Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ số 10 đề bộ 35 đề NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.84 KB, 4 trang )

TEAM HĨA HỌC - BTN
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ SỐ 10
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Biên soạn: Hiếu Nguyễn – Tony Long
– Thanh Minh
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Mã đề thi 210
Số báo danh:..........................................................................
• Cho biết ngun tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ca
B. Zn
C. Fe
D. Cu.
Câu 42. Chất nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca
B. K
C. Be
D. Na.
Câu 43. Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun sôi dung dịch của nó?
A. CaCl2
B. Na2CO3
C. K2CO3
D. Ca(HCO3)2.


Câu 44. Thạch cao nung có công thức nào sau đây?
A. CaSO4.
B. CaSO4. H2O
C. CaSO4.2H2O
D. CaCO3 khan.
Câu 45. Chất khí X được sinh ra trong quá trình nung vơi và là ngun nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính.
X là chất nào sau đây?
A. CO
B. CO2
C. NO
D. NO2.
Câu 46. Chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CH3COCH3
D. CH3CH2OH.
Câu 47. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin
B. Poli (vinyl clorua).
C. Polietilen
D. Poli (etylen terephtalat).
Câu 48. Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Nilon – 6,6
B. Polietilen
C. Polibutađien
D. Xenlulozơ.
Câu 49. Sắt(III) oxit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành sắt?
A. CO
B. CO2
C. SO2

D. SO3.
Câu 50. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Al.
Câu 51. Chất nào sau đây là α – amino axit?
A. CH3 – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
C. C6H5 – NH2
D. H2N – CH2 – COOH.
Câu 52. Sắt(II) sunfat có cơng thức nào sau đây?
A. Cr2(SO4)3
B. CrSO4
C. Fe2(SO4)3
D. FeSO4.
Câu 53. Có bao nhiêu ancol bậc I có cơng thức phân tử C4H10O?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 54. Metylamin có cơng thức nào sau đây?
A. C2H7N
B. C2H5NO2
C. C2H8N2
D. CH5N.
Câu 55. Etyl axetat có công thức nào sau đây?
A. H – COO – CH2 – CH3
B. CH3 – COO – CH2 – CH3.
C. CH3 – CH2 – COO – CH3

D. CH3 – COO – CH3.
Câu 56. Cacbohiđrat nào sau đây là monosaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ.
+
Câu 57. Chất nào sau đây khi tan trong nước điện li cho ion H ?
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. KOH.
Câu 58. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Al2O3
B. AlCl3
C. NaAlO2
D. Al(NO3)3.
Trang 1/4 – Mã đề thi 210


Câu 59. Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. H2SO4 loãng.
C. HCl.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 60. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ, được dùng nhiều trong mặt nạ phịng độc.
B. Cacbon là phi kim nên khơng có khả năng dẫn điện.
C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiên liệu khí.
D. Thành phần chính của vỏ sò, ốc là CaCO3.

Câu 61. Cho Fe2(SO4)3 vào dung dịch NaOH thu được kết tủa có màu nào sau đây?
A. Đen.
B. Vàng.
C. Nâu đỏ.
D. Trắng.
Câu 62. Nung hỗn hợp X gồm NaOH và Mg(OH) 2 trong khơng khí (chỉ gồm N 2 và O2) đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn Y. Y gồm những chất nào sau đây?
A. Na2O, Mg(OH)2
B. NaOH, Mg(OH)2
C. NaOH, MgO
D. Na2O, MgO.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư thu được FeCl3.
B. Nhúng dây Al vào dung dịch HCl xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
D. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
Câu 64. Chất X có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy
phân chất X thu được chất Y. Biết Y có phản ứng tráng bạc, có vị ngọt hơn đường mía. X và Y lần lượt là hai
chất nào sau đây?
A. Tinh bột và fructozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. C2H5NH2 là một amin bậc II.
B. Dung dịch lysin không làm chuyển màu quỳ tím.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Phân tử H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH là một đipeptit.
Câu 66. Đun nóng 200 ml dung dịch glucozơ x mol/lít với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của x bằng bao nhiêu?

A. 0,1.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 0,2.
Câu 67. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Giả sử toàn bộ lượng kim loại Ag sinh ra đều
bám hết vào lá kẽm. Khi phản ứng kết thúc, nhấc lá kẽm ra, làm khô, khối lượng lá kẽm tăng thêm bao nhiêu
gam?
A. 0,215.
B. 1,080.
C. 0,755.
D. 0,430.
Câu 68. Đốt cháy hết 1,55 gam metanamin trong oxi vừa đủ, làm lạnh hỗn hợp sản phẩm cháy đến 0 oC, thu
được V lít hỗn hợp khí X. Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 1,68
B. 4,48
C. 1,12
D. 2,24.
Câu 69. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C 8H12O5. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z (phân tử Z nhiều hơn phân tử Y một nguyên
tử cacbon). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
B. Chất Z làm mất màu dung dịch brom.
C. Phân tử X có một liên kết π.
D. Hai chất Y và Z là đồng đẳng kế tiếp.
Câu 70. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 2,8 lít
khí H2. Hấp thụ hoàn toàn 0,25 mol CO 2 vào Y, thu được 19,7 gam kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa hai muối có
nồng độ bằng nhau. Phần trăm khối lượng của BaO tối đa có trong m gam hỗn hợp X là
A. 22%.
B. 30%.
C. 34%.

