Đáp Án TNU: Hệ thống quản lý
Câu Hỏi 1
Nguồn thông tin bên ngồi của doanh nghiệp bao gồm:
Chọn một:
A.Thơng tin kinh tế
B.Thơng tin chính trị, xã hội
C.Thơng tin sản phẩm
D.Thơng tin khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp có liên quan
Đáp án đúng là: Thông tin khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp có liên quan
Câu Hỏi 2
Chức năng chính của hệ thống thơng tin là:
Chọn một:
A.Lưu trữ thông tin.
B.Lưu trữ thông tin và xử lý.
C.Cung cấp thông tin cho khách hàng.
D.Lưu trữ thông tin xử lý, thu thập và truy xuát thông tin phục vụ các đối tượng.
Đáp án đúng là: Lưu trữ thông tin xử lý, thu thập và truy xuát thông tin phục vụ các
đối tượng.
Câu Hỏi 3
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:
Chọn một:
A.Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp.
B.Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức.
C.Thiết kế với mục đích rõ ràng là trợ giúp các hoạt động ra quyết định.
D.Tạo môi trường khai thác thông tin chung.
Đáp án đúng là: Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức.
Câu Hỏi 4
Theo cấp ứng dụng, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
Chọn một:
A.Trợ giúp các cấp quản lý bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động và giao dịch cơ bản
của doanh nghiệp.
B.Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người nghiên cứu trong tổ chức.
C.Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt động của nhà quản lý cấp
trung gian.
D.Trợ giúp các cấp quản lý bậc cao
Đáp án đúng là: Trợ giúp các cấp quản lý bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động và giao
dịch cơ bản của doanh nghiệp.
Câu Hỏi 5
Đặc tính nào sau đây thể hiện chất lượng thông tin tốt?
Chọn một:
A.Độ tin cậy thấp, nhiều thiếu sót.
B.Khơng thích hợp và khó hiểu
C.Tính rủi ro cao.
D.Tính thích hợp và dễ hiểu
Đáp án đúng là: Tính thích hợp và dễ hiểu
Câu Hỏi 6
Tần suất thông tin chiến lược là:
Chọn một:
A.Đều đặn.
B.Lặp lại.
C.Phần lớn là thường kỳ, đều đặn.
D.Sau một thời kỳ dài, trong trường hợp đặc biệt
Đáp án đúng là: Sau một thời kỳ dài, trong trường hợp đặc biệt .
Câu Hỏi 7
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định là:
Chọn một:
A.Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp.
B.Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức.
C.Thiết kế với mục đích rõ ràng là trợ giúp các hoạt động ra quyết định.
D.Tạo môi trường khai thác thông tin chung.
Đáp án đúng là: Thiết kế với mục đích rõ rang là trợ giúp các hoạt động ra quyết định.
Câu Hỏi 8
Đâu không phải là yếu tố cơ bản của hệ thống?
Chọn một:
A.Mục đích hệ thống tồn tại.
B.Phạm vi và môi trường.
C.Đầu vào và đầu ra.
D.Phương pháp lưu trữ thông tin trong hệ thống
Đáp án đúng là: Phương pháp lưu trữ thông tin trong hệ thống
Câu Hỏi 9
Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong:
Chọn một:
A.Bán hàng và marketing.
B.Sản xuất.
C.Tài chính.
D.Kế tốn và nhân lực.
Đáp án đúng là: Bán hàng và marketing.
Câu Hỏi 10
Nghiên cứu về hệ thống thông tin, một trong những vấn đề quan trọng cần phân biệt là sự
khác biệt giữa các khái niệm:
Chọn một:
A.Dữ liệu và tri thức.
B.Dữ liệu và thông tin.
C.Thông tin và tri thức
D.Dữ liệu và xử lý dữ liệu
Đáp án đúng là: Dữ liệu và thông tin
Câu Hỏi 1
Hệ thống là:
Chọn một:
A.Tập các thành phần điều hành cùng nhau nhằm đạt một mục đich nào đó.
B.Tập các thành phần điều hành.
C.Tập các thành phần điều hành và là tập con của hệ thống khác.
D.Khái niệm trong đời sống xã hội mơ tả một đối tượng nào đó.
Đáp án đúng là: Tập các thành phần điều hành cùng nhau nhằm đạt một mục đich nào đó.
Vì: Theo khái niệm của hệ thống.
Câu Hỏi 2
Các nguồn thông tin của doanh nghiệp là:
Chọn một:
A.Thông tin thị trường
B.Thông tin chiến lược
C.Thông tin thu thập được
D.Thơng tin bên ngồi và thơng tin nội tại
Đáp án đúng là: Thơng tin bên ngồi và thơng tin nội tại.
Câu Hỏi 3
Các dạng thông tin trong doanh nghiệp là:
Chọn một:
A.Thơng tin kinh tế, thơng tin chính trị và thông tin xã hội
B.Thông tin chiến thuật,thông tin kinh tế,thông tin thị trường
C.Thông tin chiến lược,thông tin thị trường và thông tin nội bộ
D.Thông tin chiến thuật, thông tin chiến lược và thông tin điều hành tác nghiệp
Đáp án đúng là: Thông tin chiến thuật, thông tin chiến lược và thông tin điều hành tác
nghiệp.
Câu Hỏi 4
Hệ thống chuyên gia được viết tắt là:
Chọn một:
A.MIS
B.ESS
C.ES
D.TPS
Đáp án đúng là: ES
Câu Hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Theo cấp chiến thuật, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
A.Trợ giúp các cấp quản lý bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động và giao dịch cơ bản
của doanh nghiệp.
B.Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người nghiên cứu trong tổ chức.
C.Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt động của nhà quản lý cấp
trung gian.
D.Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người bên ngoài tổ chức
Đáp án đúng là: Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt động của nhà
quản lý cấp trung gian.
Câu Hỏi 6
Hệ thống thông tin xử lý giao dịch là:
Chọn một:
A.Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp.
B.Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức.
C.Thiết kế với mục đích rõ ràng là trợ giúp các hoạt động ra quyết định.
D.Tạo môi trường khai thác thông tin chung.
Đáp án đúng là: Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp.
Câu Hỏi 7
Mối quan hệ giữa các hệ thống là:
Chọn một:
A.Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian.
B. Dễ dàng, chi phí thấp và thời gian ngắn.
C.Dễ dàng, chi phí thấp và thời gian trung bình.
D.Khơng thể thực hiện được.
Đáp án đúng là: Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian.
Câu Hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống thông tin quản lý là:
Chọn một:
A.Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ.
B.Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin hỗ trợ ra
quyết định.
C.Hệ thống hiển thị vấn đề trong tổ chức.
D. Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin hỗ trợ ra
quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển thị vấn đề phức tạp trong tổ chức.
Đáp án đúng là: Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông
tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển thị vấn đề phức tạp trong tổ chức.
