ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Hóa – Đề 1
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của
V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,560. D. 0,112.
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X cã tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
55
27
Co
B.
56
26
Fe
C.
57
28
Ni
D.
57
26
Fe
.
Câu 3: Điện phân nóng chảy 5,85g muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,12 lít khí Clo (đkc) tại anot.
Vậy muối của kim loại kiềm là:
A. RbCl. B. LiCl. C. NaCl. D. KCl.
Câu 4: Cho 15,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản
ứng, cô cạn dung dịch thu được 22,5 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 5: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol (rượu) etylic 46º
là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 5,4 kg.
Câu 6: X là một amino axit thiên nhiên phân tử chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhómCOOH. Cho 3,56
gam X tác dụng với NaOH dư thu được 4,44 gam muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CH(NH
2
) COOH B. CH
2
(NH
2
) CH
2
CH
2
COOH
C. CH
2
(NH
2
) COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
) COOH
Câu 7: Có sn 20g dd NaOH 30% cần pha trộn thêm vào bao nhiêu gam dd NaOH 10% để được dd NaOH
25% ?
A.
3,27 g
B.
12 g
C.
6,67 g
D.
8,62 g
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp hai amino axit (trong phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl)
tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần dùng
200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m
là
A. 17,1 gam. B. 16,1 gam. C. 15,1 gam. D. 18,1 gam.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam axit cacboxylic X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1)
đựng axit H
2
SO
4
đặc, dư và bình (2) đựng dung dịch NaOH đặc, dư. Kết thúc thí nghiệm, bình (1) tăng 3,6
gam; bình (2) tăng 8,8 gam. Công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC−COOH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
2
=CH−COOH.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bng oxi va đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y
gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1
Câu 11: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH=CH
2
C. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
D. CH
3
COOCH=CHCH
3
Câu 12: Cho 9,3 gam một amin no đơn chức mạch hở X tác dụng với dung dịch FeCl
3
, dư thu được 10,7 gam
kết tủa. X có công thức là
A. C
4
H
9
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. CH
3
NH
2
Câu 13: Cho 100 ml dung dịch gồm HNO
3
và HCl cã pH = 1,0 vào V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,025M thu
được dung dịch có pH bng 2,0. Giá trị của V là :
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
A. 75. B. 200. C. 150. D. 250.
Câu 14: Đốt cháy V lít hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon thu được 1,4V lít CO
2
và 2V lít hơi nước . Các khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử và thành phần phần trăm và thể tích của 2 hiđrocacbon
trên là:
A. C
2
H
4
, CH
4
; 60%,40 % B. C
2
H
4
, CH
4
; 40%,60 %
C. C
2
H
4
, CH
4
; 50%,50 % D. C
2
H
6
, CH
4
; 40%,60 %
Câu 15: Cho 28g Fe vào dd chứa 1,1g AgNO
3
, kết thúc phản ứng thu được chất rắn và dd muối mà sau khi
cô cạn được:
A. 108g. B. 118,8g. C. 31,4g. D. 96,2g
Câu 16: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X gồm propin và propen đi vào một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thấy
còn 1,12 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 22,40. B. 14,70. C. 22,05. D. 7,35.
Câu 17: Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H
2
bng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được
21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
2
=CHCHO. D. (CHO)
2
.
Câu 18: Một hỗn hợp X gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được
5,6 lít khí H
2
(đktc). Thêm một ít dung dịch H
2
SO
4
đặc vào m gam hỗn hợp X và đun nóng thu được 17,6 gam
este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 27,5. B. 26,5. C. 22,2. D. 21,2.
Câu 19: Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dÞch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 6,272 lít. B. 8,512 lít. C. 2,688 lít. D. 8,064 lít.
Câu 20: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 5,5. B. 7,2. C. 6,0. D. 4,8.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối
của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là
A. CH
2
O
2
B. C
2
H
4
O C. C
2
H
6
D. CH
2
O
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,8 g hh FeO , Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
cần va đủ V ml dd HCl 1M , thu được dd X. Cho
t t dd NaOH dư vào dd X thu kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 g
chất rắn. Tính V ?
A. 125 B. 62,5 C. 87,5 D. 175
Câu 23: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thu V lít N
2
O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 1,26 lít. B. 2,52 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO
3
bị khử là
A. 3 và 6. B. 3 và 2. C. 1 và 6. D. 3 và 8.
Câu 25: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng
dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6 gam. B. 8,0 gam. C. 18,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 26: Khử một oxit sắt bng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84g Fe và 448ml CO
2
(đkc).
Công thức của sắt oxit đã dùng là:
A Fe
3
O
4
. B. Fe
2
O
3
. C. FeO. D. kết quả khác.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nm kế tiếp nhau. Lấy 6,2g X hòa tan hoàn toàn vào nước,
thu được 2,24 lít khí H
2
(đkc). Vậy A, B là hai kim loại:
A. K và Rb. B. Rb và Cs. C. Li và Na. D. Na và K.
Câu 28: Trong số các loại tơ sau: tơ tm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ
nào là tơ trùng hợp ?
