Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án cô tơ (3a) tuần 18 (năm học 2019 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.67 KB, 33 trang )

Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

tuần 18
**************
Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2019
BUỔI SÁNG
CHÀO CỜ:

THỰC HIỆN THEO KẾ HOẠCH CỦA NHÀ TRƯỜNG

TẬP ĐỌC:
ÔN TẬP TIẾT 1
I.Mục tiêu:
1. Kin thc: Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đà học (tốc độ
khoảng 60 tiếng/phút); trả lời đợc 1 CH về ND đoạn, bài đà học ở HKI.
- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tc độ
khoảng 60 chữ/ 15phỳt) khụng mắc quá 5 lỗi trong bài.
- HS HTT đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút); viết đúng
và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/15 phút).
2. Kĩ năng : Đọc diễn cảm; Rèn kĩ năng viết đúng, đảm bảo tốc độ; nét chữ mềm mại, đẹp.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết bài.
4. Năng lực: Hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ; nam châm, phiếu
- HS: VBT, bút
III.Hoạt động dạy học:
A. Hoạt động cơ bản:
*Khởi động
- Việc 1: Tổ chức trò chơi : Hái hoa dân chủ


- Phổ biến luật chơi, cách chơi. ( HS hái hoa đọc bài- TLCH)
- Việc 2: Nhận xét bạn đọc.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: - HD đọc đúng, rõ ràng, lưu lốt; đảm bảo tốc độ. Trả lời câu hỏi chính xác.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp.
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời
B. Hoạt động thực hành:
* Hướng dẫn ôn tập :
HĐ 1. HS đọc mục tiêu bài học theo nhúm
H 2. ễn tp c.

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

- Gọi HS lên bảng bốc thăm, bài đọc và câu hỏi trả lời (chuẩn bị trong 2 phút)
-Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động nhóm lớn: CN trả lời cho nhóm cùng nghe, bổ sung, nhận xét.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - Đọc đúng, đọc to, rõ ràng; TL đúng câu hỏi. Kĩ năng đọc diễn cảm, lưu loát.
+ Phương pháp: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tơn vinh học tập.
HĐ 3. Viết bài chính tả: Rừng cây trong nắng.
*Hướng dẫn nghe viết:
- Việc 1: GV đọc đoạn cần viết.
- Việc 2: HS nắm nội dung bài viết: Vẻ đẹp của rừng cây trong nắng.

- Việc 3: HS viết chữ khó vào vở nháp: uy nghi; tráng lệ; vươn thẳng, xanh thẳm.
Nhóm trưởng kiểm tra các bạn.
* GV đọc HS viết vào vở:
- Việc 4: HS viết bài vào vở
Nhóm trưởng điều hành các bạn kiểm tra kết quả trong nhóm.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: Viết đúng chính tả, đảm bảo tốc độ.
- Viết đẹp, nét chữ mềm mại.
- Giáo dục cho h/s viết bài cẩn thận.
- Hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
+ Phương pháp: Viết, vấn đáp
+ Kĩ thuật: viết nhận xét, tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
- VN đọc các bài tập đọc; luyện viết.

Tập đọc - KC:
ÔN TẬP TIẾT 2
I.Mục tiêu:
1. Kin thc: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đà học (tốc độ
khoảng 60 tiếng/phút); trả lời đợc 1 CH về ND đoạn, bài; thuc c 2
on th đà học ở HKI.

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học


- Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
2. Kĩ năng : Đọc diễn cảm; hiểu từ và tìm nhanh hình ảnh so sánh.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
4. Năng lực: Hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề, đọc diễn cảm.
II. Chuẩn bị : - GV:+ PhiÕu ghi s½n tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 17.
+ Bảng viết sẵn nội dung bài tập 2.
-HS: v BT, SGK.
III.Hoạt động dạy học:
Ahoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Sinh hoạt văn nghệ.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiếu bài, ghi đề lên bảng.
B. Hoạt động thực hành:
HĐ1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:
Việc 1: - Gọi HS lên bảng bốc thăm, bài đọc và câu hỏi trả lời
Việc 2. Nhận xét.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - Đọc đúng, đọc to, rõ ràng; học thuộc lòng đoạn thơ. TL đúng câu hỏi. Kĩ năng đọc
diễn cảm, lưu lốt. Có ý thức đọc bài.
+ Phương pháp: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
HĐ2: *Làm bài tập 2; 3. Giúp đỡ HSCHT
Bài 2: Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau:
- Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ.
- Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - Tìm được các hình ảnh được so sánh với nhau: a, Những thân cây tràm – những cây
nến; b, Đước – cây dù.

