Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 2) kèm theo đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.9 KB, 11 trang )

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Hóa – Đề 2 – Đáp án
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho 11,2g Fe vào 50g dd H
2
SO
4
đc, nng 98%. Sau phn ng thu đưc mui nào , khi lưng
bao nhiêu
A. 35,2g FeSO
4
. B. 35,2g Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. 20g FeSO
4
, 15,2g Fe
2
(SO
4
)
3
. D. 20g Fe
2
(SO


4
)
3
, 15,2g FeSO
4
.

Fe
11,2
n 0,2mol
56

,
24
dd
H SO
m .C%
50.98
n 0,5mol
100.M 100.98
  

2Fe + 6H
2
SO
4

Fe
2
(SO

4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O Fe + Fe
2
(SO
4
)
3

3FeSO
4

Bđ 0,2 0,5 Bđ
1
30

1
12

TG
1
6
0,5
1
12

TG
1
30

1
30

1
10

Kt
1
30
0
1
12
Kt 0
1
20

1
10


 
24
3
Fe SO
1
m .400 20g

20

,
4
FeSO
1
m .152 12,5g
10


Câu 2: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hp AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, thu đưc chất rắn X. Cho X tác dụng
với dung dịch HNO
3
lấy dư, thu đưc 448ml khí NO (ở đktc). Phần trăm theo khi lưng của Cu(NO
3
)
2

trong hỗn hp đầu là
A. 26,934% B. 27,755%. C. 17,48%. D. 31,568%
AgNO
3

Ag + NO

2
+
1
2
O
2
Cu(NO
3
)
2

CuO + 2NO
2
+
1
2
O
2


x

x

y

y

3Ag + 4HNO
3


3AgNO
3
+ NO + 2H
2
O

x

1
3
x

 
3
3
2
AgNO
Cu NO
NO
m m 13,96g
170 188 13,96
0,06
1
0,448
0,02
0,02
n 0,02mol
3
22,4

xy
x
y
x








  







 
3
2
Cu NO
188.0,02
%m .100 26,934%
13,96
  

Câu 3: Cho hỗn hp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch cha hỗn hp gồm H

2
SO
4

0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu đưc dung dịch X và khí NO (sn phẩm
khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lưng kết tủa thu đưc là lớn nhất. Giá
trị ti thiểu của V là
A. 360. B. 120. C. 400. D. 240.
H
n 0,4.0,5.2 0,4mol


,
3
NO
n 0,4.0,2 0,08mol


,
Fe
1,12
n 0,02mol
56

,
Cu
1,92
n 0,03mol

64



3
32
Fe 4H NO Fe NO 2H O
  
    

2
32
3Cu 8H NO 3Cu 2NO 4H O
  
    

Bđ 0,02 0,4 0,08 Bđ 0,03 0,32 0,06
TG 0,02 0,08 0,02 0,02 TG 0,03 0,08 0,01 0,03
Kt 0 0,32 0,06 Kt 0 0,24 0,05 0,03
32
NaOH
OH Fe Cu H
n n 3n 2n n
   
    


3.0,02 2.0,03 0,24 0,36mol   
NaOH
0,36

V 0,36 360ml
1
   


ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 4: Một dd amin đơn chc X tác dung vừa đủ với 200ml dd HCl 0,5M. Sau phn ng thu đưc 9,55
gam mui. CT của X:
A. C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. C
3
H

5
NH
2

Amin :
n 2n 3
C H N

9,55
14n 17 36,5 n 3
0,5.0,2
     

C
3
H
7
NH
2

Câu 5: Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO
3
với 2 điên cực trơ thu đưc một dung dịch c pH= 2.
Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lưng Ag bám ở catod là:
A. 0,216 gam. B. 0,54 gam. C. 0,108 gam. D. 1,08 gam.
AgNO
3
+ H
2
O


Ag + 2HNO
3
+
1
2
O
2

0,02 0,02
3
HNO Ag Ag
H
0,02
pH 2 H 0,02M n 0,02.1 0,02mol n n 0,01 m 0,01.108 1,08g
2



            


Câu 6: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chc X thì thu đưc kết qu: tổng khi lưng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khi lưng oxi. S đồng phân ancol ng với công thc phân tử của X là
A. 2.

