BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ TÀI
NÂNG CAO KẾT QUẢ HỌC TẬP THÔNG QUA VIỆC
SINH VIÊN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LẬP
BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẰNG CHƯƠNG TRÌNH
EXCEL TRONG HỌC PHẦN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KHOA TÀI CHÍNH- KẾ TỐN BẬC CAO ĐẲNG
KHĨA 14 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠNG NGHỆ THỦ
ĐỨC
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ: KHOA TÀI CHÍNH KẾ TỐN
CHỦ NHIỆM: NGUYỄN THỊ HẠNH
Tháng 02 năm 2017
PL-NCKHUD-N.T.HANH
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ TÀI
NÂNG CAO KẾT QUẢ HỌC TẬP THÔNG QUA VIỆC
SINH VIÊN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LẬP
BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẰNG CHƯƠNG TRÌNH
EXCEL TRONG HỌC PHẦN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KHOA TÀI CHÍNH- KẾ TỐN BẬC CAO ĐẲNG
KHĨA 14 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠNG NGHỆ THỦ
ĐỨC
Tp. HCM, tháng 02 năm 2017
Trưởng khoa Tài chính – Kế tốn
(Kí, ghi rõ họ tên)
PL-NCKHUD-N.T.HANH
Chủ nhiệm đề tài
(Kí, ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
1. TÓM TẮT ............................................................................................................. 1
2. GIỚI THIỆU .......................................................................................................... 2
2.1. Giới thiệu môn học .......................................................................................... 2
2.2. Lý do thực hiện nghiên cứu ............................................................................. 3
2.3. Khái niệm phương pháp tự kiểm tra, đánh giá.................................................. 5
2.4. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu khoa học ứng dụng ................................ 6
3. PHƯƠNG PHÁP ................................................................................................... 8
3.1. Khách thể nghiên cứu ..................................................................................... 8
3.2. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 8
3.3 Tiến hành ....................................................................................................... 10
4. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ KẾT QUẢ ............................................................... 23
4.1. Mô tả và so sánh dữ liệu ................................................................................ 23
4.2. Liên hệ dữ liệu .............................................................................................. 25
5. BÀN LUẬN ......................................................................................................... 27
6. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ....................................................................... 28
6.1. Kết luận......................................................................................................... 29
6.2. Khuyến nghị .................................................................................................. 29
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 30
PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM ............................................................................................ 30
Phụ lục 01. Kế hoạch giảng dạy học phần BCTC ................................................. 32
Phụ lục 02. Danh sách SV lớp thực nghiệm và lớp đối chứng ............................... 42
Phụ lục 03. Điểm kết quả học tập môn KTTC1&KTTC1 ..................................... 45
Phụ lục 04. Biểu mẫu bảng CĐKT và cơ sở dữ liệu bài tập cty Hương Giang ....... 47
Phụ lục 05. Xử lý bảng CĐPS- tạo mã số CĐKT .................................................. 56
Phụ lục 06. Kết quả bảng CĐKT- cty Hương Giang ............................................. 60
Phụ lục 07. Lỗi sai sau khi lập bảng CĐKT trên giấy của SV- bài luyện tập ......... 62
Phụ lục 08. Bài tập lập bảng CĐKT của 4 bài tập tổng hợp .................................. 62
PL-NCKHUD-N.T.HANH
Phụ lục 09. Kết quả bảng CĐKT của 4 bài tập tổng hợp ....................................... 75
Phụ lục 10. Lỗi sai sau khi lập bảng CĐKT trên giấy của SV- 4 bài tập tổng hợp . 82
Phụ lục 11. Biểu mẫu LCTT & dữ liệu bài tập vận dụng- cty Hồng Vượng .......... 84
Phụ lục 12. Xử lý dữ liệu trên sổ cái của bài tập vận dụng- cty Hồng Vượng ........ 89
Phụ lục 13. Kết quả LCTT bài tập vận dụng – cty Hồng Vượng ........................... 93
Phụ lục 14. Bài tập tổng hợp 01- cơ sở dữ liệu NKC- Cty Phú Thành ................... 95
Phụ lục 15. Xử lý dữ liệu trên sổ NKC- bài tập tổng hợp 01- Cty Phú Thành........ 98
Phụ lục 16. Kết quả bảng LCTT- bài tập tổng hợp 01- Cty Phú Thành. ................ 99
Phụ lục 17. Dữ liệu bài tập tổng hợp 2,3,4. ......................................................... 101
Phụ lục 18. Kết quả bài tập tổng hợp 2,3,4. ........................................................ 109
Phụ lục 19. Lỗi sai của SV lập LCTT trên giấy của bài tập tổng hợp 2,3,4. ......... 112
Phụ lục 20. Đề và đáp án bài kiểm tra giữa kì lần thứ nhất.................................. 114
Phụ lục 21. Đề và đáp án bài kiểm tra giữa kì lần thứ hai. .................................. 121
Phụ lục 22. Bảng điểm trước tác động ............................................................... 147
Phụ lục 23. Bảng điểm sau tác động. .................................................................. 150
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CĐCNTĐ
Cao đẳng Cơng nghệ Thủ Đức
GV
Giảng viên
SV
Sinh viên
BCTC
Báo cáo tài chính
CĐKT
Cân đối kế toán
LCTT
Lưu chuyển tiền tệ
PL-NCKHUD-N.T.HANH
NCKHSPUD
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
PL
Phụ lục
KTTC1
Kế toán tài chính 1
KTTC2
Kế tốn tài chính 2
MS
Mã số
Đến
TK
Tài khoản
NKC
Nhật kí chung
KQHT
Kết quả học tập
CĐPS
Cân đối phát sinh
KQ
Kết quả
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1
Điểm trung bình kế quả học tập học phần KTTC1 và KTTC2
Bảng 2
Thiết kế nghiên cứu
Bảng 3
So sánh giá trị trung bình trước tác động của lớp thực nghiệm
và lớp đối chứng
Bảng 4
So sánh giá trị trung bình sau tác động của lớp thực nghiệm và
lớp đối chứng
Bảng 5
Khảo sát tương quan điểm kiểm tra trước và sau tác động lớp
thực nghiệm và lớp đối chứng
PL-NCKHUD-N.T.HANH
Bảng 6
Kiểm chứng kết quả nghiên cứu
DANH MỤC CÁC BIỂU HÌNH
Biểu đồ 1: So sánh điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thi và kết quả học tập học phần
BCTC giữa lớp thực nghiệm và lớp đối chứng
PHỤ LỤC 01
Kế hoạch giảng dạy học phần báo cáo tài chính theo phương pháp
sinh viên tự kiểm tra, đánh giá kết quả lập báo cáo tài chính bằng
chương trình excel
(Nội dung: bài 3- lập bảng cân đối kế toán, bảng lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp trực tiếp; thời gian từ tuần 5 đến tuần 9)
Tuần
Thời
Nội dung
gian
Hoạt động của GV
Hoạt động
Phương
của SV
tiện
Bài 3: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (CĐKT)
PL-NCKHUD-N.T.HANH
5
10 p
1.