D. 66%.
(Khoá luyện đề 9+ 2021: Thầy Hiếu Nguyễn – Thầy Tony Long)
Trang 2/4 – Mã đề thi 210


+CH OH/HCl, to

+C H OH/HCl, to

o

+NaOH d­, t
3
2 5
X 
 Y 
 Z 
T

Câu 71. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
B. C6H11O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, phenylamoni clorua là chất rắn và tan tốt trong nước.
(b) Khi nấu cơm, hạt gạo nở ra do tinh bột ngậm nước và phồng lên.
(c) Dầu hướng dương (chứa 15% gốc axit béo no) khó nóng chảy hơn dầu cacao (chứa 75% gốc axit béo no).
(d) Trong phản ứng lưu hóa cao su, các nguyên tử lưu huỳnh phá vỡ các liên kết C=C.

(e) Chất tráng lên chảo hoặc nồi để chống dính là teflon.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 73. E là hỗn hợp gồm este X có công thức phân tử C7HxO2 và este Y C4HyO4. Xà phịng hóa hồn tồn 0,1
mol E cần 0,2 mol KOH thu 0,1 mol ancol. Khối lượng sản phẩm khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E là
A. 34,0 gam.
B. 31,2 gam.
C. 25,9 gam.
D. 29,6 gam.
Câu 74. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 2 và NH4Cl.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho K2Cr2O7 rắn vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(d) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(e) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H 2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 75. Hỗn hợp E gồm triglixerit X, hai axit béo Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,29 mol
O2, thu được CO2 và 1,56 mol H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và
0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic no. Giá trị của a là
A. 27,22.
B. 28,75.
C. 29,06.

D. 27,76.
Câu 76. Hòa tan hỗn hợp rắn X chứa CuSO4 và NaCl với tỉ lệ mol lần lượt là 3 : 1 vào nước thu được dung dịch
Y. Điện phân Y đến khi thu được ở anot V lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 19,9 thì dừng điện phân.
Dung dịch sau điện phân có tổng khối lượng chất tan là 63,2 gam. Giá trị của V là
A. 22,40.
B. 8,96.
C. 11,20.
D. 13,44.
Câu 77. Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe(NO3)2, nung nóng hồn tồn X trong bình chân khơng thu được hai
chất duy nhất là Fe2O3 và NO2. Hòa tan hoàn toàn m gam X trong 500 ml dung dịch HNO 3 a M dư thu được
dung dịch Y và 896 ml khí NO (đktc). Biết rằng Y hịa tan vừa đủ 8,64 gam Cu. Biết rằng NO là sản phẩm khử
duy nhất của HNO3. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2.
B. 1,4.
C. 1,6.
D. 1,8.
Câu 78. Hợp chất X (CnHn-4O5) có vịng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của
oxi lớn hơn 29,5%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol
chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) hoặc Na đều thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.

Trang 3/4 – Mã đề thi 210


Câu 79. Hỗn hợp X gồm hai hợp chất mạch hở với số mol bằng nhau: axit cacboxylic 2 chức A, este đơn chức

nCO  nH O  0,66mol
2

2

B. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 0,39 mol O 2 thu được
. Mặt khác, cho 2m gam X
tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch KOH 1M thu được một ancol no và dung dịch Y. Cô cạn hoàn toàn
dung dịch Y thu được b gam chất rắn. Giá trị của b là
A. 24.
B. 38.
C. 35.
D. 39.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 2 ml nước cất vào ống nghiệm. Nhỏ tiếp 1 ml anilin vào, lắc ống nghiệm rồi để một thời gian
Bước 2: Cho tiếp dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm, lắc ống nghiệm
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm, lắc ống nghiệm, để một thời gian.
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm:
(a) Sau bước 1, chất lỏng trong ống nghiệm phân lớp và anilin nổi lên trên
(b) Sau bước 2, thấy có xuất hiện kết tủa màu trắng
(c) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm đồng nhất
(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ anilin ít tan trong nước và có tính bazơ yếu
(e) Trong thí nghiệm trên có xảy ra phản ứng oxi hóa khử
(g) Sau bước 1, cho quỳ tím vào ống nghiệm thấy quỳ tím hóa xanh
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 1.
C. 4
D. 5.
----- HẾT -----

Trang 4/4 – Mã đề thi 210



×