B. 3.

C. 1.


D. 4.
Công thc của anol đơn chc :
C H OH
xy
:
khi lưng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khi lưng oxi
12 1 3,625.16 12 57x y x y      

49
12 57
C H OH
49
xy
xy




  

. CT tính đồng phân ancol :
n 2 4 2
2 2 4




Câu 7: Oxi ha hoàn toàn 6,15 gam hp chất hữu cơ X thu đưc 2,25 gam H
2
O ; 6,72 lít CO

2
; 0,56 lít N
2
(đkc). Phần trăm khi lưng của C, H, N và O trong X lần lưt là
A. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%. B. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%
C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2% D. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%
C
6,72
m 12. 3,6g
22,4

,
H
2,25
m 2. 0,25g
18

,
N
0,56
m 28. 0,7g
22,4

,
O
m 6,15 3,6 0,25 0,7 1,6g    

C
3,6.100
%m 58,5%

6,15

,
H
0,25.100
%m 4,1%
6,15

,
N
0,7.100
%m 11,4%
6,15

,
O
%m 100 58,5 4,1 11,4 26%    


Câu 8: Nhuyên liệu để sn xuất rưu etylic là vỏ bo, mùn cưa chưa 50% xenlulozơ. Để sn xuất 1 tấn
rưu với hiệu xuất toàn quá trình là 70% thì khi lưng nguyên liệu là:
A. 5100 kg B. 6200 kg C. 5000 kg D. 5031 kg
50%,70%
6 10 5 2 5
C H O 2C H OH

162 2.46
? 1 tấn
6 10 5
C H O

1.162 100 100
m . . 5,031
2.46 50 70
  
tấn
5031kg


Câu 9: Ha tan a (gam) Fe vào dung dịch cha 8a (gam) HNO
3
thu đưc khí không màu (sn phẩm khử
duy nhất), khi đưa khí này ra ngoài không khí thì ha nâu. Vậy sau phn ng ta thu đưc sn phẩm là:
A. Fe(NO
3
)
2
và Fe dư. B. Fe(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
dư D. Fe(NO
3
)

3
.
Fe + 4HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3

a
56

8a
63


Sau phn ng thu : Fe(NO
3
)
3
và HNO
3



Câu 10: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic dư (H
2
SO
4
đc, t
o
), kết thúc thí nghiệm thu đưc 0,3 mol
etyl axetat với hiệu suất phn ng là 60%. Vậy s mol axit axetic cần dùng là:
A. 0,5 mol. B. 0,05 mol. C. 0,18 mol. D. 0,3 mol.
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
60%

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
3
CH COOH
0,3.100

n 0,5mol
60
  


Câu 11: Đt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu đưc 3,360 lít
CO
2
(đktc) và 2,70 gam H
2
O. S mol của mỗi axit lần lưt là:
A. 0,045 và 0,055. B. 0,050 và 0,050. C. 0,040 và 0,060. D. 0,060 và 0,040.
C
n
H
2n
O
2
+ O
2

nCO
2
+ nH
2
O

ab

 

ab
n
 
 
22
2 4 2
CH O
a b n
0,15
n 1,5
C H O
a b 0,1


   





2 2 2 2 2
1
CH O O CO H O
2
  

2 4 2 2 2 2
C H O 2O 2CO 2H O  

a a b 2b



a b 0,1 a 0,5
a 2b 0,15 b 0,5
  



  



Câu 12: Tổng s hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đã tổng s
hạt mang điện nhiều hơn tổng s hạt không mang điện là 42. S hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn
của X là 12. Kim loại Y là
A. Fe. B. Cr. C. Ca. D. Zn.
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 1 2 1 2 1
2 2 N N 142 2 2 N N 142 2 2 N N 142
2 2 N N 42 4 4 184 46
2 2 12 6 6
Z Z Z Z Z Z
Z Z Z Z Z Z
Z Z Z Z Z Z
           
