Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Nghiên cứu tạo kháng nguyên bề mặt của HBV (hepatic b virus) bằng kỹ thuật gen và tạo kháng thể đa dòng dùng trong chẩn đoán bệnh viêm gan siêu vi b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.54 KB, 8 trang )

NGHIÊN CỨU TẠO KHÁNG NGUYÊN BỀ MẶT CỦA HBV (HEPATIC B
VIRUS) BẰNG KỸ THUẬT GEN VÀ TẠO KHÁNG THỂ ĐA DỊNG DÙNG
TRONG CHẨN ĐỐN BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI B.
I. TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI:
1. Sáng chế:
ES8605295 Purification of hepatitis B antigen obtained by gene
engineering. Tinh chế kháng nguyên HBV bằng kỹ thuật gen.
US5576175 Complex suitable for carrying out a method of purifying pre-S
hepatitis B surface antigen. Sử dụng phương pháp sắc ký ái lực để tinh chế
kháng nguyên bề mặt preS của HBV.
US5340575 Complex suitable for carrying out a method of purifying pre-S
hepatitis B surface antigen. Sử dụng phương pháp sắc ký ái lực để tinh chế
kháng nguyên bề mặt preS của HBV.


US5274081 Complex suitable for carrying out a method of purifying pre-S
hepatitis B surface antigen. Sử dụng phương pháp sắc ký ái lực để tinh chế
kháng nguyên bề mặt preS của HBV.
EP0419446 A complex suitable for carrying out a method of purifying
pre-S hepatitis B surface antigen. Sử dụng phương pháp sắc ký ái lực để tinh
chế kháng nguyên bề mặt preS của HBV.
US4855055 Isolation and purification pre-S2 containing hepatitis B virus
surface antigen by chemical affinity chromatography. Sử dụng phương
pháp sắc ký ái lực hóa học để chiết tách và tinh chế kháng nguyên bề mặt
preS2 của HBV.
US4742158 Purification of hepatitis pre-S antigens by polymerized serum
albumin affinity binding . Tinh chế kháng nguyên bề mặt pre-S bằng dịch

albumin tổng hợp liên kết ái lực.


EP0243103 Purification of pre-S HBsAg by polymerized serum albumin
affinity binding. Tinh chế kháng nguyên bề mặt pre-S HBsAg bằng dịch
albumin tổng hợp liên kết ái lực.
2. Tài liệu :
Purification of recombinant humanized anti-HBsAg Fab antibody by
affinity chromatography. Tinh chế kháng thể mảnh Fab kháng kháng nguyên
bề mặt của HBV tái tổ hợp bằng phương pháp sắc ký ái lực. Tác giả Deng N,
Chen WY, Xiang JJ, Rao GR, Tang Y. Xi ; 2004; tập 20; số 5; trang 575-577.
Surface expression of squamous cell carcinoma antigen (SCCA) can be

increased by the preS1(21-47) sequence of hepatitis B virus. Biểu hiện bề
mặt của kháng ngun ung thư biểu mơ hình vảy (SCCA) có thể tăng bởi sự
hiện diện của chuỗi kháng nguyên preS1 của HBV. Tác giả Ruvoletto MG,
Tono N, Carollo D, Vilei T, Trentin L, Muraca M, Marino M, Gatta A, Fassina
G, Pontisso P. J Gen Virol; 2004; Tập 85; Trang 621-4.
High prevalence of hepatitis B virus pre-s mutant in countries where it is
endemic and its relationship with genotype and chronicity. Sự đột biến
thường thấy của kháng nguyên bề mặt pre-s của HBV ở các quốc gia mà nó
được coi là căn bệnh địa phương và mối quan hệ giữa kiểu hình gen và tính
phổ biến. Tác giả Huy TT, Ushijima H, Win KM, Luengrojanakul P, Shrestha
PK, Zhong ZH, Smirnov AV, Taltavull TC, Sata T, Abe K. J Clin Microbiol;
2003; Tập 41; Số 12; Trang 5449-5455.

Identification of a novel pre-S2 mutation in a subgroup of chronic carriers
with spontaneous clearance of hepatitis B virus surface antigen. Nhận dạng
sự đột biến với khoảng hở tự phát của kháng nguyên bề mặt pre-S2 trong
nhóm mang mầm bệnh mãn tính. Tác giả Yeh CT, Chang MH, Lai HY,
Chang ML, Chu CM, Liaw YF. J Gastroenterol Hepatol; 2003; Tập 18; Số 10;
Trang 1129-1138.
Construction of recombinant adeno-associated virus carrying hepatitis B
surface antigen gene and preliminary study of the gene expression and


function. Cấu trúc của virút liên kết tuyến tái tổ hợp mang gen kháng nguyên
bề mặt viêm gan B và nghiên cứu ban đầu về biểu hiện và chức năng của gen.