Câu Hỏi 9
Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm tới những kết quả…
Chọn một:
A.Hàng tuần
B.Hàng tháng
C.Hàng năm
D. Tất cả các phương án đều đúng
Đáp án đúng là: Tất cả các ý được đưa ra.
Câu Hỏi 10
Theo cấp chuyên gia cấp tác nghiệp là dùng để:
Chọn một:
A. Trợ giúp các cấp quản lý bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động và giao dịch cơ bản
của doanh nghiệp.
B.Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người nghiên cứu trong tổ chức.
C.Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt động của nhà quản lý cấp
trung gian.
D.Trợ giúp các cấp quản lý bậc cao
Đáp án đúng là: Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người nghiên cứu trong tổ chức
Câu Hỏi 1
Hệ thống cơ sở dữ liệu là:
Chọn một:
A.Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau.
B.Một tập hợp của các dữ liệu có liên quan với nhau.
C.Các dữ liệu được lưu trữ.
D.Dữ liệu được lưu trữ trong máy tính.
Đáp án đúng là: Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau.
Câu Hỏi 2
Phần mềm biên dịch là:
A.Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt động của các thiết bị phần
cứng.
B.Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao diện người dùng.
C.Chương trình dịch thuật ngơn ngữ đặc biệt có thể chuyển các ngơn ngữ bậc cao thành ngơn
ngữ máy.
D.Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thơng thường và có tính lặp lại.
Đáp án đúng là: Chương trình dịch thuật ngơn ngữ đặc biệt có thể chuyển các ngơn ngữ bậc
cao thành ngôn ngữ máy.
Câu Hỏi 3
Hệ thống truyền thông là:
A.Một hệ thống cho phép tạo, truyền và nhận tin tức.
B.Hệ thống viễn thông hay mạng truyền thông.
C.Hệ thống viễn thông hay mạng truyền thông cho phép truyền dữ liệu.
D.Hệ thống viễn thông hay mạng truyền thông cho phép tạo, truyền và nhân tin tức.
Đáp án đúng là: Hệ thống viễn thông hay mạng truyền thông cho phép tạo, truyền và nhân
tin tức.
Câu Hỏi 4
Kênh truyền thông vô tuyến gồm:
Chọn một:
A.Mạng Internet
B.Truyền hình cáp
C. Điện thoại
D.Radio, hồng ngoại, vệ tinh và viba
Đáp án đúng là: Radio, hồng ngoại, vệ tinh và viba
Câu Hỏi 5
Mạng lưu trữ được viết tắt là:
Chọn một:
A.SAN
B.NAN
C.MAN
D.WAN
Đáp án đúng là: SAN
Câu Hỏi 6
Có hai loại xử lý trong máy tính là:
A.Song song và tuần tự.
B.Song song và phức hợp.
C.Tuần tự và giản đơn.
D.Tuần tự và cùng mức.
Đáp án đúng là: Song song và tuần tự.
Câu Hỏi 7
Xử lý lô là xử lý được sử dụng trong máy tính trong…
Chọn một:
A.Các giao dịch được dồn vào một tệp tin giao dịch trong một khoảng thời gian nhất định.
B.Giao dịch được nhập bằng bàn phím con trỏ và hệ thống sẽ đáp ứng.
C.Các giao dịch được dồn vào một tệp tin giao dịch trong một khoảng thời gian nhất định, tệp
tin này được dùng để cập nhật định kỳ tệp tin chủ đạo.
D.Giao dịch được nhập bằng bàn phím con trỏ và hệ thống không cập nhật thao tác này
Đáp án đúng là: Các giao dịch được dồn vào một tệp tin giao dịch trong một khoảng thời gian
nhất định, tệp tin này được dùng để cập nhật định kỳ tệp tin chủ đạo.
Câu Hỏi 8
Mạng giá trị gia tăng là:
Chọn một:
A.Mạng riêng, quản lý bởi bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải thông tin và mạng cho
các công ty thuê bao.
B.Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố.
C.Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.
D.Giới hạn trong khoảng cách nào đó.
Đáp án đúng là: Mạng riêng, quản lý bởi bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải thông tin
và mạng cho các công ty thuê bao.
Câu Hỏi 9
Truyền không đồng bộ là:
Chọn một:
A.Là phương thức truyền thơng máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ truyền hai trạng thái tín
hiệu giống như tắt và mở.
B.Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký tự đơn lẻ hoặc như một khối các ký tự.
C.Các ký tự được đóng thành khối chung để truyền. Đầu khối và cuối khối tin truyền đi được
thêm các bit để nhận biết khối lượng truyền.
D.Là phương thức truyền thơng máy tính khơng sử dụng tín hiệu số.
Đáp án đúng là: Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký tự đơn lẻ hoặc như một khối
các ký tự.
Câu Hỏi 10
Phần mềm truyền thông thực hiện chức năng:
Chọn một:
A.Giám sát hỗ trợ hoạt động mạng, kiểm soát truy cập.
B.Giám sát sự truyền.
C.Phát hiện sửa chữa lỗi và bảo mật.
D.Tất cả các phương án đều đúng
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Câu Hỏi 1
Phần mềm hệ điều hành là:
Chọn một:
A.Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt động của các thiết bị phần
cứng.
B.Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao diện người dùng.
C.Chương trình dịch thuật ngơn ngữ đặc biệt có thể chuyển các ngôn ngữ bậc cao thành ngôn
ngữ máy.
D.Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thơng thường và có tính lặp lại.
Đáp án đúng là: Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao diện
người dùng.
Câu Hỏi 2
Mạng WAN là:
Chọn một:
A.Mạng riêng, quản lý bởi bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải thông tin và mạng cho
các công ty thuê bao.
B.Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố.
C.Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.
D.Giới hạn trong khoảng cách nào đó.
Đáp án đúng là: Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.
Câu Hỏi 3
Phần mềm hệ thống là:
Chọn một:
A.Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt động của các thiết bị phần
cứng.
B.Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao diện người dùng.
C.Chương trình dịch thuật ngơn ngữ đặc biệt có thể chuyển các ngơn ngữ bậc cao thành ngơn
ngữ máy.
D.Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thơng thường và có tính lặp lại.
Đáp án đúng là: Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt động của
các thiết bị phần cứng.
Câu Hỏi 4
Mạng MAN là:
Chọn một:
A.Mạng riêng, quản lý bởi bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải thông tin và mạng cho
các công ty thuê bao.
B.Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố.
C.Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.
D.Giới hạn trong khoảng cách nào đó.
Đáp án đúng là: Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố.
Câu Hỏi 5
Vai trị của nhân lực trong hệ thống thơng tin quản lý là:
A.Không quan trọng.
B.Quan trọng nhưng phụ thuộc vào hạ tầng sử dụng.
C.Giúp cung cấp một môi trường công nghệ tin cậy và không quan trọng.
D.Giúp doanh nghiệp nhận được ưu thế cạnh tranh.
Đáp án đúng là: Giúp doanh nghiệp nhận được ưu thế cạnh tranh.