         
     






12
1
2
N N 50
20
26
Z
Z








Y
là Fe

Câu 13: Nhúng một đinh sắt vào 150 ml dung dịch CuSO
4
. Sau phn ng xy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt
sấy khô, thấy khi lưng tăng lên 1,2g. Vậy nồng độ ban đầu của CuSO
4
là:
A. 2M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 1M.
Fe + CuSO

4

FeSO
4
+ Cu
x

x

x
.
CuSO
4
M
0,15
m 64 56 1,2 0,15mol C 1M
0,15
x x x

        


Câu 14: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, cô cạn dung dịch thu đưc 6,84
gam mui khan. Kim loại đ là:
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
m

mui
= m
kl
+
2
H
n .71
22
HH
6,84 2,52 96.n n 0,045mol    
.
kl
n.
Ha trị
2
H
n.
2
Gi sử kim loại ha trị 2
2
kl H kl kl kl
2,52
n .2 n .2 n .2 0,045.2 n 0,045mol M 56
0,045
        


ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 15: Cho lên men m gam glucozơ để tạo ra ancol etylic. Dẫn toàn bộ lưng khí cacbonic sinh ra sau

phn ng qua một lưng dư dung dịch Ca(OH)
2
thì thu đưc 30 gam kết tủa. Biết rằng hiệu suất của quá
trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 27 gam D. 33,75 gam
23
CO CaCO
30
n n 0,3mol
100
  
. C
6
H
12
O
6

80%

2CO
2


6 12 6
C H O
0,3.1 100
m . .180 33,75gam
2 80




Câu 16: X là một aminoaxit no chỉ cha 1 nhm - NH
2
và 1 nhm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
NaOH vừa đủ tạo ra 1,11 gam mui. Công thc cấu tạo của X là :
A. H
2
N- CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. C
3
H
7
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
- CH(NH
2
)-COOH
Gọi amino axit : NH
2

RCOOH
amino axit
1,11 0,89
n 0,01mol
22


0,89
16 R 45 R 28
0,01
     

CH
3
-CH(NH
2
)-COOH


Câu 17: Trong phương trình phn ng: aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
 dK
2
SO

4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O
. Tổng hệ s các chất tham gia phn ng là
A. 18. B. 15. C. 10. D. 13.
1 4 2 1 7 2 2 6 2
2 3 4 4 2 4 4 2
K S O K Mn O KHSO K SO Mn S O H O
        
    
.
72
46
Mn 5e Mn 2
5
S 2e S


 
 

2 3 4 4 2 4 4 2
5K SO 2KMnO 6KHSO 9K SO 2MnSO 3H O   
.Tổng hệ s chất tham gia phn ng là 13

Câu 18: Tính lưng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nng dung dịch trong hỗn hp cha 9 gam
glucozo và lưng đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm .

A. 14,4 gam B. 3,6 gam C. 7,2 gam D. 1,44 gam
6 12 6
C H O
9
n 0,05mol
180

. C
5
H
11
O
5

CHO + 2Cu(OH)
2


C
5
H
11
O
5

COOH + Cu
2
O + 2H
2
O

0,05 0,05
 
2
Cu O
m 0,05. 64.2 16 7,2gam  


Câu 19: Ha tan hoàn toàn 3,1g hỗn hp 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước thu đưc 0,56 lít H
2
(đkc).
Vậy hai kim loại kiềm là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
kl
n.
ha trị
2
H
n .2
kl kl
0,56
n .1 .2 n 0,05mol
22,4
  
3,1
M 62 K 62 Rb
0,05
     


Câu 20: Để trung hòa hoàn toàn 2,36 g một axit hữu cơ X cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. X là.

