Tải bản đầy đủ (.doc) (166 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 166 trang )

Bộ 66 đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp án
Đề 1
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết các số từ 4 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Viết các số từ 10 đến 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: Số: (2 đ)
3 +.....= 7
8 -.....= 5
4 +.....= 9
6 -.....= 2
2 +.....= 5
.....- 4 = 6
Bài 3: (1 điểm) <>=?
7+2

2+7

3+4

10 – 5

9–3

6+2

4+4

4–4

Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ)
c) Số nào bé nhất : ..........


d) Số nào lớn nhất : .........
Câu 5 (1 đ):
Có: 10 cái kẹo

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Ăn: 4 cái kẹo
Còn lại: …. cái kẹo?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 6: (2 đ)
Tính:
6+4–5=
…………………
…………………
…………………
4+3+2=
…………………
…………………
…………………
Câu 7: Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ)
Có: 7 con bướm
Thêm: 3 con bướm

Có tất cả : ...... con bướm
Đáp án đề 1:
Câu 1:
a) Viết các số từ 4 đến 10: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
b) Viết các số từ 10 đến 1: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
Câu 2:
3+4=7

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


8-3=5
4+5=9
6-4=2
2+3=5
10 - 4 = 6
Bài 3: (1 điểm) <>=?
7+2=2+7
3 + 4 > 10 – 5
9–3<6+2
4+4>4–4
Câu 4:
a) Số bé nhất : 2
b) Số lớn nhất : 8
Câu 5: Đáp án D
Câu 6:
6+4–5=5
4+3+2= 9
Câu 7: 7 + 3 = 10 con bướm.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 1:
Số?

ĐỀ 02

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí









Bài 2 Đọc, viết các số (theo mẫu):
a) bảy: 7
- năm:...........
- tám: ..........
b) 2: hai
- 3: ...............
- 6:................
Bài 3: Tính
7
3
10
-1

+ 7
- 2
....
....
....





5
-0
...

Bài 4: Tính
9 + 0 =...

4 + 2 – 3 =...

Bài 5: Số?
Hình vẽ sau có .... hình tam giác; Có ... hình vng

Bài 6: Số?
a)

b) 8 - ... = 6

3 +... = 9

Bài 7: < , >, =?

4 + 3 ... 9
3 + 4 ... 4 + 3
7 – 4 ...10
9 – 6 ... 3 + 5
Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
a)
=

9

=

9

b)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Hải có : 6 que tính
Lan có : 4 que tính
Có tất cả: ... que
tính?

Bài 9 : Viết phép tính thích
hợp:

Bài 10:
Số ?
6


+3

+1

-5

+4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN ĐỀ 02
Bài 1: Số?



0

6

Bài 2 Đọc, viết các số (theo mẫu):
a) bảy: 7
- năm:..5.......
b) 2: hai
- 3: .......ba........
Bài 3: Tính
7
-1
..6..


3
+7
10...









3

8

- tám: ..8........
6:.........sáu.......

10
- 2
8...

5
-0
..5.

Bài 4: Tính
9 + 0 =..9.


4 + 2 – 3 =.3..

Bài 5: Số ?
Hình vẽ sau có ...4. hình tam giác; Có ..3. hình vng

Bài 6: Số ?
a)
Bài 7: < , >, = ?

3 +.6. = 9

b) 8 - .2. = 6

4 + 3 .<.. 9
7 – 4 .<..10

3 + 4 ..=. 4 + 3
9 – 6 .<.. 3 + 5

Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
a)
2

+

7

=


9

10

-

1

=

9

b)


B
ài
9
:
Vi
ết
ph
ép

nh
th
íc
h
h


p:

H

i
c
ó
:
6
q
u
e
t
í
n
h
L
a
n

B
à
i
1
0
:
S

?


c
ó
:
4
q
u
e
t
í
n
h
C
ó
t

t
c

:

.
.
.
q
u
e
t
í
n
h

?
6

+

4

= 10


+3

6

+1

9

10

-5

+4

5

9

ĐỀ 03
Bài 1 (1 điểm): Số?


………..

000

00
000

000
0000

…………
..

…………
..

………….
.

Bài 2 (1 điểm): Viết số?