A. tơ visco, tơ axetat. B. tơ capron, tơ enang
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
C. tơ visco, tơ nilon- 6,6. D. tơ nilon-6,6, tơ capron
Câu 29: Điện phân dung dịch AgNO
3
(điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot.
Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag
+
còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M.
Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO
3
ban đầu là (Ag=108)
A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,249 A và 2,38 gam. C. 0,492 A và 3,28 gam. D. 0,429 A và 3,82 gam.
Câu 30: Xenlulozơ trinitrat được điều chế t xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá
trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 21 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 42 kg.
Câu 31:
Cho
các chất: ancol (rượu) etylic, glixerol (glixerin), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất
tác dụng được với Cu(OH)
2
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 32: Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị bền là
107
Ag và
109
Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87.
Phần trăm khối lượng của
107
Ag có trong AgNO
3
là
A. 35,59%. B. 56,65%. C. 64,44%. D. 43,12%.
Câu 33: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH
2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. C
3
H
7
COOH. D. HCOOH.
Câu 34: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit sắt bng 320 ml dd HCl 1M ( va đủ ). Dd thu được
sau phản ứng chỉ chứa hai muối là FeCl
2
( có khối lượng 15,24 gam ) và CuCl
2
. Xác định công thức của oxit
sắt và giá trị m ?
A. Fe
2
O
3
và 11,84g B. Fe
3
O
4
và 14,40 g C. Fe
3
O
4
và 11,84g D. Fe
2
O
3
và 14,4g
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O
4
trong dung dÞch HNO
3
dư, thu được 448 ml khí X (ở đktc). Khí
X là
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
Câu 36: Cho 1,5 gam một anđehit tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 21,6 gam
Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. OHC-CHO. B. HCHO. C. CH
2
=CH-CHO. D. CH
3
-CH
2
-CHO.
Câu 37: Trung hòa 1 mol
amino axit X cần 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về
khối lượng. CTCT của X là:
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
- CH(NH
2
)-COOH D. H
2
N-CH
2
-COOH
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một lượng va đủ dung
dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối
khan thu được là
A. 4,320g. B. 5,955g. C. 6,245g. D. 6,480g.
Câu 39: Nhúng một thanh Zn nặng 13g vào 100ml dung dịch FeSO
4
1,5M. Sau một thời gian lấy ra, sấy khô,
cân lại, thấy thanh km nặng 12,55g. Vậy khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là:
A. 23,5g. B. 3,25g. C. 0,325g. D. 32,5g.
Câu 40: Hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol
của X nh hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2g H
2
O. Hiđrocacbon Y
là
A. C
3
H
6
B. CH
4
C. C
2
H
2
D. C
2
H
4
Câu 41: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn).
Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A. 1,88 gam B. 37,6 gam C. 3,7 D. 18,8 gam
Câu 42: Bng phương pháp lên men rượu t glucozo , người ta thu được 0,1 lít ancol etylic ( có khối lượng
riêng 0,8 g/ml ) . Biết hiệu suất lên men 80% . Xác định khối lượng glucozo đã dung ?
A. 185,6 gam B. 190,5 gam C. 195,65 gam D. 198,5 gam
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 43: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 3,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của a là
A. 20,0. B. 30,0. C. 15,0. D. 13,5.
Câu 44: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO ,
Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
). Để hòa tan hết X , cần va đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí
( đktc ). Tính m ?
A. 10,64 B. 9,84 C. 10,08 D. 8,96
Câu 45: Hòa tan 1,8g muối sunfat kim loại nhóm IIA trong nước rồi pha loãng cho đủ 50ml dd. Để phản ứng
hết với dung dịch này cần 20ml dung dịch BaCl
2
0,75M. Công thức muối sunfat là:
A. BeSO
4
. B. MgSO
4
. C. CaSO
4
. D. BaSO
4
.
Câu 46: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 gam B. 10,2 gam C. 12,3 gam D. 10,5 gam.
Câu 47: Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO
3
với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)
2
, sau phản ứng
thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23, Ba = 137)
A. 19,70 gam. B. 39,40 gam. C. 29,55 gam. D. 39,40 gam.
Câu 48: Đun hỗn hợp gồm C
2
H
5
Br và KOH dư trong C
2
H
5
OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí
sinh ra qua dung dịch Br
2
dư, thấy có 8 gam Br
2
phản ứng. Khối lượng C
2
H
5
Br đem phản ứng là
A. 8,175 gam. B. 5,718 gam. C. 10,9 gam. D. 5,45 gam.
Câu 49: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch
Ba(OH)
2
a mol/l, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị m là
A. 0,233. B. 0,5825. C. 2,330. D. 3,495.
Câu 50: Cho 0,02 mol chất X (X là một -amino axit) phản ứng hết với 160 ml dung dÞch HCl 0,152 M thì
tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với một lượng NaOH va đủ thì tạo ra 5,73 gam
muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH(NH
2
)-CH(NH
2
)COOH B. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
HẾT