Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 1) kèm theo đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.24 KB, 14 trang )

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1

ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Hóa – Đề 1 – Đáp án
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO
3
bị khử là
A. 3 và 6. B. 3 và 2. C. 1 và 6. D. 3 và 8.
Giải
3Cu + 8HNO
3
 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O



Câu 2: Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị bền là
107
Ag và
109
Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87.
Phần trăm khối lượng của
107
Ag có trong AgNO
3

A. 56,65%. B. 35,59%. C. 64,44%. D. 43,12%.
Giải
Gọi
x
là % của
107
Ag

% của
109
Ag =
100 x


   
12
M M 100 107 109 100
M 107,87 56,5%
100 100

x x x x
x
   
    


Câu 3: Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được
21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
CHO. B. CH
2
=CHCHO. C. (CHO)
2
. D. CH
3
CH
2
CHO.
Giải

2
X
XX

H
2
M
d 29 29 M 29.2 58
H
     
.

X
2,9
n 0,05mol
58

,
Ag
21,6
n 0,2mol
108

x Ag
4n n
. Vậy andhit có 2 nhóm chức CHO
X

(CHO)
2
.

Câu 4: X là một amino axit thiên nhiên phân tử chỉ chứa một nhóm -NH
2

và một nhómCOOH. Cho 3,56
gam X tác dụng với NaOH dư thu được 4,44 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CH(NH
2
) COOH B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
) COOH
C. CH
2
(NH
2
) COOH D. CH
2
(NH
2
) CH
2
CH
2
COOH
Giải
Gọi công thức amino axit có dạng : NH
2
RCOOH


muoi amino axit
amino axit
mm
4,44 3,56
n 0,04mol
22 22


  
24
3,56
R 16 45 R 28 C H
0,04
      

X
CH
3
CH(NH
2
) COOH .

Câu 5: Điện phân dung dịch AgNO
3
(điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot.
Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag
+
còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M.
Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO

3
ban đầu là (Ag=108)
A. 0,429 A và 3,82 gam. B. 0,429 A và 2,38 gam. C. 0,249 A và 2,38 gam. D. 0,492 A và 3,28 gam.
Giải
Ag
1 N 1 108
m . .I.t 0,432 . .I.15.60 I 0,429A
96500 a 96500 1
    

Ag
0,432
n 0,004mol
108

,
NaCl
n 0,025.0,4 0,01mol

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
2AgNO
3
+ H
2
O

2Ag + 2HNO
3

+
1
2
O
2

0,004 0,00
AgNO
3
+ NaCl

AgCl + NaNO
3

0,01 0,01
   
3
AgNO
m 0,004 0,01 . 108 14 48 2,38g     

Câu 6: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng
dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 8,0 gam. B. 1,6 gam. C. 18,8 gam. D. 6,4 gam.
Giải
Cu(NO
3

)
2
+ H
2
O

Cu + 2HNO
3
+
1
2
O
2
0,1 0,05

dd
m 0,05.32 1,6gam

  


Câu 7: Đốt cháy V lít hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon thu được 1,4V lít CO
2
và 2V lít hơi nước . Các khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử và thành phần phần trăm và thể tích của 2 hiđrocacbon
trên là:
A. C
2
H
4

, CH
4
; 40%,60 % B. C
2
H
4
, CH
4
; 60%,40 %
C. C
2
H
6
, CH
4
; 40%,60 % D. C
2
H
4
, CH
4
; 50%,50 %
Giải
Từ đáp án :

khí CH
4
và C
2
H

4
hoặc C
2
H
6

4 2 2 2
CH 2O CO 2H O  

a a 2a
2 2 2 2
C H 2 O 2CO H O
42
x
xx

   



b 2b
b
2
x


44
2 4 4
44
0,6

CH %CH .100 60%
0,4 0,6
a 2b 1,4 a 0,6
a 2b 1,4
C H %CH 100 60 40%
2a 2b 2 b 0,4
b
2a 2
66
2
a 2b 1,4 a 0,2
2a 3b 2 b 0,8
xx
x
xx
   


