó, xe lửa đi qua một chiếc cầu dài 150m mất 25 giây. Tìm
chiều dài của xe lửa.
Trả lời: Chiều dài xe lửa là …………….m
Câu số 6: Tìm k: 37,5% x k + 248,5 : 5 = 50
Trả lời: Giá trị của k là: ……….
A/ 0,1125
B/ 0,5625
C/ 0,8
D/4

Câu số 7: Cho

. Tìm:

.

Trả lời:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn nhất)
Câu số 8: Một cửa hàng niêm yết giá bán một chiếc ti vi là 13400000 đồng. Nếu
bán chiếc ti vi này bằng 50% giá niêm yết thì lãi 25% so với tiền vốn. Hỏi phải
bán chiếc ti vi đó với giá bao nhiêu thì được lãi 50% so với tiền vốn?
Trả lời: Để được lãi 50% so với tiền vốn thì giá bán chiếc ti vi đó là …..đồng.
A/ 8040000 B/ 16080000
C/ 804000
D/1608000
Câu số 9: Cho A là hình hộp chữ nhật có diện tích tồn phần nhỏ nhất được xếp
bởi 12 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Tính diện tích tồn phần của hình hộp chữ
nhật A.
Trả lời: Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật A là: …………cm2.


Câu số 10: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hai bạn An và Nam có 280 viên bi. Nếu bạn An mua thêm 20 viên bi và bạn Nam
cho bớt 20 viên bi thì khi đó số bi của An bằng số bi của Nam.
A/ Ban đầu An có 160 viên bi.
B/ Ban đầu Nam có 180 viên bi
C/ Sau khi thay đổi thì số bi của An là 150 viên bi.
D/Sau khi thay đổi thì số bi của Nam là 130 viên bi.
Câu số 11: Cho hình vng có cạnh bằng bán kính hình trịn. Hãy chọn câu
đúng.

A/ Hình vng có diện tích bằng hình trịn.
B/ Hình vng có diện tích bằng 3,14 lần hình trịn
C/ Hình vng có diện tích lớn hơn hình trịn
D/Hình vng có diện tích nhỏ hơn hình trịn
Câu số 12: Chọn đáp án đúng.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 140m, chiều rộng bằng
chiều dài. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng
đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc?
A/ 7,35 tấn
B/ 1470kg
C/ 1,47 tấn
D/7530kg
Câu số 13: Số 3 x 3 x 3 x … x 3 (tích của 2019 số 3) có chữ số tận cùng là ….
Câu số 14: Trong khối 5, số bạn giỏi Toán bằng số bạn giỏi Văn, số bạn giỏi

Văn bằng số bạn giỏi Anh. Số bạn giỏi Anh nhiều hơn số bạn giỏi Toán là 100
bạn.
Vậy số bạn giỏi Toán là …………bạn.
Số bạn giỏi Văn là: ………….bạn.
Số bạn giỏi Anh là: ………….bạn.
(Nhập kết quả lần lượt theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ;)
Câu số 15: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Nếu
thêm vào chiều rộng 3m, chiều dài 0,6m thì khi đó chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.


Biết diện tích khu vườn dùng để trồng cam, diện tích cịn lại trồng rau, cịn lại
là diện tích lối đi. Diện tích lối đi là…………….m2.
Câu số 16: Chọn đáp án đúng.
Để đi từ tầng một lên tầng ba của một nhà cao tầng phải đi 48 bậc thang. Hỏi
muốn đi lên tầng 6 của ngồi nhà đó cần đi bao nhiêu bậc thang? (BIết số bậc

thang giữa các tầng của ngôi nhà bằng nhau.)
A/ 120 bậc
B/ 80 bậc
C/ 144 bậc
D/96 bậc
Câu số 17: Tìm chữ số tận cùng của tích: 2 x 12 x 22 x … x 2012 x 2022
Trả lời: Chữ số tận cùng của tích trên là: ………..
A/ 8
B/ 2
C/ 4
D/6
Câu số 18: Tích các số tự nhiên liên tiếp từ 15 đến 55 có tận cùng bằng bao
nhiêu chữ số 0?
Trả lời: Số các chữ số 0 ở tận cùng của tích là: …………
Câu số 19: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,9km/giờ. Sau đó 4 giờ 20 phút
một ơ tô khác cũng đi từ A đến B với vận tốc 70,2km/giờ. Tìm qng đường AB,
biết ơ tơ thứ hai về trước ô tô thứ nhất 2 giờ 40 phút.
Trả lời: Quãng đường AB là………km.
A/ 1263,6
B/ 631,8
C/ 471,9
D/772,2
Câu số 20: Chọn đáp án đúng: Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên 11
lần thì thể tích của hình lập phương đó thay đổi như thế nào?
A/ Tăng 121 lần
B/ Giảm 121 lần
C/ Tăng 1331 lần
D/Giảm 1331 lần
Câu số 21: Tổng ba số bằng 280. Biết tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là , tỉ


số giữa số thứ hai và số thứ ba là . Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ HAI là…..
Câu số 22: Sử dụng 4 màu đỏ, vàng, cam, xanh để tô màu cho bốn chứ số của số
2018 sao cho mỗi chữ số được tô 1 màu và hai chữ số liền nhau tơ màu khác
nhau. Vậy có …… cách tơ. (Trong hình là 1 cách)


