Tải bản đầy đủ (.pdf) (215 trang)

Giáo trình xử lý ảnh Thiết kế đồ họa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.77 MB, 215 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠNG NGHỆ THỦ ĐỨC
KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: XỬ LÝ ẢNH
NGÀNH: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: ….. QĐ-….. ng{y….. th|ng ….. năm …..
của ………….

Tp. Hồ Chí Minh, năm 2019



1. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu giảng dạy “XỬ LÝ ẢNH” do t|c giả biên soạn là tài liệu thuộc loại sách
giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc
trích dùng cho các mục đích về đ{o tạo và tham khảo.
Mọi mục đích kh|c mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang i



2. LỜI GIỚI THIỆU


Gi|o trình n{y được tác giả biên soạn dựa theo đề cương môn học “Xử lý ảnh”
của ng{nh Đồ họa, Khoa Công nghệ thông tin, Trường Cao đẳng Cơng nghệ Thủ
Đức.
Gi|o trình n{y được biên soạn dựa trên cơ sở tham khao cac tai liệu trong và
ngo{i nước, nhằm phục vụ cho sinh viên ng{nh Đồ họa. Giáo trình này nhằm
trang bị cho sinh viên những kiến thức xử lý ảnh cơ bản nhất, làm nền tảng để
sinh viên có cơ sở đi s}u học tập nghiên cứu về các mơn chun ngành sau này.
Giáo trình này bao gồm 9 chương đề cập đến các thao tác làm việc trên phần
mềm Adobe Photoshop, từ cắt ghép ảnh, làm việc với layer đến hiệu chỉnh màu
sắc và chỉnh sửa, nâng cấp hình ảnh mà một người thiết kế cần phải hiểu rõ.
Trong quá trình biên soạn giáo trình, tác giả đ~ nhận được nhiều ý kiến đóng
góp cua cac đồng nghiệp trong v{ ngo{i trường. Xin ch}n th{nh c|m ơn sự đóng
góp chân thành va vo cung quy gia cua đồng nghiệp.
Mặc dù tác giả đ~ rất cố gắng, song việc biên soạn giáo trình này sẽ khó tránh
khỏi những sai sót về nội dung lẫn hình thức, rất mong nhận được sự góp ý
chân thành từ đọc giả để giáo trình ngày càng hồn thiện hơn. Xin ch}n th{nh
c|m ơn!

Biên soạn
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang ii



3. MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ADOBE PHOTOSHOP .......................................................... 1
1.1. Giới thiệu Adobe Photoshop ................................................................................................ 3
1.2. Mô tả giao diện chương trình .............................................................................................. 3
1.2.1. Thanh trình đơn ............................................................................................................... 4
1.2.2. Thanh tùy chọn:................................................................................................................ 5
1.2.3. Thanh công cụ: .................................................................................................................. 5
1.2.4. Vùng hiển thị các bảng ................................................................................................... 6
1.2.5. Bộ chuyển không gian làm việc: ................................................................................. 7
1.2.6. Vùng chứa tài liệu: ........................................................................................................... 7
1.3. Thao tác trên tập tin ................................................................................................................ 8
1.3.1. Tạo tập tin mới ................................................................................................................. 8
1.3.2. Mở tập tin ảnh ................................................................................................................... 9
1.3.3. Lưu tập tin .......................................................................................................................... 9
1.3.4. Nhập một tập tin khác vào tài liệu ......................................................................... 10
1.3.5. Xuất tập tin ...................................................................................................................... 12
1.4. Thiết lập vùng làm việc ....................................................................................................... 12
1.4.1. Thay đổi giao diện chương trình ............................................................................ 12
1.4.2. Thay đổi đơn vị đo v{ thước ..................................................................................... 13
1.4.3. Thay đổi đường dẫn, lưới và slices ........................................................................ 14
1.5. Các lệnh liên quan đến hình ảnh ...................................................................................... 15
1.5.1. Xem v{ thay đổi kích thước ảnh .............................................................................. 15
1.5.2. Thêm khoảng trống cho ảnh..................................................................................... 16
1.5.3. Xoay ảnh ........................................................................................................................... 16
1.5.4. Cắt xén ảnh ...................................................................................................................... 17
1.5.5. Tạo bản sao cho ảnh .................................................................................................... 17
1.5.6. Áp một ảnh khác lên ảnh hiện hành ...................................................................... 17
BÀI TẬP CHƯƠNG 1 ................................................................................................................. 19
CHƯƠNG 2: VÙNG CHỌN......................................................................................................... 21
2.1. Các cơng cụ tạo vùng chọn ................................................................................................. 23
2.1.1. Nhóm cơng cụ Marquee Tool ................................................................................... 23

2.1.2. Nhóm cơng cụ Lasso Tool .......................................................................................... 24
2.1.3. Nhóm cơng cụ tạo nhanh vùng chọn ..................................................................... 26
2.2. Nhóm cơng cụ tạo shape ..................................................................................................... 27
2.3. Path ............................................................................................................................................. 28
2.3.1. Vẽ path .............................................................................................................................. 28
2.3.2. Hiệu chỉnh path ............................................................................................................. 31
2.3.3. Quản lý path .................................................................................................................... 33
2.4. Các lệnh về vùng chọn ......................................................................................................... 33
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang iii