  

  


  

  



  



   
  


  











   






  






Câu 8:
Cho
các chất: ancol (rượu) etylic, glixerol (glixerin), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)
2


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Giải
Số chất tác dụng với Cu(OH)
2

: glixerol (glixerin), glucozơ, axit fomic

Câu 9: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol (rượu) etylic 46º
là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 4,5 kg.
Giải
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3

00
nc nc
nc
dd
VV
R .100 46 .100 V 2,3
V5

    
lít
nc nc
m d.V 2,3.0,8 2,24 kg   

C
6
H
10
O
5

72%

2C
2
H
5
OH
162 2.46
? kg 2,24kg

6 10 5
C H O
2,24.162 100
m . 5,4kg
2.46 72
  

Câu 10: Hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tng số mol là 0,2 (số mol

của X nh hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2g H
2
O. Hiđrocacbon Y

A. C
3
H
6
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. CH
4

Giải
Andehit :
n 2n 1
C H CHO

: a mol
Hidrocacbon :
CH
xy

: b mol



n 2n 1
C H CHO

+ O
2


 
n1
CO
2
+
 
n1
H
2
O
a a
 
n1
a
 
n1


CH

xy
+ O
2


x
CO
2
+
2
y
H
2
O
b b
x
b
2
y


2
CO
8,96
n 0,4mol
22,4

,
2
HO

7,2
n 0,4mol
18


   
   
   
a n 1 b 0,4 1
2 1 b b 0 b 0
22
a n 1 b 0,4 2
2
x
yy
xx
y
  



       



  


 
 

 
2
24
36
1
CH L
2
2
0 2 C H N
4
2
3
C H L
6
x
y
x
y
x y x
y
x
y













      















Vậy Hidrocacbon : C
2
H
4
Câu 11: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X gồm propin và propen đi vào một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thấy
còn 1,12 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là

A. 22,40. B. 7,35. C. 14,70. D. 22,05.
Giải

 
 
34
34
33
0
36
36
C H t/d
CH
AgNO / NH
CH
C H k t/d









Khí sinh ra là C
3
H
6
34

CH
V 3,36 1,12 2,24   
lít
34
CH
2,24
n 0,1mol
22,4
  

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
CH

C

CH
3
+ AgNO
3
+ NH
3

CAg

C

CH
3


+ NH
4
NO
3

0,1 0,1
 
3
CAg C CH
m 0,1. 12.3 3 108 17,4g
  
    


Câu 12: Một hỗn hợp X gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được
5,6 lít khí H
2
(đktc). Thêm một ít dung dịch H
2
SO
4
đặc vào m gam hỗn hợp X và đun nóng thu được 17,6 gam
este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là

A. 21,2. B. 22,2. C. 26,5. D. 27,5.
Giải
CH
3
COOH + Na + H
2
O

CH
3
COONa + H
2
O +
1
2
H
2
a
a
2

C
2
H
5
OH + Na

C
2
H

5
ONa +
1
2
H
2

b
b
2

CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
24
H SO
80%

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2

O
a b

 
2
H
5,6 a b
n 0,25mol 0,25 a b 0,5 1
22,4 2 2
       


3 2 5
CH COOC H
17,6
n 0,2
88


TH
1
: CH
3
COOH tham gia hết , C
2
H
5
OH còn dư :
3
CH COOH

0,2.100
n 0,25mol
80
  
, từ
 
25
C H OH
1 n 0,5 0,25 0,25mol   

Vậy
3 2 5
CH COOH C H OH
m m m 0,25.60 0,25.46 26,5g    

TH
2
: CH
3
COOH còn dư, C
2
H
5
OH tham gia hết:
25
C H OH
0,2.100
n 0,25mol
80
  

, từ
 
3
CH COOH
1 n 0,5 0,25 0,25mol   

Vậy
3 2 5
CH COOH C H OH
m m m 0,25.60 0,25.46 26,5g    


Câu 13: Điện phân nóng chảy 5,85g muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,12 lít khí Clo (đkc) tại
anot. Vậy muối của kim loại kiềm là:
A. RbCl. B. LiCl. C. KCl. D. NaCl.
Giải

