Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử ĐH năm 2013 môn Sinh có đáp án đề số 6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.21 KB, 5 trang )


Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐĂNG NINH

ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN I NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;

Nguồn: diemthi.24h.com.vn



Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . .
Mã đề thi
209
Cho Li = 7, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Cr = 52
Ag = 108, Ba = 137, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80
Câu 1: Cho dãy các chất: N
2
, H
2
, NH
3
, NaCl, HCl, H


2
O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng
hóa trị phân cực là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 2: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N chứa
8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 3:1
Câu 3: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm
21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là:
A. 42,16 gam. B. 43,8 gam. C. 41,1 gam. D. 34,8 gam.
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc, nóng)

b) FeS + H
2
SO
4
(đặc, nóng)


c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc, nóng)


d) AgNO
3
+ dd Fe(NO
3
)
2



e) HCHO + H
2

0
,t Ni

f) Cl
2
+ Ca(OH)
2



g) C
2
H
4
+ Br
2



h) glixerol + Cu(OH)
2



Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, d, e, f, g. B. a, b, d, e, g, h. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, c, d, e, h.
Câu 5: Dd X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O
2
, O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
tác dụng
với dd X. Số chất làm dd X chuyển màu xanh tím là :
A. 4 B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 6: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C
2
H
6
, C
2
H
4

, C
2
H
2
thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1
thu được 5,40 gam H
2
O. Cho phần 2 lội qua dd brom (dư) thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,70 gam.
Phần trăm khối lượng của C
2
H
6
có trong hỗn hợp X là
A. 71,42% B. 34,05% C. 35,71% D. 33,33%
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe
3
O
4
và 6,40 gam Cu vào 300 ml dd HNO
3
C
M
(mol/l). Sau khi các phản
ứng kết thúc thu được khí NO, dd X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị C
M

A. 0,12. B. 0,15. C. 1,50. D. 1,20.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Cu, Ba B. Fe, Cu, Pb C. Ca, Zn, Fe D. Na, Ni, Cu
Câu 9: Cho hh X (gåm CH

3
OH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
) cã khèi lưîng m gam. §èt ch¸y hoµn toµn X thu ®ưîc 5,6
lÝt khÝ CO
2
(ở ®kc). Còng m gam hh X trªn cho t¸c dông víi kali thu ®ưîc V lÝt khÝ (®ktc). GÝa trÞ cña V b»ng
A. 3,36 B. 11,2 C. 5,6 D. 2,8
Câu 10: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,4 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dd được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 30 gam B. 35,2 gam C. 22,8 gam D. 27,6 gam

im thi 24h
Xem tra im thi tt nghip THPT thi ỏp ỏn tt nghip THPT

thi tt nghip trung hc ph thụng cỏc nm Xem tra ỏp ỏn thi tt nghip THPT



Cõu 11: Cho a mol Fe vo dd cha b mol AgNO
3
, phn ng xong, dd cũn li cha Fe(NO
3
)
2
v Fe(NO
3
)
3
thỡ
t s b/a l
A. 2 < b/a < 3 B. b/a 2 C. b/a = 3 D. 1 < b/a < 2
Cõu 12: t chỏy hon ton 29,6
gam
hh X gm CH
3
COOH ,C
x
H
y
COOH v (COOH)
2
thu c 0,8 mol H
2
O v

m
gam
CO
2
. Cng cho 29,6
gam
X tỏc dng vi lng d NaHCO
3
thu c 0,5 mol CO
2
. Giỏ tr ca m l
A. 11. B. 33. C. 44. D. 22.
Cõu 13: Cho cỏc phỏt biu sau
1, Phn ng thun nghch l phn ng xy ra theo 2 chiu ngc nhau.
2, Cht xỳc tỏc lm tng tc phn ng thun v nghch.
3, Ti thi im cõn bng trong h vn luụn cú mt cỏc cht phn ng v cỏc sn phm.
4, Khi phn ng t trng thỏi cõn bng hoỏ hc, nng cỏc cht vn cú s thay i.
5, Khi phn ng t trng thỏi cõn thun nghch bng hoỏ hc, phn ng dng li.
Cỏc phỏt biu sai l
A. 4,5. B. 2,3. C. 3,5. D. 3,4.
Cõu 14: Hai hp cht hu c X, Y cú cựng cụng thc phõn t C
3
H
6
O
2
. C X v Y u tỏc dng vi Na; X tỏc
dng c vi NaHCO
3
cũn Y cú kh nng tham gia phn ng trỏng bc. Cụng thc cu to ca X v Y ln lt l

A. C
2
H
5
COOH v HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
v HOCH
2
CH
2
CHO.
C. HCOOC
2
H
5
v HOCH
2
COCH
3
. D. C
2
H
5
COOH v CH