Nội * Thuyết giảng
dung
- Đặt câu hỏi gọi SV trả lời
- Lắng nghe, ghi chép
Slide
bài
giảng.
1.1. Mục + Câu hỏi: Nêu mục đích - Trả lời câu
đích
lập của việc lập bảng CĐKT
Giáo
hỏi của GV
bảng
trình lý
+ Nhận xét, bổ sung
- Đặt câu hỏi
thuyết
CĐKT
(nếu có)
BCTC
10p
1.2.
- Slide
* Thuyết giảng
- Lắng nghe,
Nguyên tắc - Đối với DN hoạt động chu
ghi chép
lập và trình kì bình thường trong vịng
bày
Đặt câu hỏi
12 tháng
(nếu có)
- Đối với DN chu kì hoạt
bài giảng.
-
Giáo
trình
lý
thuyết
BCTC
động bình thường dài hơn 12
tháng
- Đối với DN đặc biệt
- Giải đáp thắc mắc (nếu có)
5p
1.3. Cơ sở * Thuyết giảng
lập bảng - Đặt câu hỏi gọi SV trả lời
CĐKT
+ Câu hỏi: Muốn lập bảng
năm
CĐKT, dựa trên cơ sở nào?
+ Nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe, - Slide
ghi chép
Giáo
- Trả lời câu trình lý
hỏi của GV
- Đặt câu hỏi
(nếu có)
5p
* Thuyết giảng
Kết
- Cột chỉ tiêu
bảng
- Cột mã số
CĐKT
- Lắng nghe,
(biểu mẫu - Cột thuyết minh
(nếu có)
1.4.
cấu
B01-DN)
- Cột cuối năm nay
- Cột đầu năm
PL-NCKHUD-N.T.HANH
bài giảng.
ghi chép
thuyết
BCTC
- Slide
bài giảng.
- Đặt câu hỏi
-
Giáo
trình
thuyết
lý
* Thuyết giảng
60 p
- Tài sản ngắn hạn: (MS100)
2. Phương
pháp lập + Tiền và các khoản tương
đương tiền (MS110)
bảng
CĐKT trên + Đầu tư tài chính ngắn hạn
giấy
(MS120)
+ Các khoản phải thu ngắn
BCTC
- Lắng nghe, - Slide
ghi chép
bài giảng.
- Đặt câu hỏi (nếu có)
Giáo
trình
lý
thuyết
BCTC
hạn (MS130)
+ Hàng tồn kho (MS140)
-
+ Tài sản ngắn hạn khác
mẫu bảng
(MS150)
CĐKT
- Tài sản dài hạn (MS200)
+ Các khoản phải thu dài
hạn (MS210)
+ Tài sản cố định (MS220)
+ Bất động sản đầu tư
(MS230)
+ Tài sản dở dang dài hạn
(MS240)
+ Đầu tư tài chính (MS250)
+ Tài sản dài hạn khác
(MS260)
- Tổng cộng tài sản (MS270)
- Nợ phải trả (MS300)
+ Nợ ngắn hạn (MS310)
+ Nợ dài hạn (MS330)
- Vốn chủ sở hữu (MS400)
- Tổng cộng nguổn vốn
PL-NCKHUD-N.T.HANH
-
Biểu
Danh
mục
hướng
dẫn
(MS440)
- Giải đáp thắc mắc (nếu có)
- Trình bày ngun tắc lập
bảng CĐKT
Luyện * Thuyết giảng
- Lắng nghe,
tập
lập - Khái quát lại cách lập bảng ghi chép
CĐKT
bảng
- Đặt câu hỏi
Giải
đáp
thắc
mắc
(nếu
có
CĐKT trên
(nếu có)
- Hướng dẫn cách xác định - Xác định mã
giấy
mã số CĐKT trên cơ sở dữ số CĐKT cho
liệu (bảng CĐPS).
các bài tập
2.