2M + Cl
2

2MCl
2
kl Cl kl kl
1,12
n .1 n .2 n .1 .2 n 0,1mol
22,4
    
= n
muối


M
muối
=
5,85
58,5
0,1


M 35,5 58,5 M 23 Na     
. Vậy muối : NaCl
Câu 14: Cho 28g Fe vào dd chứa 1,1mol AgNO
3
, kết thúc phản ứng thu được chất rn và dd muối mà sau khi
cô cạn thu được m g muối khan . Giá trị của m là ?
A. 96,2g B. 118,8g. C. 31,4g. D. 108g.
Giải

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
Fe
28
n 0,5mol
56


Fe + 2AgNO
3

Fe(NO

3
)
2
+ 2Ag
Bđ 0,5 1,1
Tg 0,5 1 0,5 1
Kt 0 0,1 0,5 1
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2

Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Bđ 0,1 0,5
Tg 0,1 0,1 0,1 0,1
Kt 0 0,4 0,1 0,1

Chất rn và dd muối mà sau khi cô cạn :
   
   
33
23
Fe NO Fe NO
m m 0,4. 56 62.2 0,1. 56 62.3 96,2g     


Câu 15: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
B. CH
2
=CHCOOC
2
H
5

C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. CH
3
COOCH=CHCH
3

Giải
Este : RCOOR’ có phân tử khối là 100 đvC
 

R R' 44 100 R R' 56 1      

este
20
n 0,2mol
100

,
NaOH
n 0,3.1 0,3mol

RCOOR’ + NaOH

RCOONa + R’OH
Bđ 0,2 0,3
Tg 0,2 0,2 0,2
Kt 0 0,1 0,2
Sau khi cô cạn :
 
NaOH RCOONa 2 5
m m 23,2 0,1.40 R 67 .0,2 23,2 R 29 C H        
.
Từ (1)
2
R' 27 CH CH   
. Vậy Este : C
2
H
5
COOCH=CH

2


Câu 16: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ
nào là tơ trùng hợp ?
A. tơ visco, tơ nilon- 6,6. B. tơ nilon-6,6, tơ capron
C. tơ visco, tơ axetat. D. tơ capron, tơ enang
Giải
tơ trùng hợp : tơ nilon-6,6, tơ capron
Câu 17: Cho 100 ml dung dịch gồm HNO
3
và HCl có pH = 1,0 vào V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,025M thu
được dung dịch có pH bằng 2,0. Giá trị của V là :
A. 75. B. 200. C. 150. D. 250.
Giải
pH = 1,0
 
H 0,1 M




H
n 0,1.01 0,01mol

  



 
 
2
Ba OH
n V.0,025 mol
 
OH
n 2.V.0,025=0,05V mol



Sau phản ứng thu pH = 2,0

H


 
H 0,01 M






2
H OH H O

 

Bđ 0,01 0,05V

Tg 0,05V 0,05V
Kt 0,01

0,05V 0
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 6

0,01 0,05V
H 0,01 V 0,15
0,1 V



    


lít = 150 ml
Câu 18: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit st bằng 320 ml dd HCl 1M ( vừa đủ ). Dd thu được
sau phản ứng chỉ chứa hai muối là FeCl
2
( có khối lượng 15,24 gam ) và CuCl
2
. Xác định công thức của oxit
st và giá trị m ?
A. Fe
2
O
3
và 14,4g B. Fe