-Kĩ năng tư duy, suy ngẫm; phán đoán nhanh. HS làm bài cẩn thận.
+ Phương pháp: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
Bài 3: Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì?
Từ trong biển lá xanh rờn, ngát dậy một mùi hương lá tràm bị hun nóng dưới mặt trời.
Việc 1. Tổ chức cho HS lm bi cỏ nhõn

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

- Việc 2: Trao đổi, nhận xét bổ sung về bài làm của bạn. (hoạt động nhóm 4 ,6)
- Việc 3: Chia sẽ kết quả trước lớp, nhận xét đánh giá.GV chốt:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - HS hiểu được từ biển trong câu trên có nghĩa là: lượng lá trong rừng bạt ngàn trên
một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá.
-Kĩ năng hiểu và vận dụng tốt. Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
+ Phương pháp: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
C. Hoạt dộng ứng dụng:
- VN đọc bài cho người thân nghe

TỐN :
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mơc tiªu:
1. Kiến thức: - Nhớ quy tắc tính chu vi HCN và vận dụng để tính đợc

chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đế tính chu vi hình chữ nhật.
2. K nng: Vn dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật vào giải toán. *BTCL: 1,2,3
3. Thái độ: GD Häc sinh cÈn thËn khi lµm bµi.
4. Năng lực: Tự học và giải quyết vấn đề; hợp tác.
II.Chuẩn bị: - GV: £ ke, thớc dài.Vẽ sẵn một HCN có kích thớc 3dm,
4dm.
- HS: SGK; v; bng con
III.Hoạt động dy học:
A.Hot ng c bn:
1. Khởi động:
- Việc 1: Toàn lớp làm bảng con BT1
- Nêu đặc điểm của HCN? Hình vng?
-Việc 2: Chia sẽ - nhận xét.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được đặc điểm hình vng; hình chữ nhật. HS có ý thức học tập tốt.
Phát triển năng lực tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời.
2. Hình thành bài mới :
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
HĐ1 : Ơn về tính chu vi cỏc hỡnh

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học


- Vic 1: Quan sỏt hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lợt
6cm, 7cm, 8cm, 9cm.
- Yờu cu HS tÝnh chu vi ?
- Việc 2 : Chia sẽ kết quả trong nhóm, trước lớp.
GV chốt-tuyên dương h/s làm tt.
Muốn tính chu vi của một hình ta làm thế nµo? ( h/s nêu)
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS tính đúng chu vi của hình tứ giác MNPQ là 6 + 7+ 8+ 9= 30cm. Nắm được
quy tắc tính chu vi của mỗi hình: Tổng độ dài của các cạnh (cùng đơn vị đo).
- HS tư duy; suy ngẫm; tích cực chia sẻ kết quả.
- Ý thức học tập tốt.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng li.
H2 :Tính chu vi hình chữ nhật:
- Vic 1: Quan sỏt hỡnh SGK yêu cầu HS tính chu vi hình chữ nhật
ABCD chiêu dài 4dm, chiều rộng 3dm.
- Vic 2: Chia sẽ kết quả theo cặp đôi.

- Việc 3: Chia sẽ kết quả trước lớp.
GV chữa bài:
Bài giải:
Chu vi HCN ABCD là: 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (cm)
Hoặc (4+ 3) x 2 = 14 ( cm)
Đáp s: 14 cm
-Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lµm nh thÕ nµo? ( HS nêu)
Kết luận: Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi
nhân với 2.
- YC 2 h/s nhắc lại.

*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS tính đúng chu vi của hình chữ nhật ABCD là 14cm (biết chiều dài là 4cm;
chiều rộng là 3cm). Nắm được quy tắc tính chu vi của hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng
với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
- HS tư duy; suy ngẫm; tích cực chia sẻ kết quả.
- Ý thức học tập tốt.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
B. Hoạt ng thc hnh

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

-YC làm BT1,2,3 ( Tiếp sức cho h/s chậm)
Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật: (Trang 87)
- Việc 1: Làm bài cá nhân vào bảng con
- Việc 2: Chia sẽ trong nhóm
- Việc 3: Chia sẽ kết quả trước lớp- nhận xét- GVchốt kết quả đúng
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được quy tắc tính chu vi của hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng với
chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Tính đúng chu vi của hình chữ nhật a/ chiều dài
10cm; chiều rộng 5cm là: (10 + 5) x 2= 30cm.
b/ chiều dài 2dm; chiều rộng 13cm là: (20 + 13) x 2= 66cm. Biết đổi đơn vị đo độ dài của
cạnh hình chữ nhật về cùng một đơn vị đo.

- HS tư duy; suy ngẫm; tích cực chia sẻ kết quả.
- HS tính tốn cẩn thận.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Bài 2: Bài toán – trang 87
- Việc 1: Đọc bài tốn, phân tích bài tốn.
- Việc 2: Làm bài vào vở. Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- Việc 3: Chia sẽ kết quả trước lớp. GV chữa bài.
Bài giải:
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(35 + 20) x 2= 110 (m)
Đáp số: 110m
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được quy tắc tính chu vi của hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng với
chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Vận dụng quy tắc đó để giải bài tốn liên quan
đến tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật.
- HS giải tốn thành thạo.
- HS cẩn thận khi giải toán.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng – trang 87
- Việc 1: HS đọc yêu cầu bi ; trao i theo cp ụi.