45p
- Yêu cầu SV xác định mã số
cho các bài tập luyện tập
(bài tập vận dụng trang
-
Giáo
trình
lý
thuyết
BCTC
-
Biểu
mẫu bảng
CĐKT
-
Danh
mục
50,51,52,53 , bài tập tổng
hợp 1,2 trang 121168)
- SV trả lời
hướng
- Gọi SV xác định mã số
- SV chỉnh sửa dẫn
- Chỉnh sửa mã số
mã số (nếu có
- Hướng dẫn cách ghi số liệu sai sót)
lên bảng CĐKT
- Nhắc lại nguyên lập bảng - Ghi chú
CĐKT
nguyên
tắc
- Yêu cầu SV ghi số liệu lên ghi, lập bảng
bảng CĐKT
CĐKT
- Yêu cầu SV về nhà hồn
thành bảng cân đối kế tốn
trên giấy cho bài tập vận - Thực hiện
dụng trang 51,52,53,54 và 4 theo yêu cầu
bài tập tổng hợp trang của GV
121168. Yêu cầu SV nộp
bài vào đầu giờ ngày hôm
PL-NCKHUD-N.T.HANH
sau
6
10p
2. Luyện - Kiểm tra và ghi nhận việc
tập
lập hoàn thành nhiệm vụ về nhà
bảng
của SV
CĐKT trên
- Cung cấp dữ liệu bài tập
giấy
trên excel (Bài tập vận dụng
- Nộp bài cho Giáo
GV
trình lý
thuyết
- Nhận dữ liệu
trên excel
BCTC
trang 50,51,52,53. Và dữ
liệu cho 4 bài tập tổng hợp
lập bảng CĐKT trang 121
168 )
35p
2. Phương
pháp lập
Giáo
- Mở dữ liệu
trên excel của trình lý
bài tập luyện thuyết
* Thuyết giảng
bảng
- Bước 1: Mở dữ liệu trên
CĐKT trên
tập
trang BCTC
chương trình excel
excel
51,52,53,54
Biểu
- Bước 2: Xử lí dữ liệu trên
- Theo dõi, ghi mẫu bảng
cơ sở dữ liệu : Thêm hai cột
CĐKT
chép
Mã số CĐKT đầu năm và
Máy
- Đặt câu hỏi
Mã số CĐKT năm nay
tính
(nếu có)
- Bước 3: Nhập mã số xác
- Kết quả
định được vào hai cột mã số
bảng
tạo ở bước 2
CĐKT
- Bước 4: Lập bảng cân đối
bài
tập
kế tốn bằng cách dùng cơng
luyện tập
PL-NCKHUD-N.T.HANH
trang
thức sumif
51,52,53,
- Bước 5: Hoàn thiện bảng
CĐKT
54 đã làm
trên giây
- Bước 6: Tiến hành kiểm tra
đối chiếu kết quả đã làm trên
ở nhà
giấy thơng qua kết quả thực - Nhóm SV
hiện trên excel. Hướng dẫn thực hiện lập
chỉnh sửa số liệu trên giấy
bảng cân đối
kế tốn theo
* u cầu nhóm SV thực
từng
bước
hiện lập bảng CĐKT của bài
hướng dẫn
tập
luyện
tập
trang
- Kiểm tra lại
51,52,53,54 trên excel
bài làm cá
- Yêu cầu các nhóm báo cáo nhân dựa vào
lỗi sai các thành viên trong kết quả nhóm
nhóm mắc phải khi lập trên đã xử lí trên
giấy
- Nhận xét, đánh giá, ghi
nhận điểm cộng cho cá nhân
nào làm bài tốt nhất
excel
- Từng thành
viên
trong
nhóm báo cáo
các lỗi sai của
mình khi thực
hiện trên giấy.
Tiến
hành
chỉnh sửa hồn
thành. Rút ra
bài học
90p
- Mở dữ liệu
Giáo
trên excel của 3. Bài tập - u cầu nhóm SV tiến 4 bài tập luyện
trình lý
luyện tập hành lập bảng cân đối kế tập
trang thuyết
toán trên excel cho 4 bài tập
PL-NCKHUD-N.T.HANH
trên excel
tổng hợp trang 121168
121168
BCTC
- Yêu cầu các nhóm báo cáo
Biểu
- Thực hiện
lỗi sai các thành viên trong
theo yêu cầu mẫu bảng
nhóm mắc phải khi lập trên
CĐKT
của GV
giấy
- Máy vi
- Nhận xét, đánh giá, ghi - Kiểm tra lại
nhận điểm cộng cho các cá bài làm cá tính
nhân làm bài tốt nhất
nhân dựa vào
kết quả nhóm
đã xử lí trên
excel
- Từng thành
viên
trong
nhóm báo cáo
các lỗi sai của
mình khi thực
hiện trên giấy.
Tiến
hành
chỉnh sửa hoàn
thành.Và rút ra
bài học kinh
nghiệm
Bài 3: LẬP BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (PP TRỰC TIẾP)
8
15p
1.
Nội * Thuyết giảng, đàm thoại
- Lắng nghe, -
dung, mục - Đặt câu hỏi SV trả lời:
ghi chép
đích LCTT + Câu hỏi: Thế nào là LCTT,
- Trả lời câu
tài
khoản
nào
thể
hiện
tiền
1.1. Khái
hỏi của GV
và tương tiền
niệm
+ Nhận xét, bổ sung
1.2. Mục - Đặt câu hỏi gọi SV trả lời
đích
lập
- Trả lời câu
+ Câu hỏi: Nêu mục đích
PL-NCKHUD-N.T.HANH
Slide
bài
giảng.