Câu số 23: Hiện nay tuổi anh hơn 2 lần tuổi em là 6 tuổi. Biết hai lần tuổi anh
hơn tổng số tuổi của hai anh em là 10 tuổi. Tính tuổi anh hiện nay.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là……tuổi
Câu số 24: Một ô tô tải khởi hành từ A đến B và một xe khách khởi hành cùng
lúc từ B đến A trên cùng một con đường. Chúng chạy tới đích và quay lại ngay
khơng nghỉ với vận tốc không đổi. Hai xe gặp nhau lần đầu cách A 70km và lần
thứ hai cách B 40km. Tính quãng đường AB.
Trả lời: Quãng đường AB dài ……..km
Câu số 25: Một ô tô mỗi phút đi được 900m. Hỏi ô tơ đó đi 22km 500m hết bao
nhiêu giây?
Trả lời: ………..giây
Câu số 26: Thắng xếp các số thành ba hàng A, B, C như bảng sau. Hỏi số 2018 ở
hàng nào?
A
B
C
D

1
2
3
4


8
7
6
5

9
10
11
12

16
15
14
13

17
18
19
20

24
23
22
21

25
26
27
28




A/
Hàng C
B/ Hàng D
C/ Hàng A
D/Hàng B
Câu số 27: Cho hai đường thẳng song song, có 7 điểm được đánh dấu trên mỗi
đường thẳng như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu tam giác có thể được tạo thành tư 3
trong 14 điểm đó.
A/ 84 tam giác
B/ 343 tam giác C/ 294 tam giác D/147 tam giác

Câu số 28: Chuyển động với vận tốc nào dưới đây nhanh nhất?
A/ 18km/h
B/ 700m/phút
C/ 0,5km/phút
D/10m/s
Câu số 29: Một phần của cuốn sách gồm 30 trang liền nhau. Hỏi trang đầu của
phần sách đó là trang bao nhiêu? Biết tổng các số ghi số trang của phần đó bằng
2865.
Trả lời: Trang đầu của phần sách đó là trang…….


Câu số 30: Lúc 9 giờ thì kim giờ và kim phút vng góc với nhau, hỏi sau ít nhất
bao lâu nữa thì 2 kim lại vng góc với nhau?
A/

giờ


B/

giờ

C/

giờ

D/

giờ

Câu số 31: Hai thành phố X và Y cách nhau 235km. Lúc 8 giờ sáng một ô tô
chạy từ X về Y với vận tốc 45km/h. Một ô tô khác chạy từ Y về X với vận tốc
50km/h. Vị trí 2 người gặp nhau cách Y là 100km. Vậy ô tô chạy từ Y khởi hành
lúc ………….giờ.
Câu số 32: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Ba bạn An, Nam, Bình có một số vở. Nếu lấy 40% số vở của An chia đều cho
Nam và Bình thì số vở của ba bạn bằng nhau. Nếu An bớt đi 5 quyển vở thì số vở
của An bằng tổng số vở của Nam và Bình.
A/ Số vở của An chiếm

tổng số vở của ba bạn B/ Nam có 25 quyển vở.

C/ An có 15 quyển vở.
D/Ba bạn có 40 quyển vở.
Câu số 33: Nam và Đạt mỗi bạn có 32 viên bi, Trung có 27 viên bi. Số bi của
Hùng ít hơn trung bình cộng của cả 4 bạn là 4 viên. Số bi của Hùng là………
A/ 25
B/ 27

C/ 21
D/23
Câu số 34: Lúc 10 giờ 2 phút, bạn Long bắt đầu làm bài thi VIolympic vòng thi
cấp Quốc gia. Thời gian bạn Long hoàn thành các câu hỏi và nộp bài thi hết 2273
giây. Hỏi bạn Long nộp bài thi lúc nào?
A/ 10 giờ 35 phút 53 giây
B/ 10 giờ 39 phút 53 giây
C/ 10 giờ 37 phút 53 giây
D/10 giờ 37 phút 55 giây
Câu số 35: Một đoàn khách du lịch gồm 60 người, trong đó có 48 người biết
tiếng Anh, 27 người biết tiếng Đức, 24 người biết cả tiếng Anh và tiếng Đức. Hỏi
trong đồn khách đó có bao nhiêu người không biết cả tiếng Anh và tiếng Đức?
A/ 9
B/ 12
C/ 7
D/5
Câu số 36: An và Bình làm cùng một cơng việc và đã làm xong cơng việc đó.
Nếu An làm một mình thì hết 15 giờ, Bình làm một mình thì hết 12 giờ. Lúc đầu
An làm rồi nghỉ, sau đó Bình làm tiếp cho đến khi xong cơng việc, hai bạn làm
hết 14 giờ. Hỏi An đã làm trong bao lâu?
TRả lời: An đã làm trong ……….giờ.


Câu số 37: Một lớp học có 36 bạn được chia làm 3 tổ để thi dựng trại. Lúc đầu số
bạn ở ba tổ khác nhau. Cô giáo chuyển số bạn ở tổ một sang tổ hai, sau đó

chuyển số bạn ở tổ hai sang tổ ba. Cuối cùng chuyển số bạn hiện có ở tổ ba
sang tổ một thì lúc này ba tổ có số bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu tổ một có nhiều
hơn tổ ba mấy bạn?
Trả lời: Lúc đầu tổ một có nhiều hơn tổ ba là…..bạn

Câu số 38: Một mảnh đất hình vng có diện tích 25m 2. Người ta mở rộng mảnh
đất cả về 4 phía bằng các đường song song với cạnh của hình vng cách các
cạnh cũ là 2m, được một mảnh đất hình vng mới. Diện tích đất mở rộng thêm
là: …….
A/ 60m2
B/ 56m2
C/ 48m2
D/64m2
Câu số 39: Có bao nhiêu hình vng trong bàn cờ vua kích cỡ 8 x 8 .
Trả lời: ……. hình vng .