3
O
4
và 11,84g C. Fe
2
O
3
và 11,84g D. Fe
3
O
4
và 14,40 g
Giải
Vì Cu và 1 oxit st hòa tan hết trong dd HCl

oxit st là Fe
2
O
3
Hoặc Fe
3
O
4
HCl
n 0,32.1 0,32mol
,
2
FeCl
15,24
n 0,12mol

127


TH
1
: oxit st là Fe
2
O
3

Fe
2
O
3
+ 6HCl

2FeCl
3
+ 3H
2
O
0,32 0,1066
3FeCl
3
+ Cu

2FeCl
2
+ CuCl
2


0,1066 0,071
Loại trường hợp này vì
2
FeCl
n 0,071mol
không tha
TH
2
: oxit st là Fe
3
O
4

Fe
3
O
4
+ 8HCl

FeCl
2
+2FeCl
3
+ 4H
2
O
0,04 0,32 0,04

2

FeCl
n
còn lại

0,12 0,04 0,08mol  

3FeCl
3
+ Cu

2FeCl
2
+ CuCl
2

0,04 0,08

 
34
A Fe O Cu
m m m 56.3 16.4 .0,04 64.0,04 11,84g      


Câu 19: Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO
3
với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)
2
, sau phản ứng
thu được m gam kết tủa trng. Giá trị m là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23, Ba = 137)
A. 29,55 gam. B. 19,70 gam. C. 39,40 gam. D. 39,40 gam.

Giải
2NaHCO
3
+ Ba(OH)
2

Na
2
CO
3
+ BaCO
3
+ 2H
2
O
Bd 0,15 0,1
Tg 0,15 0,075 0,075 0,075
Kt 0 0,025 0,075 0,075
Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3

BaCO
3
+ 2NaOH
0,025 (0,075) 0,025


 
3
BaCO
m 0,075 0,025 .197 19,7g   


Câu 20: Cho 0,02 mol chất X (X là một -amino axit) phản ứng hết với 160 ml dung dÞch HCl 0,152 M thì
tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với một lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73 gam
muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH(NH
2
)-CH(NH
2
)COOH B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3

-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Giải

HCl
n 0,16.0,152 0,02432mol
> 0,02 mol aminoaxit Vậy amino có 1 gốc NH
2

Gọi aminoaxit : NH
2
R(COOH)
n

NH
2
R(COOH)
n
+ HCl

NH
3
ClR(COOH)
n

0,02 0,02
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1


Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 7

 
 
3
n
NH ClR COOH
3,67
M 183,5 R 45n 52,5 183,5 R 45n 131 1
0,02
         

NH
2
R(COOH)
n
+ nNaOH

NH
2
R(COONa)
n
+ H
2
O
a a
   
   
22

nn
NH R COONa NH R COOH
m m 5,73 4,41 a. 16 R 67n a. 16 R 45n 1,32 22an 1,32 an 0,06             


 
   
   
 
2 2 2
n1
R 86
a 0,06
R 45n 131
0,06. 16 86 45 4,41 S
an 0,06 HOOC CH CH CH NH COOH
n2
a. 16 R 45n 4,41
R 41
a 0,03
0,03. 16 41 45.2 4,41 N
















  



     






  













  




Câu 21: Cho 1,5 gam một anđehit tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 21,6 gam
Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. HCHO. B. CH
3
-CH
2
-CHO. C. OHC-CHO. D. CH
2
=CH-CHO.
Giải
Andehit : R(CHO)
n
,
Ag
2,16
n 0,2mol
108


R(CHO)
n



2nAg
Từ đáp án trên
TH
1
: Andehit có 1 nhóm chức CHO
n1

n
anđehit
=
0,2
0,1mol
2


M
anđehit
1,5
15
0,1



R 29.1 15  
. Loại
TH
2
: Andehit có 2 nhóm chức CHO

n2

n
anđehit
=
0,2
0,05mol
4


M
anđehit
1,5
60
0,05



R 29.2 60 R 2    
. Vậy andehit : (HCHO)
2
vậy công thức thu gọn là : HCHO

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam axit cacboxylic X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1)
đựng axit H
2
SO
4
đặc, dư và bình (2) đựng dung dịch NaOH đặc, dư. Kết thúc thí nghiệm, bình (1) tăng 3,6
gam; bình (2) tăng 8,8 gam. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOOH. B. HOOC−COOH. C. CH
3
COOH. D. CH
2
=CH−COOH.
Giải
Gọi axit cacboxylic :
C H O
x y Z