-
Giáo
trình lý
thuyết
BCTC
LCTT
của việc lập bảng LCTT
hỏi của GV
+ Nhận xét, bổ sung
1.3.
* Thuyết giảng
- Slide
- Lắng nghe,
ghi chép
bài giảng.
-
Giáo
- Đối với DN hoạt động chu
trình lý
Nguyên tắc
Đặt
câu
hỏi
lập và trình kì bình thường trong vịng
thuyết
(nếu có)
12
tháng
bày LCTT
BCTC
theo
pp - Đối với DN chu kì hoạt
Biểu
trực tiếp
động bình thường dài hơn 12
mẫu
tháng
LCTT
- Đối với DN đặc biệt
- Giải đáp thắc mắc (nếu có)
- Slide
1.4. Cơ sở - Đặt câu hỏi SV trả lời
bài giảng.
- Lắng nghe,
lập LCTT Câu hỏi: Muốn lập bảng
Giáo
ghi chép
LCTT pp trực tiếp dựa trên
trình lý
Trả
lời
câu
cơ sở nào?
thuyết
hỏi của GV
+ Nhận xét, bổ sung
BCTC
1.5.
Kết * Thuyết giảng
cấu bảng - Cột chỉ tiêu
LCTT
- Cột mã số
(biểu mẫu
- Cột thuyết minh
B03-DN)
- Cột cuối năm nay
- Lắng nghe,
ghi chép
Biểu
mẫu
LCTT
- Đặt câu hỏi
(nếu có)
- Cột đầu năm
45p
2. PP lập * Thuyết giảng
- Lắng nghe, - Slide
LCTT trên - Phân biệt tiền trong DN ghi chép
bài giảng.
PL-NCKHUD-N.T.HANH
thuộc 3 hoạt động (Kinh - Đặt câu hỏi -
giấy
doanh, đầu tư, tài chính)
(nếu có)
Giáo
trình
lý
- Xác định tiền trong hoạt
thuyết
động kinh doanh gồm 7 mã
BCTC
số (01,02,03,04,05,06,07)
-
- Xác định tiền trong hoạt
Biểu
mẫu
động đầu tư gồm 7 mã số
LCTT
(21,22,23,24,25,26,27)
- Phiếu
hướng
- Xác định tiền trong hoạt
động đầu tư tài chính gồm 6
dẫn
mã số (31,32,33,34,35,36)
- Xác định dòng tiền thuần
của
3
hoạt
động
(MS20,30,40)
- Xác định tiền tổng tiền
trong kì (MS50 =20+30+40)
- Xác định tiền và tương
đương tiền đầu kì (MS60)
- Xác định tiền do chênh
lệch đánh giá ngoại tệ
(MS61)
- Xác định tổng tiền cuối kỳ
(MS70=50+60+61)
- Trình bày nguyên tắc ghi
số liệu trên báo cáo LCTT
- Giải đáp thắc mắc (nếu có)
30p
* Thuyết giảng
2.
Luyện
PL-NCKHUD-N.T.HANH
- Lắng nghe,
-
Slide
tập lập báo - Hướng dẫn cách xác định ghi chép
bài giảng.
cáo LCTT mã số LCTT trên cơ sở dữ
liệu (Sổ cái TK 111,112, sổ
trên giấy
NKC).
- Hướng dẫn cách ghi số liệu
- Đặt câu hỏi Giáo
(nếu có)
trình lý
- Ghi chú
thuyết
ngun tắc ghi
BCTC
lên bảng LCTT
số liệu lên
Biểu
- Gọi SV xác định mã số cho bảng LCTT
các bài tập luyện tập (bài tập - SV trả lời, mẫu
vận dụng trang 89,90,91,92, chỉnh sửa mã LCTT
bài tập tổng hợp 1,2,3,4 số (nếu có sai
- Phiếu
trang 121168)
sót)
hướng
- Chỉnh sửa mã số cho bài
tập vận dụng và 2 bài tập - Thực hiện dẫn
tổng hợp 1,2
theo yêu cầu
- Yêu cầu SV về nhà lập của GV
bảng LCTT trên giấy cho bài
tập
vận
dụng
trang
89,90,91,92,93 và 4 bài tập
tổng hợp trang 121168.