Câu số 40: Người ta xếp 125 hình lập phương giống nhau thành một hình lập
phương lớn, nếu sơn 3 mặt của hình lập phương lớn thì có nhiều nhất bao nhiêu
hình lập phương nhỏ không bị sơn mặt nào?
A/ 68
B/ 56
C/ 60
D/ 64
Câu số 41: Cho tam giác MNP, F là điểm chính giữa cạnh NP, F là điểm chính
giữa cạnh MN. Hại đoạn MF và PE cắt nhau tại I. Hãy tính diện tích tam giác
IMN. Biết diện tích tam giác MNP là 180cm2.
Trả lời: diện tích tam giác IMN là…………..cm2.
Câu số 42: Một bể bơi hình hộp chữ nhật có thể tích 384m 3. Biết chiều cao bể là
2m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, tính diện tích xung quanh của bể bơi?
A/ 128m2
B/ 72m2
C/ 80m2
D/ 108m2
Câu số 43. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 400cm2. Có I, K lần lượt
là trung điểm của BC, CD. Diện tích tam giác AIK bằng: ……….

A/ 150cm2
B/144cm2
C/ 164cm2
D/ 180cm2


Câu số 44: Cho hình chữ nhật ABCD, điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE dài
gấp đôi EB, điểm F là trung điểm của cạnh BC. M và N lần lượt là trung điểm
của DE và DF. Biết diện tích tam giác EMN là 6cm 2. Diện tích tứ giác EBFN là
………cm2.
Câu số 45: Hãy cho biết dãy số 1; 12; 123; 1234; …;123456789101112….99100
có bao nhiêu chữ số 0?
Trả lời: Có …………. Chữ số 0.
Câu số 46: An bắt đầu làm bài thi lúc 10 giờ 20 phút. Đến khi An làm bài xong là
đúng lúc kim giờ và kim phút đồng hồ trùng nhau. Tính thời gian làm bài thi của
An.
Trả lời: Thời gian làm bài thi của An là:……..
A/ 35 phút

B/

giờ

C/

giờ

D/

giờ


Câu số 47: Hai số khác 0 có tổng bằng 9 lần hiệu, tích bằng 56 lần hiệu. Số lớn
bằng …..
Câu số 48: Một ô tô đi từ A đến B mất 3 giờ, một xe máy đi từ B về đến A mất 4
giờ. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 12km/h. Quãng đường AB
dài…………… ...km
Câu số 49: Hai người cùng làm chung một cơng việc sau 12 giờ thì hồn thành.
Nếu người thứ nhất làm một mình

cơng việc thì mất 10 giờ . Hỏi một mình

người thứ hai làm cơng việc cịn lại hết bao lâu?
Trả lời: Một mình người thứ hai làm cơng việc cịn lại hết …..giờ.
Câu số 50: Trong bảng sau, tổng ba số của mỗi hàng ngang, mỗi hàng dọc và
mỗi đường chéo bằng nhau. Hãy tính giá trị của biểu thức: (B x 1,5 – C : D) x A

Trả lời: Giá trị của biểu thức là: ………


(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu số 51: Một điểm I nằm ngồi hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Biết diện
tích các tam giác IAB, ICD, IBC lần lượt là 15cm 2, 36cm2, 11cm2. Diện tích tam
giác IAD là bao nhiêu?

A/ 8cm2
B - 11cm2
Câu số 52: Bạn hãy chọn đáp án đúng:
A/

C/ 10cm2


D/9cm2

B/

C/
D/
Câu số 53: Có hai xe tải chở tổng cộng 2 tấn hàng. Sau khi chuyển 5 tạ hàng từ
xe thứ nhất sang xe thứ hai thì khối lượng hàng ở xe thứ hai gấp 1,5 lần khối
lượng hàng ở xe thứ nhất. Hỏi lúc đầu xe thứ nhất chở bao nhiêu tạ hàng?
Trả lời: ………tạ
Câu số 54: Một bếp ăn có một số gạo đủ cho một số người ăn trong 40 ngày. Sau
10 ngày bếp ăn nhận thêm 20 người nữa đến ăn nên số gạo còn lại chỉ đủ ăn trong
15 ngày. Tính số người ăn hiện nay. (mỗi người ăn như nhau)
Trả lời: Số người ăn hiện nay là: …….
Câu số 55: Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Một hình chữ nhật có chu vi là 260m. Nếu bớt chiều rộng đi độ dài của
nó thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là 236m.
A/ Diện tích của hình chữ nhật sau khi thay đổi là 984m2
B/ Chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu là 36m.
C/ Diện tích của hình chữ nhật ban đầu là 3936 dam2
D/Chiều dài của hình chữ nhật sau khi thay đổi là 82m.


Câu số 56: Một xe khởi hành từ A đến B và quay lại A ngày sau khi đến B. Một
xe khác khởi hành cùng lúc từ B về A và quay lại B ngay sau khi đến A. Biết hai
xe khởi hành lúc 11 giờ và gặp nhau lần đầu lúc 12 giờ, lần thứ hai gặp nhau 2 xe
đi ngược chiều. Thời điểm hai xe gặp nhau lần thứ hai là ……….giờ.
Câu số 57: An hỏi chị Mai “Năm nay chị bao nhiêu tuổi?”, chị Mai trả lời: “Nếu
sang năm lấy tuổi của chị nhân với 6 sẽ được số có ba chữ số trong đó chữ số

hàng trăm là 1 còn chữ số hàng chục và hàng đơn vị chính là chữ số hàng chục và
hàng đơn vị của tuổi chị Mai khi đó”. Hỏi năm nay chị Mai bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay chị Mai …….tuổi.
Câu số 58: Ngày thứ nhất mẹ bán được