2 2 2
C H O O CO H O
4 2 2
x y Z
y z y
xx

    



a
ax

a
2
y

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1


Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 8
Bình 1 tăng : là
22
H O H O
3,6
m 3,6g n 0,2mol
18
   
, Bình 2 tăng : là
22
CO CO
8,8
m 8,8g n =0,2mol
44
  


 
a 0,2
a 0,2
a 0,2 a 0,4 : : 1:2:1
2
a 0,2
a 12 16z 6
x
x
y
y x y z
z

xy






    





  

.
CTĐGN của axit :
 
2
CH O n
. Với
n2
C
2
H
4
O
2
ứng với axit : CH
3

COOH
Với
n4
C
4
H
8
O
4
Không có đáp án
Câu 23: Hòa tan 1,8g muối sunfat kim loại nhóm IIA trong nước rồi pha loãng cho đủ 50ml dd. Để phản ứng
hết với dung dịch này cần 20ml dung dịch BaCl
2
0,75M. Công thức muối sunfat là:
A. BaSO
4
. B. CaSO
4
. C. BeSO
4
. D. MgSO
4
.
Giải

2
BaCl
n 0,02.0,75 0,015mol

MSO

4
+ BaCl
2

MCl
2
+ BaSO
4

0,015 0,015

4
MSO
1,8
M 120 M 96 120 M 24
0,015
      
. Vậy M là Mg
Câu 24: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thu V lít N
2
O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 1,26 lít. D. 4,48 lít.
Giải
n
kim loại
. hóa trị = n
khí
. chỉ số oxi hóa

2 2 2 2
Al N O N O N O N O
4,05
n .3 n .8 .3 n .8 n 0,05625mol V 0,05625.22,4 1,26
27
        
lít
Câu 25: Có sn 20g dd NaOH 30% cần pha trộn thêm vào bao nhiêu gam dd NaOH 10% để được dd NaOH
25% ?
A.
12 g
B.
6, 67 g
C.
8,62 g
D.
3, 27 g

Giải
20g dd NaOH 30% 15%
25%
m (g) dd NaOH 10% 5%
20 15
m 6,67g
m5
  

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O

4
trong dung dịch HNO
3
dư, thu được 448 ml khí X (ở đktc). Khí
X là
A. N
2
O B. N
2
C. NO D. NO
2

Giải
NO
0,448
n 0,02mol
22,4
xy

,
34
Fe O
13,92
n 0,06mol
232


Fe
3
O

4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
 
 
8
3
3
2
5
3Fe 1e 3Fe
52
1
N 5 2 N
y
x
xy

x x y x



 

  

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 9
         
3 3 2
3
5 2 Fe 46 18 HNO 15 6 Fe NO N O 23 9 H O
xy
x y x y x y x y       

0,06 0,02
1
5 2 1 3 2
5 2 3 X
1
0,06 0,02 5
y
x y y
x y x
x




       



: là NO

Câu 27: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thì khối lượng chất rn khan thu được là bao nhiêu?
A. 12,3 gam B. 10,5 gam. C. 10,2 gam D. 8,2 gam
Giải
3 2 5
CH COOC H
8,8
n 0,1mol
88

,
NaOH
n 0,15.1 0,15mol

CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH

CH

3
COONa + R’OH
Bđ 0,1 0,15
Tg 0,1 0,1 0,1
Kt 0 0,05 0,1
Sau khi cô cạn :m
rn
= m
NaOH dư
+
3
CH COONa
m
0,05.40 0,1.82 10,2g  


Câu 28: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch
Ba(OH)
2
a mol/l, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị m và a là
A. 2,330 và 0,03 mol/l B. 3,495 và 0,02 mol/l C. 0,5825 và 0,06 mol/l D. 0,233 và 0,06 mol/l
Giải