Và nộp lại vào đầu giờ ngày
hôm sau
9
25p
2. Luyện - Kiểm tra và ghi nhận việc - Nộp bài cho Giáo
tập lập báo hoàn thành nhiệm vụ về nhà GV
trình lý
cáo LCTT của SV
thuyết
- Nhận dữ liệu
trên giấy
- Chỉnh sửa, cung cấp mã số
BCTC
trên excel
chính xác cho bài tập tổng
hợp 3,4
- Cung cấp dữ liệu bài tập
trên excel (Bài tập luyện tập
110p
- Mở dữ liệu
2. Phương trang 89,90,91,92,93. Và dữ
Giáo
trên excel
pháp lập liệu cho 4 bài tập tổng hợp
trình lý
PL-NCKHUD-N.T.HANH
LCTT trên lập bảng LCTT)
- Theo dõi, ghi thuyết
excel
chép
* Thuyết giảng
BCTC
- Bước 1: Mở dữ liệu bài tập - Đặt câu hỏi Biểu
trên chương trình excel
mẫu bảng
(nếu có)
- Bước 2: Xử lí dữ liệu trên
LCTT
cơ sở dữ liệu : Thêm một cột
Mã số LCTT vào sổ cái
-
Máy
tính
TK111,112 hoặc sổ NKC
* Nhóm SV - Kết quả
- Bước 3: Nhập mã số xác thực hiện lập bảng
LCTT LCTT bài
định được vào cột mã số tạo bảng
theo từng bước
ở bước 2
tập luyện
hướng dẫn
- Bước 4: Lập bảng LCTT - Kiểm tra lại tập và 4
bằng cách dùng công thức bài làm cá bài
tập
sumif
nhân dựa vào tổng hợp
làm
- Bước 5: Hoàn thiện bảng kết quả nhóm đã
đã xử lí trên trên giây
LCTT
excel
ở nhà
- Bước 6: Tiến hành kiểm tra - Từng thành
đối chiếu kết quả đã làm trên viên
trong
Giáo
giấy thông qua kết quả thực nhóm báo cáo hiện trên excel. Hướng dẫn các lỗi sai của trình lý
chỉnh sửa số liệu trên giấy
mình khi thực thuyết
hiện trên giấy. BCTC
* Yêu cầu nhóm SV thực
Tiến
hành Biểu
hiện lập bảng LCTT của bài
chỉnh sửa hoàn
tập luyện tập trang 92
mẫu bảng
thành. Rút ra
trang 96 và 4 bài tập tổng
LCTT
hợp 01,02,03,04 trang 121 bài học
- Máy vi
trang 168 trên excel
- Mở dữ liệu
tính
trên excel của
- Yêu cầu các nhóm báo cáo
2 bài tập tổng
lỗi sai các thành viên trong
PL-NCKHUD-N.T.HANH
nhóm mắc phải khi lập trên hợp 2,4
giấy
- Thực hiện
- Nhận xét, đánh giá, ghi
theo yêu cầu
nhận điểm cộng cho các
của GV
thành viên trong nhóm làm
bài tốt
- Kiểm tra lại
bài làm cá
nhân dựa vào
kết quả nhóm
đã xử lí trên
excel
- Từng thành
viên
trong
nhóm báo cáo
các lỗi sai của
mình khi thực
hiện trên giấy.
Tiến
hành
chỉnh sửa hoàn
thành.Và rút ra
bài học kinh
nghiệm.
PHỤ LỤC 02
Danh sách SV lớp thực nghiệm và lớp đối chứng
DANH SÁCH SINH VIÊN LỚP ĐỐI CHỨNG CNC11013005
Tên học phần: Báo cáo tài chính
Lớp HP: 16111CNC11013005
Số tín chỉ: 2
Năm học: 2016-2017
Học kỳ: HK01
STT MSSV
HỌ
PL-NCKHUD-N.T.HANH
TÊN
Ngày sinh
Bậc: Cao đẳng
Khoa: Khoa Tài chính kế tốn
GV giảng dạy: Nguyễn Thị
Hạnh
Lớp SV
Nhóm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
1451KT2321 Nguyễn Hồng
1451KT0228 Lê Thị Bích
Đặng Nguyễn
1351KT1073 Thúy
1451KT0798 Lã Thị Thu
1451KT2026 Nguyễn Thị
1451kt0199
Nguyễn Thu
1451KT0729 Võ Thị Diệu
1451kt1355
Trần Thanh
1451kt2309
Cù Thị Mỹ
1451kt1902
Nguyễn Thị Bích
1451kt1413
Nguyễn Thị Kim
1451kt2050
Nguyễn Thị Ngọc
1451kt1584
Đỗ Thị Hoa
Trương Thị
1451KT0483 Quỳnh
1451kt2130
Tơ Thị Kim
1451kt0669
Nguyễn Thị Trúc
1451kt2244
Lê Thị Hồng
1451KT0612 Hoàng Tuyết
1451KT0813 Võ Quỳnh
1451KT2108 Trần Khánh
1451KT1533 Nguyễn Thị Hồng
1451kt2190
Nguyễn Thị Hồng
1451KT2134 Nguyễn Thùy
1451kt1916
Nguyễn Thị Ni
1451KT0667 Lê Thị Kim
1451KT1647 Đoàn Thị Kim
1451kt1704
Phạm Thị Ánh
Nguyễn Thị
1451kt0113
Sương
1451kt1371
Nguyễn Thị
Nguyễn Thị
1451kt1967
Thanh
1451KT0234 Đặng Thị
1451kt0791
Nguyễn Thị
1451KT0565 Lê Thị Kim
1351kt1663
Hoàng Thị Thanh
Nguyễn Thị
1351kt1631
Thanh
1451KT0579 Võ Thị
1451kt0748
Hồng Thị Quỳnh
1451KT0319 Nguyễn Thị Lân
PL-NCKHUD-N.T.HANH