thứ hai mẹ bán được

được

tổng số trứng và 10 quả trứng. Ngày

số trứng còn lại và 10 quả trứng. Ngày thứ ba mẹ bán

số trứng còn lại và 10 quả trứng. Ngày thứ 4 mẹ bán được 100 quả trứng

thì cịn lại 34 quả. Vậy ban đầu mẹ mang ….. quả trứng đi bán.
Câu số 59: Cách đây 4 năm, tuổi của Mai bằng tuổi của mẹ. Hiện tại tuổi mẹ
gấp 4 lần tuổi Mai. Hiện tại tổng số tuổi của Mai và mẹ bằng: ……
A/ 50
B/ 40
C/ 45
D/55
Câu số 60: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Nếu giảm chiều rộng
5m và tăng chiều dài 5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 30%
diện tích khu đất để trồng rau,

diện tích khu đất để trồng cây ăn quả, diện tích

cịn lại để xây nhà. Diện tích để xây nhà là ………m2.
Câu số 61: Có 5 xe chở hàng. Xe A và xe B mỗi xe chở được 3 tấn, xe C và xe D

mỗi xe chở được 4,5 tấn. Xe E chở được nhiều hơn mức trung bình của tất cả các
xe là 1,5 tấn. Tính khối lượng xe E chở đươc.
Trả lời: Xe E chở được: ………
A/ 4125kg
B/ 5,265 tấn C/ 56,25 tạ
D/4,125 tấn
Câu số 62: Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi (đơn vị: mét) là số tự nhiên nhỏ nhất có
hai chữ số chia hết cho cả 2 và 8. Nếu ta tăng chiều rộng thêm 0,6m và giảm
chiều dài đi 1m thì khu vườn trở thành hình vng.
A/ Chiều dài khu vườn ban đầu gấp 1,5 lần chiều rộng.
B/ Diện tích khu vườn ban đầu là 15,36 dam2
C/ Chiều rộng của khu vườn hình vng là 3,8ha.
D/Diện tích của khu vườn hình vng là: 14,44 dam2
Câu số 63: Trung bình cộng của hai số bằng 60% số lớn. Biết hiệu hai số đó là
2016. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là: ……………
Câu số 64: Tìm x biết:
Trả lời: x = …
Câu số 65: Một xe khởi hành từ A lúc 7 giờ với vận tốc 30km/h. Một xe khác đi
sau, cũng xuất phát từ A với vận tốc 45km/h, đến 9 giờ thì đuổi kịp xe kia. Xe đi
sau khởi hành muộn hơn xe đi trước ……….phút.
Câu số 66: Hiện gờ là 5 giờ đúng. Hỏi thời gian ngắn nhất để hai kim giờ và kim
phút trùng nhau là bao lâu?
Trả lời: Thời gian ngắn nhất để hai kim giờ và kim phút trùng nhau là….giờ
A/

B/


C/

D/

Câu số 67: Hiện nay tuổi anh gấp 1,5 lần tuổi em còn tuổi mẹ gấp đôi tổng số
tuổi của hai anh em. Sau 10 năm, tuổi mẹ gấp 1,5 lần tổng số tuổi của hai anh em.
Tính tuổi em hiện nay.
Trả lời: Tuổi em hiện nay là……..tuổi.
Câu số 68: Một chiếc bàn có mặt bàn là hình gồm 1 hình chữ nhật và 2 nửa
đường trịn có đường kính là chiều rộng của hình chữ nhật (như hình vẽ), Biết
bàn có diện tích 13,14 (m2) và chiều rộng hình chữ nhật là 2m. Chu vi mặt bàn là:
…………


A/16,28m

B/ 8,14m

C/ 10m

D/ 13,14m

Câu số 69: Cho 18 x 19 x 20 x 21 x 22 x A =
Tìm y, biết A là một số tự nhiên.
Trả lời: Giá trị của y là: ………
Câu số 70: Cho tam giác ABC có diện tích là 80cm2. Điểm D nằm trên cạnh AC
sao cho AD = DC; điểm E nằm trên cạnh BC sao cho BE = EC. Các đoạn AE và
BD cắt nhau ở K. Tính diện tích tứ giác DKEC.
Trả lời: Diện tích tứ giác DKEC bằng …cm2.

Câu số 71: Chọn đáp án đúng
Có hai cơng nhân làm một cơng việc. Nếu riêng người thứ nhất làm thì sau
5 giờ sẽ hồn thành cơng việc. Nếu cả hai cùng làm cơng việc đó thì sau 3 giờ sẽ
hồn thành cơng việc. Hỏi nếu riêng người thứ hai làm thì sau bao lâu sẽ hồn
thành cơng việc?
A/

B/ 2

B/ 5

D/7,5

Câu số 72: Chọn đáp án đúng.
Thùng thứ nhất chứa 20 lít dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 0,5
lít. Người ta chia đều số dầu ở hai thùng vào các chai nhỏ 0,8 lít. Hỏi người ta
cần bao nhiêu chai để chứa hết số dầu ở hai thùng?
A/ 50 chai
B/ 45 chai
C/ 30 chai
D/51 chai
Câu số 73: Có 9 quân cơ được ghi các số từ 1 đến 9 như hình vẽ.

Vậy cần di chuyển ít nhất …..lần để các quân cờ về đúng vị trí từ 1 đến 9. Biết
rằng những quân cơ được di chuyển theo chiều ngang và dọc đến những ô trống,
mỗi lần chỉ di chuyển được 1 ô.
Câu số 74: An mua hai hộp xà phịng và một mét vải hết 65000 đồng. Bình mua
một hộp xà phòng cùng loại với an và một mét lụa hết 95000 đồng. Biết giá một
mét lựa gấp 3 lần giá một mét vải. Tìm giá tiền một hộp xà phòng.