Tác giả Hu GF, Wu XB, Yu SY, Dong XY, Chen Q, Hou YD; 2003 ; Tập 23;
Số 6; Trang 553-556.
Cloning of HBsAg-encoded genes in different vectors and their expression
in eukaryotic cells. Dịng hóa các gen đã được mã hóa vào các vector tạo
dịng khác nhau và biểu hiện của chúng trong các tế bào có nhân điển hình.
Tác giả Qin S, Tang H, Zhao LS, He F, Lin Y, Liu L, He XM. World J
Gastroenterol; 2003; tập 9; số 5; trang 1111-1113.
Simple immunoaffinity method to purify recombinant hepatitis B surface
antigen secreted by transfected mammalian cells. Phương pháp ái lực miễn
nhiễm đơn để tinh chế kháng nguyên bề mặt viêm gan B tái tổ hợp bằng tế bào
động vật có vú đã chuyển nhiễm. Tác giả da Silva e Mouta S Jr, Otavio Alves
Vianna C, Ennes I, de Andrade Gomes S, da Silva Freire M, Domingos da

Silva E, Giovanni De Simone S, Terezinha Baroni de Moraes M.; Analytical
Technology Biomed Life Science; 2003; Tập 787; Số 2; Trang 303-311.
The coexpression of the preS1 (1-42) and the core (1-144) antigen of HBV
in E. coli. Biểu hiện của kháng nguyên bề mặt preS1 và kháng nguyên lõi của
HBV trong E.coli. Tác giả Zhao Y, Zhan M. China Med Science Journal;
2002; Tập 17; Số 2; Trang 68-72.
The coexpression of the preS1 (1-42) and the core (1-144) antigen of HBV
in E. coli. Biểu hiện đồng thời của các kháng nguyên bề mặt preS1 và kháng
nguyên lõi của HBV trong E.coli. Tác giả Zhao Y, Zhan M. China Med
Science Journal; 2002; tập 17; số 2; trang 68-72.
Cloning and sequence analysis of light chain gene of human antibody
against HBV pre-S2. Phương pháp cấy dòng và phân tích chuỗi gen nhẹ của

kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt preS2 của HBV trong E.coli. Tác giả
Shi X, Liu Q, Wang Z, Zhang D; 2001; Trang 30-3.


Purification and structural analysis of the hepatitis B virus preS1
expressed from Escherichia coli. Tinh chế và phân tích cấu trúc của kháng
nguyên bề mặt preS1 của HBV được biểu hiện qua dòng E.coli. Tác giả
Maeng CY, Oh MS, Park IH, Hong HJ. Biochem Biophys Res Commun;
2001; tập 282; số 3; trang 787-792.
Detection of Hypermethylation of the P16(Ink4A) Gene Promoter in
Chronic Hepatitis and Cirrhosis Associated with Hepatitis-B or HepatitisC Virus. Phát hiện methyl nồng độ cao bởi điểm khởi đầu của gen P16 ở bệnh
viêm gan và xơ gan cùng với HBV và HCV. Tác giả Kaneto-H, Sasaki-S,

Yamamoto-H, Itoh-F, Toyota-M, Suzuki-H, Ozeki-I, Iwata-N, Ohmura-T,
Satoh-T, Karino-Y, Satoh-T, Toyota-J, Satoh-M, Endo-T, Omata-M, Imai-K;
Gut; 2001; Tập 48; Số 3; Trang 372-377.
Affinity maturation of natural antibody using a chain shuffling technique
and the expression of recombinant antibodies in Escherichia coli. Sự giảm
ái lực của kháng nguyên tự nhiên sử dụng kỹ thuật sắp xếp chuỗi và biểu hiện
của kháng nguyên tái tổ hợp trong E.coli. Tác giả Park SG, Lee JS, Je EY,
Kim IJ, Chung JH, Choi IH; Biochem Biophys Res Commun; 2000; Tập 275;
Số 2; Trang 553-557.
Hepatitis B virions isolated with antibodies to the pre-S1 domain reveal
occult viraemia by PCR in Alaska Native HBV carriers who have
seroconverted. Virút viêm gan B đã tách kháng thể thành kháng nguyên preS1 phát hiện đường nhiễm virút huyết bằng PCR trong người nhiễm HBV tại