Anh
Diễm
20/10/1996
Kế tốn 6
07/09/1995
Kế tốn 1
Dun
Hà
Hà
Hà
Hằng
Hiền
Hoa
Hồng
Huế
Huyền
Hương
14/04/1994
Kế tốn tài chính 3
11/12/1996
Kế tốn 2
10/03/1996
Kế tốn 5
08/12/1995
Kế toán 1
10/11/1996
Kế toán 2
14/11/1996
Kế toán 5
22/05/1996
Kế toán 6
17/01/1996
Kế toán 4
19/10/1994
Kế toán 3
18/07/1996
Kế toán 5
09/09/1996
Kế toán 4
Lan
Liên
Linh
Loan
Ngân
Ngân
Ngọc
Nhung
Nhung
Nhung
Ni
Nương
Phải
Phượng
14/08/1996
Kế toán 1
14/10/1996
Kế toán 6
10/04/1996
Kế toán 2
02/01/1996
Kế toán 6
20/09/1996
Kế toán 2
03/01/1996
Kế toán 2
01/08/1995
Kế toán 5
23/07/1996
Kế toán 4
22/10/1996
Kế toán 6
11/11/1996
Kế toán 6
14/01/1996
Kế toán 4
14/03/1995
Kế toán 2
18/08/1995
Kế toán 4
11/01/1996
Kế toán 4
Sương
Tâm
01/02/1996
Kế toán 1
09/10/1995
Kế toán 3
Thảo
Thắm
Thơ
Thu
Thùy
20/11/1996
Kế toán 5
02/02/1996
Kế tốn 1
08/02/1996
Kế tốn 2
26/05/1995
Kế tốn 2
12/11/1995
Kế tốn tài chính 3
Thúy
Tín
Trang
Trang
20/03/1996
Kế tốn tài chính 6
02/10/1996
Kế tốn 2
03/07/1995
Kế tốn 2
13/04/1996
Kế tốn 1
39
40
41
42
43
44
45
1451kt2064
1451kt1126
1451kt2308
1451KT2243
1451kt2201
1451kt1595
1451kt0879
Nguyễn Thị Mai
Võ Thị Thùy
Trần Thị Bảo
Trần Thị Ngân
Nguyễn Thị
Bế Thị Mai
Lê Thị Như
Trang
Trang
Trân
Tuyền
Tuyến
Xuân
Ý
07/02/1996
Kế toán 5
18/04/1996
Kế toán 5
13/08/1996
Kế toán 6
08/11/1996
Kế toán 6
19/04/1996
Kế toán 6
11/11/1996
Kế toán 4
11/11/1996
Kế toán 2
DANH SÁCH SINH VIÊN LỚP THỰC NGHIỆM
CNC11013003
Tên học phần: Báo cáo tài chính
Lớp HP: 16111CNC11013003
Năm học: 2016-2017
STT
MSSV
HỌ
1
1451KT2066 Đặng Thị Thanh
2
1451KT0368 Lý Thị Loan
3
1451KT2250 Nguyễn Ngọc
4
1451KT1285 Nguyễn Thị
5
1451KT1128 Trần Thị Ánh
6
1451KT2406 Nguyễn Thị Mỹ
7
1451KT1982 Nguyễn Thị Thu
8
1451KT0526 Cao Thị
9
1451KT1974 Huỳnh Thị Ngọc
10 1451KT0738 Lê Thị
11 1451KT2017 Nguyễn Ngọc
12 1451KT0367 Lê Thị Quỳnh
13 1451KT2072 Nguyễn Thị
14 1451KT2124 Phạm Thị Ngọc
15 1451KT1522 Nguyễn Thị
16 1451KT0160 Phạm Lê Khánh
17 1451KT1362 Lê Thị Huyền
18 1451KT1749 Nguyễn Thị
19 1451KT1973 Lê Ngọc Quỳnh
20 1451KT1545 Nguyễn Thị Kiều
21 1451KT0299 Nguyễn Thị Thanh
22 1451KT1603 Cao Thị Mỹ
23 1451KT1481 Võ Thị Tuyết
24 1451KT0516 Đặng Thị Hồng
PL-NCKHUD-N.T.HANH
Bậc: Cao đẳng
Số tín chỉ: 2
Khoa: Khoa Tài chính kế tốn
Học kỳ: HK01
GV giảng dạy: Nguyễn Thị Hạnh
TÊN
Ngày sinh
Lớp SV
Nhóm
Ân
12/06/1996
Kế tốn 1
N5
Anh
12/06/1996
Kế tốn 5
N1
Chương 12/04/1996
Kế tốn 6
N6
Đào
24/09/1996
Kế tốn 3
N11
Diệu
11/12/1995
Kế toán 4
N3
Dung
27/08/1992
Kế toán 4
N4
Hà
15/03/1995
Kế toán 5
N8
Hão
07/05/1996
Kế toán 1
N1
Hậu
03/08/1995
Kế toán 5
N5
Hết
25/05/1996
Kế tốn 2
N2
Hồi
19/01/1994
Kế tốn 5
N8
Hương 12/12/1996
Kế tốn 1
N11
Hương 19/03/1994
Kế tốn 5
N8
Hương 25/04/1996
Kế toán 5
N8
Kiều
20/03/1996
Kế toán 4
N4
Linh
03/08/1996
Kế toán 5
N5
Ly
25/06/1996
Kế toán 3
N6
Mừng
06/09/1995
Kế toán 4
N4
My
24/11/1995
Kế toán 5
N10
My
28/02/1995
Kế toán 4
N4
Nga
05/08/1996
Kế toán 5
N10
Ngân
27/11/1996
Kế toán 4
N7
Ngân
14/09/1996
Kế toán 5
N10
Ngọc
07/02/1994
Kế toán 1
N11
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
1451KT0646
1451KT2105
1451KT2315
1451KT1972
1451KT0261
1451KT1526
1451KT2390
1451KT1951
1451KT2415
1451KT1047
1451KT2000
1451KT2307
1351KT0289
38
39
40
41
42
43
44
45
1351KT0144
1451KT1539
1451KT2416
1451KT2056
1351KT0319
1451KT1338
1451KT0631
1451KT0466
Mạch Lam
Nguyễn Thị
Vũ Thị
Nguyễn Yến
Võ Thị Yến
Hứa Thị Hồng
Nguyễn Thị Thanh
Phạm Thị
Trần Kim
Nguyễn Thị
Trần Thị Thu