Trả lời: Giá tiền của một hộp xà phòng là ….đồng.
A/ 22000
B/ 20000
C/ 24000
D/25000
Câu số 75: Một ô tô dự định đi từ A đến B liên tục không nghỉ trong 4,5 giờ.
Nhưng do xe gặp sự cố nên phải đi chậm hơn vận tốc dự định 10km/h và phải
nghỉ giữa đường 30 phút nên đã đến muộn hơn dự định 2 giờ. Quãng đường AB
dài …..km
Câu số 76: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một đội thợ ngày đầu gặt được 20% diện tích cánh đồng, ngày thứ hai gặt được
30% diện tích cịn lại; ngày thứ ba gặt được 75% diện tích cịn lại sau hai ngày.
A/ Phần diện tích cánh đồng đội đó gặt được sau hai ngày đầu tiên là 50%.
B/ Phần diện tích cánh đồng đội đó gặt được trong ngày thứ hai ít hơn phần diện
tích đội đó gặt được trong ngày thứ nhất.
C/ Phần diện tích cánh đồng đội đó chưa gặt là 14%.
D/Phần diện tích cánh đồng đội đó gặt được trong ngày thứ ba là 37,5%.
Câu số 77: Cho bốn số tự nhiên có tổng là 489 được sắp xếp theo một thứ tự
nhất định. Bạn Nam viết nhiều lần từng nhóm bốn số đó liên tiếp thành một dãy
số. Tính tổng của 2017 số hạng đầu tiên của dãy số đó, biết rằng số hạng thứ chín
của dãy số này là 125.
Trả lời: Tổng của 2017 số đầu tiên trong dãy số đó là:…
Câu số 78: Cho một số tự nhiên và một số thập phần có tổng bằng 199,75. Bỏ
dấu phẩy của số thập phân đi ta được số mới hơn số tự nhiên đã cho 179 đơn vị.
Tìm số thập phân đã cho.
Trả lời: Số thập phân đó là: …………
Câu số 79: Tổng của hai số lớn hơn số thứ nhất là 15 đơn vị. Hiệu của chúng lớn
hơn số thứ hai là 15 đơn vị. Hỏi tích hai số đó gấp mấy lần thương của số thứ
nhất chia cho số thứ hai?

Trả lời: ………
Câu số 80: Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong số đó có ít nhất 2 chữ số giống
nhau.
Trả lời: Có ……….số.
Câu số 81: Trung bình cộng của 5 số là 111. Trong 5 số đó, trung bình cộng của
3 số nhỏ nhất là 72, trung bình cộng của 3 số lớn nhất là 143. Vậy số lớn thứ 3
trong 5 số đó là bao nhiêu?
A/ 90
B/ 84
C/ 102
D/ 99


Câu số 82: Cho ABCD là hình vng có cạnh là 10cm. Tính diện tích hình
“chiếc lá” (phần tơ màu xanh) có trong hình vng. Biết hình “chiếc lá” tạo bởi
một phần tư hình trịn tâm A, bán kính AB và một phần tư hình trịn tâm C, bán
kính CB.
A/ 55,5cm2
B/ 57cm2
C/ 56,75cm2
D/54cm2

Hình 1
Câu số 83: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ được tạo thành bởi các chữ số: 3,
4, 5?
A/ 27
B/ 12
C/ 6
D/9
Câu số 84: Chọn đáp án đúng.

Một cửa hàng thời trang đã hạ giá 10% nhân ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3. Tuy nhiên
cửa hàng vẫn lãi 8% so với giá gốc. Hỏi ngày thường (khơng hạ giá) cửa hàng đó
lãi bao nhiêu phần trăm?
A/ 15%
B/ 12%
C/ 25%
D/ 20%
Câu số 85: Nếu thêm 20 vào của một số thì được một số gấp đơi số đã cho.
Số đã cho là: ………….
Câu số 86: Tổng ba số bằng 280. Biết tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là , tỉ

số giữa số thứ hai và số thứ ba là . Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là………
Câu số 87: Khi nhân một số với 39, một học sinh đã đặt nhầm các tích riêng
thẳng cột nên tìm ra kết quả là 259,2. Tích đúng là: ………
Câu số 88: Tính: 41,54 – 3,18 + 23,17 + 8,46 – 5,82 – 3,17 = ….
A/ 61
B/ 59
C/ 57
D/63
Câu số 89: Tìm số tự nhiên lớn nhất y thỏa mãn điều kiện: y : 8,6 < 81
Trả lời: y = ….


Câu số 90: Tìm một số có 2 chữ số, biết khi đọc từ phải sang trái sẽ lớn nhất 4,5
lần khi đọc từ trái sang phải.
Trả lời: Số cần tìm là: ………
Câu số 91: Trong một cái hộp có 40 thẻ số ghi các số 1,2, 3, …, 40. Khơng nhìn
vào hộp, hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu thẻ số để chắc chắn rằng có 2 số có hiệu
chia hết cho 8?

Trả lời: Cần lấy ra ít nhất ….thẻ số
Câu số 92: Cho số thập phân

với a, b là các chữ số thỏa mãn:

= 0,5 x (a + b). Tổng a + b = ……
Câu số 93: Chọn đáp án đúng
Cho hai số tự nhiên biết hiệu của chúng là 27, số thứ nhất bằng 0,4 số thứ hai.
Tổng của hai số đó là: ………
A/ 53
B/ 45
C/ 63
D/ 18
2
Câu số 94: Một hình thang có diện tích 216cm , chiều cao bằng 16cm. Biết tỉ số
của độ dài đáy lớn và độ dài đáy bé là . Độ dài đáy lớn của hình thang đó là: …
cm
Câu số 95: Cho hình thang vng ABCD (A và D là góc vng), đáy lớn CD có
độ dài gấp 2 lần đáy bé AB. Kẻ đường cao BH, lấy E là trung điểm của BC. Diện
tích tam giác DEH là 64cm2. Diện tích hình thang bằng ………
A/ 240cm2
B/ 216cm2
C/ 320cm2
D/384cm2
Câu số 96: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Một nhóm thợ làm 2 ngày, mỗi ngày làm 8 giờ thì được 120 sản phẩm
cùng loại. Hỏi nhóm thợ đó làm trong 3 ngày , mỗi ngày 6 giờ thì được bao
nhiêu sản phẩm như vậy? (Năng suất lao động của mỗi người là như nhau).
A/ 180 sản phẩm B/ 360 sản phẩm C/ 720 sản phẩm D/135 sản phẩm
Câu số 97: Một xe khởi hành từ A đến B với vận tốc 50km/h, và quay lại A ngay