3
CH(OH)CHO.
Cõu 15: Dóy gm cỏc cht u cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l:
A. 1,2-iclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
C. 1,2-icloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. D. buta-1,3-ien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Cõu 16: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân là:
A. CaCO
3
, Pb(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, K
2
CO
3
B. NH
4
HCO
3
, KNO
3
, NH
4

NO
2
, AgNO
3
.
C. Cu(NO
3
)
2
, NH
4
Cl, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
D. Cu(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
, KHCO
3
, BaSO
4


Cõu 17: Cho cỏc cp dd sau: (1) Na
2
CO
3
v AlCl
3
; (2)NaNO
3
v FeCl
2
; (3) HCl v Fe(NO
3
)
2
; (4) NaHCO
3
v
BaCl
2
; (5) NaHCO
3
v NaHSO
4
. S cp xy ra phn ng khi trn cỏc cht trong cỏc cp ú vi nhau l:
A. 3 cp B. 4 cp C. 2 cp D. 5 cp
Cõu 18: Cho dóy cỏc cht: axit fomic, metyl fomiat, etanol, etanal, axit etanoic. Cht cú nhit sụi cao nht
trong dóy l
A. etan B. axit etanoic. C. etanal D. etanol.
Cõu 19: Cho cht hu c A ch cha mt loi nhúm chc tỏc dng vi 1 lớt dd NaOH 0,5M thu c 24,6
gam mui v 0,1 mol ancol. Lng NaOH d cú th trung hũa ht bng 0,5 lớt dd HCl 0,4M. Cụng thc cu

to thu gn ca A l
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
5
(OCOCH
3
)
3


Cõu 20: Cho cỏc cht tham gia phn ng:
a, S+ F
2

b, SO
2
+ H
2
S


c, SO
2
+ O
2

d, S+H
2
SO
4
(c núng)


e, H
2
S + Cl
2
(d ) + H
2
O


f, FeS
2
+ HNO
3



Khi cỏc iu kin (xt v nhit ) cú s phn ng to ra sn phm m lu hunh mc s oxi hoỏ + 6 l
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Cõu 21: Cho cỏc cp oxi húa kh c sp xp theo chiu tng dn tớnh oxi húa ca dng oxi húa nh sau:
Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+
. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Fe
3+
oxi húa c Cu thnh Cu
2+
. B. Cu
2+
oxi húa c Fe
2+
thnh Fe
3+

.
C. Fe
2+
oxi húa c Cu thnh Cu
2+
. D. Cu kh c Fe
3+
thnh Fe.
Cõu 22: Th tớch dd Ba(OH)
2
0,025M cn cho vo 100ml dd hn hp gm HNO
3
v HCl cú pH = 1, thu
c dd cú pH =2 l
A. 0,224 lớt. B. 0,15 lớt. C. 0,336 lớt. D. 0,448 lớt.

im thi 24h
Xem tra im thi tt nghip THPT thi ỏp ỏn tt nghip THPT
thi tt nghip trung hc ph thụng cỏc nm Xem tra ỏp ỏn thi tt nghip THPT



Cõu 23: Cho dóy cỏc cht: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic,
natri phenolat, anlyl clorua. S cht trong dóy tỏc dng c vi dd NaOH loóng, un núng l
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Cõu 24: Trong cỏc thớ nghim sau,
(1) Cho khớ O
3
tỏc dng vi dd KI. (2) Nhit phõn amoni nitrit.
(3) Cho NaClO

3
tỏc dng vi dd HCl c. (4) Cho khớ H
2
S tỏc dng vi dd FeCl
3
.
(5) Cho khớ NH
3
d tỏc dng vi khớ Cl
2
. (6) Cho axit fomic tỏc dng vi H
2
SO
4
c.
(7) Cho H
2
SO
4
c vo dd NaBr. (8) Cho Al tỏc dng vi dd NaOH.
(9) Cho CO
2
tỏc dng vi Mg nhit cao. (10) Cho dd Na
2
S
2
O
3
tỏc dng vi dd H
2