Câu Hỏi 6
Nguyên tắc chính trong lựa chọn phần cứng máy tính là:
Chọn một:
A.Độ rủi ro cao
B.Khả năng thu hẹp
C.Sự khơng tương thích
D.Sự tương thích, độ tin cậy, khả năng mở rộng và nâng cấp
Đáp án đúng là: Sự tương thích, độ tin cậy, khả năng mở rộng và nâng cấp
Câu Hỏi 7
Đầu tư vào công nghệ thông tin sẽ giúp doanh nghiệp hiệu quả là:
Chọn một:
A.Giúp quá trình điều hành doanh nghiệp hiệu quả hơn.
B.giúp doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh.
C.Khuyến khích các hoạt động sáng tạo trong doanh nghiệp.
D.Tạo nên các chi phí chuyển đổi cho doanh nghiệp
Đáp án đúng là: Giúp quá trình điều hành doanh nghiệp hiệu quả hơn.
Câu Hỏi 8
Thiết bị truyền thông bao gồm:
Chọn một:
A.Bộ tiền xử lý.
B.Bộ tập trung tín hiệu.
C.Bộ điều khiển và bộ dồn tín hiệu.
D.Tất cả các phương án đều đúng
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Câu Hỏi 9
Máy tính lớn (main frame) là máy tính:
Chọn một:
A.Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần tốc độ tính tốn và xử
lý lớn.
B.Nhiều người dùng, thiết kế để đáp ứng yêu cầu cơng việc của người dùng.
C.Là một loại máy tính để bàn chạy các chương trình ứng dụng và đóng vai trị là một điểm
để truy cập vào mạng.
D.Ít người dùng, được thiết kế để phục vụ cho những công việc chuyên môn đặc thù.
Đáp án đúng là: Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần tốc độ
tính tốn và xử lý lớn.
Câu Hỏi 10
Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là:
Chọn một:
A.LAN.
B.WAN.
C.MAN.
D.Internet.
Đáp án đúng là: LAN.
Câu Hỏi 3
Phần mềm ứng dụng là:
Chọn một:
A.Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của người dùng cuối.
B.Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc khác nhau.
C.Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của người dùng cuối; thực
hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc khác nhau.
D.Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thơng thường và có tính lặp lại
Đáp án đúng là: Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của người
dùng cuối; thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc khác nhau.
Câu Hỏi 4
Bộ tiền xử lý là:
Chọn một:
A.Là máy tính chuyên dụng dành riêng quản lý truyền thông và gắn với máy chủ.
B.Thực hiện kiểm soát lỗi, định dạng, chỉnh sửa, giám sát, chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi
tín hiệu.
C.Chỉnh sửa, giám sát, chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi tín hiệu.
D.Là máy tính chuyên dụng dành riêng quản lý truyền thơng và gắn với máy chủ; thực hiện
kiểm sốt lỗi, định dạng, chỉnh sửa, giám sát, chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi tín hiệu.
Đáp án đúng là: Là máy tính chun dụng dành riêng quản lý truyền thơng và gắn với máy
chủ; thực hiện kiểm soát lỗi, định dạng, chỉnh sửa, giám sát, chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi
tín hiệu.
Câu Hỏi 5
Truyền kỹ thuật số là:
Chọn một:
A.Là phương thức truyền thơng máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ truyền hai trạng thái tín
hiệu giống như tắt và mở.
B.Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký tự đơn le hoặc như một khối các ký tự.
C.Các ký tự được đóng thành khối chung để truyền. Đầu khối và cuối khối tin truyền đi được
thêm các bit để nhận biết khối lượng truyền.
D.Là phương thức truyền thông máy tính khơng sử dụng tín hiệu số.
Đáp án đúng là: Là phương thức truyền thơng máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ truyền hai
trạng thái tín hiệu giống như tắt và mở.
Câu Hỏi 7
Phần mềm tiện ích là:
Chọn một:
A.Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt động của các thiết bị phần
cứng.
B.Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao diện người dùng.
C.Chương trình dịch thuật ngơn ngữ đặc biệt có thể chuyển các ngơn ngữ bậc cao thành ngơn
ngữ máy.
D.Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thơng thường và có tính lặp lại.
Đáp án đúng là: Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thơng thường và có tính lặp lại.
Vì: Theo khái niệm của phần mềm tiện ích.
Câu Hỏi 8
Đía từ là phương tiện lưu trữ:
Chọn một:
A.Thứ cấp.
B.Sơ cấp.
C.Sơ cấp hoặc thứ cấp.
D.Không phải sơ cấp hoặc thứ cấp
Đáp án đúng là: Thứ cấp
Câu Hỏi 1
Truyền thông đồng bộ địi hỏi bên gửi?
Chọn một:
A.Khơng cần chờ đợi cho đến khinhận
B.được phản hồi trước khi tiếp tục xử lý
C.Chờ đợi cho đến khi nhận được phản hồi trước khi tiếp tục xửlý
D.Chờ đợi phản hồi nhưng vẫn tiếp tục xửlý
Đáp án đúng là: được phản hồi trước khi tiếp tục xử lý
Câu Hỏi 2
Truyền thông không đồng bộ có nghĩa là:
Chọn một:
A.Người gửi hoạt động tùy theo người nhận xử lý các thông tin liênlạc.
B.Người gửi vẫn tiếp tục hoạt động một khi có yêu cầu gửi trừ khi người nhận đang xử lý các
thông tin liên lạc.
C.Người gửi vẫn tiếp tục hoạt động một khi có yêu cầu gửi mà không quan tâm làm thế nào
mà người nhận xử lý các thông tin liên lạc.
D.Người gửi dừng hoạt động một khi có u cầu gửi mà khơng quan tâm làm
thếnàomàngườinhậnxửlýcácthông
Đáp án đúng là: Người gửi vẫn tiếp tục hoạt động một khi có yêu cầu gửi mà không quan tâm
làm thế nào mà người nhận xử lý các thông tin liên lạc.
Câu Hỏi 3
Truyền thông yêu cầu/ phản hồi: Nếu xử lý của bên nhận được yêu cầu có một số lượng đáng
kể thời gian thì?
Chọn một:
A.Khơng ảnh hưởng đến hiệu suất và không thể chấp nhận được.
B.Khơng ảnh hưởng đến xử lý cả hai phía nhận và gửi.
C.Không thể chấp nhận được.
D.Sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất và có khả năng khơng thể chấp nhận được.
Đáp án đúng là: Sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất và có khả năng khơng thể chấp nhận được..
Câu Hỏi 4
Truyền thơng u cầu/ phản hồi: Nếu bên nhận có một vấn đề và khơng thể thực hiện theo
u cầu thì
A.Bên gửi không thể tiếp tục xử lý.
B.Bên gửi vẫn tiếp tục xửlý.
C.Bên nhận không thể tiếp tục xửlý.
D.Bên nhận vẫn tiếp tục xửlý.
Đáp án đúng là: Bên gửi không thể tiếp tục xử lý.