sau khi đến B. Một xe khác khởi hành cùng lúc từ B về A với vận tốc 20km/h và
quay lại B ngay sau khi đến A. Hai xe khởi hành lúc 15h và gặp nhau lần thứ nhất
lúc 16h. Vậy 2 xe gặp nhau lần thứ hai vào thời điểm nào và cùng chiều hay
ngược chiều?
A/ 17h20p, cùng chiều
B/ 17h20p, ngược chiều


C/ 17h15p, ngược chiều
Câu số 98: Biết:

D/17h15p, cùng chiều
. Hãy tìm các chữ số x, y

Trả lời: x = ….; y = ……
Câu số 99: Có bao nhiêu chữ số đứng trước chữ số 8 thứ 2018 trong dãy số sau:
8585585558555585555585555558……
A/ 2307170 B/ 2037171 C/ 2037071 D/2037170
Câu số 100: Tìm x biết: 1,2 × x + 30% × x = 7,5
Trả lời: x = ……
Câu số 101: Một hình lập phương 7cm x 7cm x 7cm được tạo thành bởi các khối
nhỏ 1cm x 1cm x 1cm và 1cm x 1cm x 2cm. Hỏi có thể có nhiều nhất bao nhiêu
khối 1cm x 1cm x 2cm?
A/ 171 khối
B/ 117 Khối
C/ 147 khối D/343 khối
Câu số 102: Một xe khởi hành từ A đến B với vận tốc 25km/h và quay lại A ngay
sau khi đến B. Một xe khác khởi hành cùng lúc từ B về A với vận tốc 35km/h và
quay lại B ngay sau khi đến A. Biết khoảng thời gian từ khi 2 xe gặp nhau lần thứ
nhất đến khi 2 xe gặp nhau lần thứ hai là 1 giờ 20 phút và cả 2 lần gặp nhau 2 xe

đi ngược chiều nhau. Vậy quãng đường AB dài ……km.
Câu số 103: Quãng đường bố đi làm dài 4km. Ngày thường bố đi làm với vận tốc
20km/h thì đến nơi đúng giờ. Hôm nay, khi đi được nửa đường thì bố nhớ ra quên
tài liệu nên quay về lấy, từ lúc quay về, bố đi với vận tốc 24km/h. Vậy hôm nay
bố đi làm muộn bao nhiêu phút?
A/ 8 phút
B/ 9 phút
C/ 12 phút
D/ 10 phút
Câu số 104: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3 và 5. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 4
chữ số khác nhau chia hết cho 5 từ các chữ số đó?
Trả lời: Số số lập được thỏa mãn đề bài là: …………..
Câu số 105: Cho a ® b =
A/

B/

. Tính giá trị biểu thức: 13 ® 7 - 12 ® 4
C/

D/

Câu số 106: Một phần của cuốn sách gồm 20 trang liền nhau. Hỏi trang đầu của
phần sách đó là trang bao nhiêu? Biết tổng các số ghi số trang của phần đó bằng
1810.
Trả lời: Trang đầu của phần sách đó là trang…….


Câu số 107: Cùng một lúc hai xe máy đi từ A đến B với vận tốc lần lượt là
30km/giờ; 40km/giờ và một ô tô đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau khi

đi được bao nhiêu ki-lơ-mét thì ơ tơ ở chính giữa hai xe máy? Biết qng đường
AB dài 119km.
Trả lời: Ơ tơ ở chính giữa hai xe máy saus khi ô tô đi được ….km.
Câu số 108: Cho đường trịn tâm O đường kính AB. Tơ màu hình trịn đường
kính OA. Tỉ số của diện tích phần khơng tơ màu và phần tơ màu là: …….
(Nhập kết quả dưới dạng a:b ví dụ kết quả tỉ số là 1 và 2 học sinh nhập là 1:2)
Câu số 109: Trung bình cộng số học sinh của hai lớp A và B là 35 bạn. Biết lớp
B nhiều hơn lớp A 10 học sinh. Tỉ số phần trăm số học sinh lớp A và số học sinh
lớp B là ………….%
Câu số 110: Một quả dưa hấu cân nặng 2kg, chứa 92% nước. Sau khi phơi nắng
thì lượng nước trong quả dưa chỉ cịn 90%. Khi đó quả dưa cân nặng ....kilôgam.
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn).
Câu số 111: Tìm số tự nhiên lớn nhất y thỏa mãn điểu kiện: y x 8,6 < 2015,2016
Trả lời: y = …………..
Câu số 112: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ
số ta được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657.
Hãy tìm số thập phân ban đầu.
Trả lời: …………..
Câu số 113: Trung bình cộng của hai số bằng một nửa số lớn, vậy số bé là……
Câu số 114: Hiệu hai số tự nhiên là 134. Viết thêm một chữ số vào bên phải số bị
trừ và giữ nguyên số trừ ta có hiệu mới là 2297. Tìm chữ số viết thêm.
Trả lời: Chữ số viết thêm là: …..
Câu số 115: Ở một nhà máy có ba tổ cơng nhân. Nếu lấy 20% số công nhân ở tổ
một chia đều cho hai tổ cịn lại thì số cơng nhân ba tổ bằng nhau. Nếu tổ một có
thêm 8 cơng nhân thì số cơng nhân của tổ một bằng tổng số cơng nhân của hai tổ
kia. Hỏi tổ một có bao nhiêu cơng nhân?
Trả lời. Tổ một có ............ cơng nhân.
Câu số 116: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 108cm 2. Điểm M là trung
điểm của AB, điểm N nằm trên cạnh BC sao cho BN dài gấp đơi NC. Diện tích
tam giác AMN bằng …………cm2.



