Trang 1
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
CHƢƠNG 1: CẤU TRÚC MÁY TÍNH VÀ CÁC THÀNH CƠ BẢN CỦA
MÁY TÍNH
1. Các khái niệm cơ bản
Phần cứng (Hardware): là các thit b vt lý ca máy tính
HDD, RAM, CPU, Monitor,
Phn mềm (Software): l
a các
mã lnh giúp phn cng làm vic phc v nhu ci s dng.
Phn m trong các thit b . Phn mm chia
làm 2 loi:
+ Phn mm h thng (System Softwares): bao gm các h u
u khin, qun lý phn cng và phn mm ng dng; các
u khin trình thit b (driver).
+ Phn mm ng dng (Application Softwares): là các phn mm
chy trên nn các h i s dng thao tác vi
máy tính.
Các loại máy tính thông dụng:
- Mainframe: hình bên i là mt siêu máy tính ca hãng IBM
vi t nhanh nht th gii hin nay. Là nhng máy tính có
cu hình phn cng ln, t x c dùng trong các
công vii tính toán l phc v mng
Internet, máy ch tính toán phc v d báo thi ti
tr
- PC - Personal Computer: máy vi tính cá nhân, tên gi khác
i máy tính thông dng nht
hin nay. Máy vi tính cá nhân, tên g bàn
i máy tính thông dng nht hin nay.
Trang 2
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
- Laptop, DeskNote, Notebook: là nhng máy tính xách tay
2. Cấu trúc của máy tính
- Thiết bị nhập (Input Devices): là nhng thit b nhp d liu
t, máy quét, máy scan
- Thiết bị xử lý (Processing Devies): là nhng thit b x lý d
liu bao gm b vi x lý, bo mch ch.
- Thiết bị lƣu trữ (Stogare Devices): là nhng thit b d
liu bao gm b nh trong và b nh ngoài. B nh trong bao gm
b nh ch c ROM, b nh truy xut ngu nhiên RAM. B nh
ngoài bao gm c cng USB, th
nh và các thit b khác.
- Thiết bị xuất (Output Devices): là nhng thit b hin th và
xut d liu t máy tính. Thit b xut bao g
chiu, máy in
3. Các thành cơ bản của máy tính
Trang 3
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
3.1. Thiết bị nội vi
- Vỏ máy – Case: Thùng gn các b phn khác
ca máy và bo v các thit b khi b ng bng.
- Bộ nguồn – Power: là thit b chuyn xoay chin
1 chi cung cp cho các b phn phn cng vi nhiu hiu
n th khác nhau. B ngui v máy.
- Bảng mạch chủ (Mainboard, Motherboard): là thit b trung
gn kt tt c các thit b phn cng khác ca máy. L là
bng mch to nht gn trong thùng máy.
Bên trong mainboard
Trang 4
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
Chipset: là thit b u hành mi hong ca mainboard.
Là con chíp ln nhn trên main và thch vàng
mt góc, mt trên có ghi tên nhà sn xut. Nhà sản xuất:
Intel, SIS, ATA, VIA
Giao tiếp với CPU: giúp b vi x lý gn kt vi mainboard.
Giao tip vi CPU có 2 dng khe cm (slot) và chân cm
(socket). Dng khe cm là mt rãnh dài nm khu vc gia
n nay hi
ta không s dng dng khe cm. Dng chân cm (socket) là
mt khi hình vuông gm nhi s dng
ng vi s chân ca CPU.
Khe AGP Slot:
(AGP Array
Graphic Adapter). c ha. Nhn dng: Là
khe cm màu nâu hom gia socket và khe PCI
màu trng sa trên mainboard.
Lƣu ý:
i vi nhng mainboard có card màn hình tích hp thì có th
có ho có tác d nâng
cp card màn hình bng card ri nu cn thi thay th card tích
hp trên mainboard.
Trang 5
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
RAM slot: cm RAM và main. Nhn dng: Khe cm
RAM luôn có cn gt u.
Lƣu ý:
Tùy vào loi RAM (SDRAM, DDRAM, RDRAM) mà giao din khe
cm khác nhau.
PCI Slot - Peripheral Component Interconnect -
. cm các long, card âm
thanh, Nhn dng: khe màu trng s nm phía rìa
mainboard
ISA Slot (Industry Standard Architecture)
. , card
âm thanh
:
mainboard (
).
Lƣu y
́
:
,
ISA.
IDE Header (Intergrated Drive Electronics): u cm
cm các loi cng, CD.