Câu Hỏi 5
Truyền thông đồng bộ xảy ra khi các thông tin liên lạc giữa bên gửi và bên nhận được thực
hiện đồng bộ. Điều này đòi hỏi?
Chọn một:
A.Bên gửi và bên nhận hoạt động theoquy tắc riêng của nó
B.Bên gửi và bên nhận hoạt động phụ thuộc vào quy tắc chung
C.Bên gửi và bên nhận hoạt động phụ thuộc vào xử lý của yêu cầu.
D.Bên gửi và bên nhận hoạt động độclập với các xử lý.
Đáp án đúng là: Bên gửi và bên nhận hoạt động phụ thuộc vào xử lý của yêu cầu.
Câu Hỏi 6
Truyền thông đồng bộ và không đồng bộ:
Chọn một:
A.Không thể thực hiện và áp dụng trong một loạt các hình thức
B.Có thể được thực hiện và áp dụng trong một loạt các hình thức
C.Được thực hiện và áp dụngtrong một số trườnghợp
D.Có thể được thực hiện và áp dụng chỉ trong một doanh nghiệp
Đáp án đúng là: Có thể được thực hiện và áp dụng trong một loạt các hình thức.
Câu Hỏi 7
Truyền thơng không đồng bộ cho phép bên gửi?
Chọn một:
A.Tiếp tục xử lý sau khi yêu cầu hoặc nội dung được gửi
B.Dừng xử lý sau khi yêu cầu hoặc nội dung được gửi
C.Tiếp tục xử lý trong khi yêu cầu hoặc nội dung được gửi
D.Chờ đợiyêu cầu hoặc nộidung được gửi rồi gửi tiếp các yêu cầu
Đúng. Đáp án đúng là: Tiếp tục xử lý sau khi yêu cầu hoặc nội dung được gửi.
Câu Hỏi 8
Truyền thơng một chiều là một hình thức truyền thông đồng bộ mà
Chọn một:
A.Bên gửi tiếp nhận và bên nhận yêu cầu theo mộthướng
B.Bên gửi một yêu cầu từ một bộ tiếp nhận và chờ đợi trả lời thừa nhận nhận được yêucầu
C.Bên gửi một yêu cầu từ một bộ tiếp nhận và dừng xửlý
D.Bên gửi sẽ quyết định bên nhận phải trả lời ngay
Đáp án đúng là: Bên gửi một yêu cầu từ một bộ tiếp nhận và chờ đợi trả lời thừa nhận nhận
được yêu cầu.
Câu Hỏi 9
Có bốn khối xây dựng cơ bản trong việc xây dựng một kiến trúc EAI:
Chọn một:
A.Mơ hình thơng tin liên lạc, phương pháp tích hợp, trung gian, và dịchvụ
B.Khảosát,phântích,thiếtkếvàcài
C.
Khối Mơ hình, khối chức năng, khối dữ liệu và khối giaodiện
D.
Các ứng dụng khác nhau, mơ hình tri thức, mơ hình dữ liệu và khối giao diện
Đáp án đúng là: Mơ hình thơng tin liên lạc, phương pháp tích hợp, trung gian, và dịch vụ.
Câu Hỏi 10
Truyền thông một chiều là:
Chọn một:
A.Không phải một hình thứctruyền thơng u cầu/phản hồi
B.Một hình thức truyền thơng đồng bộ
C.Một hình thức truyền thơng khơng đồng bộ
D.Một hình thức truyền thông chỉ theo một hướng
Đáp án đúng là: Một hình thức truyền thơng đồng bộ.
Câu Hỏi 11
Hạn chế đầu tiên phương pháp truyền thông một chiều là ?
Chọn một:
A.Chỉ có sự thừa nhận được gửi cho bên nhận.
B.Khơng có thơngtin
C.Khơng có thơng tin khác hơn ngồi sự thừa nhận được gửi cho bên nhận
D.Khơng có thơng tin gìkhác.
Đáp án đúng là: Khơng có thơng tin khác hơn ngồi sự thừa nhận được gửi cho bên nhận.
Câu Hỏi 12
Có ba hình thức phổ biến của truyền thơng đồng bộ:
Chọn một:
A.Yêu cầu/phản hồi, hai chiều và tuần tự.
B.Yêu cầu/phản hồi, một chiều và tuần tự.
C.Yêu cầu/phản hồi, một chiều và song song.
D.Yêu cầu/phản hồi, hai chiều và song song.
Đáp án đúng là: Yêu cầu/phản hồi, một chiều và tuần tự.
Câu Hỏi 13
Truyền thơng u cầu/phản hồi là một hình thức truyền thơng đồng bộ, trong đó bên gửi tạo?
Chọn một:
A.Một yêu cầu cho bên nhận dừng và xử lý.
B.Một yêu cầu cho bên nhận rồi tiếp tục xử lý.
C.Một yêu cầu cho bên nhận và chờ đợi sự phản hồi trước khi để tiếp tục xử lý.
D.Đồng thời các yêu cầu cho bên nhận và chờ đợi sự phản hồi sau khi tiếp tục xử lý.
Đáp án đúng là: Một yêu cầu cho bên nhận và chờ đợi sự phản hồi trước khi để tiếp tục xử
lý.
Câu Hỏi 14
Truyền thông đồng bộ xảy ra khi các thông tin liên lạc giữa bên gửi và bên nhận?
Chọn một:
A.
Được thực hiện tách rời.
B.
Được thực hiện đồng bộ. Điều này đòi hỏi bên gửi và bên nhận hoạt động phụ thuộc vào xử
lý của yêu cầu
C.Được thực hiện xen kẽ
D.Có sai lệch
Đáp án đúng là: Được thực hiện đồng bộ. Điều này đòi hỏi bên gửi và bên nhận hoạt động
phụ thuộc vào xử lý của yêu cầu.
Câu Hỏi 15
Truyền thơng khơng đồng bộ là hình thức truyền thôngmà?
Chọn một:
A.Người nhận sẽ chịu trách nhiệm xử lý các thông tin liên lạc hoặc trả lời cho ngườigửi
B.Người nhận không chịu trách nhiệm xử lý các thông tin liên lạc hoặc trả lời cho ngườigửi
C.Người nhận không chịu trách nhiệm xử lý các thông tin liên lạc hoặc trả lời cho người nhận
D.Người nhận và người gửi không chịu trách nhiệm xử lý các thông tin liên lạc hoặc trả lời
cho nhau
Đáp án đúng là: Người nhận không chịu trách nhiệm xử lý các thông tin liên lạc hoặc trả lời
cho người gửi.
Câu Hỏi 6
Truyền thông đồng bộ:
Chọn một:
A.Đòi hỏi một cơ sở hạ tầng mạng đáng tin cậy
B.Khơng địi hỏi một cơ sở hạ tầng mạng đáng tin cậy
C.Đòi hỏi một cơ sở dữ liệu ổn định
D.Đòi hỏi một cơ sở hạ tầng mạng 3 lớp bảo vệ
Đáp án đúng là: Đòi hỏi một cơ sở hạ tầng mạng đáng tin cậy.