BÀI TẬP CHƯƠNG 2.................................................................................................................. 36
CHƯƠNG 3: LAYER.................................................................................................................... 37
3.1. Khái niệm Layer ......................................................................................................................39
3.2. Giới thiệu bảng Layer ...........................................................................................................39
3.3. Các thao tác trên layer..........................................................................................................40
3.3.1. Tạo layer mới ..................................................................................................................40
3.3.2. Chọn layer ........................................................................................................................41
3.3.3. Tạo bản sao layer...........................................................................................................41
3.3.4. Xóa layer ...........................................................................................................................41
3.3.5. Biến đổi layer ..................................................................................................................42
3.3.6. Liên kết các layer ...........................................................................................................45
3.3.7. Thay đổi thứ tự layer ...................................................................................................45
3.3.8. Canh hàng các layer ......................................................................................................45
3.3.9. Phân bố khoảng cách các layer.................................................................................46
3.3.10. Hợp nhất các layer ........................................................................................................46

3.3.11. Lồng ghép layer ..............................................................................................................47
3.4. Layer style.................................................................................................................................47
3.4.1. Áp dụng hiệu ứng có sẵn.............................................................................................47
3.4.2. Tạo hiệu ứng mới cho layer .......................................................................................48
3.4.3. Danh sách hiệu ứng ......................................................................................................49
3.5. Layer mask ...............................................................................................................................58
3.5.1. Tạo layer mask ...............................................................................................................59
3.5.2. Các thao tác trên layer mask .....................................................................................60
BÀI TẬP CHƯƠNG 3.................................................................................................................. 62
CHƯƠNG 4: CƠNG CỤ TƠ MÀU .............................................................................................. 63
4.1. Tơ m{u đơn sắc và mẫu họa tiết .......................................................................................65
4.1.1. Sử dụng màu Foreground ..........................................................................................65
4.1.2. Sử dụng màu Background ..........................................................................................66
4.1.3. Sử dụng công cụ Paintbucket ....................................................................................66
4.1.4. Sử dụng lệnh Fill ............................................................................................................67
4.2. Tô màu chuyển sắc ................................................................................................................68
4.3. Định nghĩa mẫu họa tiết ......................................................................................................70
4.4. Tạo đường viền cho vùng chọn.........................................................................................70
BÀI TẬP CHƯƠNG 4.................................................................................................................. 72
CHƯƠNG 5: VĂN BẢN ............................................................................................................... 73
5.1. Tạo van ban ..............................................................................................................................75
5.1.1. Artistic Text .....................................................................................................................75
5.1.2. Paragraph Text ...............................................................................................................75
5.1.3. Vùng chọn dạng văn bản.............................................................................................76
5.2. Định dạng van ban .................................................................................................................76
5.2.1. Định dạng ký tự ..............................................................................................................76
5.2.2. Định dạng đoạn ..............................................................................................................77
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh


Trang iv


5.3. Uốn cong văn bản .................................................................................................................. 78
5.4. Văn bản chạy theo đường dẫn .......................................................................................... 79
5.5. Các lệnh liên quan đến van ban........................................................................................ 79
5.5.1. Orientation ...................................................................................................................... 79
5.5.2. Create Work Path.......................................................................................................... 79
5.5.3. Convert to Shape ........................................................................................................... 80
5.5.4. Rasterize Type ............................................................................................................... 80
5.5.5. Convert Text ................................................................................................................... 80
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 ................................................................................................................. 82
CHƯƠNG 6: CỌ VẼ ..................................................................................................................... 83
6.1. Brush .......................................................................................................................................... 85
6.1.1. Giới thiệu brush............................................................................................................. 85
6.1.2. Sử dụng công cụ brush................................................................................................ 85
6.1.3. Tải thêm brush bên ngoài .......................................................................................... 86
6.1.4. Tùy chỉnh brush ............................................................................................................ 86
6.1.5. Tạo brush ......................................................................................................................... 88
6.1.6. Xóa brush ......................................................................................................................... 88
6.2. Cơng cụ Pencil ......................................................................................................................... 88
6.2.1. Công dụng ........................................................................................................................ 88
6.2.2. Thực hiện ......................................................................................................................... 88
6.3. Công cụ Eraser ........................................................................................................................ 89
6.3.1. Công cụ Eraser ............................................................................................................... 89
6.3.2. Công cụ Background Eraser ..................................................................................... 89
6.3.3. Công cụ Magic Eraser .................................................................................................. 90
6.4. Công cụ History Brush ......................................................................................................... 91
BÀI TẬP CHƯƠNG 6 ................................................................................................................. 92

CHƯƠNG 7: HIỆU CHỈNH MÀU .............................................................................................. 93
7.1. Level ........................................................................................................................................... 95
7.2. Curves ........................................................................................................................................ 97
7.3. Brightness/Contrast ............................................................................................................. 98
7.4. Exposure ................................................................................................................................... 99
7.5. Vibrance ..................................................................................................................................100
7.6. Hue/Saturation ....................................................................................................................101
7.7. Color Balance ........................................................................................................................102
7.8. Black & white ........................................................................................................................103
7.9. Photo Filter ............................................................................................................................104
7.10. Channel Mixer .......................................................................................................................105
7.11. Color lookup ..........................................................................................................................106
7.12. Invert ........................................................................................................................................107
7.13. Posterize .................................................................................................................................108
7.14. Threshold ...............................................................................................................................109
7.15. Selective Color ......................................................................................................................110
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang v