A. C
2
H
4
(COOH)
2
. B. C
2
H
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOH.
Gọi công thc axit hữa cơ : R(COOH)
n
:
NaOH
n 0,08.0,5 0,04mol

R(COOH)
n
+ nNaOH

R(COONa)
n
+ nH

2
O
0,04
n
0,04
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
   
2
24
2
24
n1
R 14 CH
0,04
R 45n . 2,36 R 14n 0 C H COOH
n
n2
R 28 C H








      












Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3

với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu đưc 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH

] = 10
-14
)
A. 0,12. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,03.
pH = 1

H
H 0,1M n 0,1.0,1 0,01mol



   


,
OH
n 0,1a mol



pH = 12

sau phn ng môi trường bazơ dư
pOH 14 12 2 OH 0,01M


     

OH
n 0,01.0,2 0,002 mol

  


2
H OH H O

 

0,01 (0,1a)
0,1a 0,01 0,002 a 0,12M    


Câu 22: Cho 4,6g Na vào 400ml dung dịch CuSO

4
1M. Khi lưng kết tủa thu đưc là:
A. 6,4g Cu. B. 8g CuO. C 9,8g Cu(OH)
2
. D. 7,8g Cu(OH)
2
.
2Na + CuSO
4
+ 2H
2
O

Cu(OH)
2

+ Na
2
SO
4
+ H
2

0,2 (0,4)

 
2
Cu OH
0,2.1
m .98 9,8g

2


Câu 23: Khử hoàn toàn 10,8 gam một oxit của kim loại cần dùng 4,536 lít H
2
, sau phn ng thu đưc m
gam kim loại. Hoà tan hết m gam kim loại vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H
2
. Thể tích khí
đều đo ở đktc. Giá trị của m và công thc oxit của kim loại là
A. 7,155 ; Fe
3
O
4
. B. 7,56 ; FeO. C. 7,56 ; Fe
2
O
3
. D. 5,2 ; Cr
2
O
3
.
Khử oxit kim loại cần dùng 4,536 lít H
2
2
OH
n n 0,2025mol  

Hoà tan m gam kim loại vào HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H

2

kl
n.
ha trị
2
H
n .2
kl kl
3,024
n .2 .2 n 0,135mol
22,4
  

Gọi công thc oxit của kim loại là :
23
0,135 2
A O A O
0,2025 3
xy
x
y
   

A O A
7,56
m 10,8 m 10,8 16.0,2025 7,56 M 56 A Fe
0,135
         
. Vậy oxit : Fe

2
O
3
Câu 24: Cho 166,4g dung dịch BaCl
2
10% phn ng vừa đủ với dung dịch cha 9,6g mui sunfat kim loại
. Sau khi lọc bỏ kết tủa, ta thu đưc 400ml dung dịch mui clorua kim loại A c nồng độ 0,2M. Hãy xác
định tên kim loại A ?
A. Mg. B. Ba. C. Fe. D. Ca.
BaCl
2
+ MSO
4

BaSO
4
+ MCl
2

0,08 0,08
9,6
M 96 M 24
0,08
   

Câu 25: Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít khí H
2
(đkc). Công thc của oxit là:
A. Fe
2

O
3
. B. CuO. C. MgO. D. Fe
3
O
4
.
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 6
2
OH
2,016
n n 0,09mol
22,4
  
,
kl
m 4,8 16.0,09 3,36  

kl
n.
ha trị
2
H
n .2
n3
3,36 56
.n 0,09.2 M n
M 56
M3



   



Vậy oxit : Fe
2
O
3

Câu 26: Chất A c % các nguyên t C, H, N lần lưt là 40,45%, 7,86%, 15,73% cn lại là oxi. Khi lưng
mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng đưc với NaOH và với HCl. A c CTCT là:
A. C B và D B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH
%O 100 40,45 7,86 15,73 35,96    

. Gọi CTPT của A :
Zt
C H O N
xy

40,45 7,86 35,96 15,73
: : :t : : : 3,37:7,86:2,24:1,12 3:7:2:1
12 1 16 14
x y z   
3 7 2
C H O N

Câu 27: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đc, thấy c 49 gam H
2
SO
4
tham gia phn ng,
sn phẩm tạo thành là MgSO
4
, H
2
O và sn phẩm khử X. Sn phẩm khử X là
A. S. B. SO
2
và H
2
S. C. H
2
S. D. SO
2

