Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.76 KB, 2 trang )
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Nội dung bài viết
1. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 23: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 23: Chính tả
Câu 1: Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:
a) m...´ nhà, m...´ cày
b) thính t..., giơ t...
c) ch... ̉ tóc, nước ch... ̉
Lời giải chi tiết:
a) mái nhà, máy cày
b) thính tai, giơ tay
c) chải tóc, nước chảy
Câu 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp
a) (sa, xa)
... xơi, ... xuống
(sá, xá)
phố ..., đường ...
b) (ngã, ngà) ... ba đường, ba ... đường
(vẻ, vẽ)
... tranh, có ...
Lời giải chi tiết:
a)
- xa xôi, sa xuống