1

3

5

7


Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1) 4 + 4 + 2 = ……….

A. 8
B. 9
C. 10
Bài 4 (2 điểm): Tính?

2)

10 - 5 – 0 = ………..
A. 5
B. 6
C. 7

9


10

5
5

4
+ 3



Bài 5 (1 điểm): Số? …….
.


…….

........ .

+

... + 2 = 5

A. 2
B. 3
C. 4

Bài 6 (1 điểm): Điền số?
Hình bên có:

a. Có …………..hình tam giác.

8
– 4

6

6 + ... = 6
A. 0
B. 1
C. 2

.


….


b. Có …………..hình vng.
Bài 7 (2 điểm): Viết phép tính thích hợp?


Bài 8 (1 điểm):
<
>
=

4+5

?

7

10

6+4

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03

1) 0; 3 ; 5; 7
2)....; 2;....;4;...;6;...;8;...
3) 1) C

2) A


4) 5+5 = 10
5) 3 + 2 = 5. B

4+3 = 7

10 – 6 = 4

8–4=4

6+0=6A

6) có 2 hình tam giác, 1 hình vng 7)
5+4=9
8) 4 + 5 > 7
10 = 6 + 4
ĐỀ 04
A/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Xếp các số: 0, 9, 4, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 9
C. 9, 6, 4, 0
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
Câu 3. Đoạn thẳng dài nhất là?
A. Đoạn thẳng CD
B. Đoạn thẳng MN
C. Đoạn thẳng AB


D. 5

A•
C•
M •

•B
•D
•N


Câu 4. Hình bên có mấy hình tam giác?

A. 1 hình tam giác
B. 2 hình tam giác
C. 3 hình tam giác
Câu 5. Trong hình dưới đây có mấy hình vng?

A. 6

B. 5

C. 8

D. 4

B. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6: Tính
a)

3
+
2

6

8 -

4 =

1

Câu 7: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống:

Câu 8: Hình vẽ bên có:

b)

5 + 5 =



- Có ............hình tam giác
- Có ............hình vng
A.TRẮC NGHIỆM

ĐÁP ÁN ĐỀ 04

1.B
2.A

B.TỰ LUẬN
6) a) 3+2=5

3.C
6 – 1 =5

4.B

5.B

b) 8 – 4 = 4 ; 5+5 =10

7) 5+ 2 =7

8) có 2 tam giác, 2 hình vng
ĐỀ 05
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6, là:
A. 1

B. 0

C. 5

D. 6

Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 8 , 7, 9 là:
A. 6


B. 8

C.7

D. 9

C. 8

D. 5

Câu 3. Kết quả phép tính : 10 – 3 + 1 =
A. 6

B. 7

Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm: A. >
B. <

C. =

Câu 5 . Số điền vào ơ trống trong phép tính
A. 3

B. 5

Câu 6. Số cần điền tiếp vào dãy số
A. 5

B. 6


6=3+…

C. 2

D. 6

1, 3, 5, …., 9. là:
C. 7

D. 8

Câu 7.
Có: 8 quả chanh

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Ăn: 2 quả chanh
Còn lại : …quả chanh?


Câu 8. Trong hình dưới đây có mấy hình vng?

A. 6
C. 8


II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:

B. 5
D.7


+

2

+ 4
0

3

2
+ 5

5
+ 4

0
+ 5

Bài 2: (1 điểm) Tính:
6 + 1 + 1=




5 + 2 + 1= …

10 – 3 + 3 =…

Bài 3: (1 điểm)

>
<
=

?

2 + 3 ….5

2 + 2….1 + 2

1 + 4 ….4 + 1

2 + 2…..5

2 + 1….1 + 2

5 + 0…..2 + 3

Bài 4: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợpvào ơ trống:

Bài 5: (0,5 điểm)
Hình bên có:

- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vng


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
1.B

2.D

3.C

4.C

5.A

6.C

7.B

8.B

9.B

II. TỰ LUẬN
1) 2+3=5

4+0=4

2) Tính: 6+1+1=8
3)