.
Ta có :
Mg
n .2
2
H S S
SO
2
2n 8.n 6n  
,
24
n 4n 2.n 5n
H SO S SO H S
22
 

Gi sử X là S :
24
S
Mg S
S
H SO S
S
S
9,6
2
.2 n .6
n .2 n .6
n
24

15
n 4n
49
n 0,125
4n
98







  

  









loại
Gi sử X là SO
2
:
2

22
2 4 2 2
2
SO
Mg SO SO
H SO SO SO
SO
9,6
.2 n .2
n .2 n .2 n 0,4
24
49
n 2.n n 0,25
2.n
98





  

  








loại
Gi sử X là H
2
S :
2
22
2 4 2 2
2
HS
Mg H S H S
H SO H S H S
HS
9,6
.2 n .8
n .2 n .8 n 0,1
24
49
n 5.n n 0,1
5.n
98





  

  








Nhận . Vậy X là H
2
S
Câu 28: Khi đt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chc thu đưc sn phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít
CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phn ng hoàn toàn, thu đưc 9,6 gam mui của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic. B. etyl axetat. C. ancol metylic. D. metyl propionat.
2
CO
n
=
V 8,96
0,4mol
22,4 22,4

,
2
HO
m 7,2
n 0,4mol
M 18
  
22

CO H O
n n 0,4  
. Vậy chất X là Este
Gọi công thc Este :
n 2n 2
C H O
:
n 2n 2
C H O
+
3n 2
2

O
2


nCO
2
+ nH
2
O
a an
Ta có
   
 
14n 32 .a 8,8 1
an 0,4 2








. Lập tỉ lệ
 
 
1
14n 32 8,8
n4
2 n 0,4

   
. Vậy Este X là C
4
H
8
O
2
Gọi Este C
4
H
8
O
2
c công thc :
RCOOR'
 
R R' 44 88 R R' 44 1      


4 8 2
C H O
m 8,8
n 0,1mol
M 88
  

RCOOR’ + NaOH

RCOONa + R’OH
0,1 0,1
m
mui
= 9,6
 
RCOONa
m 9,6 R 67 .0,1 9,6 R 29      
.
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 7
Với R = 29 thay vào (1)
R R' 44 29 R' 44 R' 15       

Vậy R = 29 : C
2
H
5
, R’ = 15 : CH
3

. Vậy Este A là : C
2
H
5
COOCH
3
. Tên gọi metyl propionat
Câu 29: Từ 13kg axetilen c thể điều chế đưc bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A. Kết qu khác B. 31,25 C. 62,5 D. 31,5
C
2
H
2
100%

C
2
H
3
Cl
26 62,5
13kg ? kg
PVC
13.62,5
m 31,25kg
26
  

Câu 30: Tổng s hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M
3+

là 37. Vị trí của M trong bng tuần hoµn là:
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3,
nhóm VIA
Tổng s hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M
3+
là 37
2Z N 37 N 37 2Z     


3
3
MM
M
M
Z 11
Z 14
Z 37 2Z Z 12,3
Z N 1,5Z Z 37 2Z 1,5Z
1,5Z 37 2Z Z 10,5 Z 12 Z 15




  
         
    












Z 14
cấu hình e :
2 2 6 2 2
1s 2s 2p 3s 3p

chu kì 3 nhm IV (nhận)
Z 15
cấu hình e :
2 2 6 2 3
1s 2s 2p 3s 3p

chu kì 3 nhm V (loại)
Câu 31: Cho m (gam) hỗn hp gồm Al, Ba vào H
2
O thu đưc 4,48 lít khí H
2
. Cho thêm dung dịch NaOH
đến dư vào hỗn hp sau phn ng thì thu thêm đưc 3,36 lít khí H
2
nữa. Các khí đo ở đkc. Giá trị m là:
A. 20,1. B. 17,12. C. 18,24. D. 12,25.
Ba + H
2