24
HCl H SO
H

n n 2n 0,25.0,08 2.0,25.0,01 0,025mol

    


 
2
Ba OH
OH
n 2n 2.0,25.a 0,5a mol

  

pH = 12

sau phản ứng dư
OH

pOH 14 12 2 OH 0,01M


     

OH
n 0,01.0,5 0,005mol

  


2

H OH H O

 

Bđ 0,025 0,5a
Tg 0,025 0,025
Kt 0
0,5a 0,025


0,5a 0,025 0,005 a 0,06mol/l    


22
44
SO Ba BaSO

 

Vì sau phản ứng dư
OH

2
Ba



2
4 2 4 4
4

BaSO H SO BaSO
SO
n n n 0,25.0,01 0.0025 mol m 0,0025.233 0,5825g

       

Câu 29: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO ,
Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí
( đktc ). Tính m ?
A. 10,08 B. 9,84 C. 8,96 D. 10,64
Giải

H
n

bay hơi từ khí
2
H
0,672
2n 2. 0,06mol
22,4
  

H
n


còn lại trong HCl
=
0,3 0,06 0,24mol


22
2
H
OO
n
0,24
2H O n 0,12mol m 0,12.16 1,92g
22



       


oxit Fe O Fe Fe
m m m 12 m 1,92 m 10,08g      


ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 10

Câu 30: Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)
2

0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 8,512 lít. B. 8,064 lít. C. 2,688 lít. D. 6,272 lít.
Giải

 
2
KOH
Ba OH
OH
n n 2n 0,2.1 20,2.0,75 0,5mol

    
,
3
BaCO
27,58
n 0,14mol
197


22
CO CO
OH
n n n 0,5 0,14 0,36mol V 0,36.22,4 8,064


       
lít

Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một lượng vừa đủ dung
dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối
khan thu được là
A. 5,955g. B. 4,320g. C. 6,245g. D. 6,480g.
Giải
m
muối
=
2
kl H
1,232
m n .71 2,05 .71 5,955g
22,4
   

Câu 32: Bằng phương pháp lên men rượu từ glucozo , người ta thu được 0,1 lít ancol etylic ( có khối lượng
riêng 0,8 g/ml ) . Biết hiệu suất lên men 80% . Xác định khối lượng glucozo đã dung ?
A. 198,5 gam B. 190,5 gam C. 195,65 gam D. 185,6 gam
Giải

25
C H OH
m D.V 0,8.0,1 0,08kg  

C
6
H

12
O
6
80%

2C
2
H
5
OH + 2CO
2

180 2.46
?Kg 0,08

6 12 6
C H O
0,08.180 100
m . 0,19556kg 195,56g
2.46 80
  

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 2,8 g hh FeO , Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4

cần vừa đủ V ml dd HCl 1M , thu được dd X. Cho
từ từ dd NaOH dư vào dd X thu kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đi thu được 3 g
chất rn. Tính V ?
A. 175 B. 125 C. 62,5 D. 87,5
Giải

23
Fe Fe O
3
n 2n 2. 0,0375mol
160
  
O
2,8 0,0375.56
n 0,04375mol
16

  

HCl O HCl
0,0875
n 2n 2.0,04375 0,0875mol V 0,0875
1
      
lít
87,5ml

Câu 34: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH
2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C

2
H
5
COOH. B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Giải
Gọi Axit cacbonxilic có dạng
RCOOH


RCOOH NaOH RCOOH 3
200.2,24 6,72
n n 0,112mol M 60 R 45 60 R 15 CH
100.40 0,112
           

Vậy axit : CH
3
COOH

Câu 35: Cho 9,3 gam một amin no đơn chức mạch hở X tác dụng với dung dịch FeCl
3
, dư thu được 10,7 gam
kết tủa. X có công thức là
A. C