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020


Năm học

- Việc 2: HS dùng bút chì khoanh đáp án vào SGK, làm bài cá nhân.
- Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp: nêu miệng.
* GV chữa bài: Đáp án C đúng.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS khoanh đúng đáp án C. Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để tính
đúng kết quả (Hình chữ nhật ABCD là (63 + 31) x 2= 188m/ Hình chữ nhật MNPQ là (54 +
40) x 2= 188m). HS nhận biết được hai hình chữ nhật trên có chu vi bằng nhau.
- HS tư duy, suy ngẫm; vận dụng tốt; phán đoán nhanh.
- HS cẩn thận khi làm bài.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
C.Hoạt động ứng dụng:
- Củng cố cách tính chu vi HCN.
- Về nhà luyện thêm cách tính chu vi HCN.
BUỔI CHIỀU
CHÍNH TẢ :
I.Mục tiêu

ƠN TẬP TIẾT 3

- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học,tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ 1 phút .Trả lời
được1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Điền đúng nội dung vào Giấy mời theo mẫu (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: SGK,Vở BT TV

III.Các hoạt động dạy học:
*Khởi động:
- CTHĐTQ Tổ chức trị chơi “ Đẩy thuyền.” Ơn các bài tập đọc đã học
- Nhận xét
- Giới thiệu bài- ghi đề bài
A.Hoạt động thực hành:
a. Hoạt động 1: Ôn lại các bài tập đọc đã học
-Việc 1: Nhóm trưởng điều hành nhóm luyện đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

- Việc 2: Thể hiện đọc trước lớp. Nhận xét
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT vào vở
- Nhóm trưởng điều hành nhóm làm BT2 :
Bài 2: Lớp em tổ chức liên hoan chào mừng ngày 20.11. Em hãy viết giấy mời cô, thầy
hiệu trưởng theo mẫu dưới dây:
- Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu và nội dung bài 2
-Việc 2: Nhóm trưởng điều hành nhóm chia sẻ cách làm các bài tập trong nhóm.
Sau đó làm BT vào vở.
- Việc 3: Chia sẻ trước lớp, các nhóm khác lắng nghe, nhận xét
* GV nhận xét, tuyên dương HS, nhóm viết mẫu đơn đúng.
B.Hoạt động ứng dụng:
- Về nh luyn c cỏc bi tp c ó hc.
TNXH:

Ôn tập và kiểm tra học kỳ 1
I.Mục tiêu:
1. Kin thc: - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
- Kể được1 số hoạt động nơng nghiệp, cơng nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới
thiệu về gia đình của em.
2. Kĩ năng: Tích cực hợp tác chia sẽ
3. Thái độ: Giáo dục cho h/s biết vệ sinh cá nhân và bảo vệ các cơ quan đã học
4. Năng lực: Tự học, hợp tác.
II. Chuẩn bị: -GV: Phiếu thảo luận ; mặt mếu ; mặt cười ; nam chõm.
-HS: Bng nhúm; bỳt lụng; SGK; VBT
III. Hoạt động dy häc:
A.Hoạt động cơ bản:
1, Khởi động
- TBHT lên điều hành : + Đi xe đạp thế nào là đúng luật giao th«ng?
- 2 h/s trả lời ; lớp nhận xét. GV nhận xét
Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề lờn bng.
H1 : ễn thc ó hc HKI

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

-Vic 1 : Đọc thông tin SGK
-Việc 2 : Thảo luận theo nhúm 6- chia s trong nhúm.
+ Gắn cơ quan còn thiếu vo sơ đồ câm?

+ Gọi tên các cơ quan đó và kể tên các bộ phận?
+ Nêu chức năng của các bộ phận?
+ Nêu các bênh thờng gặp và cách phòng tránh?
- Vic 3 : CTHTQ mi cỏc nhóm chia sẽ trước lớp. Nhận xét
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được các cơ quan đã học; chức năng của nó để viết đúng tên vào
sơ đồ câm chính xác. Biết được cách phịng tránh các bệnh thườn gặp.
-Tư duy, vận dụng tốt
- Biết bảo vệ các cơ quan tuần hồn, hơ hấp, bài tiết nước tiểu, thần kinh, cách đề phòng.
- Tự học và giải quyết vấn đề; hợp tác.
+ Phương pháp: Quan sát,vấn đáp,
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, trình bày miệng, tơn vinh hc tp.
H2: Liờn h
-Vic 1: HS trả lời câu hỏi trong phiếu.
+ Gia đình em có những thành viên nào? Làm nghề gì? ở
đâu?
+ Gia đình em sống ở làng quê hay đô thị
- Vic 2: Chia s trc lớp. Nhận xét, tuyên dương.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: Kể đúng các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp, nơi ở.
- Nắm được mối quan hệ các thành viên trong gia đình.
-Giáo dục cho h/s yêu thương các thành viên trong gia đình.
- Tự học và giải quyết vấn đề; hợp tác.
+ Phương pháp: Quan sát,vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, trình bày miệng, tơn vinh học tập.
B. Hoạt động thực hành
HĐ 3: Trò chơi : Ai lựa chọn nhanh nhất.
- Chuẩn bị sẵn các tấm bìa ghi tên các hàng hố.
- Việc 1 : Phổ biến luật chơi.
- Việc 2 : Tham gia chơi.

- Việc 3 : Nhận xét- tuyên dương nhóm chơi tốt.
* Đánh giỏ:

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

+ Tiêu chí: HS gắn đúng tên các hàng hố của mỗi ngành. HS tham gia trị chơi sơi
nổi, hào hứng. HS có ý thức học tập. Phát triển năng lực tự học và hợp tác.
+ Phương pháp: Quan sát,vấn đáp,
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, trình bày miệng, tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng.
- Hệ thống kiến thức bài học.
- Chia sẽ với người thân nội dung bài học.
TNXH:
VỆ SINH MƠI TRƯỜNG (T1)
I. Mơc tiªu:
1.Kiến thức: - Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định.
2. Kĩ năng: Tích cực hợp tác chia sẽ
3. Thái độ: Giáo dục cho h/s biết giữ gìn vệ sinh mơi trường; đổ rác đúng nơi quy định.
4. Năng lực: Tự học, hợp tác.
II/ Chun b:
- GV: Hình minh hoạ trong SGK phóng to
- HS: VBT; SGK
III./ Hoạt động dy học:
A. Hot ng c bản