O

Ba(OH)
2
+ H
2


x

x

x

2Al + Ba(OH)
2
+ 2H
2
O

Ba(AlO
2
)
2
+ 3H
2
2x

x


3
2
x

Al + NaOH + H
2
O

NaAlO
2
+
3
2
H
2

y


3
2
y


4,48
3
0,05
22,4
3 3,36 0,1
2 22,4

xx
x
y
y














m 137. 27.2 27 137.0,05 27.2.0,05 27.0,1 12,25gx x y       

Câu 32: Hoà tan hết 7,68 gam Cu và 9,6 gam CuO cần ti thiểu thể tích dung dịch hỗn hp HCl 1M và
NaNO
3
0,1M (với sn phẩm khử duy nhất là khí NO) là (cho Cu = 64):
A. 56 ml B. 560 ml C. 80 ml D. 800 ml
3Cu + 8HCl + 8NaNO
3

3Cu(NO
3

)
2
+ 8NaCl + 2NO + 4H
2
O

x

8
3
x

8
3
x

CuO + 2HCl + 2NaNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ 2NaCl + H
2
O

y

2y


2y


Cu
7,68
n 0,12mol
64

,
CuO
9,6
n 0,12mol
80



HCl HCl
8 8.0.12 0,56
n 2 2.0,12 0,56mol V 0,56 560m
3 3 1
x
y         

33
NaNO NaNO
8 8.0.12 0,56
n 2 2.0,12 0,56mol V 0,56 560m
3 3 1
x

y         

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 8

Câu 33: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khi lưng este thu đưc là:
A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. Kết qủa khác.
Axit formic : HCOOH . Ancol etylic : C
2
H
5
OH . phn ng Este ha
 
HCOOH
m 1,84
n 0,04 mol
M 46
  

HCOOH + C
2
H
5
OH
24
H SO

HCOOC
2
H

5
+ H
2
O
0,04 0,04 mol
Với hiệu suất H = 25%
25
HCOOC H
n
=
0,04.25
0,01
100

mol
25
HCOOC H
m n.M 0,01.74 0,74gam   


Câu 34: Đt 1 lưng nhôm(Al) trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu đưc sau phn ng cho hoà tan hoàn toàn
vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2
(các thể tích khí đo ở đkc). Khi lưng nhôm đã dùng là
A. 24,3gam. B. 18,4gam. C. 8,1gam. D. 16,2gam.
Chất rắn sau phn ng hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2


Al cn dư

22
Al O H Al Al Al
6,72 6,72
n .3 n .4 n .2 n .3 .4 .2 n 0,6mol m 0,6.27 16,2g
22,4 22,4
         

Câu 35: Cho nước brom dư vào anilin thu đưc 16,5 gam kết tủa. Gi sử H=100%. Khi lưng anilin trong
dung dịch
A. 4,56 B. 9,30 C. 4,5 D. 4,65
Gii
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2

C
6
H
2
NH
2
Br
3

+ 3HBr
93 330
?g 16,5

6 5 2
C H NH
16,5.93
m 4,65g
330
  


Câu 36: Ha tan hoàn toàn m (gam) bột nhôm vào dung dịch HNO
3
dư chỉ thu đưc 8,96 lít hỗn hp khí
X gồm NO và N
2
O (đkc) c tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là:
A. 23,4g. B. 24,3g. C. 32,4g. D. 42,3g.
Gọi
,xy
là s mol NO và N
2
O
8,96
0,4 0,1
22,4
1
3 0 0,3
3

xy
x y x
x
x y y
y



  


  
  
  







2
Al NO N O Al Al Al
n .3 n .3 n .8 n .3 0,1.3 0,3.8 n 0,9 m 0,9.27 24,3g         


Câu 37: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chc, mạch hở phn ng với lưng dư AgNO
3
trong dung dịch
NH

3
, đun nng. Toàn bộ lưng Ag sinh ra cho phn ng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO
(sn phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thc cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
2
= CHCHO. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
3
CHO. D. HCHO.