7.16. Gradient Map ........................................................................................................................ 111
7.17. Shadows/Highlights........................................................................................................... 112
7.18. HDR Toning ........................................................................................................................... 113
7.19. Desaturate.............................................................................................................................. 114
7.20. Match Color ........................................................................................................................... 115
7.21. Replace Color ........................................................................................................................ 116
7.22. Equalize................................................................................................................................... 118

BÀI TẬP CHƯƠNG 7............................................................................................................... 120
CHƯƠNG 8: PHỤC HỒI ẢNH ................................................................................................ 121
8.1. Nhóm sao chép mẫu ........................................................................................................... 123
8.1.1. Spot Healing Brush Tool .......................................................................................... 123
8.1.2. Healing Brush Tool .................................................................................................... 123
8.1.3. Patch Tool...................................................................................................................... 124
8.1.4. Red Eye Tool................................................................................................................. 125
8.1.5. Clone Stamp Tool........................................................................................................ 126
8.1.6. Pattern Stamp Tool .................................................................................................... 127
8.2. Nhóm hiệu chỉnh hình ảnh .............................................................................................. 128
8.2.1. Blur Tool ........................................................................................................................ 128
8.2.2. Sharpen Tool ................................................................................................................ 129
8.2.3. Smudge Tool ................................................................................................................. 130
8.2.4. Dodge Tool .................................................................................................................... 131
8.2.5. Burn Tool ....................................................................................................................... 131
8.2.6. Spond Tool .................................................................................................................... 132
BÀI TẬP CHƯƠNG 8............................................................................................................... 136
CHƯƠNG 9: BỘ LỌC ............................................................................................................... 137
9.1. Giới thiệu về bộ lọc ............................................................................................................. 139
9.1.1. Bộ lọc là gì? ................................................................................................................... 139
9.1.2. Đặc điểm áp dụng ....................................................................................................... 139
9.1.3. Áp dụng bộ lọc từ menu Filter ............................................................................... 140
9.1.4. Áp dụng bộ lọc từ Filter Gallery ............................................................................ 140
9.1.5. Hòa trộn màu và làm mờ hiệu ứng ...................................................................... 142
9.2. Các bộ lọc................................................................................................................................ 142
9.2.1. Nhóm bộ lọc Artistic .................................................................................................. 143
9.2.2. Nhóm bộ lọc Blur ........................................................................................................ 148
9.2.3. Nhóm bộ lọc Brushstroke ....................................................................................... 152
9.2.4. Nhóm bộ lọc Distort .................................................................................................. 155
9.2.5. Nhóm bộ lọc Noise ..................................................................................................... 159

9.2.6. Nhóm bộ lọc Pixelate ................................................................................................ 161
9.2.7. Nhóm bộ lọc Render .................................................................................................. 164
9.2.8. Nhóm bộ lọc Sharpen ................................................................................................ 166
9.2.9. Nhóm bộ lọc Sketch ................................................................................................... 167
9.2.10. Nhóm bộ lọc Stylize ................................................................................................... 172
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang vi


9.2.11. Nhóm bộ lọc Texture .................................................................................................176
9.2.12. Bộ lọc Liquify ................................................................................................................179
9.2.13. Vanishing Point............................................................................................................187
BÀI TẬP CHƯƠNG 9 ...............................................................................................................192
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................................193

Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang vii


Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang viii



4. MỤC LỤC HÌNH
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ADOBE PHOTOSHOP
Hình 1.1: Giao diện m{n hình ch{o đón. ........................................................................................... 3
Hình 1.2: Giao diện chương trình Adobe Photoshop. .................................................................. 4
Hình 1.3: Thanh trình đơn. ..................................................................................................................... 4
Hình 1.4: Thanh tùy chọn........................................................................................................................ 5
Hình 1.5: Thanh cơng cụ. ......................................................................................................................... 5
Hình 1.6: Vùng hiển thị các bảng.......................................................................................................... 6
Hình 1.7: Bộ chuyển khơng gian làm việc. ........................................................................................ 7
Hình 1.8: Vùng chứa tài liệu. .................................................................................................................. 7
Hình 1.9: Hộp thoại tạo tập tin mới. ................................................................................................... 8
Hình 1.10: Hộp thoại mở tập tin........................................................................................................... 9
Hình 1.11: Hộp thoại lưu tập tin........................................................................................................ 10
Hình 1.12: Hộp thoại lệnh Place Embedded. ................................................................................ 11
Hình 1.13: Hộp thoại lệnh Place Linked. ........................................................................................ 11
Hình 1.14: Hộp thoại Save for Web. ................................................................................................. 12
Hình 1.15: Hộp thoại Preferences / Interface .............................................................................. 13
Hình 1.16: Hộp thoại Preferences / Units & Rulers. .................................................................. 13
Hình 1.17: Hộp thoại Preferences / Guides, Grid & Slices....................................................... 14
Hình 1.18: Hộp thoại Image Size. ...................................................................................................... 15
Hình 1.19: Hộp thoại Canvas Size. .................................................................................................... 16
Hình 1.20: Menu lệnh Image Rotation. ........................................................................................... 16
Hình 1.21: Hộp thoại lệnh Trim. ........................................................................................................ 17
Hình 1.22: Hộp thoại Apply Image. .................................................................................................. 18
CHƯƠNG 2: VÙNG CHỌN
Hình 2.1: Nhóm cơng cụ Marquee Tool. ......................................................................................... 23
Hình 2.2: Nhóm cơng cụ Lasso Tool. ................................................................................................ 24
Hình 2.3: Nhóm cơng cụ tạo nhanh vùng chọn. ........................................................................... 26

