Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tải Giải VBT Tiếng Việt 3 Chính tả - Tuần 5 trang 20, 22 Tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.01 KB, 3 trang )

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Nội dung bài viết
1. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 20
2. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 22

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 20
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a) n hoặc l.
Hoa ....ựu ....ở đầy một vườn đỏ ....ắng
....ũ bướm vàng ...ơ đãng ....ướt bay qua.
b) en hoặc eng:
- Tháp Mười đẹp nhất bơng s.....
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
- Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây ch.... đá, lá ch.... hoa.
Câu 2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự Chữ Tên chữ
1
n
..........
2
.......... en-nờ giê (en giê)
3
ngh ..........
4
.......... en-nờ hát (en hát)
5
o
..........
6


.......... ..........
7
.......... ..........
8
.......... ..........
9
ph
..........

TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a) n hoặc l

Website: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng
Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua.
b) en hoặc eng:
- Tháp Mười đẹp nhất bơng sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
- Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Câu 2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự Chữ Tên chữ
1
n
en-nờ
2

ng en-nờ giê (en giê)
3
ngh en-nờ giê hát (en giê hát)
4
nh en-nờ hát (en hát)
5
o
o
6
ô
ô
7
ơ
ơ
8
p

9
ph pê hát

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 22
Câu 1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống
a) Sóng vỗ .............. oạp.
b) Mèo .............. miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm...........
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Giữ chặt trong lòng bàn tay: .................

Website: | Email: | />


Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

- Rất nhiều: .................
- Loại gạo thường dùng để thổi xơi, làm bánh: ..............
b) Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau:
- Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào: .........
- Vật liệu bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu:.........
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn:.........
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống:
a) Sóng vỗ ồm oạp.
b) Mèo ngoạm miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm nhồm.
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Giữ chặt trong lịng bàn tay: nắm
- Rất nhiều: lắm
- Loại gạo thường dùng để thổi xơi, làm bánh: nếp
b) Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau:
- Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào: kèn
- Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu: kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn: chén

Website: | Email: | />


×