SO
4
(loóng).
s thớ nghim to ra n cht l:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Cõu 25: Loi t no sau õy c iu ch bng phn ng trựng hp?
A. T visco. B. T nitron. C. T xenluloz axetat. D. T nilon-6,6.
Cõu 26: Hn hp X gm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
v KCl cú tng khi lng l 83,68 gam. Nhit phõn hon ton
X thu c 17,472 lớt O
2
(ktc) v cht rn Y gm CaCl
2
v KCl. Y tỏc dng va 0,36 lớt dd K
2
CO
3
0,5M thu
c dd Z. Lng KCl trong Z nhiu gp 22/3 ln lng KCl trong X. Phn trm khi lng KClO
3
trong X l
A. 47,62%. B. 23,51%. C. 81,37%. D. 58,55%.
Cõu 27: Cú ba dd: amoni hirocacbonat, natri aluminat, natri phenolat v ba cht lng: ancol etylic, benzen,

anilin ng trong sỏu ng nghim riờng bit. Nu ch dựng mt thuc th duy nht l dd HCl thỡ nhn bit
c ti a bao nhiờu ng nghim?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Cõu 28: Nung núng hn hp gm 0,4 mol N
2
v 1,6 mol H
2
trong bỡnh kớn (cú xỳc tỏc) ri a v nhit t
0
C
thy ỏp sut trong bỡnh lỳc ny l P
1
. Sau ú cho mt lng d H
2
SO
4
c vo bỡnh (nhit lỳc ny trong bỡnh l
t
0
C) n khi ỏp sut n nh thỡ thy ỏp sut trong bỡnh lỳc ny l P
2
(P
1
= 1,75P
2
). Hiu sut tng hp NH
3
l:
A. 65,25%. B. 60%. C. 75%. D. 50%.
Cõu 29: Lờn men m gam glucoz vi hiu sut 90%, lng khớ CO

2
sinh ra hp th ht vo dd nc vụi
trong, thu c 10 gam kt ta. Khi lng dd sau phn ng gim 3,4 gam so vi khi lng dd nc vụi
trong ban u. Giỏ tr ca m l:
A. 13,5 B. 30,0 C. 20,0 D. 15,0
Cõu 30: Cho cỏc phỏt biu sau:
a) Photpho v photpho trng l hai ng phõn ca nhau.
b) P v P trng u khụng tan trong nc, u tan trong mt s dung mụi hu c nh C
6
H
6
, clorofom
c) Photpho trng phỏt quang mu lc nht trong búng ti, photpho khụng phỏt quang.
d) Photpho trng cú cu trỳc tinh th nguyờn t, photpho cú cu trỳc polime.
e) Photpho trng hot ng mnh hn P . Trong cỏc phn ng P th hin tớnh oxi húa hoc tớnh kh.
f) Khi un núng khụng cú khụng khớ, P chuyn thnh hn, khi lm lnh thỡ hi ú ngng t thnh P trng.
g) Photpho v photpho trng c ng dng sn xut diờm, photpho nm u que diờm.
S phỏt biu ỳng l:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Cõu 31: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:
(1) CH
3
COOC
6
H
5
(2) ClH
3
NCH
2

COONH
4
(3) ClCH
2
CH
2
Br
(4) HOC
6
H
4
CH
2
OH (5) H
2
NCH
2
COOCH
3
(6) ClCH
2
COOCH
2
Cl
Có bao nhiêu chất X thoả mãn:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 32: Hũa tan ht 3,84 gam Cu trong 100 ml dd hn hp gm HNO
3
0,60M v H
2

SO
4
0,50M. Sau phn
ng thu c khớ NO duy nht v dd X. Khi lng mui khan thu c khi cụ cn dd X l?
A. 8,00 gam. B. 1,88 gam. C. 10,00 gam. D. 9,88 gam.
Cõu 33: Cho cỏc phỏt biu sau:

Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT



(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H
2
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)
2

(e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 34: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO
2
?
A. Dd Ba(OH)
2

, H
2
O
2
, dd KMnO
4
. B. H
2
SO
4
đặc, O
2
, nước brom.
C. O
3
, nước clo, dd KMnO
4
. D. O
3
, H
2
S, nước brom.
Câu 35: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH
2
.
Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 :
1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 4,125 gam X. Giá trị của m là
A. 9,69. B. 8,7. C. 18,725. D. 8,389
Câu 36: Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố ( C,H,O ) và không có khả năng tráng bạc. A tác
dụng vừa đủ với 96g dd KOH 11,66%. Sau khi phản ứng cô cạn dd thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước.

Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít CO
2
( đktc ) và 7,2g nước và một lượng K
2
CO
3
.
CTCT của A là:
A. CH
3
COO-C
6
H
4
-CH
3
; B. CH
3
-COO-C
6
H
5
;
C. CH
3
-C
6
H
4
-COOH; D. HCOO-C

6
H
4
-CH
3
;
Câu 37: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al
2
O
3
và FeO đốt nóng thu được chất rắn X
1
. Hoà tan
chất rắn X
1
vào nước thu được dd Y
1
và chất rắn E
1
. Sục khí CO
2
dư vào dd Y
1
thu được kết tủa F
1
. Hoà tan
E
1
vào dd NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G
1