Hình 2.4: Nhóm cơng cụ tạo Shape................................................................................................... 27
Hình 2.5: Nhóm cơng cụ vẽ và hiệu chỉnh đường path. ............................................................ 29
Hình 2.6: Vẽ đoạn thẳng bằng cơng cụ Pen. .................................................................................. 29
Hình 2.7: Vẽ đoạn cong bằng cơng cụ Pen. .................................................................................... 30
Hình 2.8: Vẽ đoạn cong v{ đoạn thẳng bằng cơng cụ Curvature Pen. ................................. 31
Hình 2.9: Chọn path bằng công cụ Path Selection Tool. ........................................................... 31
Hình 2.10: Chọn một phần path bằng cơng cụ Direct Selection Tool.................................. 31
Hình 2.11: Bảng Paths. .......................................................................................................................... 33
Hình 2.12: Hộp thoại Color Range. ................................................................................................... 34
Hình 2.13: Hộp thoại tải vùng chọn. ................................................................................................ 35
Hình 2.14: Hộp thoại lưu vùng chọn. ............................................................................................... 35
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang ix


CHƯƠNG 3: LAYER
Hình 3.1: Mơ tả layer trong Adobe Photoshop. ............................................................................39
Hình 3.2: Bảng Layer. .............................................................................................................................39
Hình 3.3: Hộp thoại tạo layer mới. ....................................................................................................40
Hình 3.4: Layer trước v{ sau khi thay đổi kích thước. ..............................................................42
Hình 3.5: Layer trước và sau khi xoay. ............................................................................................43
Hình 3.6: Layer trước và sau khi kéo nghiêng. .............................................................................43
Hình 3.7: Layer trước và sau khi biến dạng tự do.......................................................................43
Hình 3.8: Layer trước và sau khi phối cảnh...................................................................................44
Hình 3.9: Layer trước và sau khi uốn cong. ...................................................................................44
Hình 3.10: Layer sau khi được lồng ghép vào layer khác. .......................................................47
Hình 3.11: Bảng Styles. ..........................................................................................................................48

Hình 3.12: Hình được áp hiệu ứng có sẵn. .....................................................................................48
Hình 3. 13: Hộp thoại Drop Shadow. ................................................................................................49
Hình 3. 14: Hình được áp Drop Shadow. ........................................................................................50
Hình 3.15: Hộp thoại Inner Shadow. ................................................................................................50
Hình 3.16: Hình được áp Inner Shadow. ........................................................................................50
Hình 3.17: Hộp thoại Outer Glow. .....................................................................................................51
Hình 3.18: Hình được áp Outer Glow...............................................................................................51
Hình 3.19: Hộp thoại Inner Glow. ......................................................................................................52
Hình 3.20: Hình được áp Inner Glow. ..............................................................................................52
Hình 3.21: Hộp thoại Bevel & Emboss. ............................................................................................52
Hình 3.22: Hình được áp Bevel & Emboss. ....................................................................................53
Hình 3.23: Hộp thoại Satin. ..................................................................................................................54
Hình 3.24: Hình được áp Satin. ..........................................................................................................54
Hình 3.25: Hộp thoại Color Overlay. ................................................................................................55
Hình 3.26: Hình được áp Color Overlay. .........................................................................................55
Hình 3.27: Hộp thoại Gradient Overlay. ..........................................................................................56
Hình 3.28: Hình được áp Gradient Overlay. ..................................................................................56
Hình 3.29: Hộp thoại Pattern Overlay. ............................................................................................57
Hình 3.30: Hình được áp Pattern Overlay. .....................................................................................57
Hình 3.31: Hộp thoại Stroke. ...............................................................................................................58
Hình 3.32: Hình được áp Stroke. .......................................................................................................58
Hình 3.33: Tạo mặt nạ hiển thị tồn bộ layer. ..............................................................................59
Hình 3.34: Tạo mặt nạ ẩn tồn bộ layer. .........................................................................................59
Hình 3.35: Tạo mặt nạ hiển thị hình ảnh bên trong vùng chọn. ............................................60
Hình 3.36: Bảng Properties..................................................................................................................61
CHƯƠNG 4: CƠNG CỤ TƠ MÀU
Hình 4.1: Hộp thoại Color Picker. ......................................................................................................65
Hình 4.2: Bảng Color. ..............................................................................................................................66
Hình 4.3: Bảng Swatches.......................................................................................................................66
Hình 4.4: Thanh tùy chọn khi chọn cơng cụ Paintbucket. ........................................................67

Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang x


Hình 4.5: Hộp thoại Fill. ........................................................................................................................ 67
Hình 4.6: Hình ảnh được tơ bằng lệnh Content-Aware. ........................................................... 68
Hình 4.7: Tơ màu vùng chọn bằng mẫu họa tiết.......................................................................... 68
Hình 4.8: Hộp thoại Gradient Editor. ............................................................................................... 69
Hình 4.9: Sử dụng tơ chuyển sắc để tạo cầu vồng....................................................................... 70
Hình 4.10: Hộp thoại Stroke. .............................................................................................................. 70
CHƯƠNG 5: VĂN BẢN
Hình 5.1: Văn bản dạng Artistic. ........................................................................................................ 75
Hình 5.2: Văn bản dạng Paragraph. ................................................................................................. 75
Hình 5.3: Vùng chọn dạng văn bản. .................................................................................................. 76
Hình 5.4: Bảng Character. .................................................................................................................... 76
Hình 5.5: Bảng Paragraph. ................................................................................................................... 77
Hình 5.6: Hộp thoại Warp Text. ......................................................................................................... 78
Hình 5.7: Văn bản được uốn cong bằng Warp Text. .................................................................. 79
Hình 5.8: Văn bản chạy theo đường dẫn. ....................................................................................... 79
CHƯƠNG 6: CỌ VẼ
Hình 6.1: Bảng Brush Preset. .............................................................................................................. 85
Hình 6.2: Hộp thoại Load Brushes. ................................................................................................... 86
Hình 6.3: Bảng Brush Setting.............................................................................................................. 87
Hình 6.4: Hình được xóa bằng cơng cụ Background Eraser. .................................................. 90
Hình 6.5: Hình trước v{ sau khi được xóa màu trắng bằng cơng cụ Magic Eraser. ....... 91
Hình 6.6: Lấy lại hình ảnh ban đầu bằng cơng cụ History Brush. ......................................... 91
CHƯƠNG 7: HIỆU CHỈNH MÀU

Hình 7.1: Bảng Adjustments. .............................................................................................................. 95
Hình 7.2: Bảng Levels. ........................................................................................................................... 96
Hình 7.3: Hình trước v{ sau khi được cân bằng sáng tối bằng Level. ................................. 97
Hình 7.4: Bảng Curves. .......................................................................................................................... 97
Hình 7.5: Hình trước và sau khi cân bằng sáng tối, tương phản bằng Curves................. 98
Hình 7.6: Bảng Brightness/ Contrast. ............................................................................................. 98
Hình 7.7: Hình trước v{ sau khi tăng độ s|ng v{ độ tương phản. ........................................ 99
Hình 7.8: Bảng Exposure. ..................................................................................................................... 99
Hình 7.9: Hình trước v{ sau khi điều chỉnh Exposure. ...........................................................100
Hình 7.10: Bảng Vibrance. .................................................................................................................100
Hình 7.11: Hình trước và sau khi chỉnh độ bão hịa màu bằng Vibrance. .......................101
Hình 7.12: Bảng Hue/ Saturation. ..................................................................................................101
Hình 7.13: Hình trước và sau khi chỉnh độ bão hịa màu bằng Hue/ Saturation. ........102
Hình 7.14: Bảng Color Balance. .......................................................................................................103
Hình 7.15: Hình trước và sau khi cân bằng màu bằng lệnh Color Balance. ....................103
Hình 7.16: Bảng Black & White........................................................................................................104
Hình 7.17: Hình trước và sau khi chuyển thành Black & White. ........................................104
Hình 7.18: Bảng Photo Filter. ...........................................................................................................105
Hình 7.19: Hình trước và sau khi sử dụng lệnh Photo Filter. ..............................................105
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang xi


Hình 7.20: Bảng Channel Mixer....................................................................................................... 106
Hình 7.21: Hình trước và sau khi sử dụng lệnh Channel Mixer. ......................................... 106
Hình 7.22: Bảng Color Lookup......................................................................................................... 107
Hình 7.23: Hình trước và sau khi sử dụng lệnh Color Lookup. ........................................... 107

Hình 7.24: Hình trước và sau khi áp dụng lệnh Invert. .......................................................... 108
Hình 7.25: Bảng Posterize. ................................................................................................................ 108
Hình 7.26: Hình trước và sau khi áp dụng lệnh Posterize. ................................................... 109
Hình 7.27: Bảng Threshold. .............................................................................................................. 109
Hình 7.28: Hình trước và sau khi áp dụng lệnh Threshold. ................................................. 110
Hình 7.29: Bảng Selective Color. ..................................................................................................... 110
Hình 7.30: Hình trước và sau khi sử dụng lệnh Selective Color. ........................................ 111
Hình 7.31: Bảng Gradient Map. ....................................................................................................... 112
Hình 7.32: Hình trước và sau khi áp dụng lệnh Gradient Map. .......................................... 112
Hình 7.33: Hộp thoại Shadows/Highlights. ................................................................................ 113
Hình 7.34: Hình trước và sau khi áp dụng lệnh Shadows/Highlights. ............................. 113
Hình 7.35: Hộp thoại HDR Toning.................................................................................................. 114
Hình 7.36: Hình trước và sau khi áp dụng lệnh HRD Toning. ............................................. 114
Hình 7.37: Hình trước và sau khi áp dụng lệnh Desaturate. ................................................ 115
Hình 7.38: Hộp thoại Match Color. ................................................................................................. 115
Hình 7.39: Hình trước v{ sau khi dùng Match Color để khớp màu. .................................. 116
Hình 7.40: Hộp thoại Replace Color. ............................................................................................. 117
Hình 7.41: Hình trước v{ sau khi đổi màu áo bằng lệnh Replace Color. ......................... 117
Hình 7.42: Hình trước và sau khi áp dụng lệnh Equalize. ..................................................... 118
CHƯƠNG 8: PHỤC HỒI ẢNH
Hình 8.1: Hình trước và sau khi xử lý bằng cơng cụ Spot Healing Brush........................ 123
Hình 8.2: Hình trước và sau khi xử lý bằng cơng cụ Healing Brush. ................................. 124
Hình 8.3: Hình trước và sau khi xử lý bằng cơng cụ Patch. .................................................. 125
Hình 8.4: Hình trước và sau khi xử lý bằng cơng cụ Red Eye. ............................................. 126
Hình 8.5: Hình trước và sau khi xử lý bằng công cụ Clone Stamp. .................................... 127
Hình 8.6: Hình trước và sau khi xử lý bằng cơng cụ Pattern Stamp. ................................ 128
Hình 8.7: Hình trước và sau khi xử lý bằng công cụ Blur. ..................................................... 129
Hình 8.8: Hình trước và sau khi xử lý bằng cơng cụ Sharpen. ............................................. 130
Hình 8.9: Hình trước và sau khi xử lý bằng cơng cụ Smudge. ............................................. 130
Hình 8.10: Hình trước và sau khi xử lý bằng cơng cụ Dodge. .............................................. 131