Câu số 117: Cho

số tự nhiên và phân số

. Trong đó a, b là các

tối giản. Giá trị của a là…..

Câu số 118: Trong các chuyển động có vận tốc dưới đây, chuyển động nào chậm
nhất?
Trả lời: Chuyển động chậm nhất là: ………
A/ 0,6m/giây
B/ 3,6km/giờ
C/ 60m/phút
D/ 0,6km/phút
Câu số 119: Cho một phân số bằng . Nếu gấp tử số lên 4 lần, tăng mẫu số thêm
20 đơn vị thì ra được một phân số bằng 1. Phân số ban đầu có tổng của tử số và
mẫu số là: …….
A/ 24
B/ 36
C/ 30
D/15
Câu số 120: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân có hai chữ số ở phần
thập phân. Do sơ xuất, một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy ở số thập phân đồng
thời chép nhầm dấu cộng thành dấu trừ nên nhận được kết quả là 388. Tìm số
thập phân biết kết quả phép tính đúng bằng 637,47.
TRả lời: Số thập phân đó là: ….
A/ 10,15

B/ 2,47
C/ 22,67
D/247
Câu số 121: Cơ Hịa có ba hộp A, B, C. Cô ấy muốn xếp 38 bông hoa vào ba hộp
đó sao cho khơng có hộp nào rỗng.
Hỏi cơ Hịa có bao nhiêu cách sắp xếp?
A/ 25308 cách
B/ 630 cách C/ 703 cách D/666 cách
Câu số 122: Nếu tăng chiều dài một hình chữ nhật thêm 20% độ dài của nó thì
phải giảm chiều rộng đi bao nhiêu phần trăm độ dài của nó để diện tích hình chữ
nhật đó tăng thêm 8%?
Trả lời: Phải giảm chiều rộng đi………%.
Câu số 123: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH (H nằm trên BC).
Điểm I là trung điểm của AH. Biết 3 lần độ dài BH bằng 2 lần độ dài CH và diện
tích tam giác ABC bằng 50cm2. Diện tích tam giác IAC bằng …….cm2.
Câu số 124: Hai thành phố X và Y cách nhau 160km. Lúc 7 giờ sáng một xe máy
chạy từ X về Y với vận tốc 30km/h. Lúc 8 giờ sáng một xe máy chạy từ Y về X
với vận tốc 35km/h. Vị trí 2 người gặp nhau cách X là ………km.


Câu số 125: Cho 4 số tự nhiên a, b, c, d. Trung bình cộng của a và b là 25, trung
bình cộng của c và d là 33, trung bình cộng của a và c là 27. Vậy trung bình cộng
của b và d là bao nhiêu?
A/ 30
B/ 28
C/ 31
D/29
Câu số 126: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m. Để làm đường đi
người ta đã cắt đi một phần đất theo hai đường song song với chiều dài và chiều
rộng nên chu vi mảnh đất cịn lại là 100m. Tính diện tích phần đất cắt đi biết rằng

bề rộng của hai đường song song cắt đi là như nhau.
Trả lời: Diện tích phần đất cắt đi là: ………m2.
Câu số 127: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà trong mỗi số chỉ có 1 chữ
số 1.
Trả lời: Có ….số thỏa mãn đề bài.
Câu số 128: Biết 48 lít dầu nặng 36kg. Một can chứa dầu nặng 30kg. Biết cân
nặng của can khi rỗng là 1,5kg, số lít dầu chứa trong can đó là……..lít.
Câu số 129: Cho một hình chữ nhật được chia thành 4 hình chữ nhật nhỏ, có diện
tích 3 hình chữ nhật như hình vẽ. Diện tích hình chữ nhật còn lại là bao nhiêu?

A/ 243cm2
B/ 192cm2
C/ 216cm2
D/180cm2
Câu số 130: Một bể cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật,trong lịng bể có chiều
dài 80cm,chiều rộng 60cm.Lượng nước trong bể chiếm thể tich của bể.Người ta

đổ thêm 72 lít nước vào bể thì mực nước cao hơn mức chiều cao của bể là 5cm.
Hỏi bể đó chứa bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đó chứa được……lít nước.
Câu số 131: Cho dãy số: 2; 5; 10; 17; 26; ….Số thứ 100 của dãy là: ……..
A/ 10002
B/ 10003
C/ 10001
D/9999


Câu số 132: 15 công nhân mỗi ngày làm việc 8 giờ thì hồn thành một cơng việc
trong 20 ngày. HỎi 20 công nhân mỗi ngày làm việc 10 giờ thì sẽ hồn thành
cơng việc đó trong thời gian bao lâu? (Năng suất lao động của mỗi người là như