Ag NO Ag Ag
2,24
n .1 n .3 n .1 .3 n 0,3mol
22,4
    

RCHO

2Ag
0,3

RCHO
0,3
n 0,15mol
2


3
6,6
R 29 44 R 15 CH
0,15
      

andehit : CH
3
CHO

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 9
Câu 38: Đt 0,15 mol một hp chất hữu cơ thu đưc 6,72 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Mt khác đt 1
thể tích hơi chất đ cần 2,5 thể tích O
2
CTPT của hp chất đ
A. CH
2
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H

4
O
2
D. C
2
H
4
O
Gọi CT HCHC :
2 2 2
z
C H O O CO H O
4 2 2
z
0,15 0,15 0,15 0,075
42
x y z
yy
xx
y
x x y

    









2
CO
6,72
n 0,3 0,15 0,3 2
22,4
xx     
,
2
HO
5,4
n 0,3 0,075 0,3 4
18
yy     

đt 1 thể tích hơi chất đ cần 2,5 thể tích O
2

Đt 0,15 mol

2
O
0,15.2,5
n 0,375mol
1



z 4 z
0,15 0,375 0,15 2 0,375 z 1

4 2 4 2
y
x
   
         
   
   
. CTPT của hp chất đ : C
2
H
4
O
Câu 39: Một este đơn chc A c tỉ khi so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung
dịch NaOH 1M đun nng, cô cạn hỗn hp sau phn ng thu đưc 20,4 g chất rắn khan. Công thc cấu tạo
của este A là
A. n – propyl fomiat B. metyl propionate C. etyl axetat D. iso – propyl fomiat
Tỉ khi hơi :
4
4
AA
A CH A
CH
MM
d 5,5 M 5,5.16 88
M 16
     

Gọi công thc của Este
RCOOR'
 

R R' 44 88 R R' 44 1      

A
m 17,6
n 0,2mol
M 88
  
,
NaOH M
n C .V 0,3.1 0,3mol  

RCOOR’ + NaOH

RCOONa + R’OH
0,2 (0,3)
0 0,1 0,2
Khi lưng chất rắn sau phn ng :
RCOONa NaOH
mm

= 20,
 
R 67 .0,2 40.0,1 20,4 R 15     

Với
R 15
thay vào
 
1 
R R' 44 R' 44 R 44 15 29       


Vậy R = 15 : CH
3
, R’ = 29 : C
2
H
5
. Vậy Este A là : CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi etyl axetat

Câu 40: Cho 4,06 g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu đưc m (gam) Fe và khí tạo thành tác
dụng với Ca(OH)
2
dư thu đưc 7g kết tủa. Công thc của oxit sắt là:
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C. FeO. D. FeO hoc Fe
2
O

3
.
Gọi oxit sắt :
Fe O
xy
:
23
O CO CaCO
7
n n n 0,07mol
100
   
Fe
m 4,06 16.0,07 2,94g   

Fe
2,94
n 0,0525mol
56
  
Fe
O
n
0,0525 3
n 0,07 4
x
y
    
Fe
3

O
4
.
Câu 41: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chc, mạch hở phn ng với lưng dư AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong
.
dung dịch NH
3
, đun nóng. Lưng Ag sinh ra cho phn ng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO
.
(sn phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thc cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16).
A. CH
2
= CHCHO. B. CH
3
CHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. HCHO.
Ag NO Ag Ag
2,24
n .1 n .3 n .1 .3 n 0,3mol
22,4
    

. RCHO

2Ag

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 10

RCHO
0,3
n 0,15mol
2

3
6,6
R 29 44 R 15 CH
0,15
      

andehit : CH
3
CHO

Câu 42: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl
3
?

A. 23,1 gam. B. 12,3 gam. C. 21,3 gam D. 13,2 gam.
3
Al AlCl
26,7

n n 0,2mol
133,5
  
. Có
2 2 2 2
Al Cl Cl Cl Cl
n .3 n .2 0,2.3 n .2 n 0,3 m 0,3.71 21,3g       

Câu 43: Dẫn V (lít) CO
2
(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thu đưc 1,97g kết tủa. Giá trị V :
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,336 hoc 0,896. D. 1,568 hoc 0,224.
 