Câu Hỏi 8
Có ba hình thức phổ biến của truyền thông không đồng bộ:
Chọn một:
A.Sự chuyển khoản ATM,Thông báo/đăng ký và Quảng bá
B.Sự truyền mật mã, bảng tin và quảng bá
C.Sự truyền thông điệp, bán hàng trực tuyến và quảng bá
D.Sự truyền thông điệp,thông báo/đăng ký và quảng bá
Đáp án đúng là: Sự truyền thông điệp, thông báo/đăng ký và quảng bá
Câu Hỏi 9
Phần mềm trung gian là gì?
Chọn một:
A.Một cơng nghệ chuyển đổi mã nguồn và dữ liệu
B.Ngơn ngữ trung gian để dịch chương trình.
C.Một công nghệ nhằm cho phép các hệ thống dựa trên cơng nghệ khác nhau có thể kết nối
D.Phần mềm tạo các kết quả trung gian
Đáp án đúng là: Một công nghệ nhằm cho phép các hệ thống dựa trên công nghệ khác nhau
có thể kết nối
Câu Hỏi 14
Truyền thơng tuần tự là một hình thức truyền thơng?
Chọn một:
A.Khơng đồng bộ mà bên gửi giao tiếp một yêu cầu đến bên nhận
B.Đồng bộ mà bên gửi giao tiếp một yêu cầu đến bên nhận, nhưng ngăn chặn xử lý
C.Đồng bộ mà bên gửi giao tiếp một yêu cầu đến bên nhận, nhưng thay vì ngăn chặn thì tiếp
tục xử lý
D.Khơng đồng bộ mà bên gửi giao tiếp một yêu cầu đến bênnhận,và ngăn chặn việc xử lý
Đáp án đúng là: Đồng bộ mà bên gửi giao tiếp một yêu cầu đến bênn hận, nhưng thay vì
ngăn chặn thì tiếp tục xử lý.
Câu Hỏi 1
Cơ sở dữ liệu theo kỹ thuật khách/chủ có ưu điểm:
Chọn một:
A.Chi phí thấp
B.Đáp ứng các u cầu nhanh và tối ưu hóa các nguồn lực mạng.
C.Dữ liệu có tính linh hoạt cao
D.Thời gian đáp ứng các u cầu giảm
Đáp án đúng là: Đáp ứng các yêu cầu nhanh và tối ưu hóa các nguồn lực mạng
Câu Hỏi 2
Quan hệ nhiều – nhiều là dạng quan hệ:
Chọn một:
A.Gốc và ngọn là quan hệ đa phương.
B.Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
C.Gốc chỉ đến một ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
D.Gốc chỉ đến một ngọn và ngọn có nhiều gốc.
Đáp án đúng là: Gốc và ngọn là quan hệ đa phương.
Câu Hỏi 3
Khai phá dữ liệu là
Chọn một:
A.một kho dữ liệu cung cấp một loạt cơng cụ truy vấn, phân tích và lập báo cáo đồ họa.
B.một cơ sở dữ liệu, cho phép lưu trữ, khai thác dữ liệu về một lĩnh vực của công ty phục vụ
cho nhà quản lý.
C.công cụ khai thác dữ liệu trong kho dữ liệu.
D.các bước chuẩn hóa, hợp nhất dữ liệu để phục vụ phân tích và ra quyết định kinh doanh
Đáp án đúng là: một kho dữ liệu cung cấp một loạt công cụ truy vấn, phân tích và lập báo
cáo đồ họa.
Câu Hỏi 4
Nghiên cứu ban đầu về cơ sở dữ liệu để:
Chọn một:
A.Chuyển dữ liệu thành thơng tin
B.Nâng cao tính linh hoạt của dữ liệu
C.Tổ chức dữ liệu
D.Xác định các loại dữ liệu cần lưu trữ, các vấn đề tồn tại và hạn chế, xác định mục tiêu cơ
bản
Đáp án đúng là: Xác định các loại dữ liệu cần lưu trữ, các vấn đề tồn tại và hạn chế, xác
định mục tiêu cơ bản
Câu Hỏi 5
Hoạt động bảo trì dữ liệu bao gồm:
Chọn một:
A.Nâng cao tính linh hoạt của dữ liệu
B.Giảm thiểu chi phí
C.Bảo quản để thích ứng
D.
Kiểm sốt dữ liệu
Đáp án đúng là: Bảo quản để thích ứng.
Câu Hỏi 6
Quản lý việc lưu trữ dữ liệu thực hiện nhiệm vụ
Chọn một:
A.Lưu trữ định nghĩa về các mối quan hệ trong dữ liệu.
B.Tạo cấu trúc lưu trữ dữ liệu.
C.Chuyển đổi và hiển thị dữ liệu.
D.Đảm bảo an toàn và bảo mật dữ liệu.
Đáp án đúng là: Tạo cấu trúc lưu trữ dữ liệu.
Câu Hỏi 7
Mối quan hệ một – một là dạng quan hệ:
Chọn một:
A.Gốc và ngọn là quan hệ đa phương.
B.Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
C.Gốc chỉ đến một ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
D.Gốc chỉ đến một ngọn và ngọn có nhiều gốc
Đáp án đúng là: Gốc chỉ đến một ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
Vì: Theo khái một.
Câu Hỏi 8
Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là:
Chọn một:
A.Có bao nhiêu loại dữ liệu cần được lưu trữ
B.Đảm bảo an toàn và bảo mật dữ liệu như thế nào
C.Cách thức truy cập dữ liệu ra làm sao
D.Tổ chức dữ liệu như thế nào để dễ truy cập và làm thế nào để chuyển dữ liệu thành
thông tin
Đáp án đúng là: Tổ chức dữ liệu như thế nào để dễ truy cập và làm thế nào để chuyển dữ
liệu thành thông tin
Câu Hỏi 9
Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu chia làm mấy giai đoạn:
Chọn một:
A.5
B.6
C.4
D.7
Đáp án đúng là: 6
Câu Hỏi 10
Thành phần nào không thuộc hệ thống cơ sở dữ liệu
Chọn một:
A.ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
B.ngôn ngữ xử lý dữ liệu.
C.
từ điển dữ liệu.
D.
ngơn ngữ lập trình
Đáp án đúng là: Ngơn ngữ lập trình
Câu Hỏi 1
Xác định tính chất của hệ cơ sở dữ liệu để xác định
Chọn một:
A.Phạm vi, đối tượng và giới hạn.
B.Phạm vi và đối tượng.
C.Phạm vi và giới hạn.
D.Đối tượng và giới hạn.
Đáp án đúng là: Phạm vi, đối tượng và giới hạn.
Câu Hỏi 2
Trong thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế logic thuộc về bước:
Chọn một:
A.Nghiên cứu ban đầu.
B.Thiết kế cơ sở dữ liệu.