Mng có 2 IDE trên mainboard: IDE1: chân
c cm dây cáp ni vi cng chính. IDE2: chân
Trang 6
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
cm ph cm dây cáp ni vi cng th 2 hoc các CD,
DVD
Lƣu ý:
Dây cp cm cc cho c CD, DVD vì 2 IDE
hoàn toàn ging nhau.
ROM BIOS: là b nh p ca máy tính. ROM cha h
thng lnh nhp xu n (BIOS - Basic Input Output
kim tra phn cng, np h u hành nên còn gi
là ROM BIOS.
PIN CMOS: là viên pin 3V nuôi nhng thit lp riêng ca
i h thng, mt khu bo v
Jumper: là mt thành phn không th thi thit lp
chính, ph khi bn gn 2 cng, 2 CD, hoc cng và
CD trên mt dây cáp
Trang 7
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
Power Connector.: Bn phc các lou cm
cáp ngun trên main. u ln nh cáp dây cáp ngun ln
nht t b ngui vi main dành cho PIV tr lên có mt
u cáp ngun vuông 4 dây cm vào main.
FAN Connector: là chân cu FAN nm
khu vc gi cung cp ngun cho qut gii
nhit ca CPU. ng hp Case ca bn có gn qut
gii nhit, nu không tìm thy mt chân cm qu
mainboard thì ly ngun trc tip t u dây ca b
ngun.
Trang 8
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
Dây nối với Case: Mng chúng
ta có các thit b sau: Nút Power: khng máy;
Nút Reset: khng li máy trong trp cn thit;
Đèn nguồn: ng; Đèn ổ
cứng: báo ct d liu
Các thit b c ni vnnh
kèm Case.Trên mainboard s có nhng chân cm vi các ký hi
giúp bn gng thit b.
Bên ngoài mainboard:
Trang 9
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
PS/2 Port :
. Nhâ
ƥ
n da
ƥ
ng : 2
. ,
.
USB Port:
-
Universal Serial
Bus
, , webcame ;
, LPT. Nhận dạng:
cng USB dng có ít nht 2 cng nm gn nhau và có ký hiu
m
Lƣu ý:
i vói mt s thùng máy (case) có cc, mun
c cng USB này bn phi ni dây ni t Case vào chân cm
dành cho nó có ký hiu USB trên mainboard.
Trên đây là 4 loại cổng mặc định phải có trên mọi mainboard.
Còn các loại cổng khác là những loại card đƣợc tích hợp trên
main, số lƣợng là tùy vào loại main, tùy nhà sản xuất.
- VGA Card:
-
Video Graphic
Adapter. L
. Dung
,
(4MB, 8MB,
16MB, 32MB, 64MB, 128MB, 256MB, 512MB, 1.2 GB ).
:
,
.
Trang 10
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
+ :
AGP,
PCI
+ (onboard)
Lƣu y
́
:
AGP.
.
- RAM: B nh truy xut ngu nhiên - RAM vit tt t Random
Access Memory. nhng ch lnh ca CPU, nhng ng dng
ng, nhng d liu mà CPU cn ng tính bng
MB, GB. T truyn d liu (Bus) tính bng Mhz.
+ Phân loại:
Giao diện SIMM: là nhng loi RAM dùng cho nhng
n nay loi Ram giao din SIMM
này không còn s dng.
Giao diện DIMM: Là loi RAM hi dng vi
các loi RAM sau:
SDRAM: có 168 chân, 2 khe ct phn chân cm. T
(Bus): 100Mhz, 133Mhz. ng: 32MB, 64MB, 128MB.
Lƣu ý:
SDRAM s d i các mainboard socket 370
(Mainboard socket 370 s dng CPU PII, Celeron, PIII).
Trang 11
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
DDRAM Nhận dạng: SDRAM có 184 chân, ch có 1 khe ct
gia phn chân cm. T (Bus): 266 Mhz, 333Mhz,
400Mhz. ng: 128MB, 256MB, 512MB, 1GB, 2GB.
Lƣu ý:
DDRAM s di các mainboard socket 478, 775
(s dng cùng vi các loi CPU Celeron Socket 478, P IV)
DDRAM2: Vit tt là DDR2 - là th h tip theo ca DDRAM.
Nhận dạng: T gt ging
t v trí khác nên không dùng chung
c khe DDRAM trên mainboard. Tốc độ (Bus): 400 Mhz.
