10.000
0,1
500.000
5
3.000.000
30
Tiết 5
BÀI 4.
KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ
GV: NGUYEN THI ÁNH
1. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ
a. Kí hiệu bản đồ
- Kí hiệu bản đồ là những dấu hiệu quy
ước ( màu sắc, hình vẽ) dùng để thể
hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Kí hiệu
bảnký
đồ hiệu: Kí hiệu điểm, kí hiệu
-a.Các
loại
đường, kí hiệu diện tích.
? Ký hiệu bản đồ là gì? Trên
bản đồ thường có các loại kí
hiệu nào?
1. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ
a. Kí hiệu bản đồ
Kí hiệu
Ví dụ
Sân bay,…..
Kí
hiệu điểm
a. Kí hiệu bản đồ
Biên
giới
quốc
gia,…
Kí hiệu
đường
Đất cát
Kí hiệu diện
Đất phù sa sơng
tích
Đất phèn
………
? Hãy kể thêm tên một số
đối tượng địa lí được thể
hiện bằng các loại kí hiệu:
điểm, đường, diện tích?
1. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ
a. Kí hiệu bản đồ
Ví dụ
Kí hiệu
Kí
hiệu điểm
Kí hiệu diện tích
Kí hiệu đường
a. Kí hiệu bản đồ
Đất cát
Đất phù sa sơng
Đất phèn
LƯỢC ĐỐ KINH TẾ VÙNG TÂY NGUYÊN
Kí
hiệu
điểm
Kí
tích
Kíhiệu
hiệudiện
đường
Bảng chú giải
1. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ
B
A
Tự nhiên
Kể tên 3 đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ hành
chính
và
3 về
đốicách
tượng
lí được
thể
hiện
trênchính,
bản đồ
tự
?Cho
Nhận
xét
sắpđịa
xếp
thứ
các
kíhành
hiệu
trong
biết
bảng
chú
giải
nào
của tự
bản
đồ
bảng
nhiên?
giải?
chú giải nàochú
của
bản đồ tự nhiên?
Hành
chính
Bảng chú
giải
- Bảng chú giải cho biết nội dung, ý
nghĩa các kí hiệu bản đồ.
- Thứ tự các kí hiệu trong bảng chú
giải được sắp xếp phụ thuộc vào nội
dung chính mà bản đồ thể hiện.
? Nhận xét về vị trí của bảng chú giải
trên bản đồ?
- Các kí hiệu được giải thích trong bảng
chú giải, thường đặt phía dưới bản đồ
hoặc những khu vực trống trên bản đồ.
2. Đọc một số bản đồ thông dụng
a. Cách đọc bản đồ
- Đọc tên bản đồ để biết nội dung và lãnh thổ
được thể hiện
- Biết tỉ lệ bản đồ để tính khoảng cách giữa
các đối tượng
- Đọc
kí hiệu
a. Kí
hiệu bản
đồ
để nhận biết các đối tượng
- Xác định các đối tượng địa lí cần quan tâm
trên bản đồ.
- Trình bày mối quan hệ của các đối tượng địa
lí.
Tỉ lệ: 1: 10 000 000
2. Đọc một số bản đồ thông dụng
b. Đọc bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính
a. Kí hiệu bản đồ
Tỉ lệ: 1: 10 000 000
2. Đọc một số bản đồ thông dụng
b. Đọc bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính
- Đọc bản đồ tự nhiên thế giới nửa cầu
Tây trang 96 - 97 SGK. Hoàn thành phiếu
học tập số 1:
Tên bản đồ
Tỉ lệ bản đồ
a. Kí hiệu bản đồ
Bảng chú giải thể hiện
các yếu tố
Kể tên ít nhất một dãy
núi, đồng bằng, dịng
sơng lớn ở châu Mỹ.
- Đọc bản đồ hành chính Việt Nam SGK.
Hoàn thành phiếu học tập số 2
Tên bản đồ
Tỉ lệ bản đồ
Bảng chú giải thể hiện các
yếu tố
Đọc và xác định trên bản đồ
tên và vị trí của: thủ đô, các
thành phố trực thuộc Trung
ương, tỉnh/thành phố nơi
em sinh sống.
Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
2. Đọc một số bản đồ thông dụng
b. Đọc bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính
Đọc bản đồ tự nhiên thế giới nửa cầu Tây trang 96 - 97 SGK.