C.Thực hiện.
D.Kiểm tra và đánh giá.
Câu trả lời đúng là:Thiết kế cơ sở dữ liệu.
Câu Hỏi 3
Chức năng nào sau đây là chức năng của hệ thống thông tin quản lý
Chọn một:
A.Thông báo về sản phẩm được bày bán bởi đối thủ cạnh tranh.
B.Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi.
C.Xác định nguyên nhân, trách nhiệm làm sản phẩm tồn đọng.
D.Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán.
Câu trả lời đúng là:Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán.
Câu Hỏi 4
Trong thiết kế cơ sở dữ liệu, bước Mơ hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực
thể để:
Chọn một:
A.Xác định quan điểm người sử dụng, các loại báo cáo ra và q trình chuyển hóa dữ liệu.
B.Xác định các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.
C.Xác định q trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra các bao cáo, giao diện,
tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an tồn dữ liệu.
D.Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ.
Đáp án đúng là: Xác định các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.
Câu Hỏi 5
Độ an toàn và bảo mật của dữ liệu là:
Chọn một:
A.Giai đoạn tiếp theo của giai đoạn thiết kế cơ sở dữ liệu hướng chức năng
B.Khôi phục được khi gặp lỗi
C.
Dữ liệu phải được ngăn chặn không bị sử dụng bởi những người khơng có quyền hạn.
D.
Khơi phục được khi gặp lỗi, dữ liệu phải được ngăn chặn khơng bị sử dụng bởi những người
khơng có quyền hạn.
Đáp án đúng là: Khôi phục được khi gặp lỗi, dữ liệu phải được ngăn chặn không bị sử dụng
bởi những người khơng có quyền hạn.
Câu Hỏi 6
Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là:
A.Các thực thể.
B.Tệp dữ liệu có cấu trúc.
C.Các bảng và mối quan hệ.
D.Các đối tượng.
Đáp án đúng là: Các bảng và mối quan hệ.
Câu Hỏi 7
Từ điển dữ liệu thực hiện nhiệm vụ:
Chọn một:
A.Lưu trữ định nghĩa về các mối quan hệ trong dữ liệu.
B.Tạo cấu trúc lưu trữ dữ liệu.
C.Chuyển đổi và hiển thị dữ liệu.
D.Đảm bảo an toàn và bảo mật dữ liệu.
Đáp án đúng là: Lưu trữ định nghĩa về các mối quan hệ trong dữ liệu.
Câu Hỏi 8
Trong thiết kế cơ sở dữ liệu, bước Phân tích dữ liệu và nhu cầu để xác định
Chọn một:
A.quan điểm của người sử dụng, các loại báo cáo ra và q trình chuyển hóa dữ liệu.
B.các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.
C.cách thức cập nhật dữ liệu, cập nhật các ràng buộc (luật)
D.tính tồn vẹn dữ liệu và độ an toàn dữ liệu.
Đáp án đúng là: quan điểm người sử dụng, các loại báo cáo ra và q trình chuyển hóa dữ
liệu.
Câu Hỏi 9
Dạng cơ sở dữ liệu không thường gặp là cơ sở dữ liệu
Chọn một:
A.phân tán
B.tập trung.
C.quan hệ.
D.mục tiêu
Câu trả lời đúng là:mục tiêu
Câu Hỏi 10
Thiết kế cơ sở dữ liệu gồm bao nhiêu bước:
Chọn một:
A.3 bước.
B.4 bước.
C.5 bước.
D.6 bước.
Đáp án đúng là: 6 bước.
Câu Hỏi 1
Trong thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế vật lý thuộc về bước:
Chọn một:
A.Nghiên cứu ban đầu.
B.Thiết kế cơ sở dữ liệu.
C.Thực hiện.
D.Kiểm tra và đánh giá.
Câu trả lời đúng là:Kiểm tra và đánh giá.
Câu Hỏi 2
Trong thiết kế cơ sở dữ liệu, Phân tích tình trạng doanh nghiệp gồm là để xác định
Chọn một:
A.hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội của doanh nghiệp
B.luồng tiền vào và luồng tiền ra của doanh nghiệp
C.mục tiêu và tính khả thi của mục tiêu.
D.mục tiêu của doanh nghiệp, xác định quy trình xử lý dữ liệu và xác định cấu trúc tổ chức
của doanh nghiệp
Đáp án đúng là: mục tiêu của doanh nghiệp, xác định quy trình xử lý dữ liệu và xác định cấu
trúc tổ chức của doanh nghiệp
Câu Hỏi 3
Trong thiết kế cơ sở dữ liệu, bước Kiểm tra mơ hình dữ liệu để xác định
Chọn một:
A.quan điểm người sử dụng, các loại báo cáo ra và q trình chuyển hóa dữ liệu.
B.các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.
C.quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra các báo cáo, giao diện, tính tồn
vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an tồn dữ liệu.
D.vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ
Đáp án đúng là: q trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra các bao cáo, giao
diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an tồn dữ liệu.
Câu Hỏi 4
Các mơ hình dữ liệu bao gồm thứ bậc,
Chọn một:
A.quan hệ và hướng đối tượng
B.mạng và hướng đối tượng
C.mạng và quan hệ
D.thứ bậc, mạng, quan hệ và hướng đối tượng
Đáp án đúng là: Thứ bậc, mạng, quan hệ và hướng đối tượng
Câu Hỏi 5
Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu là để:
Chọn một:
A.Thiết kế dịng thơng tin cần thiết.
B.Xem xét các thay đổi và tạo những chuyển đổi cần thiết.
C.Xem xét khả năng thay thế dữ liệu.
D.Đánh giá khả năng bảo mật dữ liệu.
Đáp án đúng là: Xem xét các thay đổi và tạo những chuyển đổi cần thiết.
Câu Hỏi 6
Trong thiết kế cơ sở dữ liệu, tạo cơ sở dữ liệu mới thuộc về bước:
Chọn một:
A.Nghiên cứu ban đầu.
B.Thiết kế cơ sở dữ liệu.
C.Thực hiện.
D.
Kiểm tra và đánh giá.
Câu trả lời đúng là:
Nghiên cứu ban đầu.
Câu Hỏi 7
Trong thiết kế cơ sở dữ liệu, bước Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý để xác định
Chọn một:
A.quan điểm người sử dụng, các loại báo cáo ra và q trình chuyển hóa dữ liệu.
B.các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.
C.q trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra các bao cáo, giao diện, tính tồn
vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.
D.vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ.
Đáp án đúng là: vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ.
Câu Hỏi 8
Các loại mối kết hợp trong quan hệ bao gồm:
Chọn một:
A.Một – nhiều và nhiều – nhiều
B.Một – nhiều và một – một
C.Một – một và nhiều – nhiều
D.Một nhiều, một – một và nhiều – nhiều
Đáp án đúng là: Một nhiều, một – một và nhiều – nhiều
Câu Hỏi 9
Kho dữ liệu không phải là
Chọn một:
A.một cơ sở dữ liệu, cho phép lưu trữ, khai thác dữ liệu về một lĩnh vực của công ty phục vụ
cho nhà quản lý.