Trần Thị Diễm
Nguyễn Thị Cẩm
Nguyễn Ngọc
Thiên
Đặng Thị Việt
Trần Thị Tú
Trương Thị Thanh
Trần Lê Thanh
Nguyễn Thị
Hồng Thị Bích
Nguyễn Thị
Ngọc
Ngọc
Ngọc
Nhi
Nhi
Nhung
Phương
Phương
Son
Thận
Thảo
Thu
Tiên
22/06/1996
26/08/1996
04/09/1995
27/03/1995
28/05/1996
25/09/1996
28/09/1996
02/06/1996
22/06/1996
28/08/1995
10/04/1996
15/04/1996
20/05/1995
Kế tốn 2
Kế tốn 4
Kế tốn 6
Kế tốn 5
Kế toán 1
Kế toán 4
Kế toán 4
Kế toán 5
Kế toán 1
Kế toán 6
Kế toán 3
Kế toán 6
Kế toán 5
N2
N7
N6
N5
N1
N7
N7
N9
N11
N3
N9
N6
N9
34,835.0
35,226.0
35,414.0
35,324.0
34,974.0
34,890.0
35,331.0
35,158.0
Kế toán 1
Kế toán 4
Kế toán 1
Kế toán 3
Kế toán 5
Kế toán 3
Kế toán 5
Kế toán 1
N2
N11
N2
N3
N9
N10
N10
N1
Trang
Trinh
Trinh
Trúc
Tú
Uyên
Vân
Ý
PHỤC LỤC 03
Điểm kết quả học tập môn KTTC1 & KTTC2
Lớp đối chứng và lớp thực nghiệm
Lớp đối chứng - CNC11013005
STT
MSV
1
2
Họ
1451KT2321 Nguyễn Hồng
1451KT0228 Lê Thị Bích
PL-NCKHUD-N.T.HANH
Tên
Anh
Diễm
KQ học tập
KTTC1
KQ học tập
KTTC1
8.6
8.3
4.8
5.0
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
1351KT1073
1451KT0798
1451KT2026
1451kt0199
1451KT0729
1451kt1355
1451kt2309
1451kt1902
1451kt1413
1451kt2050
1451kt1584
1451KT0483
1451kt2130
1451kt0669
1451kt2244
1451KT0612
1451KT0813
1451KT2108
1451KT1533
1451kt2190
1451KT2134
1451kt1916
1451KT0667
1451KT1647
1451kt1704
1451kt0113
1451kt1371
1451kt1967
1451KT0234
1451kt0791
1451KT0565
1351kt1663
1351kt1631
1451KT0579
1451kt0748
1451KT0319
1451kt2064
1451kt1126
1451kt2308
1451KT2243
1451kt2201
Đặng Nguyễn Thúy
Lã Thị Thu
Nguyễn Thị
Nguyễn Thu
Võ Thị Diệu
Trần Thanh
Cù Thị Mỹ
Nguyễn Thị Bích
Nguyễn Thị Kim
Nguyễn Thị Ngọc
Đỗ Thị Hoa
Trương Thị Quỳnh
Tơ Thị Kim
Nguyễn Thị Trúc
Lê Thị Hồng
Hồng Tuyết
Võ Quỳnh
Trần Khánh
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thùy
Nguyễn Thị Ni
Lê Thị Kim
Đoàn Thị Kim
Phạm Thị Ánh
Nguyễn Thị Sương
Nguyễn Thị
Nguyễn Thị Thanh
Đặng Thị
Nguyễn Thị
Lê Thị Kim
Hoàng Thị Thanh
Nguyễn Thị Thanh
Võ Thị
Hoàng Thị Quỳnh
Nguyễn Thị Lân
Nguyễn Thị Mai
Võ Thị Thùy
Trần Thị Bảo
Trần Thị Ngân
Nguyễn Thị
PL-NCKHUD-N.T.HANH
Duyên
Hà
Hà
Hà
Hằng
Hiền
Hoa
Hồng
Huế
Huyền
Hương
Lan
Liên
Linh
Loan
Ngân
Ngân
Ngọc
Nhung
Nhung
Nhung
Ni
Nương
Phải
Phượng
Sương
Tâm
Thảo
Thắm
Thơ
Thu
Thùy
Thúy
Tín
Trang
Trang
Trang
Trang
Trân
Tuyền
Tuyến
4.9
5.2
8.6
5.3
7.9
5.7
6.0
6.3
5.7
7.1
6.3
7.5
7.0
7.5
5.0
5.6
6.5
7.4
5.2
8.6
6.4
7.1
6.3
5.5
8.6
5.4
6.2
8.2
6.1
5.2
6.0
5.7
5.4
5.3
6.1
6.4
6.3
4.2
7.5
6.9
8.9
5.1
6.1
8.9
6.5
9.5
6.1
4.1
5.3
6.6
7.4
7.6
7.6
8.7
8.5
5.8
5.3
5.0
7.6
5.7
8.9
5.3
8.5
8.3
5.6
8.9
5.4
7.4
8.3
7.5
5.4
9.4
6.8
6.5
7.5
5.1
6.3
7.4
4.2
6.9
6.5
8.5
44
45
1451kt1595
Bế Thị Mai
1451KT0879 Lê Thị Như
Điểm trung bình
Xuân
Ý
6.1
6.1
6.4
6.6
6.6
6.8
KQ học tập
KTTC1
KQ học tập
KTTC1
6.7
7.5
6.1
5.3
5.1
6.3
6.3
4.6
8.5
6.9
6.8
6.9
4.2
8.0
7.8
6.0
7.5
8.8
8.0
8.5
6.1
6.2
6.8
4.5
8.9
6.9
6.1
7.2
4.7
8.5
6.1
5.6
8.1
6.1
6.0
6.6
7.3
5.4
5.8
8.9
5.1
7.6
6.5
4.6
8.0
9.4
7.5
5.5
9.4
7.5
8.6
9.3
4.6
6.2
6.7
8.5
7.3
4.5
7.8
4.6
7.2
7.0
Lớp thực nghiệm- CNC11013003
STT
MSV
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1451KT2066
1451KT0368
1451KT2250
1451KT1285
1451KT1128
1451KT2406
1451KT1982
1451KT0526
1451KT1974
1451KT0738
1451KT2017
1451KT0367
1451KT2072
1451KT2124
1451KT1522
1451KT0160
1451KT1362
1451KT1749
1451KT1973
1451KT1545
1451KT0299
1451KT1603
1451KT1481
1451KT0516
1451KT0646
1451KT2105
1451KT2315
1451KT1972
1451KT0261
1451KT1526
1451KT2390