. Cho G
1
vào dd AgNO
3
dư (Coi CO
2
không phản
ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 38: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O,
biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H
2
(đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dd chứa
0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 57,2 gam B. 53,2 gam C. 61,48 gam D. 52,6 gam
Câu 39: Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro ( 0,4 mol).
Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y
phản ứng vừa đủ với dd chứa a mol Br
2
. Gía trị của a là:
A. 0,35 B. 0,65 C. 0,25 D. 0,45
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn
chức) thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2

O. Số đồng phân este của X là
A. 2 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 41: X là dd AlCl
3
, Y là dd NaOH 2 M. Thêm 150 ml dd Y vào cốc chứa 100ml dd X, khuấy đều đến
phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dd Y, khuấy đều đến phản
ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dd X bằng
A. 1,6 M. B. 2,0 M. C. 1,0 M. D. 3,2 M.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản
ứng với 200 ml dd NaOH 1M thu được dd Z và hỗn hợp hai khí Y (đều làm xanh quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1
nguyên tử C. Tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13,75 Cô cạn dd Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,75 B. 11,55 C. 15,55 D. 13,75
Câu 43: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al hòa tan hết trong V lít dd HNO
3
1M vừa đủ thu được 3,136 lít
hỗn hợp N
2
O và N
2
(có tỉ lệ thể tích là 5:2 và ở đktc) và dd Z chứa 118,8 gam muối. Thể tích HNO
3
cần dùng là:

A. 1,88 lít B. 1,98 lít C. 1,74 lít D. 2,28 lít

im thi 24h
Xem tra im thi tt nghip THPT thi ỏp ỏn tt nghip THPT
thi tt nghip trung hc ph thụng cỏc nm Xem tra ỏp ỏn thi tt nghip THPT



Cõu 44: Cho 0,1 mol -aminoaxit X tỏc dng vi 50 ml dd HCl 1 M thu c dd A, dd A tỏc dng vi 250
ml dd NaOH 1 M thu c dd B, cụ cn dd B cũn li 20,625 gam cht rn khan. Cụng thc ca X l:
A. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. B. NH
2
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH.

Cõu 45: Tin hnh cỏc thớ nghim sau:
(1) Sc khớ H
2
S vo dd FeSO
4
(2) Sc khớ H
2
S vo dd CuSO
4

(3) Sc khớ CO
2
(d) vo dd Na
2
SiO
3
(4) Sc khớ CO
2
(d) vo dd Ca(OH)
2

(5) Nh t t dd NH
3
n d vo dd Al
2
(SO
4
)
3
(6) Nh t t dd Ba(OH)

2
n d vo dd Al
2
(SO
4
)
3

Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, s thớ nghim thu c kt ta l
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Cõu 46: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO
3
/NH
3
2M
thu đợc 43,2 gam kết tủa. Biết tỉ khối của X so với oxi là 2,125. X là
A. anđehit đơn chức, 1 nối đôi. B. anđehit đơn chức, mt nối ba u mch.
C. anđehit no, 2 chức. D. anđehit đơn chức, mt ni ba gia mch.
Cõu 47: Tng s ng phõn va tỏc dng vi axit, va tỏc dng vi bazo ng vi cụng thc phõn t
C
2
H
7
O
2
N l
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cõu 48: Trn 100 ml dd A (KHCO
3
1M v K

2
CO
3
1M) vo 100 ml dd B (NaHCO
3
1M v Na
2
CO
3
1M) thu
c dd C; Nh t t 100 ml dd D (H
2
SO
4
1M v HCl 1M) vo dd C thu c V lớt CO
2
(ktc)

v dd E; Cho
Ba(OH)
2
ti d vo dd E thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m v V ln lt l
A. 23,3 gam v 2,24 lớt B. 82,4 gam v 2,24 lớt C. 82,4 gam v 5,6 lớt D. 59,1 gam v 2,24 lớt
Cõu 49: Hn hp X cha: NaHCO
3
, NH
4
NO
3
v CaO (cỏc cht cú cựng s mol). Hũa tan hn hp X vo H

2
O
(d), un núng. Sau phn ng kt thỳc, lc b kt ta, thu c dd Y. Dd Y cú mụi trng
A. trung tớnh. B. lng tớnh. C. Baz. D. Axit.
Cõu 50: Dd X gm 0,1 mol H
+
, z mol Al
3+
, t mol NO
3
-
v 0,02 mol SO
4
2-
. Cho 120 ml dd Y gm KOH 1,2M v
Ba(OH)
2
0,1M vo X, sau khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 3,732 gam kt ta. Giỏ tr ca z, t ln lt l :
A. 0,012 v 0,096 B. 0,020 v 0,120 C. 0,020 v 0,012 D. 0,120 v 0,020

HT

×