1. Khởi động:
*Việc 1: Gọi 2 h/s trả lời: - Gia đình em gồm mấy thế hệ?
- Nêu một số hoạt động thông tin liên lạc?
* Vic 2: Nhn xột- tuyên dương
2. Hình thành bài mới:
* Giới thiệu bài, ghi lờn bng.
Hoạt động 1: a) Sự ô nhiễm và tác hại của rác thải
- Vic 1: Yêu cầu h/s c thụng tin SGK, quan sát hình 1, 2 trang
68 SGK
+ HÃy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác?
+ Rác có hại nh thế nào?
+ Những sinhvật nào thờng sống ở đống rác? Chúng có hại
gì đối víi søc kh con ngưêi?
- Việc 3: Chia sẽ ý kin, nhn xột. GV cht ging:
- KL: Trong các loại rác thải có những loại rác dễ bị thối rữa và
chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột, rán, muỗi,.... thờng sống ở nơi
có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh.
* ỏnh giỏ:

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

+ Tiêu chí: HS biết được sự ơ nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.
-Giáo dục cho h/s biết bảo vệ mơi trường, giữ gìn vệ sinh nơi khu vực mình sống.
- Tự học và hợp tác.

+ Phương pháp: Quan sát,vấn đáp,
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, trình bày miệng, tơn vinh hc tp.
Hoạt động 2: b) Việc làm đúng sai
- Vic 1: Yêu cầu HS quan sát các hình trang 69 và các tranh ảnh
su tầm đợc và trả lời: Việc nào đúng, việc nào sai?
- Vic 2: - Chia s ý kiến. Nhận xét.
- GV chốt.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom
rác thải.
- Giáo dục cho h/s biết phân loại rác, bỏ rác đúng nơi quy định.
- Tự học và hợp tác.
+ Phương pháp: Quan sát,vấn đáp,
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, tôn vinh học tập.
HĐ3: Liên hệ thực tế (HS nêu ý kin)
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
+ HÃy nêu cách xử lý rác ở địa phư¬ng em?
- Nhận xét, tun dương.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS biết tầm quan trọng của việc giữ vệ sinh nơi cơng cộng và khu vực mình
sinh sống. Biết phân loại rác và xử lí rác theo quy định của địa phương.
- Giáo dục cho h/s biết bảo vệ môi trường.
- Tự học và hợp tác.
+ Phương pháp: Quan sát,vấn đáp,
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Hệ thống kiến thức bài.
- Nhận xét tiết học.

*************************************

Thứ ba ngày 24 tháng 12nm 2019

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

BUI SNG
TON :
CHU VI HìNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4).
- Vận dụng quy tắc để tính đợc chu vi hình vuông và giải bài toán có
nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
2. K nng: Võn dng tốt quy tắc tính chu vi hình vng vào giải toán.
- Bài tập cần làm : 1,2,3,4.
3. Thái độ: - GD HS có ý thức làm bài cẩn thận, trình bµy bµi khoa häc.
4. Năng lực: Tự học và giải quyết vấn đề; hợp tác.
II. Chuẩn bị:-GV :Thưíc th¼ng, phÊn màu, vẽ sẵn một HV có cạnh 3 dm .
-HS: SGK; v nhỏp; v.
III. Hoạt động dy học:
A. Hot ng cơ bản.
1. Khởi động:
- Việc 1: YC lớp làm bảng con bi tp sau:
-Một sân chơi hình chữ nhật có chiỊu dµi lµ 52m vµ chiỊu
réng 18m.TÝnh chu vi cđa sân chơi đó?

- Mun tớnh chu vi hCN ta lm như thế nào?
- Gắn bảng nhận xét.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS tính đúng chu vi của hình chữ nhật là (52 + 18) x 2= 140m. Nắm được quy
tắc tính chu vi của hình vng: Lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi
nhân với 2. Ý thức học tập tốt.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiếu bài, ghi đề lên bảng.
HĐ1: Giới thiệu c¸ch tÝnh chu vi hình vuông.
- Vic 1: Giáo viên vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh 3dm. Y/C
HS tính chu vi hình vuông đó.
- Vic 2: Yêu cầu HS chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành
phép nhân tơng øng ®Ĩ tÝnh. (Làm vào giấy nháp).
- Việc 3: Chia s kt qu nhn xột. GV cht:
Bi gii:

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

Chu vi hình vuông ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm )
Hoặc 3 x 4 = 12 (cm).