B.Được thiết kế bởi các chuyên viên kỹ thuật và kinh doanh, và có thể được tạo thành nhiều
kho nhỏ để phục vụ cho các bộ phận chức năng chuyên dụng.
C.dữ liệu được tập hợp, chuẩn hóa, hợp nhất để phục vụ phân tích và ra quyết định trong
doanh nghiệp.
D.tập hợp các tệp dữ liệu về một lĩnh vực của công ty mà các nhà quản lý quan tâm.
Đáp án đúng là: tập hợp các tệp dữ liệu về một lĩnh vực của cơng ty mà các nhà quản lý
quan tâm.
Vì: Theo khái niệm của kho dữ liệu.
Câu Hỏi 10
Quan hệ một – nhiều là dạng quan hệ:
Chọn một:
A.Gốc và ngọn là quan hệ đa phương.
B.Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
C.Gốc chỉ đến một ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
D.Gốc chỉ đến một ngọn và ngọn có nhiều gốc.
Đáp án đúng là: Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
Câu Hỏi 2
Trong thiết kế cơ sở dữ liệu, bước Thiết kế cơ sở dữ liệu logic để:
A.Chuyển mơ hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng, giao diện.
B.Xác định các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.
C.Xác định q trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra các bao cáo, giao diện,
tính tồn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.
D.
Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ.
Đáp án đúng là: Chuyển mơ hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng, giao diện.
Câu Hỏi 4
Trong thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế khái niệm thuộc về bước:
Chọn một:
A.Nghiên cứu ban đầu.
B.Thiết kế cơ sở dữ liệu.
C.Thực hiện.
D.Kiểm tra và đánh giá.
Đáp án đúng là: Thiết kế cơ sở dữ liệu.
Câu Hỏi 8
Để vận hành cơ sở dữ liệu cần thực hiện công việc:
Chọn một:
A.Thiết kế dịng thơng tin cần thiết.
B.Xem xét các thay đổi và tạo những chuyển đổi cần thiết.
C.Kiểm tra tính tồn vẹn dữ liệu.
D.Đánh giá mức độ an toàn dữ liệu.
Đáp án đúng là: Thiết kế dịng thơng tin cần thiết.
Câu Hỏi 1
Điều tra và phân tích hệ thống khơng bao gồm:
Chọn một:
A.Xác định vấn đề tồn tại.
B.Tìm hiểu yêu cầu về thơng tin.
C.Hình thức kỹ thuật mới có khả năng hỗ trợ.
D.Thiết kế hệ thống.
Đáp án đúng là: Thiết kế hệ thống.
Câu Hỏi 2
Các yếu tố của rủi ro thực hiện dự án là:
Chọn một:
A.Hiệu quả kinh tế xã hội của dự án
B.Tính khả thi của dự án
C.Hiệu quả tài chính của dự án
D.Quy mô dự án, kết cấu dự án, kinh nghiệm về công nghệ
Đáp án đúng là: Quy mô dự án, kết cấu dự án, kinh nghiệm về công nghệ
Câu Hỏi 3
Xét tính khả thi về điều hành là cơng việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
Chọn một:
A.Điều tra và phân tích hệ thống.
B.Khảo sát sơ bộ.
C.Nghiên cứu tính khả thi.
D.Lập lược đồ dịng dữ liệu.
Đáp án đúng là: Nghiên cứu tính khả thi.
Câu Hỏi 4
Xét tính khả thi về kinh tế là cơng việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
A.Điều tra và phân tích hệ thống.
B.Khảo sát sơ bộ.
C.Nghiên cứu tính khả thi.
D.Lập lược đồ dịng dữ liệu.
Đáp án đúng là: Nghiên cứu tính khả thi.
Câu Hỏi 5
Hiện nay, phương pháp sử dụng nội lực là:
Chọn một:
A.Phương pháp doanh nghiệp thường sử dụng hiện nay trong phát triển hệ thống.
B.Phương pháp doanh nghiệp ít khi sử dụng.
C.Phương pháp doanh nghiệp hạn chế sử dụng.
D.Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng.
Đáp án đúng là: Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng.
Câu Hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Đánh giá công việc là cơng việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống?
Chọn một:
A.Điều tra và phân tích hệ thống.
B.Khảo sát sơ bộ.
C.Nghiên cứu tính khả thi.
D.Lập lược đồ dòng dữ liệu.
Đáp án đúng là: Khảo sát sơ bộ.
Câu Hỏi 7
Xét tính khả thi về mặt kỹ thuật là cơng việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ
thống:
Chọn một:
A.Điều tra và phân tích hệ thống.
B.Khảo sát sơ bộ.
C.Nghiên cứu tính khả thi.
D.Lập lược đồ dịng dữ liệu.
Đáp án đúng là: Nghiên cứu tính khả thi.
Câu Hỏi 8
Thuê nhân công hợp đồng
Chọn một:
A.
Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
B.Doanh nghiệp ít sử dụng.
C.Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng.
D.Doanh nghiệp hạn chế sử dụng.
Đáp án đúng là: Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Câu Hỏi 9
Sơ đồ luồng dữ liệu được sử dụng để mơ tả:
Chọn một:
A.Dịng dữ liệu dịch chuyển trong hệ thống.
B.Dòng dữ liệu và các mối quan hệ của hệ thống.
C.Mối quan hệ của hệ thống.
D.Dòng dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ thống.
Đáp án đúng là: Dòng dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ
thống.
Câu Hỏi 10
Điều tra phân tích hệ thống là bước được thực hiện để:
Chọn một:
A.Khảo sát sơ bộ
B.Xác định các dữ liệu nhập, xuất.
C.Nghiên cứu tính khả thi
D.Lập lược đồ dịng dữ liệu
Đáp án đúng là: Xác định các dữ liệu nhập, xuất.
Câu Hỏi 2
Công việc xem xét và đánh giá tài liệu là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển
hệ thống?
Chọn một:
A.Điều tra và phân tích hệ thống.
B.Khảo sát sơ bộ.
C.Nghiên cứu tính khả thi.
D.Lập lược đồ dịng dữ liệu.
Câu Hỏi 5
Xét tính khả thi về mặt hoạt động là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ
thống:
Chọn một:
A.Điều tra và phân tích hệ thống.
B.Khảo sát sơ bộ.
C.Nghiên cứu tính khả thi.
D.Lập lược đồ dịng dữ liệu.
Đáp án đúng là: Nghiên cứu tính khả thi.
Câu Hỏi 6
Quy trình phát triển hệ thống thơng tin khơng bao gồm:
Chọn một:
A.Điều tra phân tích hệ thống.
B.Thiết kế.
C.Triển khai, vận hành và bảo trì.
D.Xác định vấn đề tồn tại
Đáp án đúng là: Xác định vấn đề tồn tại .