2+5=7

5+4=9

5+2+1=8

10 – 3 + 3=10

2+3=5

2+2 > 1+2

1+4 = 4+1

2+2<5

2+1 = 1+2

5+0 = 2+3

4) 8+2 =10

5) có 6 hình tam giác, 2 hình vng

0+5=5


ĐỀ 06
ĐỀ BÀI

Bài 1: Tính:
2
+
3

+

4
0

+

1
2

+

3
2

+

1

+

4

5


Bài 2: Tính:
1 + 2 + 1=

3 + 1 + 1=

0

2+0+1=


Bài 3:
>
< ?
=

2 + 3 ….5
2 + 2…..5

2 + 2….1 + 2
2 + 1….1 + 2

1 + 4 ….4 + 1
5 + 0…..2 + 3

Bài 4:
Số

1 + …. = 1
…+ 3 = 3


1 + …. = 2
2 + …. = 2

Bài 5: Viết phép tính thích hợp

a.

1).
2).
3).

2+3=5
1+2+1=4
2+3=5
2+2<5
4)
1+0=1
5) a) 3+1=4

b.

4+0=4
3+1+1=5
2+2 > 1+2
2+1=1+2
1+1=2
2+3=5

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
1+2=3

3+2=5
2+0+1=3
1+4=4+1
5+0=2+3
0+3=3
2+0=2

1+4=5

0+5=5


ĐỀ 07
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ
trống : a/
0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….;
8; ….; 10.
b/
10; 9;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/
4 + 5 = ……..
10 – 3 =………
b/
7
10
+
1
5

…….
…….

4 + 3+ 2 =……..
8 – 6 – 0 = …….
+

8

-

2
…….

6

4
…….

Bài 3: Số (1 điểm)
3+

=8 ; 9 -

= 6

Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số?
năm
hai
………


………

;

ba
…….

Bài 5: Điền dấu > < =: (1,5 điểm)
a/ 5 + 4 9
6 5

+4 =8

; 7 -

……..
7

b/ 8 - 3 3 +5

=5

………
6

7–2 3+3

Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên

có:
- Có………hình tam giác
- Có………hình vng
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp :
a. Có
: 9 quả bóng.
Cho
: 3 quả bóng.
Cịn lại : …quả
bóng?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=

9


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
1). a) 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
b) ...;...;8;7;...;5;...3;...1;....
2) a) 4+5=9

4+3+2=9

10 – 3 =7
b) 7+1= 8
3). 3+5=8
4). Năm: 5
5) .a) 5+4=9

8 – 6 – 0 =2

10 – 5 = 5

8+2 = 10

6–4=2

9 – 3 =6

4+4 = 8

7 – 2 =5

hai: 2

ba: 3
6>5

7: bảy
b) 8 – 3 < 3+5

6: sáu
7 – 2 < 3+3

6) có 2 hình tam giác , 2 hình vuông 7)
a) 9 – 3 = 6

b) 10 – 1 = 9
ĐỀ 08
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học : 2020 - 2020

MƠN TỐN Lớp 1


1/Tính:
6

5

+

7

3

9

+
1

2

6
(1đ)

2/ Tính: 6 + 2 =
7-3 =
3/ Số?
a/

9-5 =

10 + 0 =

+ 2

4+3-6 =
3-2+8 =

(1,5đ)

-5

8

b/

-4

+7

(1đ)

6

4/Điền dấu đúng: > < = ?
9
5
4

6+2


7

8-2

5+3

3+
(3đ)

8-5

6

7+1

9-2

5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ơ trống:
Có: 10 cây bút

8+1


Cho: 3 cây
bút Cịn:
........cây bút

6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Có : ..........................hình tam giác


1). 6+3 = 9
5–1=4
2) 6 + 2 =8
9 – 5 =4
7 – 3 =4
10 + 0=10
3) a) 8+2 =10 – 5 = 5
4) 9 > 6+2
7>8–2
4>8–5
6 < 7+1
5) 10 – 3 = 7
6) có 3 hình tam giác

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08
7+2 = 9
9–6=3
4+3 – 6 =1
3–2+8=9
b) 6 – 4 = 2 + 7 =9
5 +3 = 3+5
9 – 2 < 8+1

(1đ)


ĐỀ 09
Bài kiểm tra học kỳ 1
Bài 1: (1 điểm)

a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (3 điểm) Tính:


×