1
SỐC NHIỄM KHUẨN
BS Lê Thị Diễm Tuyết
SỰ KHÁC NHAU GIỮA SIRS VÀ SEPSIS
*SIRS: là một p/ư viêm toàn thể (generalized inflammation) với các
gđ: sepsis, sepsis nặng, và sôcs NK (septic shock).
- SIRS (systemic inflammatory response syndrome) : 1 HC xác
định bởi 2/4:
+ T <36 độ C hay > 38.5 độ
+TS > 90/phút (loại trừ do thuốc)
+TS thở > 20/phút , hay PaC02 <30 mmHg (tăng thông khí)
+BC < 4000/ml hay > 12.000/mL.
. SIRS do mhiều ng.nhân: NK, KO NK, dị ứng, nghẽn tắc ĐM phổi,
nhồi máu cơ tim.
2
SỰ KHÁC NHAU GIỮA SIRS VÀ SEPSIS
*SEPSIS :
+Nguyên nhân của SIRS do NK (vi khuẩn, VR, KST,
nấm).
+Bằng chứng NK: cấy, nhuộm Gr (+), ổ NK rõ.
* SEPSIS nặng (severe sepsis) : sepsis + ↓ tưới máu
(hypoperfusion) hay RL chức năng cơ quan
(dysfunction)
3
4
5
6
Một số khái niệm
Tình trạng nhiễm khuẩn:
Khi H/chứng đáp ứng viêm hệ thống xẩy ra do NK
7
Một số khái niệm
Tình trạng nhiễm khuẩn nặng:
Là một tình trạng NK kèm theo có hạ HA (nhưng đáp
ứng tốt với truyền dịch)
Và/hoặc giảm tưới máu
Và/hoặc rối loạn c/năng ít nhất 1 cơ quan:
8
Một số khái niệm
Rối loạn chức năng cơ quan:
• Bệnh não do nhiễm khuẩn: thiếu O2, DIC, tăng tính
thấm, phù não
• ARDS: P/F <200
• Thiểu niệu hoặc vơ niệu (< 0,5 ml/kg/giờ), creatinin
máu > 130 mcmol/l
• Nhiễm toan chuyển hố pH< 7,3
• Tăng lactat máu: > 2 mmol/l
• Đơng máu nội quản rải rác (DIC), giảm TC
9
Một số khái niệm
Sốc nhiễm khuẩn:
Là tình trạng NK nặng có kèm theo:
Hạ HA khơng đáp ứng với truyền dịch → cần phải sử
dụng thuốc vận mạch.
Phối hợp với giảm tưới máu
Và/hoặc rối loạn c/năng ít nhất 1 cơ quan.
10
Sinh lý bệnh
G/phóng chất trung gian h/học của q/trình viêm
Hoạt hoá hệ thống TB: ĐTB, BC, TC, TB nội mạc
Hoạt hoá hệ thống dịch thể: bổ thể, hệ đơng máu, men tiêu
protein
→ Giải phóng:
• Các cytokines: (TNF, IL-1)
• Chất trung gian h/học: NO, PAF, IL-6, IL-8, interferons…
11
Sinh lý bệnh
Các rối loạn tuần hồn:
Tăng tính thấm mao mạch → thốt quản
Giảm thể tích tuần hồn:
• Thực sự: thốt quản, mất nước ra ngồi cơ thể
• Tương đối: do tình trạng giãn mạch
12
Sinh lý bệnh
Các rối loạn tuần hoàn:
Giảm nặng sức cản mạch hệ thống: do tình trạng giãn
mạch lan toả.
Giảm sức co bóp cơ tim do:
• Chất trung gian hố học, đ/b là y/tố ức chế cơ tim
• Do giảm tưới máu
• Nhiễm toan chuyển hố.
13
Sinh lý bệnh
Các rối loạn tuần hoàn:
RL phân bố lưu lượng máu
RL vi tuần hồn:
• Xuất hiện shunt
• Giãn hệ thống mao mạch
• Huyết khối trong vi mạch
→ RL chức năng tổ chức
Hoạt hố hệ đơng máu → DIC.
14
Sinh lý bệnh
Các biểu hiện RL trong sốc NK:
HA ĐM:
• Trong giai đoạn đầu của sốc HA thường giao động
• Giai đoạn sau: HA tụt.
15
Sinh lý bệnh
Các biểu hiện RL trong sốc NK:
CVP & PAWP:
• Giai đoạn đầu: ↓ do giảm thể tích tuần hồn
• Giai đoạn sau: ↑ khi đã có suy c/năng cơ tim nặng
16
Sinh lý bệnh
Các biểu hiện RL trong sốc NK:
CO & CI:
• Tăng trong giai đoạn đầu (tăng động)
• Giảm giai đoạn cuối (khi có suy chức năng tim)
Sức cản mạch hệ thống giảm
17
Sinh lý bệnh
Tổn thương các cơ quan khác: suy đa tạng (điểm
SOFA)
Phổi: ALI →ARDS
Thận: STC chức năng → STC thực tổn
Gan: RL chức năng gan
Máu: giảm TC, đơng máu nội quản rải rác
Tiêu hố: ỉa chảy, loét do stress
Thần kinh: sảng, lú lẫn, hôn mê…
18
Chẩn đốn xác định
Lâm sàng:
Tình trạng sốc:
•
•
•
•
HATT < 90 mmHg hoặc ↓ trên 30mmHg so với HA nền
Đầu chi lạnh, nổi vân tím trên da
RL ý thức
Thiểu niệu hoặc vô niệu
19
Chẩn đốn xác định
Lâm sàng:
Tình trạng đáp ứng viêm hệ thống (SIRS)
• Nhiêt độ > 380C hoặc < 360C
• Tần số tim > 90 lần/phút
• Thở > 20 lần/ph hoặc PaCO2 < 32 mmHg
• BC > 12000 hoặc < 4000 hoặc > 10% BC non
20
Chẩn đốn xác định
Lâm sàng:
Đường vào của VK:
•
•
•
•
•
•
Hơ hấp: 40%
Tiêu hoá: 30%
Tiết niệu: 10%
Catheter TM: 5%
Da & màng não: 5%
Không rõ đường vào: 10%
21
Chẩn đoán xác định
Xét nghiệm:
BC tăng, BC đa nhân trung tính tăng, Protein C phản
ứng tăng, pro-calcitonin tăng → tình trạng NK
Lactat máu tăng
Các XN chức năng gan, thận, đơng máu → RL
Khí máu: toan chuyển hoá
VK: cấy máu, dịch NK…→ x/đ loại VK & KSĐ
22
Chẩn đoán xác định
CVP, PAWP giảm trong g/đ đầu, tăng trong giai
đoạn muộn
CO, CI tăng trong giai đoạn đầu, giảm trong giai
đoạn muộn
Xquang phổi
Siêu âm tim, bụng
23
Chẩn đoán phân biệt
Sốc tim
Sốc do giảm thể tích
Sốc phản vệ
24
Điều trị tình trạng sốc
Mục đích: nhanh chóng khơi phục tình trạng huyết động
ổn định về giá trị bình thường
Lâm sàng tiến triển tốt lên:
• Ý thức được cải thiện
• Hết nổi vân tím trên da
• HA TT > 90 mmHg
• Nhịp tim chậm lại
• Nhịp thở chậm lại
• Lượng nước tiểu > 50 ml/giờ
25