4
H
9
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. CH
3
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2

Giải
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 11

2 3 2 3 3
3RNH FeCl H O Fe(OH) 3RNH Cl    



 
22
3
RNH RNH 3
Fe OH
10,7 9,3
n 3n 3 0,3mol M 31 R 16 31 R 15 CH
107 0,3
            

Vậy amin : CH
3
NH
2

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y
gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,1
Giải

 
n 2n 2 2 2 2 2 2
3n 1
2
C H NH O nCO n 1 H O N
2 2 2
x
x
x

xx





     





0,1 0,1n 0,1
n1
2
x




0,05
x


2
0,1n 0,1 n 1 0,05 0,5 2n 4
n1
2
x
x

xx



        





. vậy công thức amin : CH
2
(NH
2
)
2


 
22
2
CH NH
4,6
n 0,1mol
46

. Vì có hai nhóm NH
2
 
22

2
HCl
CH NH
n 2n 0,1.2 0,2mol   


Câu 37: Nguyên tử của một nguyên tố X có tng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
57
26
Fe
. B.
57
28
Ni
C.
56
26
Fe
D.
55
27
Co

Giải
X có tng số hạt cơ bản là 82
 
2Z N 82 1  


Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22
 
2Z N 22 2  

Từ
   
2Z N 82 Z 26 Z 26
1 , 2
2Z N 22 N 30 A Z N 26 30 56
   
  
  
  
       
  
. Vậy X :
56
26
Fe

Câu 38: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 3,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của a là
A. 15,0. B. 20,0. C. 30,0. D. 13,5.
Giải

2
CO

10 3,4
n 0,15mol
44



C
6
H
12
O
6
90%

2CO
2

0,15

6 12 6
C H O
0,15.1 100
m .180. 15g
2 90


Câu 39: Cho m gam hỗn hợp hai amino axit (trong phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl)
tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần dùng
200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rn khan. Giá trị của m là
A. 16,1 gam. B. 15,1 gam. C. 18,1 gam. D. 17,1 gam.

Giải
Gọi amino axit : NH
2
RCOOH .
HCl
n 0,11.2 0,22mol
,
NaOH
200.8,4
n 0,42mol
100.40

.
Gọi
x
là số mol HCl t/d với amino axit , y là số mol HCl dư
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 12
NH
2
RCOOH + HCl

NH
3
ClRCOOH

x

x


x

NH
3
ClRCOOH + 2NaOH

NH
2
RCOONa + NaCl + H
2
O
x
2
x

x

x

HCl + NaOH

NaCl + H
2
O
y y y

0,22 0,2
2 0,42 0,02
x y x

x y y
  



  


 
NaCl
m 34,37 m m 34,37 .58,5 22. 34,37 0,22.58,5 0,2.22 17,1gx y x            

Câu 40: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rn gồm CuO và
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rn giảm 0,32 gam. Giá trị của
V là
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,560. D. 0,224.
Giải

O O CO CO
0,32
m m =0,32g n 0,02mol n V 0,02.22,4 0,448
16
        
lít

Câu 41: Cho 15,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 22,5 gam chất rn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HCOOH. C. C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOH.
Giải
Gọi axit cacbonxylic : RCOOH :
NaOH
n 0,15.2 0,3mol

TH
1
: axit tham gia hết , NaOH dư
RCOOH + NaOH

RCOONa + H
2
O

x
0,3
Tg

x

x

x

Kt 0
0,3 x

x


 
   
3
R 45 15
R 45 15 R 3,75
R 15 CH
R 27 10,5 0,25
0,3 .40 R 67 22,5
x
x x x
x x x
xx


  


    

  
  
   




axit :
CH
3
COOH.
TH
1
: axit dư , NaOH tham gia hết
RCOOH + NaOH

RCOONa + H
2
O

x
0,3 0,3

 
RCOONa
m 22,5 0,3. R 67 22,5 R 8     
(loại)
Câu 42: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trng (phản ứng hoàn toàn).
Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A. 1,88 gam B. 37,6 gam C. 3,7 D. 18,8 gam