ỏp s: 12 dm
*Muốn tính chu vi hình vuông ta lµm thÕ nµo? ( HS trả lời).
- Kết luận: Muèn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với
4
*ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ: HS tớnh ỳng chu vi của hình vng ABCD là 12cm (biết độ dài mỗi cạnh là
3cm). Nắm được quy tắc tính chu vi ca hỡnh vuụng: Lấy độ dài một cạnh nhân với
4.
- HS tư duy; suy ngẫm; tích cực chia sẻ kết quả.
- HS có thức học tập tốt.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
B. Hoạt động thực hành.
Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu
- Việc 1: HS làm việc cá nhân vào giấy nháp.
- Việc 2: Chia sẽ kết quả trong nhóm, thống nhất kết quả.
- Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp. GV chốt kết quả đúng.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được quy tắc tính chu vi của hình vng: Lấy độ dài một cạnh nhân
với 4. Vận dụng cách tính để điền đúng kết quả vào bảng .
- HS tư duy; suy ngẫm; điền nhanh, điền đúng.
- HS có thức học tập tốt.
- Hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Bài 2: Bài tốn
-Việc 1: Đọc bài tốn, phân tích bài toán.
- Việc 2: Giải bài vào vở. Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- Việc 3: Chia sẽ, nhận xét. Chữa bài:

Bài giải:
Độ dài đoạn dây là:
10 x 4 = 40 (m)
ỏp s: 40m
*ỏnh giỏ:

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

+ Tiêu chí: HS nắm được quy tắc tính chu vi của hình vng: Lấy độ dài một cạnh nhân
với 4. Vận dụng quy tắc đó để giải bài tốn liên quan đến tính chu vi hình vng.
- HS giải tốn thành thạo; vận dụng quy tắc tốt.
- HS cẩn thận khi làm bài.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Bài 3: Bài tốn
- Việc 1:- Nhóm trưởng điều hành. (YC đọc bài tốn, phân tích bài tốn
- giải bài vào vở).
- Việc 2: Chia sẽ kết quả trước lớp. Nhận xét. Chốt
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60(m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 20) x 2 = 160 (m)
Đáp số: 160 m

*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS củng cố lại quy tắc tính chu vi của hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng với
chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Vận dụng quy tắc đó để giải bài tốn liên quan
đến tính chu vi hình chữ nhật. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải tìm chiều dài HCN,
sau đó áp dụng cơng thức để tính đúng kết quả.
- HS giải toán thành thạo; vận dụng quy tắc tốt.
- HS cẩn thận khi làm bài.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
Bài 4: Bài tốn
- Việc 1: Đo độ dài cạnh hình vuông
- Việc 2: Giải bài vào vở.
- Việc 3: Chia sẽ - đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Bài giải:
Chu vi hình vng MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS đo được độ dài của mỗi cạnh hình vng là 3cm. HS vận dụng quy tắc tính
chu vi hình vng để tính đúng kết quả.
- HS giải toán thành thạo; vận dụng quy tc tt.
- HS cn thn khi lm bi.

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020


Năm học

- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
l- Muốn tính chu vi hình vng ta làm ntn?
- Nhận xét tiết học.

TẬP C:
ÔN TP Tiết 4
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đà học (tốc độ
khoảng 60 tiếng/phút); trả lời đợc 1 CH về ND đoạn, bài; thuc c 2
on th đà học ở HKI.
- Điền đúng nội dung vào Giấy mời theo mẫu (BT2)
2. Kĩ năng : Đọc diễn cảm; hiểu và điền nhanh thông tin vào Giấy mời.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
4. Năng lực: Hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề, đọc diễn cm.
II. Chun b:- GV:Phiếu ghi tên bài tập đọc. Bốn tê A4. MÉu giÊy mêi .
- HS: VBT, bút
III. Ho¹t ®éng dạy häc:
A. Hoạt động cơ bản.
1. Khởi động:
- Sinh hoạt văn nghệ.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiếu bài, ghi đề lên bảng.
B. Hoạt động thực hành:
HĐ1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:
Việc 1: - Gọi HS lên bảng bốc thăm, bài đọc và câu hỏi trả lời

Việc 2. Nhận xét.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - Đọc đúng, đọc to, rõ ràng; học thuộc lòng đoạn thơ. TL đúng câu hỏi. Kĩ năng
đọc diễn cảm, lưu loát. Có ý thức đọc bài. Phát triển năng lực tự học.
+ Phương pháp: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tơn vinh học tập.
HĐ2: Hưíng dÉn làm bài tập 2.
Giấy Mời

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

Kính gửi:
Lớp . trân trọng kính mời
Tới dự
Vào hồi: giờ , ngày.....
Tại:
Chúng em rất mong đợc đón tiếp...
Ngày tháng năm
Lớp trởng.
- Vic 1 : c thụng tin làm bài vào VBT
- Việc 2 : Chia sẽ trong nhóm- đổi chéo vở kiểm tra.
- Việc 3 : Chia sẽ trước lớp. GV nhận xét.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - HS điền đúng các thông tin trong Giấy mời, dựa theo mẫu. Điền nhanh và

hiểu yêu cầu nội dung của giấy mời. Có ý thức làm bài cẩn thận. Phát triển năng lực tự học
và hợp tác.
+ Phương pháp: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng
Đọc bài cho người thân nghe.
Nhận xét tiết học.