Dung lƣợng: 256MB, 512MB
RDRAM: Có 184 chân, có 2 khe ct gn nhau phn chân
cm. Bên ngoài RDRAM có bc tôn gii nhit vì nó hong
rt mnh. Tốc độ (Bus): 800Mhz. Dung lƣợng: 512MB
Lƣu ý
: RDRAM s d i mainboard socket 478, 775
(các main s dng PIV, Pentium D)
Trang 12
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
- CPU: Bộ vi xử lý, đơn vị xử lý trung tâm - CPU viết tắt từ Central
Processing Unit. Tốc độ đồng hồ (tốc độ xử lý) tính bằng MHz,
GHz. Tốc độ truyền dữ liệu với mainboard Bus: Mhz. Bộ đệm - L2
Cache.
Phân loại: Dạng khe cắm Slot, dạng chân cắm Socket.
Dạng khe cắm (Slot): Slot1: dùng cho những CPU PII, PIII có 242
chân dạng khe cắm của hãng Intel; Slot A Athlon: dùng cho những
CPU 242 chân dạng khe cắm của hãng AMD.
Dạng chân cắm (Socket): Socket 370: Pentium II, Celeron,
Pentitum III; Socket 478: Celeron, Pentium IV; Socket 775:
Pentium D.
Lưu ý: Socket đi kèm với 1 số là số chân của CPU, và phải xác định
mainboard có socket bao nhiêu để dùng đúng loại CPU tương ứng
Trang 13
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
- Đĩa cứng (HDD): ng là b nh ngoài quan trng nht ca
máy tính. Nó có nhim v h u hành, các phn mm ng
dng và các d liu ci s dng. ng nh tính bng
GB và t quay tính bng s vòng trên mt phút - rounds per
minute (rpm)
Tóm lại: Thit b ni vi là nhng thit b không th thiu trong cu hình
ca mt máy tính; Phm bo s a các thit b khi lp
ráp.
3.2. Thiết bị ngoại vi:
- Monitor - màn hình
Trang 14
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
- Keyboard - Bàn phm
- Mouse - chuột.
- CD, CD-RW, DVD, Combo-DVD
- NIC
Trang 15
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
- Modem:
Trang 16
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
CHƢƠNG 2: CMOS VÀ CÁC THIẾT LẬP TRONG CMOS
1. CMOS là gì?
CMOS vit tt t Complementary Semiconductor cht bán dn
metal b sung, mt công ngh tng.
CMOS là cht làm nên ROM trên mainboard, ROM cha BIOS (Basic
Input/Output System) h thng các lnh nhp xu kim tra
phn cng, np h u hành khng máy.
Mt s thit li s dng,
nhng thit l nh pin CMOS, nu ht pin s tr v
nhng thit lp mnh
2. Thiết lập CMOS
vào màn hình thit lp thông tin trong CMOS tùy theo dòng
máy chúng ta có các cách sau:
- i vng hin nay dùng phím DELETE.
Trên màn hình khng s có dòng ch ng dn Press DEL to
enter Setup.
- i vi dòng máy Compaq, HP dùng phím F10. Trên màn hình khi
ng s có dòng ch ng dn F10=Setup.
- i vi dòng máy DEL dùng phím F2. Trên màn hình khng s
có dòng ch ng dn F2: Setup.
Tùy tng loi mainboard cách b trí màn hình thit lp CMOS khác
nhau, các chi tên g
Các thông tin cần thiết lập trong CMOS bao gồm:
- Ngày gi h thng
- Thông tin v các
- Danh sách và th t u hành khng máy.
- Thit lp cho các thit b ngoi vi.
- t mt khu bo v.
2.1. CMOS của mainboard thông dụng
i vi các mainboard thông dng hin nay, khi khng bn s
nhìn thi. vào thit lp
CMOS.
i vi nhng mainboard và máy có t cao cn phi n gi
phím Delete ngay khi n nút ngun thì bn mc CMOS.
Trang 17
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
i (có th khác mt
vài chi vi các nhà sn xut khác nhau).
STANDARD CMOS SETUP
Date: ngày h thng; Time: gi cng h h thng.
Primary Master: thông tin v n trên IDE1.
Primary Slave: thông tin v gn trên IDE1
Secondary Master: thông tin v n trên IDE 2.
Secondary Slave: thông tin v gn trên IDE 2.
Drive A: thông tin v mm, nu có s hin th loi mm
hiB 3.5 inch.
Drive B: không còn s dng nên s hin th dòng None, hoc
Not Installed.
nu thông tin v các gn trên IDE không có chng t các
c, bn phi kim tra li 2 dây d
cab liu và ngu t lp cho chính, ph bng jump
ng hp gn 2
Trang 18
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
BIOS FEATURES SETUP (ADVANCED CMOS SETUP)
Trong mc sau:
First Boot Device: chn u tiên khng
máy.
Second Boot Device: th 2 nu không tìm th
th nht.
Third Boot Device: th 3 nu không tìm th
kia.