Hình 8.11: Hình trước và sau khi xử lý bằng cơng cụ Burn. ................................................. 132
Hình 8.12: Hình trước và sau khi xử lý bằng công cụ Spond. .............................................. 133
CHƯƠNG 9: BỘ LỌC
Hình 9.1: Hộp thoại Filter Gallery. ................................................................................................. 141
Hình 9.2: Hộp thoại lệnh Fade. ........................................................................................................ 142
Hình 9.3: Hình chưa |p dụng bộ lọc. ............................................................................................. 142
Hình 9.4: Hình được áp dụng bộ lọc Colored Pencil. .............................................................. 143
Hình 9.5: Hình được áp dụng bộ lọc Cutout. .............................................................................. 143
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang xii


Hình 9.6: Hình được áp dụng bộ lọc Dry Brush.........................................................................144
Hình 9.7: Hình được áp dụng bộ lọc Film Grain. .......................................................................144
Hình 9.8: Hình được áp dụng bộ lọc Fresco. ...............................................................................144
Hình 9.9: Hình được áp dụng bộ lọc Neon Glow. ......................................................................145
Hình 9.10: Hình được áp dụng bộ lọc Paint Daubs. .................................................................145
Hình 9.11: Hình được áp dụng bộ lọc Palette Knife.................................................................145
Hình 9.12: Hình được áp dụng bộ lọc Plastic Wrap. ................................................................146
Hình 9.13: Hình được áp dụng bộ lọc Poster Edges. ...............................................................146
Hình 9.14: Hình được áp dụng bộ lọc Rough Pastels. .............................................................146
Hình 9.15: Hình được áp dụng bộ lọc Smudge Stick. ..............................................................147
Hình 9.16: Hình được áp dụng bộ lọc Sponge. ...........................................................................147
Hình 9.17: Hình được áp dụng bộ lọc Underpainting. ............................................................147
Hình 9.18: Hình được áp dụng bộ lọc Watercolor....................................................................148
Hình 9.19: Hai vùng chọn hình ellipse được áp dụng bộ lọc Average. .............................148
Hình 9.20: Hình được áp dụng bộ lọc Blur More. .....................................................................149

Hình 9.21: Hình được áp dụng bộ lọc Box Blur. ........................................................................149
Hình 9.22: Hình được áp dụng bộ lọc Gaussian Blur...............................................................149
Hình 9.23: Hình được áp dụng bộ lọc Lens Blur. ......................................................................150
Hình 9.24: Hình được áp dụng bộ lọc Motion Blur. .................................................................150
Hình 9.25: Hình được áp dụng bộ lọc Radial Blur. ...................................................................151
Hình 9.26: Hình được áp dụng bộ lọc Shape Blur. ...................................................................151
Hình 9.27: Hình được áp dụng bộ lọc Smart Blur.....................................................................151
Hình 9.28: Hình được áp dụng bộ lọc Surface Blur..................................................................152
Hình 9.29: Hình được áp dụng bộ lọc Accented Edges. ..........................................................152
Hình 9.30: Hình được áp dụng bộ lọc Angled Strokes. ...........................................................153
Hình 9.31: Hình được áp dụng bộ lọc Crosshatch. ...................................................................153
Hình 9.32: Hình được áp dụng bộ lọc Dark Strokes. ...............................................................153
Hình 9.33: Hình được áp dụng bộ lọc Ink Outlines. .................................................................154
Hình 9.34: Hình được áp dụng bộ lọc Spatter. ...........................................................................154
Hình 9.35: Hình được áp dụng bộ lọc Sprayed Strokes..........................................................154
Hình 9.36: Hình được áp dụng bộ lọc Sumi-e. ...........................................................................155
Hình 9.37: Hình được áp dụng bộ lọc Diffuse Glow. ................................................................155
Hình 9.38: Hình được áp dụng bộ lọc Glass. ...............................................................................156
Hình 9.39: Hình được áp dụng bộ lọc Ocean Ripple. ...............................................................156
Hình 9.40: Hình được áp dụng bộ lọc Pinch. ..............................................................................157
Hình 9.41: Hình được áp dụng bộ lọc Polar Coordinates. .....................................................157
Hình 9. 42: Hình được áp dụng bộ lọc Ripple. ...........................................................................157
Hình 9.43: Hình được áp dụng bộ lọc Shear. ..............................................................................158
Hình 9.44: Hình được áp dụng bộ lọc Spherize. ........................................................................158
Hình 9.45: Hình được áp dụng bộ lọc Twirl................................................................................158
Hình 9.46: Hình được áp dụng bộ lọc Wave. ..............................................................................159
Hình 9.47: Hình được áp dụng bộ lọc ZigZag. ............................................................................159
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh


Trang xiii


Hình 9.48: Hình được áp dụng bộ lọc Add Noise. .................................................................... 160
Hình 9.49: Hình được áp dụng bộ lọc Dust & Scratches. ....................................................... 160
Hình 9.50: Hình được áp dụng bộ lọc Median. .......................................................................... 161
Hình 9.51: Hình được áp dụng bộ lọc Color Halftone. ............................................................ 161
Hình 9.52: Hình được áp dụng bộ lọc Crystallize. .................................................................... 162
Hình 9.53: Hình được áp dụng bộ lọc Facet. .............................................................................. 162
Hình 9.54: Hình được áp dụng bộ lọc Fragment. ..................................................................... 162
Hình 9.55: Hình được áp dụng bộ lọc Mezzotint. ..................................................................... 163
Hình 9.56: Hình được áp dụng bộ lọc Mosaic. ........................................................................... 163
Hình 9.57: Hình được áp dụng bộ lọc Pointillize. ..................................................................... 163
Hình 9.58: Hình được áp dụng bộ lọc Clouds. ........................................................................... 164
Hình 9.59: Hình được áp dụng bộ lọc Difference Clouds. ..................................................... 164
Hình 9.60: Hình được áp dụng bộ lọc Fibers. ............................................................................ 165
Hình 9.61: Hình được áp dụng bộ lọc Lens Flare. .................................................................... 165
Hình 9.62: Hình được áp dụng bộ lọc Lighting Effects. .......................................................... 165
Hình 9.63: Hình trước và sau khi áp dụng bộ lọc Sharpen More. ...................................... 166
Hình 9.64: Hình trước và sau khi áp dụng bộ lọc Unsharp Mask. ...................................... 167
Hình 9.65: Hình trước và sau khi áp dụng bộ lọc Smart Sharpen. ..................................... 167
Hình 9.66: Hình được áp dụng bộ lọc Bas Relief. ..................................................................... 168
Hình 9.67: Hình được áp dụng bộ lọc Chalk & Charcoal........................................................ 168
Hình 9.68: Hình được áp dụng bộ lọc Charcoal. ....................................................................... 168
Hình 9.69: Hình được áp dụng bộ lọc Chrome. ......................................................................... 169
Hình 9.70: Hình được áp dụng bộ lọc Conté Crayon. .............................................................. 169
Hình 9.71: Hình được áp dụng bộ lọc Graphic Pen.................................................................. 169
Hình 9.72: Hình được áp dụng bộ lọc Halftone Pattern......................................................... 170
Hình 9.73: Hình được áp dụng bộ lọc Note Paper. .................................................................. 170

Hình 9.74: Hình được áp dụng bộ lọc Photocopy..................................................................... 170
Hình 9.75: Hình được áp dụng bộ lọc Plaster. ........................................................................... 171
Hình 9.76: Hình được áp dụng bộ lọc Reticulation.................................................................. 171
Hình 9.77: Hình được áp dụng bộ lọc Stamp. ............................................................................ 171
Hình 9.78: Hình được áp dụng bộ lọc Torn Edges. .................................................................. 172
Hình 9.79: Hình được áp dụng bộ lọc Water Paper................................................................. 172
Hình 9.80: Hình được áp dụng bộ lọc Diffuse. ........................................................................... 173
Hình 9.81: Hình được áp dụng bộ lọc Emboss. ......................................................................... 173
Hình 9.82: Hình được áp dụng bộ lọc Extrude. ......................................................................... 174
Hình 9.83: Hình được áp dụng bộ lọc Find Edges. ................................................................... 174
Hình 9.84: Hình được áp dụng bộ lọc Glowing Edges. ........................................................... 174
Hình 9.85: Hình được áp dụng bộ lọc Solarize. ......................................................................... 175
Hình 9.86: Hình được áp dụng bộ lọc Tiles. ............................................................................... 175
Hình 9.87: Hình được áp dụng bộ lọc Trace Contour. ............................................................ 176
Hình 9.88: Hình được áp dụng bộ lọc Wind. .............................................................................. 176
Hình 9.89: Hình được áp dụng bộ lọc Craquelure. .................................................................. 177
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang xiv


Hình 9.90: Hình được áp dụng bộ lọc Grain. ..............................................................................177
Hình 9.91: Hình được áp dụng bộ lọc Mosaic Tiles..................................................................177
Hình 9.92: Hình được áp dụng bộ lọc Patchwork.....................................................................178
Hình 9.93: Hình được áp dụng bộ lọc Stained Glass. ...............................................................178
Hình 9.94: Hình được áp dụng bộ lọc Texturizer. ....................................................................178
Hình 9.95: Hình trước và sau khi áp dụng bộ lọc Liquify. .....................................................179
Hình 9.96: Hộp thoại Liquify. ...........................................................................................................180