nhau)
Trả lời: 20 công nhân mỗi ngày làm việc 10 giờ thì sẽ hồn thành cơng việc đó
trong thời gian….ngày
Câu số 133: Một khu vườn hình vng mở rộng bên phải thêm 3m, phía dưới
thêm 13m nên trở thành một hình chữ nhật có chu vi bằng 132m. Diện tích khu
vườn hình vng ban đầu là ………dam2.
Câu số 134: Nếu giảm chiều dài một hình chữ nhật thêm 10% độ dài của nó thì
phải tăng chiều rộng thêm bao nhiêu phần trăm độ dài của nó để diện tích hình
chữ nhật đó tăng thêm 8%?
Trả lời: Phải tăng chiều rộng lên………%.
Câu số 135: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Bạn An đi bộ từ trường về nhà với vận tốc 5km/giờ. Sau khi về đến nhà, bạn đạp
xe đến bưu điện với vận tốc bằng 300% vận tốc đi bộ. Biết quãng đường từ nhà
tới trường ngắn hơn từ nhà đến bưu điện 3km. Tổng thời gian bạn An từ trường
về nhà và từ nhà đi bưu điện là 32 phút.
A/ Quãng đường đi từ nhà đến bưu điện là 4,25km
B/ quãng dường đi từ trường về nhà là 75km.
C/ Thời gian đi từ trường về nhà là 15 giờ
D/ Thời gian đi từ nhà đến bưu điện là

phút

Câu số 136: Cứ sau 20 giây thì cột đèn giao thong A chuyển màu, sau 25 giây thì
cột đèn giao thong B chuyển màu, sau 40 giây thì cột đèn giao thơng C chuyển
màu. Hỏi nết ba cột đèn giao thông được bật cùng một lúc (cùng màu) thì sau bao
lâu nữa chúng lại cùng màu với nhau?/
Trả lời: Đèn của ba cột giao thông sẽ cùng màu sau ….giây.
Câu số 137: Một người mua hai cái quạt điện, mỗi cái giá 1 000 000 đồng.
Người đó bán cái quạt đầu tiên bị lỗ 12% so với số tiền mua cái quạt đó. Tuy vậy,
sau khi bán hai cái quạt, người đó vẫn lãi 40 000 đồng. Hỏi người đó đã bán cái

quạt thứ hai được lãi bao nhiêu phần trăm so với số tiền mua cái quạt đó?


Câu số 138: Khi thực hiện phép cộng hai số thập phân, bạn An đã viết nhầm dấu
phẩy của một số hạng sang bên phải một chữ số, do đó dẫn đến kết quả sai là
692,22. Em tìm xem bạn An đã cộng hai số nào? Biết tổng đúng là 100,56.
Số lớn là: ……….
Số bé là: ………….
Câu số 139: Tổng của hai số bằng 128. Nếu thêm vào số bé 6 đơn vị đồng thời
thêm vào số lớn 4 đơn vị thì số bé sẽ bằng 0,38 số lớn. Ban đầu, số lớn là……….
Câu số 140: Một cửa hàng rau bán được 150 000 đồng tiền rau muống, rau cải và
rau cần. Trong đó

tiền bán rau muốn bằng 50% tiền bán rau cải và bằng 20%

tiền bán rau cần.
A/ Tiền bán rau cải là một số tự nhiên chia hết cho 25 000.
B/ Tổng số tiền bán rau muống và rau cải là 75000 đồng
C/ Tiền bán rau muống nhiều hơn tiền bán rau cần.
D/Tổng số tiền bán rau cải và rau cần là 130 000 đồng.


HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI 1 - ĐỪNG ĐỀ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Lớp 5A có 25 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Tính
tổng số học sinh lớp 5A.
Trả lời: Tổng số học sinh lớp 5A là: …………..
Hướng dẫn
Số học sinh nữ lớp 5A là: 25 x = 20 (học sinh)
Tổng số học sinh lớp 5A là: 25 + 20 = 45 (học sinh)

Điền 45
Câu 2: Lớp 5H có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh nữ, còn lại là học sinh
nam. Hãy chọn phát biểu đúng.
A/ Số học sinh nữ chiếm 50% số học sinh lớp 5H
B/ Số học sinh nam bằng số học sinh nữ
C/ Lớp 5H có 20 học sinh nam.
D/Số học sinh nam chiếm 60% số học sinh lớp 5H.
Hướng dẫn
Số học sinh nam lớp 5H là: 50 – 20 = 30 (học sinh)
Số học sinh nam chiếm số % số học sinh cả lớp là: 30 : 50 x 100% = 60%
CHỌN D
Câu 3: Chọn đáp án đúng: 386 - 111 = ?
A/ 497

B/ 275

Hướng dẫn
386 - 111 = 386 +
Chọn C
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Điền 15000
Câu 5: Bạn hãy chọn đáp án đúng:

C/ 275

D/497


Một hình chữ nhật có độ dài chiều dài là


, chiều rộng là 8cm. Một

hình vng có diện tích bằng 75% diện tích hình chữ nhật đã cho. Độ dài cạnh
của hình vng là: ……..
A/ 64cm

B/

cm

C/ 16cm

D/8cm

Hướng dẫn
Diện tích hình chữ nhật là:

(m2)
(m2)

Diện tích hình vng là:
Cạnh hình vng dài 8cm (vì 8 x 8 = 64)
Chọn D
Câu 6: Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Hình lập phương A có cạnh 3cm, hình lập phương B có thể tích bằng
tích hình lập phương A. Độ dài cạnh của hình lập phương B là: ……….
A/ 2cm
B/ 3cm
C/ 8cm

D/27cm
Hướng dẫn
Thể tích hình lập phương A là: 3 x 3 x 3 = 27 (cm3)
Thể tích hình lập phương B là: 27 x

= 8 (cm3)

Cạnh hình lập phương B dài là 2cm (Vì 2 x 2 x 2 = 8)
CHỌN A
Câu 7: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho hình thang biết trung bình cộng của hai đáy bằng 10,5cm. Diện tích hình
thang là 94,5cm2. Độ dài chiều cao của hình thang là: …….
A/ 0,9dm
B/ 9dm
C/ 0,9m
D/9m
Hướng dẫn
Chiều cao hình thang là: 94,5 : 10,5 = 9 (cm) = 0,9dm
CHỌN A
Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án đúng

thể


×