Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng việt lớp 1 năm 2019 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 35 trang )

Bộ đề thi học kì 1 mơn Tiếng Việt lớp 1
Đề 1 - Lớp 1
1. Điền vần thích hợp vào ô trống:

2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:
a)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b)

3. Nối chữ với hình cho phù hợp:

a)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b)

Đáp án:
2. a) 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
b) 1-c, 2-a, 3-d, 4-b.
3. Nối chữ với hình:
a -» chim, b -» bướm, c -» ong, d -» cá cảnh.
Đề 2:
1. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



2. Nối ô chữ ở cột trái với ô chữ ở cột phải cho phù hợp:
a)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b)

3. Nối chữ với hình:

Đáp số:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1. Điền vần:
chùm nhãn, cái xẻng, nhà rông, bạn thân.
2. Nối chữ chó phù hợp:
a) 1-d, 2-b, 3-a, 4-c.
b) 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
3. Nối chữ với hình:
1-A, 2-B, 3-C, 4-D.
Đề 3 - Lớp 1
1. Điền vần at, oat, ot, oac, vào chỗ trống cho phù hợp:

2. Nối chữ với hình:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



3. Nối chữ ở cột trái với chữ ở cột phải cho phù hợp:

Đáp án:
1. Điền vần:
đoạt giải

hoạt hình

ca hát

cái bát

trái nhót

hoạt bát

áo khốc

bị sát

2. Nối chữ với hình:
1-A, 2-B, 3-C, 4-D, 5-E
3. Nối chữ với chữ:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1-b, 2-c, 3-a
Đề 4:

1. Điền vần ip, iêp, êp vào chỗ trống cho phù hợp:

2. Nối chữ với hình:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3. Nỗi ô chữ cột trái với ô chữ cột phải:
a)

b)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án:
1. Điền vần:
bắt nhịp

tấm liếp

cây điệp

tiếp sức

bếp lửa

xếp hàng

2. Nối chữ với hình:

1-G, 2-E, 3-D, 4-C, 5-B, 6-A.
3. Nối chữ với chữ:
a) 1-c, 2-b, 3-a.
b) 1-c, 2-a, 3-b.
Đề 5 - Lớp 1
1. Điền vần thích hợp vào ơ trống:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3. Nối chữ với hình cho phù hợp:

Đáp án:
1. Điền vần: cái diều, cây đàn, đồng hồ, ngựa vằn.
2. Nối ô chữ:
khăn quàng —> đỏ thắm, đàn yến —> bay liệng trên trời, mây trắng —> trôi
bồng bềnh, cây hồng xiêm —> trĩu quả, ruộng lúa —> chín vàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3. Nối chữ với hình:
a —> bên trái, b —> bên trên, c —> bên phải, d —> bên dưới
Đề 6
1. Điền vần thích hợp vào ơ trống:


2. Nối ơ chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:
a)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b)

3. Nối chữ với hình cho phù hợp:

Đáp án:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1. Điền vần: con trăn, quả chuông, con tem.
2. Nối ô chữ:
a) 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
b) 1-c, 2-a, 3-d, 4-b.
3. Nối chữ với hình:
a -» chim, b -» bướm, c -» ong, d -» cá cảnh.
Đề 7
1. Điền tiếng thích hợp vào ơ dưới hình cho phù hợp:

2. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trỗng:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



3. Nỗi chữ với hình cho phù hợp:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


4. Nối chữ ở cột trái với chữ ở cột phải cho phù hợp:

Đáp án:
1. Điền tiếng: đèn điện, chuồn chuồn, con tơm.
2. Điền vần:
bóng chuyền

kéo đàn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


mùa xn

tát nước

duyệt binh

gió xốy

giàn mướp

điện thoại

3. Nối chữ với hình:

1-A, 2-B, 3-C, 4-D, 5-E
4. Nối chữ với chữ:
1-b, 2-a, 3-c
Đề 8 - Lớp 1
1. Điền vần thích hợp vào ô trống dưới hình:

2. Nối ô chữ ở ô trái với ô chữ ở ô cột phải cho phù hợp:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
– ao hay au

– an hay ang

Đáp án:
1. Điền vần vào chỗ trống: lá sen, bánh tét, sừng hươu.
2. Nối chữ: 1-a, 2-b.
3. Chọn vần điền vào chỗ trống: ngồi sao, vườn rau, xóm làng, bàn ghế.
Đề 9
1. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2. Viết từ ngữ:
giữ gìn, màu sắc, bát ngát, kết bạn

3. Viết câu:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ giang tay lá
Che trịn một bóng râm.
4. Nối ơ chữ ở cột trái với ô chữ ở cột phải cho phù hợp:

5. Nối chữ với hình cho phù hợp:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án:
1. Điền vần: chuột nhắt, rửa mặt, trống chiêng.
2. Yêu cầu: Viết đúng mẫu chữ, đúng cỡ.
3. Viết câu: Yêu cầu viết đều nét, thẳng hàng, trình bày sạch đẹp.
4. Nối ô chữ cho phù hợp:
1-b, 2-d, 3-a, 4-c.
5. Nối chữ với hình:
1-A, 2-B, 3-C.
Đề 10
1. Điền vần thích hợp vào ô trống:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2. Nối ô chữ cột trái với ô chữ cột phải cho phù hợp:


3. Nỗi chữ với hình:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án:
1. Điền vần: con sóc, cuốn sách, tờ lịch, bút chì.
2. Nối ơ chữ:
1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
3. Nối chữ với hình:
1-A, 2-C, 3-B, 4-D, 5-E.
Đề 11 - Lớp 1
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: om, âm, êt, iêt
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: làng xóm, quả cam, dệt lụa, siết tay

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


c) Đọc thành tiếng các câu:
Con suối ven rừng rì rầm chảy. Đàn dê mải miết gặm cỏ bên sườn đồi.
d) Nốì ơ chữ cho thích hợp :

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
êt hay iêt: d… vải. V….. Nam đất nước ta
om hay am: quả tr…´..i, nh….´… lửa
2. Kiểm tra viết
a) Vần: iêm, uôt, ăc, oăc, ung
b) Từ ngữ: bay lượn, cái xắc, bước ngoặc, cánh buồm

c) Câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
HƯỚNG ĐẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐlỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


×