Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Từ vựng về động vật docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.81 KB, 6 trang )




Từ vựng về động vật


Thật bất ngờ là, có một số từ vựng trong tiếng Anh chúng ta sử dụng để mô tả động
vật, vậy mà cũng có thể được sử dụng để nói về con người. Nào ta cùng khám phá
xem đó là như nào nhá !^^
* Các bộ phận của thú vật
- horns:
1. hai phần cứng, chĩa lên, thường cong mà mọc từ phần trên của đầu của một số
động vật (ví dụ: trâu, dê)
Ex:
Don't make the bull angry or be might hurt you with his horns.
Đừng chọc con trâu tức giận và con sẽ bị sừng nó húc cho đó nhé.

2. lock horns (thành ngữ): bắt đầu một cuộc tranh cãi hoặc tranh luận
Ex:
As soon as she started talking politics, they locked horns.
Vừa khi cô ta bắt đầu nói về chính trị, họ bắt đầu tranh cãi.

- a wing:
1. một phần của cơ thể mà con chim hoặc sâu bọ sử dụng để bay
Ex:
The eagle spread her wings and flew far away.
Con đại bàng xoè 2 cánh và bay đi xa.

2. một phần nằm ngang của một chiếc máy bay mà ló ra từ bên trong và hỗ trợ nó
khi nó đang bay
Ex:


I don't like window seats on a plane. I hate seeing the wing move through the
clouds.
Tôi không thích các ghế gần cửa sổ trên máy bay. Tôi ghét nhìn thấy cánh máy bay
bay qua những đám mây.

- a tail
1. một phần của một cơ thể động vật, thường ló ra từ phần dưới của lưng
Ex:
You know when a dog is happy because he wags his tail.
Con biết khi con chó vui vì nó đang vẫy cái đuôi.

2. the tail wagging the dog: phần ít quan trọng của một tình huống có quá nhiều
ảnh hưởng hơn của cái quan trọng nhất; phần hoặc một nhóm lớn phải làm việc gì
đó để làm vui lòng một nhóm nhỏ
Ex:
Talk about the tail wagging the dog! She's only 5 years old but decides what the
family should do every weekend.
Nói về cái nhỏ quyết định cái lớn! Cô ta chỉ 5 tuổi nhưng quyết định việc gia đình
nên làm vào mỗi cuối tuần.



* Âm thanh của thú vật
- howl
1. âm thanh buồn, dài của con chó hoặc chó sói khi nó bị đau
2. tạo một âm thanh to, thường để biểu lộ sự đau đớn, buồn hoặc cảm xúc mạnh
khác
Ex:
She howled in pain when she fell off her bike and broke her arm.
Cô ta gào thét trong đau đớn khi cô ta bị té xuống xe đạp và gãy tay.


- roar
1. âm thanh sâu, lớn, dài mà một con thú (sư tử hoặc cọp) tạo ra
2. la lớn
Ex:
'Stop right now!' he roared.
'Dừng lại đó!' anh ta la lớn.

- grunt
1. âm thanh mà con heo tạo ra
2. một âm thanh trầm ngắn mà con người tạo ra thay vì nói
Ex:
Talk to me. Don't just sit there behind your newspaper, grunting!
Nói chuyện với em. Đừng ngồi đó giấu mặt sau tờ báo mà càu nhàu!


×