2
Ba OH
OH
n 2n 2.0,2.0,2 0,08mol

  
,
3
BaCO
1,97
n n 0,01mol
197

  


2 2 2 2
2 2 2 2
CO CO CO CO
CO CO CO CO
OH
n n n 0,01 n 0,01mol V 0,224
n n n n 0,08 0,01 n 0,07mol V 1,568



   
   
  
   
     
   
   


Câu 44: Cho những polỉme sau đây: (1) amilozơ, (2) amilopectin, (3) xenlulozơ, (4) Cao su lưu ha, (5)
polístiren, (6) Poli protilen. Các polime c cấu trúc mạch không phân nhánh là:
A. 2, 4 B. 4, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4
o Mạch không phân nhánh : amilozơ của tinh bột.
o Mạch phân nhánh : amilopectin của tinh bột, glicogen…
o Mạch không gian (mạch lưới) : cao su lưu ha, nhựa bakelit…

Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO
3
dư, thu đưc dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hp khí B
gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Khí X


A. N
2
O B. N
2
C. NO
2
D. N
2
O
5

Gọi
,xy
là s mol
NO và một khí X , với tỉ lệ thể tích là 1 : 1
xy

0,3 0,15
6,72
0,3
0,15
22,4
x y x
xy
x y y
  

    






Fe NO X
11,2
n .3 n .3 n .a .3 0,15.3 0,15.a a 1
56
      
. Vậy khí NO
2

Câu 46: Cho 10 gam hỗn hp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phn ng thu
đưc 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe
= 56, Cu = 64)
A. 4,4 gam. B. 6,4 gam. C. 5,6 gam. D. 3,4 gam.

2
Cu
Fe Cu
Cu
Cu
Fe H
56 m 10
m m 10
56.0,1 m 10

m 4,4g
2,24
n .2 n .2
.2 .2
0,1
22,4
x
x
x







   
  










Câu 47: Khi lưng kim loại Na cần phi lấy để tác dụng đủ với 80g C
2

H
5
OH là:
A. 40g B. 45g C. 25g D. 35g

25
Na C H OH Na
80 40 40
n n mol m .23 40g
46 23 23
     

Câu 48: Cho 9,3g một amin no đơn chc, bậc I tác dụng với dd FeCl
3
dư thu đưc 10,7g kết tủa. CTPT
của amin là:
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. CH
3

NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2

3RNH
2
+ FeCl
3
+ 3H
2
O

3RNH
3
Cl + Fe(OH)
3

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 11

 
2
3
RNH 3
Fe OH

10,7 9,3
n 3n 3. 0,3mol R 16 R 15 CH
107 0,3
        

CH
3
NH
2
.

Câu 49: Đun nng 2,92 gam hỗn hp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng
(vừa đủ), sau đ thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hp sau phn ng thu đưc 2,87 gam kết tủa.
Thành phần % khi lưng phenyl clorua c trong X là
A. 61,47%. B. 38,53%. C. 53,77%. D. 46,23%.
C
3
H
7
Cl + NaOH

C
3
H
7
OH + NaCl

x


x

NaCl + AgNO
3

AgCl + NaNO
3

x

x


3 7 3 7 6 5
AgCl C H Cl C H Cl C H Cl
2,87 2,92 1,57
n 0,02mol n m 0,02.78,5 1,57g %m .100 46,23%
143,5 2,92

        


Câu 50: Cho 11 gam hỗn hp gồm 2 rưu đơn chc tác dụng hết với natri kim loại thu đưc 3,36 lít hidro
(đktc). Khi lưng phân tử trung bình của 2 rưu là:
A. 32,7 B. 36,7 C. 73,3 D. 48,8
ROH + Na

RONa +
2

1
H
2

n
Rưu
=
2
H
3,36
2n 2. 0,3mol
22,4

11
ROH 36,7
0,3
  


HẾT






×