Tên bản đồ
Bản đồ tự nhiên thế giới
Tỉ lệ bản đồ
1: 110 000 000
Bảng chú giải thể hiện Các yếu tố phân tầng địa hình, sơng, hồ,
các yếu tố
dãy núi,…
a. Kí hiệu bản đồ
Kể tên ít nhất một dãy Các dãy núi: Rốc – ki; An – đét
núi, đồng bằng, dịng
Các đồng bằng: A-ma-zơn; Pam - pa
sơng lớn ở châu Mỹ.
Các dịng sơng: Sơng Mi- xi- xi- pi; A-mazôn
Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
2. Đọc một số bản đồ thông dụng
b. Đọc bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính
Đọc bản đồ hành chính Việt Nam SGK.
Tên bản đồ
Bản đồ hành chính Việt Nam
Tỉ lệ bản đồ
1: 10 000 000
Bảng chú giải thể hiện Các đơn vị hành chính, các ranh giới, ….
a. Kí hiệu bản
cácđồ
yếu tố
Đọc và xác định trên
bản đồ tên và vị trí
của: thủ đô, các thành
phố trực thuộc Trung
ương, tỉnh/thành phố
nơi em sinh sống.
Thủ đơ: Hà Nội
Các TP trực thuộc TW: Hải Phịng, TP HCM
Tỉnh: Hưng Yên.
Tỉ lệ: 1: 10 000 000
Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
3. Tìm đường đi trên bản đồ
a. Tìm đường đi trên bản đồ giấy
Để tìm đường đi trên bản đồ, cần thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Xác định nơi đi và nơi đến, hướng đi trên bản đồ.
Bước 2: Tìm các cung đường có thể đi và lựa chọn cung đường thích hợp với
mục
nhất, thuận lợi nhất hoặc yêu cầu phải đi qua một số địa điểm
a. Kí
hiệuđích
bản (ngắn
đồ
cần thiết), đảm bảo tuân thủ theo quy định của luật an tồn giao thơng.
Bước 3: Dựa vào tỉ lệ bản đồ để xác định khoảng cách thực tế sẽ đi.
Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
3. Tìm đường đi trên bản đồ
a. Tìm đường đi trên bản đồ giấy
a. Kí hiệu bản đồ
Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
3. Tìm đường đi trên bản đồ
a. Tìm đường đi trên bản đồ giấy
a. Kí hiệu bản đồ
Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
3. Tìm đường đi trên bản đồ
b. Tìm đường đi trên Google Maps
? Thế nào là Google Maps? Để sử
dụng được Google Maps cần có
điều kiện gì?
* Điều kiện để sử dụng Google Maps:
- Truy cập trang web: />- Hoặc có thể tải về ứng dụng Google Maps
- Có thiết bị điện tử thơng minh như: điện thoại, máy tính bảng, máy vi tính,... kết nối
mạng internet.
a.*KíCác
hiệubước
bản đồ
để tìm đường đi trên Google Maps:
đường
đi Google
Bước 1: Mở Google Maps trên các thiết bị. Bản đồ hiển thị? Để
trêntìm
Google
Maps
đặt mặc
Maps, cần thực hiện theo
định phần phía trên là hướng bắc.
các bước
Bước 2: Để tìm một địa điểm, ta nhập tên địa điểm vào ơ tìm kiếm,
sau đónào?
Google Maps
sẽ tự động đánh dấu địa điểm đó bằng chấm trịn có màu sắc nổi bật để nhận diện.
Bước 3: Để tìm đường đi từ một địa điểm đến một địa điểm khác, ta cần nhập tên hai địa
điểm vào ô nơi đi, nơi đến. Google Maps sẽ đưa ra kết quả bao gồm: khoảng cách, đường
đi, hướng di chuyển,....
Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
LUYỆN TẬP
a. Kí hiệu bản đồ
Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
- Đọc các kí hiệu bản đồ trên bản đồ của tỉnh mình.
- Dựa vào Google Maps tìm đường đi từ:
- Nhà mình (tỉnh mình) đến sân bay Nội Bài
/>- Từ sân bay Nội Bài đến bến xe giáp Bát
(nêu hướng đi, phương tiện, khoảng cách, thời gian).