Alaska đã truyền máu. Tác giả Gandhi MJ, Yang GG, McMahon BJ, Vyas
GN. Transfusion; 2000; Tập 40; Số 8; Trang 910-916.
Characterization of neutralizing anti-pre-S1 and anti-pre-S2 (HBV)
monoclonal antibodies and their fragments. Đặc trưng trung hịa của kháng
ngun đơn dịng vơ tính pre-S1 và pre-S2 (HBV) và các phân đoạn của
chúng. Tác giả Kuttner G, Kramer A, Schmidtke G, Giessmann E, Dong L,
Roggenbuck D, Scholz C, Seifert M, Stigler RD, Schneider-Mergener J,


Porstmann T, Hohne W. Mol Immunology; 1999; Tập 36; Số 10; Trang 669683.
Molecular analysis of hepatitis B virus DNA in serum and peripheral
blood mononuclear cells from hepatitis B surface antigen-negative cases.

Phân tích phân tử chuỗi DNA của virút viêm gan B trong huyết thanh và nhân
tế bào ngoại vi của huyết thanh trong các trường hợp chống lại kháng nguyên
bề mặt. Tác giả Cabrerizo M, Caramelo C, Barril G, Carreno V. Hepatology;
2000; Tập 32; Số 1; Trang 116-123.
Identification of a pre-S2 mutant in hepatocytes expressing a novel
marginal pattern of surface antigen in advanced diseases of chronic
hepatitis B virus infection. Nhận dạng sự đột biến của kháng nguyên bề mặt
pre-S2 ở những tế bào gan thể hiện kiểu kháng nguyên bề mặt mới trong dạng
phát triển của bệnh nhiễm virút viêm gan B. Tác giả Fan YF, Lu CC, Chang
YC, Chang TT, Lin PW, Lei HY, Su IJ. J Gastroenterol Hepatol; 2000; Tập
15; Số 5; Trang 519-528.
Both pre-S1 and S domains of hepatitis B virus envelope proteins interact

with the core particle. Hai kháng nguyên bề mặt pre-S1 và S của lớp vỏ
protein virút viêm gan B tương tác với nhân.Tác giả Poisson F, Severac A,
Hourioux C, Goudeau A, Roingeard P. Virology; 1997 ; Tập 228; Số 1; Trang
115-20.
Expression and characterization of the multiplied, recombinant preS1
antigen of hepatitis B virus. Biểu hiện và đặc tính của của kháng nguyên bề
mặt preS1 tái tổ hợp đã được nhân bội của HBV trong E.coli. Tác giả
Sidorkiewicz M, Plucienniczak G, Plucienniczak A. Arch Virol; 1995; tập
140; số 11; trang 1935-1944.
Production of hepatitis B virus preS polypeptide in Escherichia coli by
mutation of the 5'-end coding sequence and its purification and
characterization. Tạo kháng nguyên bề mặt preS1 và preS2 của HBV trong

E.coli bằng cách biến đổi một số nucleotide ở vị trí cuối của đoạn gen có mã


thứ tự là năm. Phương pháp tinh chế và đặc tính của các kháng nguyên bề mặt
này. Tác giả Kim HS, Kim YK, Ryu SE, Hong HJ. Gene; 1996; tập 177; số 12; trang 173-177.
The isolation and purification of pre-S2 containing hepatitis B virus
surface antigen by chemical affinity chromatography. Trích li và tinh chế
pre-S2 chứa kháng nguyên bề mặt HBV bằng sắc ký ái lực hóa học. Tác giả
Lin JY, Hsieh YS, Chu SC; Applied Biochemical Biotechnology; 1987 ; Tập
15; Số 3; Trang 255-263.
Characterization of the hepatitis B virus preS/S region encoded
transcriptional transactivator. Đặc trưng của kháng nguyên bề mặt preS/S

của HBV đã mã hóa bản sao. Tác giả Natoli G, Avantaggiati ML, Balsano C,
De Marzio E, Collepardo D, Elfassi E, Levrero M. Virology; 1992 ; Tập 187;
Số 2; 663-70.
Effect of the preS1 RNA sequence on the efficiency of the hepatitis B virus
preS2 and S protein translation. Ảnh hưởng của chuỗi RNA của preS1 lên
hiệu lực của bản sao protein của kháng nguyên preS2 và S. Tác giả Masuda M,
Yuasa T, Yoshikura H. Virology; 1990; Tập 174; Số 1; Trang 320-324.
Expression and characterization of the preS1 peptide of hepatitis B
surface antigen in Escherichia coli. Biểu hiện và đặc tính của chuỗi peptide
kháng nguyên bề mặt preS1 trong E.coli. J Med Virology; 1991; Tập 33; Số 3;
Trang 181-187. Tác giả Lin Y, Liu YX, Cislo T, Mason BL, Yu MY.
High level expression of hepatitis B virus preS1 peptide in Escherichia

coli. Sự biểu hiện ở mức độ cao của chuỗi peptide kháng nguyên bề mặt preS1
trong E.coli. Tác giả Rhyum SB, Jin BR, Park HR, Hong HJ. J Biotechnology;
1994; Tập 36; Số 3; Trang 221-230.
Mutations in the envelope gene of hepatitis B virus variants co-occurring
with antibody to surface antigen in sera from patients with chronic
hepatitis B. Sự đột biến trong lớp vỏ gen của những biến thể của HBV xuất
hiện đồng thời với kháng thể đối với kháng nguyên bề mặt trong huyết thanh


của những bệnh nhân nhiễm viêm gan B mãn tính. Tác giả Kohno H, Inoue T,
Tsuda F, Okamoto H, Akahane Y. ; J Gen Virology; 1996; Tập 77; Số 8;
Trang 1825-1831.

HBV surface antigen proteins with deletions in the preS region. Protein
kháng nguyên bề mặt HBV với việc loại bỏ vùng kháng nguyên preS. Tác giả
Xu K, Yu X, Kong Y, Wang Y, Li Z. Science China B; 1995 ; Tập 38; Số 3;
Trang 320-327.
Frequent Detection of Hepatitis-B Virus X-Gene DNA in HepatocellularCarcinoma and Adjacent Liver-Tissue in Hepatitis-B Surface AntigenNegative Patients .Phát hiện nhanh DNA gen X của HBV trong tế bào ung
thư gan và các tế bào lân cận ở những bệnh nhân kháng kháng nguyên bề mặt
viêm gan B. Tác giả Takeuchi-M, Fujimoto-J, Niwamoto-H, Yamamoto-Y,
Okamoto-E; Digestive diseases and sciences; 1997; Tập 42; Số 11; Trang
2264-2269.
Clinical-Evaluation of the Branched DNA Assay for Hepatitis-B VirusDNA Detection in Patients with Chronic Hepatitis-B Lacking Hepatitis-B
E-Antigen and Treated with Interferon-Alpha. Đánh giá lâm sàng xét
nghiệm DNA cho việc phát hiện DNA của HBV ở những bệnh nhân viêm gan

mãn thiếu kháng nguyên E và được điều trị bằng chất ức chế Interferon-Alpha.
Tác giả

Habersetzer-F, Zoulim-F, Jusot-JF, Zhang-X, Trabaud-MA,

Chevallier-P, Chevallier-M, Ahmed-SNS, Sepetjan-M, Comanor-L, Minor-J,
Trepo-C ; Journal of viral hepatitis; 1998; Tập 5; Số 6; Trang 407-414 .
Use of PCR in Resolving Diagnostic Difficulties Potentially Caused by
Genetic-Variation of Hepatitis-B Virus. Sử dụng PCR trong việc chẩn đoán
những khả năng gây ra đột biến gen của HBV. Tác giả Vandeursen-FJ, HinoK, Wyatt-D, Molyneaux-P, Yates-P, Wallace-LA, Dow-BC, Carman-WF;
Journal of clinical pathology; 1998; Tập 51; Số 2;Trang 149-153.
Hepatitis-B-Virus-X Antigen in the Pathogenesis of Chronic Infections

and the Development of Hepatocellular-Carcinoma. Kháng nguyên X của


HBV trong những đường truyền nhiễm thông thường và sự phát triển của ung
thư gan. Tác giả Feitelson-MA, Duan-LX; American journal of pathology;
1997; Tập 150; Số 4; Trang 1141-1157.
An Alternative Purification Protocol for Producing Hepatitis-B Virus-X
Antigen on a Preparative-Scale in Escherichia-Coli. Một phương pháp tinh
chế kháng nguyên X của HBV ở qui mô thử nghiệm trong E.coli. Tác giả
Marczinovits-I, Somogyi-C, Patthy-A, Nemeth-P, Molnar-J ; Journal of
biotechnology; 1997; Tập 56; Số 2; Trang 81-88
II. TÀI LIỆU TRONG NƯỚC: Khơng có tài liệu.




×