C
6
H
5
OH + 3Br
2

C
6
H
2
OHBr
3
+ 3HBr
94 331
?g 6,62

65
C H OH
6,62.94
m 1,88g
331
  

Câu 43: Khử một oxit st bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84g Fe và 448ml CO
2
(đkc).
Công thức của st oxit đã dùng là:
A Fe
3

O
4
. B. Fe
2
O
3
. C. FeO. D. kết quả khác.
Giải
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 13

2
o CO
0,448
n n 0,02mol
22,4
  
. Gọi CT của oxit st :
Fe O
xy
Fe
O
0,84
n
3
56
n 0,02 4
x
y

   
34
Fe O

Câu 44: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 6,0. B. 7,2. C. 5,5. D. 4,8.
Giải
Chỉ số
chat beo
mgKOH 15.0,1.56
axit 6
m 14
  

Câu 45: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2g X hòa tan hoàn toàn vào nước,
thu được 2,24 lít khí H
2
(đkc). Vậy A, B là hai kim loại:
A. Li và Na. B. K và Rb. C. Na và K. D. Rb và Cs.
Giải

2
kl H kl kl
2,24
n .1 n .2 n .1 .2 n 0,2mol
22,4
    
Kl
6,2

M 31 Na 31 K
0,2
     

Câu 46: Nhúng một thanh Zn nặng 13g vào 100ml dung dịch FeSO
4
1,5M. Sau một thời gian lấy ra, sấy khô,
cân lại, thấy thanh km nặng 12,55g. Vậy khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là:
A. 0,325g. B. 23,5g. C. 3,25g. D. 32,5g.
Giải
Zn + FeSO
4

ZnSO
4
+ Fe

x

x

x

x


Zn Fe
m m 13 12,55 65 56 0,05molx x x

        

Zn
m 0,05.65 3,25g  

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối
của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là
A. CH
2
O B. CH
2
O
2
C. C
2
H
4
O D. C
2
H
6

Giải

2
CO
C
m
4,4
m 12 12. 1,2g
44 44
  

,
2
HO
H
m
1,8
m 2. 2. 0,2g
18 18
  
,
 
O
m 3 1,2 0,2 1,6g   

Gọi CTĐGN của X :
C H O
x y z
CO
H
mm
m
1,2 0,2 1,6
: : : : : : 0,1:0,2:0,1 1:2:1
12 1 16 12 1 16
x y z    



CTĐGN của X
 

2
n
CH O
. Có
X
X X He
He
He
M
d 7,5 7,5 M 7,5.M 7,5.4 30
M
      


 
12 2 18 .n 30 n 1     
. Vậy X CH
2
O
Câu 48: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá
trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 21 kg. D. 30 kg.
Giải
Xenlulozơ + 3HNO
3
90%

Xenlulozơ trinitrat
162 3.60 297

? Kg 29,7

3
HNO
29,7.3.63 100
m . 21kg
297 90
  

Câu 49: Trung hòa 1 mol


amino axit X cần 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về
khối lượng. CTCT của X là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 14
C. H
2
N-CH
2

-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
- CH(NH
2
)-COOH
Giải
Gọi CT amino : NH
2
RCOOH
NH
2
RCOOH + HCl

NH
3
ClRCOOH

35,5
%Cl .100 28,286 R 28
R 16 45 36,5
    
  
.
Vậy CH
3
-CH(NH

2
)-COOH
Câu 50: Đun hỗn hợp gồm C
2
H
5
Br và KOH dư trong C
2
H
5
OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí
sinh ra qua dung dịch Br
2
dư, thấy có 8 gam Br
2
phản ứng. Khối lượng C
2
H
5
Br đem phản ứng là
A. 10,9 gam. B. 5,718 gam. C. 8,175 gam. D. 5,45 gam.
Giải
2 5 2 4 2 2 5
C H Br C H Br C H Br
8
n n n 0,05mol m 109.0,05 5,45g
160
      



HẾT









×