Họ
Đặng Thị Thanh
Lý Thị Loan
Nguyễn Ngọc
Nguyễn Thị
Trần Thị Ánh
Nguyễn Thị Mỹ
Nguyễn Thị Thu
Cao Thị
Huỳnh Thị Ngọc
Lê Thị
Nguyễn Ngọc
Lê Thị Quỳnh
Nguyễn Thị
Phạm Thị Ngọc
Nguyễn Thị
Phạm Lê Khánh
Lê Thị Huyền
Nguyễn Thị
Lê Ngọc Quỳnh
Nguyễn Thị Kiều
Nguyễn Thị Thanh
Cao Thị Mỹ
Võ Thị Tuyết
Đặng Thị Hồng
Mạch Lam
Nguyễn Thị
Vũ Thị
Nguyễn Yến
Võ Thị Yến
Hứa Thị Hồng
Nguyễn Thị Thanh
PL-NCKHUD-N.T.HANH
Tên
Ân
Anh
Chương
Đào
Diệu
Dung
Hà
Hão
Hậu
Hết
Hoài
Hương
Hương
Hương
Kiều
Linh
Ly
Mừng
My
My
Nga
Ngân
Ngân
Ngọc
Ngọc
Ngọc
Ngọc
Nhi
Nhi
Nhung
Phương
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
1451KT1951
1451KT2415
1451KT1047
1451KT2000
1451KT2307
1351KT0289
1351KT0144
1451KT1539
1451KT2416
1451KT2056
1351KT0319
1451KT1338
1451KT0631
1451KT0466
Phạm Thị
Trần Kim
Nguyễn Thị
Trần Thị Thu
Trần Thị Diễm
Nguyễn Thị Cẩm
Nguyễn Ngọc Thiên
Đặng Thị Việt
Trần Thị Tú
Trương Thị Thanh
Trần Lê Thanh
Nguyễn Thị
Hồng Thị Bích
Nguyễn Thị
Điểm trung bình
Phương
Son
Thận
Thảo
Thu
Tiên
Trang
Trinh
Trinh
Trúc
Tú
Un
Vân
Ý
6.6
5.6
7.7
6.3
4.6
6.2
5.0
6.1
7.0
6.0
5.1
7.0
7.6
5.5
6.5
8.4
8.7
7.7
5.0
5.4
6.5
4.8
6.9
7.8
7.1
7.8
5.9
8.2
5.8
6.9
PHỤ LỤC SỐ 04
Biểu mẫu bảng cân đối kế toán và cơ sở dữ liệu trên excel bài tập áp dụng
lập bảng cân đối kế tốn tại ngày 31/03/20xx của cơng ty Hương Giang
Đơn vị báo cáo:………………………………
Địa
chỉ:………………………………………..
Mẫu số B01-DN
(Ban hành kèm Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
ĐVT:………….
TÀI SẢN
Mã
Thuyết
minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1
2
3
4
5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1. Tiền
111
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Chứng khốn kinh doanh
PL-NCKHUD-N.T.HANH
121
2. Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh (*)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
122
123
130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
135
6. Phải thu ngắn hạn khác
136
7.Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*)
137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý
139
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
154
5. Tài sản ngắn hạn khác
155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
I- Các khoản phải thu dài hạn
200
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Trả trước cho người bán dài hạn
212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
213
4.Phải thu nội bộ dài hạn
214
5. Phải thu về cho vay dài hạn
215
6. Phải thu dài hạn khác
216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (*)
219
PL-NCKHUD-N.T.HANH
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
220
221
- Ngun giá
222
- Giá trị hao mịn luỹ kế (*)
223
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
3. Tài sản cố định vơ hình
227
- Ngun giá
228
- Giá trị hao mịn luỹ kế (*)
229
III. Bất động sản đầu tư
230
- Nguyên giá
231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
232
IV. Tài sản dở dang dài hạn
240
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
241
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
242
V. Đầu tư tài chính dài hạn
250
1. Đầu tư vào cơng ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
253
4. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
255
VI. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
263
4. Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
C - NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn
PL-NCKHUD-N.T.HANH
270
300
310
311