Câu Hỏi 1
Hệ chuyên gia dựa trên luật là:
Chọn một:
A.Một chương trình máy tính, xử lý các thơng tin cụ thể của bài toán được chứa trong bộ nhớ
làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng động cơ suy luận để tìm
ra thơng tin mới.
B.Một chương trình máy tính, xử lý các thơng tin cụ thể của bài tốn được chứa trong bộ nhớ
làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức.
C.Một chương trình máy tính, sử dụng động cơ suy luận để tìm ra thơng tin mới.
D.Một chương trình máy tính, xử lý các thơng tin cụ thể của bài toán được chứa trong bộ nhớ
làm việc.
Đáp án đúng là: Một chương trình máy tính, xử lý các thơng tin cụ thể của bài tốn được chứa
trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng động cơ suy
luận để tìm ra thơng tin mới.
Câu Hỏi 2
Các kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia:
Chọn một:
A.Suy luận mở rộng
B.Suy luận thu hẹp
C.Suy luận logic.
D.Suy luận tiến và suy luận lùi.
Đáp án đúng là: Suy luận tiến và suy luận lùi
Câu Hỏi 3
Tại sao hệ chun gia có đặc điểm: tính chun gia trong lĩnh vực hẹp?
Chọn một:
A.Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết kế dễ dàng
hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.
B.Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức rộng hơn
C.Trong lĩnh vực hẹp thì khiến người thiết kế khó quản lý hơn
D.Trong lĩnh vực hẹp thì người thiết kế khó thử nghiệm hơn
Đáp án đúng là: Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết
kế dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.
Câu Hỏi 4
Hệ chuyên gia MYCIN là:
Chọn một:
A.Hệ chuyên gia chuẩn đoán nhiễm trùng máu.
B.Hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC.
C.Hệ chuyên gia trợ giúp phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D.Hệ chuyên gia trợ giúp kế toán thuế
Đáp án đúng là: Hệ chuyên gia chuẩn đoán nhiễm trùng máu.
Câu Hỏi 5
Cấu trúc hệ chuyên gia bao gồm:
Chọn một:
A.Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng.
B.Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, giao diện người dùng.
C.Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện
người dùng.
D.Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, giao diện người dùng.
Đáp án đúng là: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích,
giao diện người dùng.
Câu Hỏi 6
Cấu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật gồm:
Chọn một:
A.Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện
người dùng.
B.Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người
dùng, giao diện người phát triển.
C.Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người
dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngồi.
D.Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích.
Đáp án đúng là: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích,
giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngồi.
Câu Hỏi 7
Hệ chun gia dựa trên luật có những đặc điểm:
Chọn một:
A.Cơ sở tri thức chứa các luật.
B.Bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy luận, có tính tiện ích giải thích.
C.Giao diện để giao tiếp với người dùng và người phát triển, có khả năng giao tiếp với
chương trình ngồi như ử lý bảng tính.
D.Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy luận, có tính tiện ích
giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và người phát triển, có khả năng giao tiếp
với chương trình ngồi như xử lý bảng tính.
Đáp án đúng là: Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy luận,
có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và người phát triển, có khả
năng giao tiếp với chương trình ngồi như xử lý bảng tính.
Câu Hỏi 8
Một trong các nhân tố chính của hệ chuyên gia là:
Chọn một:
A.Chuyên gia lĩnh vực.
B.Công nhân
C.Người bán hàng
D.Thợ lành nghề
Câu trả lời đúng là: Chuyên gia lĩnh vực.
Câu Hỏi 9
Chọn phương án đúng nhất:
Chọn một:
A.Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức con người.
B.Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mơ hình hóa sao cho
giống với việc suy luận của chuyên gia con người.
C.Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, suy luận của chuyên gia
con người.
D.Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mơ hình hóa sao cho
giống với việc suy luận của con
Đáp án đúng là: Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mơ hình
hóa sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người.
Câu Hỏi 10
Cơ sở tri thức của hệ chuyên gia con người bao gồm:
A.Các khái niệm cơ bản;
B.Các sự kiện;
C.Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy luật.
D.Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy luật và mối quan hệ giữa chúng.
Đáp án đúng là: Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy luật và mối quan hệ giữa chúng.
Câu Hỏi 1
Hệ chuyên gia có những hạn chế sau:
A.Giải quyết được các vấn đề có độ phức tạp cao
B.Có tính hồn hảo
C.Khơng bị giới hạn vào vấn đề giải quyết
D.Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề có độ phức tạp vừa phải, có khả
năng bị lỗi.
Đáp án đúng là: Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề có độ phức tạp vừa
phải, có khả năng bị lỗi.
Câu Hỏi 2
Chuyên gia con người và hệ chuyên gia khác nhau ở những điểm sau:
Chọn một:
A.Tính sẵn dùng, thay thế được, vị trí sử dụng, độ an tồn, hiệu suất, tốc độ, chi phí.
B.Hiệu suất, tốc độ, chi phí.
C.Tính sẵn dùng, độ an tồn, chi phí, tốc độ.
D.Độ an tồn, hiệu suất, tốc độ, chi phí.
Đáp án đúng là: Tính sẵn dùng, thay thế được, vị trí sử dụng, độ an tồn, hiệu suất, tốc độ,
chi phí.
Câu Hỏi 3
Suy luận là:
Chọn một:
A.Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải tốn để dẫn ra kết luận.
B.Q trình làm việc với tri thức, sự kiện, giải toán để dẫn ra kết luận.
C.Quá trình làm việc với tri thức để dẫn ra kết luận
D.Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện để dẫn ra kết luận.
Đáp án đúng là: Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải toán để dẫn ra kết
luận.
Câu Hỏi 4
Hệ chuyên gia khơng có đặc trưng sau:
Chọn một:
A.Phân tách tri thức và điều khiển.
B.Sở hữu tri thức chuyên gia, tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp.
C.Suy luận trên ký hiệu và suy luận heuristic (tri thức nghiệm suy). Thậm chí cho phép suy
luận khơng chính xác.
D.Lưu trữ và truyền tải thơng tin hệ điều hành
Đáp án đúng là: Lưu trữ và truyền tải thông tin hệ điều hành
Câu Hỏi 7
Bộ nhớ làm việc là:
Chọn một:
A.Bộ phận của hệ chuyên gia dùng để chứa sự kiện của vấn đề.
B.Một bộ phân của hệ chuyên gia nhằm chứa tri thức của lĩnh vực.
C.Bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ nhớ
làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề.
D.Một thành phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia
có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời chính xác.
Đáp án đúng là: Bộ phận của hệ chuyên gia dùng để chứa sự kiện của vấn đề.
Câu Hỏi 8
Giao diện người dùng là:
A.Một thành phần của hệ chuyên gia dùng để chứa sự kiện của vấn đề.
B.Một thành phần của hệ chuyên gia nhằm chứa tri thức của lĩnh vực.
C.Bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ nhớ
làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề.