Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoc ki 1 mon tieng viet lop 1 nam 2019 2020 theo thong tu 22 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.13 KB, 6 trang )

Trường Tiểu học ………………….
Họ và tên: ..........................................

BÀI KIỂM TRA KÌ I
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn: TIẾNG VIỆT– Lớp 1
Thời gian: 40 phút

A. Ma trận đề kiểm tra môn tiếng việt cuối học kỳ I
1. Khung ma trận đề kiển tra phần đọc hiểu và kiểm tra tiếng việt.
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu
Mức 1
Mức 2 Mức 3
số điểm
A. Đọc hiểu văn bản:
Số câu
1
1. Đọc thành tiếng.
- Xác định được nhân vật chi
tiết trong bài đọc.
- Nhận xét đơn giản về mầu
7
Số điểm
sắc của hoa.
- Tính cách cử chỉ của một số
con vật trong bài đọc.
Số câu
2
1
1


2. Đọc hiểu
- Đưa tiếng vào mơ hình
- Biết điền đúng sai.
Số điểm
- Khoanh trịn vào chữ cái
1
1
1
trước cách ghi mơ hình đúng
của nhóm tiếng sau.
- Viết tiếng chứa vần có đủ âm
đệm, âm chính, âm cuối.
B.Kiến thức tiếng việt.
Số câu
1. Viết chính tả.
1
- Nghe viết được đoạn chính
tả.
Số điểm
7
2. Bài tập.
- Điền vào chỗ chấm ng hay
ngh; ai hay ia
- Điền vào chỗ chấm - Biết
nối từ ở cột A với từ ở cột B
cho thành câu.
- Điền tiếng có chưa vần ang
- Biết kể tên một số loài hoa
Tổng


Số câu

Mức 4

Cộng

1

7
4

3

1
7

1

2

1

4

1

1

1


3

Số câu

3

5

2

10

Số điểm

2

16

2

20

Số điểm

2. Khung ma trận đề kiểm tra môn tiếng việt cuối học kỳ I
Nội dung kiểm
tra

Số
câu,

số

Mức 1
T

T H

Mức 2
TN

TL

Mức 3
H

T

T

Mức 4
H

T

TL HT

Tổng
TN

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


T

H


A. KT
đọc:
I. Đọc
thành
tiếng

II. Đọc
hiểu

điểm
Số
câu
Câu
số

N
K
Q

L

K
Q


T

Số
điểm
Số
câu
Câu
số
Số
điểm

B. KT
viết

Số
câu

1. Viết
đoạn bài
chính tả.

Câu
số

N
K
Q

L


T

N
K
Q

KQ

L

T

1

1

7

7

2

1

1

1,2

3


4

1

1

1

Số
điểm
Số
câu
Câu
2. KT
tiếng việt số
Số
điểm
Tổng

T
kh
ác

3

1

2

1


1

1

7

7

1

1

1

1

1

2

3

4

1

0,5

0,5


1

1

3

0,5

2,5
4

Số
câu

2

1

2

1

2

2

4

Số

điểm

1

1

1,5

0,5

14

2

2,5

2

3,5 14

B. ĐỀ BÀI
Trường TH …………….
Lớp: 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: …. phút
Năm học 2019 - 2020

PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng:
+ KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I.
+ GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng hs bốc
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


thăm rồi đọc thành tiếng
+ HS trả lời 1 câu hỏi về đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
- Đoạn 1+2: Bài: Họ nhà dế sách CNGD ( trang 45. Tập 2)
- Đoạn 1: Bài: Hoa mai vàng sách CNGD ( trang 49. Tập 2)
- Đoạn 1+ 2+3+4: Bài: Sư Tử, Cáo và các loài thú sách CNGD ( trang 65. Tập 2)
2. Kiểm đọc hiểu:
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.: 0,5 điểm.
h

à

o

h

a

o

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mơ hình đúng.
bà, bố, mẹ.
A.

B.


C.

Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mơ hình.
cha
xồi
Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối.
...........................................................................................................
PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả:
Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1 Tra)
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật nắm hoa: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Kiểm tra về kiến thức.
Câu 1: a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
Con ....é

bẻ ....ô

b. Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng:
Cái b.....

b...... sách

Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A


B

quả

hỏa

máy

bay

tàu

xồi

Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm.
Đất ................đất bạc.
Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT BÀI KIỂM TRA TREO THÔNG TT 22
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói ( từng HS) ( 7điểm)
* Nội dung kiểm tra:
- Đọc một đoạn văn bài đọc trong sách giáo khoa ( do Gv lựa chọn và chuẩn bi)
- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
* Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đới với từng học sinh qua các tiết ôn
tập ở cuối học kì.
* cách đánh giá, cho điểm.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc: 1điểm
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1điểm

- Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu( không đọc sai quá 10 tiếng): 1điểm
- Am lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/ phút): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ: 1 diểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
2. Kiểm đọc hiểu: (3 điểm)
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.: 0,5 điểm.
h

à

o

ss

h

a

o

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mơ hình đúng: 0,5 điểm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


bà, bố, mẹ.
A.

Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mơ hình: 1điểm.

cha

ch

xồi

x

a
0

a

i

Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối: 1điểm.
đồi, ngoan
PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả: (7điểm)
* Nội dung kiển tr: GV đọc cho học sinh cả lớp viết ( chính tả nghe- viết)
Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1)
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật nắm hoa,: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
* Hướng dẫn chấm điểm chi tiết.
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm.
- Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi): 2 điểm.
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
2. Kiểm tra về kiến thức:(3điểm)
Câu 1: 1 điểm.

a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: 0,5 điểm.
Con nghé

bắp ngô

b. Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng: 0,5 điểm.
Trả bài

bìa sách

Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) 0,5 điểm.

A
quả

B
hỏa

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


máy

bay

tàu

xồi

Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm: 0,5 điểm.

Đất vàng đất bạc.
Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết: 1 điểm. ( kể được ít nhất hai loại trở nên)
hoa mai, hoa đào, .....
Tham khảo: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×