PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……….
TRƯỜNG …………..
MƠN TỐN 7
GV:…..
NĂM HỌC: 2022 2023
Luyện tập
Khởi động
Thực
hành
Vận dụng
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT
ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
Câu 1: Hãy nêu 2 ví dụ về số thập phân hữu hạn?
Hãy nêu 2 ví dụ về số thập phân vơ hạn
tuần hồn?
Đáp án
Ví dụ về số thập phân hữu hạn: 3,5; 1,89
Ví dụ về số thập phân vơ hạn tuần hồn:
1
= 0,1666... ( 6 )
6
10
; = 1,111... = 1, (1)
9
Câu 2: Thế nào là số vơ tỉ? Cho ví dụ
Đáp án
Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn.
π = 3,14159265...
; 6
CHƯƠNG 2
SỐ THỰC
BÀI 1
SỐ VÔ TỈ. CĂN
BẬC HAI SỐ
HỌC
(Tiết 3)
HOẠT
ĐỘNG
Luyện tập
Dạng 1: Viết phân số dưới dạng số thập
phân
Bài 1(Bài 1 SBT/ 35 )
a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân
−7 33 −124 12
;
;
;
.
4
10
3
25
b) Trong các số thập phân trên hãy chỉ ra các số thập phân vơ hạn
tuần hồn.
Giải
−7
33
a)
= −1, 75; = 3, 3
4
10
−124
12
;
= 41, (3);
= 0, 48
3
25
−124
b) Trong các số thập phân trên là số thập phân vơ hạn
3
tuần hồn với chu kì 3.
Dạng 1: Viết phân số dưới dạng số thập
phân
Bài 2: Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết
dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn) của các phép chia
sau:
a ) 18, 5 : 6 b ) 2,3 : 7
c) 15, 2 : 3 d ) 35 : 13
Giải
37
= 3, 0833... = 3, 08(3)
12
23
b)2,3 : 7 =
= 0,3285714... = 0,3(285714)
70
76
c)15, 2 : 3 =
= 5, 0666... = 5, 0(6)
15
d)15 : 22 = 0, 68181... = 0, 6(81)
a )18,5 : 6 =
Dạng 2: Nhận biết số hữu tỉ và số vơ tỉ
Bài 3 (Bài 3 SBT/35) Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu
sau:
3
a) I
Đúng
25
b) I
Sai vì
−π
c) I
Đúng
100
d) Q
47
100
Sai vì I
47
25 = 5
Dạng 2: Nhận biết số hữu tỉ và số vơ tỉ
Bài 4 (Bài 9 SBT/35) Tìm số hữu tỉ trong các số sau:
1
;
9
5,3;
99; 2, ( 11) ;0, 456;
1, 21
1 ố1 hữu tỉ?
Thế nào là s
= ; 1, 21 = 1,1
9
3
a
Là số viết được dưới dạng phân (a, b ι Z; b
b
số
0)
Dạng 2: Nhận biết số hữu tỉ và số vơ tỉ
Bài 5 (Bài 10 SBT/35) Tìm số vơ tỉ trong các số sau:
5;
25
−
;
4
Thế nào là số vơ tỉ?
144
.
49
25
5
−
=− ;
4
2
144 12
=
49
7
Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn.
HOẠT
ĐỘNG
Thực hành
Người ta chứng minh được rằng:
* Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu
khơng có ước ngun tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết
được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
* Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu có
ước ngun tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được
dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
Dạng 3:Nhận biết một phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
Bài 6:Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn
13 15 4 3 25 7
;
; ;
;
;
50 22 9 8
6 20
Giải
-
13
50
Số thập phân hữu hạn: ;
3 7
;
8 20
vì 50 = 2.52 ; 8 = 23 ; 20 = 2 2.5
Dạng 3:Nhận biết một phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
Bài 6:Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn
13 15 4 3 25 7
;
; ;
;
;
50 22 9 8
6 20
Giải
-
15 4 25
Số thập phân vơ hạn tuần hồn: ;
;
22 9 6
vì
22 = 2.11; 9 = 3 ; 9 = 3
2
2
HOẠT
ĐỘNG
VẬN DỤNG
AI NHANH HƠN ?
GA M E
Luật chơi:
Hoạt động cá nhân.
Có 5 câu hỏi, mỗi câu có thời gian suy nghĩ trong 10
giây, khi hết giờ bạn nào có tín hiệu trả lời nhanh
nhất sẽ được trả lời trước. Nếu sai quyền trả lời sẽ
dành cho các bạn cịn lại.
Bạn trả lời đúng sẽ có điểm cộng.
Bắt đầu!
11
Câu 1:Viết phân số d
ưới dạng số thập
24
phân vơ hạn tuần hồn ta được
A. 0, 458 3 .
( )
HẾT
GIỜ
B. 0, 45 ( 83)
458 ( 3)
C.0, .
458
D. 0,
.
.
Bắt đầu!
Câu 2: Phân số nào dưới đây biểu diễn số
thập phân 0,016?
2
B.
125
3
C.
125
.
.
A. 1
.
D. 4
.
125
HẾT
GIỜ
125
Bắt đầu!
Câu 3: Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi
làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai
được kết quả là:
A. 0,50.
B. 0,48 .
C. 0,49.
D. 0,47.
HẾT
GIỜ
Bắt đầu!
Câu 4: Số nào trong các số dưới
đây viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn:
A. .
5
B.
6
C. −4
15
9
D.
24
3
14
.
.
.
HẾT
GIỜ
Bắt đầu!
Câu 5: Trong các số sau đây số
nào là số vô tỉ ?
A. 64 .
C.
0, 010010001...
.
B.0,121212....
HẾT
GIỜ
D. −3,12(345)
.
.