ĐẠO DỨC:
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và rèn kỹ năng thực hành những kỹ năng đã học về: kính yêu Bác
Hồ; giữ lời hứa; tự làm lấy việc của mình; quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em;
Chia sẻ buồn vui cùng bạn.,quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng, tích cực tham gia việc
trường việc lớp, biết ơn thương binh, liệt sĩ.
2. Kĩ năng: Vận dụng, thực hành tốt.
3. Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức thực hành tốt những hành vi đạo đức đúng đã học vào
cuộc sống.
4. Năng lực: Hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề
II. Chuẩn bị:
- Gv: Phiếu bài tập.
- Hs: Vở bài tp o c lp 3.
III. Hot ng dy hc:

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020


Năm học

A.Hot động cơ bản
1. Khởi động.
- Trưởng ban học tập cho bạn nhắc lại kiến thức đã học.
- Em cần làm gì để tỏ lịng biết ơn các chú thương binh, gia đình liệt sĩ?
2.Hình thành kiến thức - Giới thiệu bài- Nêu MT
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1 Củng cố KT
- Việc 1: TL N4 theo các câu hỏi
+ Em hãy nêu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng ?
+ Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ?
+ Thế nào là giữ lời hứa ? Vì sao phải giữ lời hứa?
+ Thế nào là tự làm lấy việc của mình ?
+ Tuỳ theo độ tuổi, trẻ em có quyền gì?
+ Trong gia đình trẻ em có quyền và nghĩa vụ gì ?
+ Em đã chia sẻ vui buồn cùng bạn mình chưa?
Việc 2: Đại diện trả lời -Chia sẻ trước lớp
TL:- Yêu tổ quốc, yêu đồng bào, học tập tốt, lao động tốt….
- Học giỏi, vâng lời cha mẹ, thầy cô…
- Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn với người khác. Người biết
giữ lời hứa sẽ được người khác quý trọng.
- Là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác.
- Quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình.
- Trẻ em có quyền được sống với gia đình, có quyền được cha mẹ quan tâm…. Trẻ em có
bổn phận phải quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình.
* Đánh giá:
+Tiêu chí: HS nắm được những kỹ năng đã học về: kính yêu Bác Hồ; giữ lời hứa; tự làm
lấy việc của mình; quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em; Chia sẻ buồn vui cùng
bạn.,quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng, tích cực tham gia việc trường việc lớp, biết ơn

thương binh, liệt sĩ.
- Trình bày lưu lốt, rõ ràng.
- HS có ý thức thực hành tốt những hành vi đạo đức đúng đã học vào cuộc sống.
- Tự học và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp: vấn đáp
+Kĩ thuật: phân tích; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
Hoạt động 2: Chơi trũ chi phúng viờn:

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

Vic 1:- Gv cho Hs trong lớp lần lượt đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn
trong lớp các câu hỏi có liên quan đến các bài đạo đức đã học.
+ Bạn biết gì về Bác Hồ kính u của chúng ta.
+ Bạn đã bao giờ thất hứa với người khác chưa?
+ Bạn đã thực hiện bổn phận của mình như thế nào trong gia đình.
+ Ngày thương binh, liệt sĩ là ngày nào?
...............
Việc 2: Chia sẻ trước lớp
- Gv nhận xét và khen những Hs có câu phỏng vấn hay và những bạn trả lời đúng.
- Nhận xét chung
* Đánh giá:
+Tiêu chí: HS biết đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn trong lớp các câu hỏi liên
quan đến kiến thức đã học: kính yêu Bác Hồ; giữ lời hứa; tự làm lấy việc của mình; quan
tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em; Chia sẻ buồn vui cùng bạn,quan tâm giúp đỡ

hàng xóm láng giềng, tích cực tham gia việc trường việc lớp, biết ơn thương binh, liệt sĩ.
- Diễn xuất tự nhiên; kĩ năng thực hành đóng vai tốt.
- HS có ý thức thực hành tốt những hành vi đạo đức đúng đã học vào cuộc sống.
- Tự học và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp: quan sát;vấn đáp
+Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
C.Hoạt động ứng dụng
- Chia sẻ nội dung bài học với người thận dụng những điều đã học vào cuộc sống.
*****************************************

Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2019
BUỔI SÁNG
TỐN :
LUYỆN TẬP
I.Mơc tiêu.
1. Kin thc: Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc
giải toán có nội dung h×nh häc.
2. Kĩ năng: HS vận dụng tốt; giải tốn thành thạo. BTCL: 1(a),2,3,4.
3. Thái độ: GD HS tÝnh cÈn thận khi làm tính, giải toán.
4. Nng lc: T hc và giải quyết vấn đề; hợp tác.
II. Chuẩn bị : -GV: Bảng phụ, nam chõm.

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học


-HS: SGK; v nhỏp; v.
III. Hoạt động dy học:
A. Hot ng cơ bản
1. Khởi động:
- TBHT tổ chức trò chơi “ hái hoa”. Ơn lại quy tắc tính chu vi HCN; chu vi hình
vng; Tính chu vi hình vng với độ dài mỗi cạnh là 4cm.
- Nêu luật chơi, t/g chơi.
- HS tham gia chơi.
- Nhận xét, tuyên dương h/s chơi tốt.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được quy tắc; vận dụng quy tắc làm đúng kết quả yêu cầu bài tập. HS
tham gia chơi sôi nổi. Ý thức học tập tốt. Phát triển năng lực tự học.
+ Phương pháp: quan sát
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiếu bài, ghi đề lên bảng.
B. Hoạt động thưc hành
Bài 1a: Tính chu vi HCN
-Việc 1: Đọc đề bài, làm bài cá nhân vào giấy nháp.
-Việc 2: Chia sẻ kết quả trong nhóm; nhóm trưởng thống nhất kết quả.
-Việc 3: Chia sẽ kết quả trước lớp- nhận xét. GV chốt kết quả đúng.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được quy tắc tính chu vi của hình vng: Lấy chiều dài cộng với chiều
rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Tính đúng chu vi của hình chữ nhật a/ chiều dài 30m;
chiều rộng 20m là: (30 + 20) x 2= 100m.
b/ chiều dài 15cm; chiều rộng 8cm là: (15 + 8) x 2= 46cm.
- HS tư duy; suy ngẫm; tích cực chia sẻ kết quả.
- HS tính tốn cẩn thận.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp

+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Bài 2: Bài toán
-Việc 1: YC quan sát hình vẽ SGK- đọc bài tốn.
- Việc 2: Trao đổi cặp đơi – Giải bài vào vở; nhóm trưởng huy động kết quả.
- Việc 3: Chia sẽ trước lớp, nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
GV chữa bài:
Bài giải:
Chu vi của khung bức tranh hình vng là:
50 x 4 = 200 (cm)

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

ỏp số: 200 cm
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được quy tắc tính chu vi của hình vng: Lấy độ dài một cạnh nhân
với 4. Vận dụng quy tắc đó để giải đúng kết quả bài tốn có lời văn liên quan đến hình
vng.
- HS giải tốn thành thạo; vận dụng tốt.
- HS cẩn thận khi làm bài.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Bài 3: Bài tốn
Việc 1: Đọc bài tốn – phân tích bài toán – làm bài cá nhân vào vở.

Việc 2: Chia sẻ kết quả.
Việc 3: Kiểm tra kết quả-nhận xét.
GV chữa bài:
Bài giải
Cạnh hình vng là
24 : 4 = (6 cm)
Đáp số: 6 cm
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được quy tắc tính chu vi của hình vng: Lấy độ dài một cạnh nhân
với 4. Từ quy tắc, HS biết vận dụng để tính một cạnh của hình vng: lấy chu vi chia cho
4. HS giải đúng bài tốn có lời văn liên quan.
- HS giải toán thành thạo; vận dụng tốt.
- HS cẩn thận khi làm bài.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Bài 4: Bài tốn:
Việc 1: Đọc bài tốn – dựa vào tóm tắt - phân tích bài tốn – làm bài cá nhân vào
vở.
Việc 2: Chia sẻ kết quả.
Việc 3: Kiểm tra kết quả-nhận xét.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 – 20 = 40 (m)
ỏp s: 40 m
*ỏnh giỏ:

Giáo viên: Trần Thị Tơ



Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

+ Tiêu chí: HS hiểu được “nửa chu vi hình chữ nhật” là chiều dài cộng với chiều rộng. Dựa
vào tóm tắt để giải tốn: Tìm chiều dài chưa biết thì lấy nửa chu vi trừ cho chiều rộng. HS
vận dụng giải toán đúng kết quả.
- HS tư duy, suy ngẫm, giải toán nhanh.
- HS cẩn thận khi làm bài.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Chia sẽ với người thân cách tính chu vi HCN; hình vng.
- Nhận xét tiết học.
TẬP VIẾT:
ƠN TẬP TIẾT 5
I.Mục tiêu:
1. Kin thc: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đà học (tốc độ
khoảng 60 tiếng/phút); trả lời đợc 1 CH về ND đoạn, bài; thuc c 2
on th ®· häc ë HKI.
- Bước đầu viết được đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2)
2. Kĩ năng : Đọc diễn cảm; viết được lá đơn , thể hiện rõ nội dung cần viết.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
4. Năng lực: Hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề, đọc diễn cảm.
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ; nam châm, phiếu
- HS: VBT, bút
III. Hoạt động dạy học:
A.Hoạt động cơ bản:

1. Khởi động:
-Việc 1: YC ơn các bài tập đọc theo nhóm đơi
- Việc 2: Đọc trong nhóm; đánh giá nhận xét.
2. Hình thành kiến thức:
- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.
B. Hoạt động thực hành:
*HĐ 1: Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng:
Việc 1: - Gọi HS lên bảng bốc thăm, bài đọc và câu hỏi trả lời
Việc 2. Nhận xét.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - Đọc đúng, đọc to, rõ ràng; học thuộc lòng đoạn thơ. TL đúng câu hỏi. Kĩ năng
đọc diễn cảm, lưu lốt. Có ý thức đọc bài. Phát triển nng lc t hc.

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

+ Phương pháp: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
*HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 2: -HS nhËn phiÕu vµ tù làm.1 HS HTT lên bảng làm.
ĐƠN XIN CấP LạI THẻ ĐọC SáCH
Kính gửi: Th viện trờng tiểu học...
Em tênlà:
Nữ, nam:
Sinh ngày:

Nơi ở:
Học sinh lớp:
Ngời làm đơn
-Vic 1 Hot ng cá nhân: HS làm vào vở
- Việc 2: Hoạt động nhóm đơi: HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả
- Việc 3: Hoạt động nhóm lớn: Nhóm trưởng điều hành các bạn kiểm tra kết quả
trong nhóm.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí: - HS viết được lá đơn đề nghị thư viện trường cấp thẻ đọc sách. Lá đơn thể hiễn
rõ nội dung. HS điền đúng các thông tin yêu cầu trong mẫu đơn ở VBT. HS có ý thức làm
bài cẩn thận. Phát triển năng lực tự học và hợp tác.
+ Phương pháp: ghi chép ngắn; vấn đáp.
+ Kĩ thuật: quan sát; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Hệ thống kiến thức bài.
- Nhận xét tiết học.
**************************************

Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2019
BUỔI SÁNG
TOÁN:

LUYỆN TẬP CHUNG

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) các số có hai, ba chữ số với
(cho) số có một chữ số.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, hình vng; giải bài tốn v tỡm mt phn my ca mt s.


Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

2. Kĩ năng: HS tính tốn nhanh, vận dụng tốt.
Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1,2,3), 3 , 4 .
3. Thái độ: GD HS tÝnh cÈn thËn khi lµm tính, giải toán.
4. Nng lc: T hc v gii quyt vấn đề; hợp tác.
II. Chuẩn bị : -GV: B¶ng phơ, nam châm.
-HS: SGK; vở nháp; vở, bảng con
III.Hoạt động dạy học:
A. Hoạt động cơ bản
1. Khởi động:
- Việc 1: YC lớp làm bảng con.
Tính cạnh hình vng biết chu vi bằng 20 cm.
- Việc 2: Chia sẽ, nhận xét.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS tính đúng chu vi của hình vng là 20 x 4= 80cm. Nắm được quy tắc tính
chu vi của hình vng: độ dài một cạnh nhân với 4. Ý thức học tập tốt.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời.
2. Hình thành bài mới:
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1: Tính nhẩm

- Việc 1: Tổ chức trị chơi Xì điện. Nêu luật chơi; thời gian chơi.
- Việc 2: - HS tham gia chơi.
- Việc 3: Nhận xét- tuyên dương.
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được các bảng nhân, chia đã học. Tham gia chơi sôi nổi.
- HS phán đốn nhanh; trả lời đúng các phép tính trong bảng đã học.
- HS có ý thức học tập tốt.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
Bài tập 2: Tính (cột 1,2,3):
- Việc 1: HS làm bài cá nhân vào vở nháp.
Việc 2: HS đổi chéo bài kiểm tra kết quả
Việc 3: Nhóm trưởng điều hnh cỏc bn kiờm tra kt qu trong nhúm.

Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

*ỏnh giá: + Tiêu chí: HS nắm được cách thực hiện phép nhân, chia các số có ba chữ số
với (cho) số có một chữ số. Nắm được thứ tự thực hiện của phép nhân (từ phải sang trái);
phép chia (từ trái sang phải). HS đặt tính và tính đúng kết quả của phép nhân và phép chia.
- Tính tốn thành thạo
- Rèn tính cẩn thận khi thực hiện phép tính.
- Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác
+ Phương pháp: vấn đáp

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tơn vinh hoạc tập
Bài tập 3: Bài tốn
- Việc 1: HS làm vào vở.
- Việc 2: HS đổi chéo kiểm tra kết quả
- Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn kiểm tra kết quả trong nhóm.
GV chữa bài:
Bài giải
Chu vi vườn cây ăn quả hình chữ nhật là:
(100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
Đáp số: 320 m
*Đánh giá:
+ Tiêu chí: HS nắm được quy tắc tính chu vi của hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng với
chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Vận dụng quy tắc đó để giải đúng kết quả bài
tốn có lời văn.
- HS giải tốn thành thạo; vận dụng tốt.
- HS cẩn thận khi làm bài.
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Bài tập 4 : Bài toán
- Việc 1: HS làm vào vở.
- Việc 2: Nhóm trưởng điều hành các bạn kiểm tra kết quả trong nhóm.
- Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp. GV chốt kết quả đúng.
Bài giải:
Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
Còn lại số mét vải là:
81 – 27 = 54 (m)
Đáp s: 54m
*ỏnh giỏ:


Giáo viên: Trần Thị Tơ


Giáo án lớp 3 - Tuần 18
2019 - 2020

Năm học

+ Tiêu chí: HS nắm được cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Vnaj dụng để
giải toán bằng 2 phép tính đúng kết quả.
- HS giải tốn thành thạo; vận dụng tốt.
- HS cẩn thận khi làm bài
- Hợp tác; tự học.
+ Phương pháp: quan sát; vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn; đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
C.Hoạt động ứng dụng:
- Các nhóm thi đua chia sẻ sự hiểu biết qua bài học.

LUYỆN TỪ VÀ CU:
ễN TP TIT 6
1. Kin thc:- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đà học (tốc độ
khoảng 60 tiếng/phút); trả lời đợc 1 CH về ND đoạn, bài; thuc c 2
on th đà học ở HKI.
- Bớc đầu viết đợc một bức th thăm hỏi ngời thân hoặc ngời mµ
em quý mÕn (BT2)
2. Kĩ năng : Đọc diễn cảm; viết được lá thư; diễn đạt câu, dùng từ hợp lí.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
4. Năng lực: Hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề, đọc diễn cảm.
II. Chuẩn bị:

-GV: PhiÕu ghi sẵn các bài thơ, đoạn văn có yêu cầu häc thuéc lßng
trong SGK .
- HS: VBT, bút.
III. Hoạt động dạy học:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
-Việc 1: YC ôn các bài tập đọc theo nhóm đơi
- Việc 2: Đọc trong nhóm; đánh giá nhận xét.
2. Hình thành kiến thức:
- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.
B. Hoạt độngt hực hành:
*HĐ 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:
Việc 1: - Gọi HS lên bảng bốc thăm, bài đọc và câu hỏi trả li
Vic 2. Nhn xột.
* ỏnh giỏ:

Giáo viên: Trần Thị Tơ


×