BS NGUYỄN KIM THÁI
TRUNG TÂM Y KHOA MEDIC
Tim hình thành bắt đầu tuần thứ tư
-Mesoderm->khoang màng tim và tim
.Truncus Arteriosus -> As. AO, TPA
.Bulbus cordis-> LVOT, RVOT
.Primitive Ventricle->PHẦN CƠ LV, RV
.Primitive Atrium-> LA, RA
.Sinus venosus-> CS, Smooth part RA
Sự phân chia thành nhĩ tiên phát
.Lỗ tiên phát->vách tiên phát
.Thủng vách tiên phát-> foramen secundum
.Foramen secundum duy trì shunt P->T
.Vách thứ phát chứa lỗ bầu dục
.Foramen secundum phát triển và phần trên
vách nguyên phát thoái hóa
.Phần còn lại của vách nguyên phát hình
thành van của foramen ovalve
-Phổi, thận, gan, ống tiêu hóa thai nhi cần ít oxy
. Máu oxy hóa theo tĩnh mạch rốn-> gan
-Phần nhỏ máu qua xoang tĩnh mạch cửa
-Phần lớn máu đến gan qua ductus venosus
TUẦN HOÀN THAI
Phổi, ống tiêu hóa , gan hoạt động
Kháng lực ở phổi giảm-> dòng chảy trong
mạch máu phổi gia tăng
Áp lực LA > RA : đóng lỗ bầu dục
Ductus Arteriosus->Ligamentum Arteriosum
Ductus venosus-> Ligamentum Venosum
Umbilical arteries-> Ligamentum Teres
-tật tim bẩm sinh thường gặp nhất:20%
-đơn thuần hoặc phối hợp với bệnh lý
khác
EMBRYOLOGY OF
VENTRICULAR SEPTUM
-hình thành
- phần cơ bè
-Phần tiếp nhận
- Phần vách vùng phểu
-kết dính , nối tiếp nhau
-phần khuyết: phần màng
VỊ TRÍ CÁC LỖ THÔNG LIÊN THẤT
-Vị trí các lỗ thông liên thất:
-Thông liên thất quanh màng
-Thông liên thất phần phểu
-Thông liên thất phần tiếp nhận
-Thông liên thất phần cơ bè
Sinh lý bệnh học:-kích thước lỗ thông
-tỷ lệ áp lực tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống
.Vai trò của siêu âm trong việc chẩn đoán thông liên thất
-chẩn đoán xác định:vị trí, kích thước, chiều luồng
thông
-lượng giá huyết động học:đk các nhĩ thất T,thất P, đmp, áp
lực đmp(dòng hở 3 lá, dòng máu luồng thông), QP/QS
-phát hiện biến chứng: hc EISENMENGER, hở chủ, hẹp
phểu đmp, viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
-theo dõi hậu phẩu(shunt tồn tại, áp lực đmp)
CÁC MẶT CẮT
HỮU ÍCH
Thông liên th t l nh h n ấ ỗ ỏ ạ
ch (b nh Roger)ế ệ
Thông liên th t l l n + tăng áp ấ ỗ ớ
đmp
-7-15%
-Phân loại:
-Thông liên nhĩ thứ phát(ASD
OS)
-Thông liên nhĩ tiên phát (ASD
OP)
-Thông liên nhĩ vùng xoang tĩnh
mạch(SINUS VENOSUS TYPE)
-Thông liên nhĩ vùng xoang
vành(CORONARY SINUS TYPE)
-Sinh lý bệnh học
-Tổn thương phối hợp
CÁC VỊ TRÍ THÔNG LIÊN NHĨ
TỔN THƯƠNG BẨM SINH PHỐI HỢP:
Bất thường nối liền tĩnh mạch phổi không hoàn toàn
-tĩnh mạch chủ trên trái
-bất thường van 3 lá, loạn sản thất phải
-phình vách liên nhĩ
-Van Eustache lớn
-Hẹp van đmp
-tổn thương có shunt T-P
-sa van 2 lá
-hở van 2 lá do chẻ lá trước
-hội chứng Lutembacher
Siêu âm tim trong chẩn đoán và điều trị
thông liên nhĩ
-xác định lỗ thông:vị trí, kích thước, chiều luồng
thông
-kích thuớc các buồng tim
-vị trí các tĩnh mạch phổi, tổn thương phối hợp
-đánh giá áp lực động mạch phổi
-tỷ số QP/QS để chỉ định phẩu thuật
-theo dõi kết quả phẩu thuật