Ví d: khi mui chn mc First Boot Device là
CD-ROM máy khng t t.
INTEGRATED PERIPHERALS
Thit lp cho các thit b ngoi vi, mc này cho phép bn cho phép
s dng hay vô hiu hóa các thit b trên
PCI, cng COM, cng LPT, cng USB. Chn Auto: t ng,
Enabled: cho phép, Disable: vô hiu hóa.
Một số chức năng khác:
Supervisor Password: thit lp mt khu bo v CMOS.
User Password: thit lp mt khp vào máy.
IDE HDD Auto Detection: kim tra thông tin v các cng
gn trên IDE.
Save & Exit Setup: t lp và thoát khi màn hình
CMOS.
Exit Without Saving: t lp.
2.2. CMOS của máy DELL
n vào màn hình CMOS
Trang 19
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
- Ngày giờ hệ thống
System Time: gi ng h h thng
System Date: ngày h thng
- Các ổ đĩa mềm
Diskette Drive A: thông tin v m 3.5 inch. Nu không
có chn Not Installed.
Diskette Drive B: Not Installed, vì không còn s dng loi
mm ln na.
- Thông tin về các ổ đĩa gắn trên IDE
Primary Drive 0:
Primary Drive 1: trên IDE 1
Secondary Driver 0:
Secondary Drive 1:
lu tiên sau khi gi chn ch main
nhn ra gn trên IDE (khác vi mainboard thông dng hin nay).
Nu không có thông tin v các n xem l dây cáp,
u ngun vào ng hp b hng
- Chọn danh sách ổ đĩa khởi động: t n mc Boot
Sequence, chn th t các dò tìm h u hành khi
ng máy.
2.3. CMOS cuả dòng máy Compaq
vào CMOS
Chn mt ngôn ng hin th ni dung màn hình CMOS, nên chn
English. Màn hình CMOS b trí theo dng ca s Windows vi các
chc phân loi vào trong các menu.
xác nhn mi khi bn thit lp li các thuc tính
- Menu File – các chức năng cơ bản
System Information: thông tin chi tit v h th
ng RAM, Card màn hình.
Set Time and Date: thit lp ngày gi h thng.
Save to Diskette: t lp vào mm
Restore form Diskette: cp nht các thit lp t ph
m
Set Default and Exit: t lp và thoát khi CMOS.
- Storage – các thiết bị lƣu trữ
Trang 20
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
Diskette Drive: thông tin v các m
Removable Media: thông tin v các n ri
IDE Device: thông tin v các gn ri
IDE Option: thit lp cho các IDE
Boot Order: chn danh sách ng
- Security – bảo mật cho các thiết bị
Setup Passwordt mt khu bo v CMOS
Power-on password: t mt khp
Device Security: bo mt các thit b. Device available: cho
phép dùng, Device hidden: không cho phép dùng
Trang 21
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
CHƢƠNG 3: PHÂN VÙNG Ổ ĐĨA
1. Khái niệm về phân vùng
,
- partition.
o
.
: :.
: , B:
-
:
. :, D:
,
,
, ,
.
2. Phân vùng đĩa cứng
:
Ms-Dos,
c,
Windows
Partition Magic
,
.
.
Quy trnh phân vùng một ổ cứng bao gồm các bƣớc cơ bản:
-
-
.
-
.
2.1. Khơ
Ƥ
i đô
ƥ
ng Partition Magic:
-
Partition Magic.
- CD-ROM trƣơ
́
c nhâ
́
t -
First Boot Device: CD-ROM (DVD-ROM).
CD-ROM (DVD-ROM)
.
sau:
Trang 22
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
, Partition
Magic 8.05. .
Trang 23
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
Giao di
- Menu General
- Menu Disk:
lên)
- Menu Partitions
- Menu Operations:
Trang 24
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
Resize/Move:
Create:
Delete: xóa phân vùng
Undelete
Label
Format
Copy : sao chép phân vùng
Merge
Check for Errors
Info
Convert:
thành FAT32, FAT thành NTFS, FAT32 thành
FAT, NTFS thành FAT, NTFS thành FAT32,
Logical thành Primary
Advanced
vùng), Set Active (cho phép phân vùng Primary
ao thì
ta
completed".
Trang 25
Trung tâm Ngoi ng - Tin hc Victory
0743.862214
2.2. Xóa phân vùng
+ Vào Menu Operations Delete
Delete
Delete
Delete trên bàn phím
2.3. Tạo một phân vùng
,
.
. Create,
C: trên thanh
.
1
.
Create as:
Primary Partition,
Create as:
Logical Partition.