Hình 9.97: Hình sau khi chọn cơng cụ Face. ...............................................................................183
Hình 9.98: Hộp thoại điều chỉnh mắt. ...........................................................................................184
Hình 9.99: Hình trước v{ sau khi điều chỉnh mắt.....................................................................184
Hình 9.100: Hộp thoại điều chỉnh mũi. .........................................................................................184
Hình 9.101: Hình trước v{ sau khi điều chỉnh mũi. .................................................................185
Hình 9.102: Hộp thoại điều chỉnh miệng. ....................................................................................185
Hình 9.103: Hình trước v{ sau khi điều chỉnh miệng. ............................................................186
Hình 9.104: Hộp thoại điều chỉnh gương mặt............................................................................186
Hình 9.105: Hình trước v{ sau khi điều chỉnh gương mặt. ...................................................187
Hình 9.106: Hình trước và sau khi xử lý bằng Vanishing Point. .........................................188
Hình 9.107: Hộp thoại Vanishing Point. .......................................................................................188
Hình 9.108: Tạo mặt phẳng bằng cơng cụ Create Plane.........................................................190
Hình 9.109: Hình được dán vào mặt phẳng bằng tính năng Vanishing Point................191

Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang xv



5. GIÁO TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơn học: Xử lý ảnh
Mã mơn học: CNC121012
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học:
Vị trí:
Học phần Xử lý ảnh là học phần thuộc khối kiến thức Chuyên ngành bắt buộc.
Tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học:
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về xử lý ảnh như: c|c

kĩ thuật cắt ghép ảnh, chỉnh sửa ảnh, tạo hiệu ứng để tăng tính nghệ thuật cho
ảnh, tạo ảnh cho web và tự động hóa cơng việc. Sinh viên sẽ áp dụng các kiến
thức trên để chỉnh sửa ảnh đưa v{o c|c thiết kế quảng cáo; thiết kế ảnh nghệ
thuật và thiết kế trang web.
Mục tiêu của mơn học:
Về kiến thức:
 Trình b{y được chức năng của phần mềm Adobe Photoshop.
 Trình b{y được c|c bước xử lý ảnh.
 Trình b{y được chức năng của các cơng cụ và các lệnh trong chương trình.
 Phân tích ảnh và chọn lựa cơng cụ và lệnh thích hợp để xử lý ảnh.
Về kỹ năng:
 Vận dụng các cơng cụ và các lệnh trong chương trình để thực hiện các mẫu
thiết kế.
 Thực hiện lại các bài mẫu dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
 Sử dụng thành thạo các công cụ và các lệnh để xử lý hình ảnh.
 Sáng tác được ảnh nghệ thuật, các mẫu thiết kế quảng cáo và giao diện web
từ các ảnh đ~ xử lý trước đó.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
 Luôn tuân thủ nội quy, quy định khi làm việc.
 Rèn luyện khả năng tư duy s|ng tạo, óc quan s|t v{ tưởng tượng.
 Hình thành thói quen làm việc chăm chỉ, siêng năng v{ say mê trong học tập.
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang xvii



CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ADOBE PHOTOSHOP


CHƯƠNG

1

1. TỔNG QUAN VỀ
ADOBE PHOTOSHOP
Chương n{y giúp sinh viên l{m quen với
phần mềm Adobe Photoshop; làm quen
với giao diện của chương trình v{ c|c
thao tác trên tập tin của chương trình.
Sau khi học xong chương n{y, sinh viên
có khả năng trình b{y được chức năng
của các thành phần trên giao diện
chương trình; hiểu và xác lập được các
thông số cơ bản khi làm việc với chương
trình; quản lý được tài lệu khi làm việc;
thực hiện được các thao tác cơ bản trên
ảnh.
1. Giới thiệu Adobe Photoshop.
2. Mơ tả giao diện chương trình.
3. Các thao tác tập tin.
4. Thiết lập vùng làm việc.
5. Các lệnh về hình ảnh.

Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang 1




CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ADOBE PHOTOSHOP

1.1.

GIỚI THIỆU ADOBE PHOTOSHOP

Một thiết kế khơng những bao gồm văn bản, hình vẽ mà nó cịn bao gồm hình
ảnh. Hình ảnh là thành phần rất quan trọng trong thiết kế, vì vậy ngày nay câu
nói: “Một bức tranh hơn ngàn lời nói” vẫn rất đúng.
Adobe Photoshop là một công cụ xử lý ảnh chuyên nghiệp. Adobe Photoshop
hiện nay không chỉ là công cụ thiết yếu cho các chuyên gia thiết kế đồ họa và xử
lý ảnh, mà nó cịn thật sự cần thiết cho tất cả những ai muốn tạo ra các tác
phẩm nghệ thuật cho riêng mình.
Học Adobe Photoshop là một cách tốt nhất để tiếp cận các khái niệm về hình
ảnh. Và các khái niệm mà chúng ta học được từ cách làm việc với Adobe
Photoshop cũng có thể áp dụng cho các cơng cụ về hình ảnh khác vì chúng có
giao diện v{ tính năng tương tự nhau.

1.2.

MƠ TẢ GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH

Khi chúng ta khởi động Adobe Photoshop, chúng ta sẽ bắt gặp một màn hình
ch{o đón (Hình 1.1). Trên màn hình này được chia thành hai vùng: bên trái là
các lệnh cho phép tạo tập tin mới, mở tập tin hoặc mở nhanh các tập tin trên
Creative Cloud; bên phải cho phép hiển thị các tập tin của mục m{ chúng ta đ~
chọn bên trái.


Hình 1.1: Giao diện m{n hình ch{o đón.
Nguyễn Ngọc Cẩm Tú

Giáo trình Xử lý ảnh

Trang 3


×