Tải bản đầy đủ (.ppt) (85 trang)

KỸ THUẬT LED TRONG CHĂM sóc DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.83 MB, 85 trang )

KỸ THUẬT LED
TRONG CHĂM SĨC DA
BS. Ngơ Quốc Hưng


 Đối tượng giảng dạy: Bác sĩ, Điều dưỡng, Kỹ
thuật viên.
 Thời gian giảng dạy: 2 tiết.
 Phương pháp giảng dạy: thuyết trình

2


Mục tiêu học tập
Sau bài này học viên có thể:
1. Nhận biết phổ bức xạ điện từ.
2. Lý giải được tác dụng điều trị của ánh sáng
cường độ thấp đối với cơ thể sống.
3. Phân biệt các thiết bị ánh sáng: LED,
LASER.
4. Liệt kê các ứng dụng của LED trong chăm
sóc da.
3


Dễ dàng hiệu chỉnh tay đèn
Nhẹ nhàng, chắc chắn
Kéo dài, nằm ngang.

Bảng đèn dễ dàng hiệu chỉnh
Cường độ ánh sáng tập trung vào vùng


điều trị.

Cứng cáp, ổn định
Hệ thống di chuyển linh hoạt
Bánh xe có khố.



hr post-op
6 72
weeks
post-op
No
therapy
NoLED
LED therapy

hr post-op
6 72
weeks
post-op
With
therapy
WithLED
LED therapy

The changes in dermatitis associated inflammatory cells following
830nm LED irradiation in rat model

Control


Post HEALITE 830 nm Tx
A marked reduction in inflammatory

Courtesy of W.S.Kim, MD, South Korea


Lột tẩy AHA kết hợp LED 830 nm

Before

After

10 days following 3 sessions
Post Chemical Peel (AHA) irritant
HEALITE 830 nm (3 days apart, 60
contact dermatitis
J/cm2)
Courtesy of W. S. Kim, MD, South


Viêm mô tế bào với LED

Before

Dissecting cellulitis of the scalp

Courtesy of W. S. Kim, MD, South

After


2 weeks following 4 sessions
HEALITE
(3 days apart, 60 J/cm2)


Trị mụn với LED 830 nm
Before

After

Post HEALITE 830 nm Tx
One session per week for 6
weeks
Courtesy of W. S. Kim, MD, South

2


Psoriasis với LED 830 nm

Before

Courtesy of Mario A Trelles MD,

After


Điều trị vết thương với Led 830 nm
Before


After

Courtesy of W. S. Kim, MD, South


Trị lành vết thương với LED
Before

Courtesy of W. S. Kim, MD, South

After


Điều trị bỏng (tai nạn thương tích) với LED 630 nm
Before

Courtesy of J. W. Kim, MD, South

5 Weeks Post Treatment


Điều trị sẹo lồi bằng Laser CO2 vi điểm và Led 830 nm
Before

Courtesy of J. W. Kim, MD, South

After

Post 2nd Tx

CO2 Laser Pinhole Surgery &


I – Giới thiệu
 LED (Light Emitting Diode: đi-ốt phát quang):
đèn LED là đèn phát ra ánh sáng.
 Ánh sáng do đèn LED phát ra có cường độ thấp
và có các bước sóng khác nhau nằm cả trong
vùng hồng ngoại khơng nhìn thấy được và trong
vùng ánh sáng nhìn thấy được.

15


Ánh sáng
 Ánh sáng = sóng điện từ
 Bức xạ điện từ là thuật ngữ chỉ sự lan truyền trong
không gian của sóng điện từ.

16


Sóng điện từ
Dao động: là
chuyển động tuần
hồn

Cơ học: sóng âm: chỉ truyền qua môi
trường vật chất
Điện từ: điện => từ => điện … lan truyền trong

khơng gian = sóng điện từ: truyền được trong
chân không, c =3.105 km/giây,  = c/f

, f => tia gamma, tia X, UV , khả kiến, IR , sóng vơ tuyến

17


Điện
Dịng điện

1 chiều (I= constant)
Xoay chiều (I =f(t) )

Tuần hồn

Tần số f
Chu kỳ T

Khơng tuần hồn
Dịng điện thường dùng

T =0.02s
f = 50Hz

18


Sóng điện
Hạ tần: < 1 KHz

Dịng điện

Trung tần: 1 KHz – 300 KHz

Cao tần:

Sóng ngắn :  = m
Sóng siêu ngắn :  = dm
Vi sóng:  = cm

19


Ánh sáng nhìn thấy, khơng nhìn thấy
 Phổ bức xạ điện từ

20


Ánh sáng nhìn thấy: màu
Ánh sáng:

bước sóng 10 nm => 1 mm
U.V => IR

Khả kiến : 360 – 760 nm
390 – 430 : tím
430 – 450 : chàm (Indigo)
450 – 500 : lam
500 -570 : lục

570 – 600 : vàng
600 – 630 : cam
630 – 760 : đỏ
Màu

Phản xạ = màu vật chất: kết hợp các bước sóng
Nguồn sáng: màu đơn sắc

21


II – Tác dụng của ánh sáng cường độ thấp
• Low-level light therapy (Low–level laser therapy,
Cold laser, Soft laser, Photobiostimulation,
Photobiomodulation).
• Cường độ thấp liên quan đến liều tối ưu, thấp
hơn hay lớn hơn đều kém hiệu quả, cao khơng
tác dụng.
• Phụ thuộc bước sóng, liên kết nhiều bước sóng
do liên quan đến quang thụ thể của mơ đích và
độ xun sâu.

22


II – Tác dụng của ánh sáng cường độ thấp
 Các hiệu ứng của Laser liên quan đến công
suất
- Công suất cao (từ cỡ vài watt đến hàng trăm
watt):

hiệu ứng quang nhiệt, hiệu ứng phân hủy
quang nhiệt chọn lọc
hiệu ứng quang cơ, hiệu ứng quang bóc lớp,
hiệu ứng quang động học
- Công suất thấp (vài miliwatt đến vài chục
miliwatt): hiệu ứng kích thích sinh học
(biostimulation)
23


Công suất
 Các thông số vật lý:
E  ED  t (dài, ngắn) : ED = PD.t = P/A . t
(J) (J/cm2)
(J/cm2) (s) (cm2)
A =π.r2, r phụ thuộc khoảng cách nguồn  điểm
chiếu
Q: Nếu khoảng cách nguồn đến điểm chiếu lớn
hơn thì mật độ năng lượng ảnh hưởng như thế
nào?
24


Ánh sáng đến mơ đích

Phản xạ
Chùm photon:

Khúc xạ
Tán xạ

Xun qua
Hấp thụ

25


×