Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tải Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lessons do you have today?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.58 KB, 7 trang )

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Pronunciation (trang 24 SBT Tiếng Anh 5)
1. Mark the stress...(Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những câu
này.)
1. 'How many 'lessons do you 'have 'today? I 'have 'four.
2. 'How many 'crayons do you 'have ? I 'have 'five.
3. 'How many 'copybooks do you 'have ? I 'have 'six.
4. 'How many 'pencils do you 'have ? I 'have 'seven.
Hướng dẫn dịch:
1.Bạn có bao nhiêu mơn học hơm nay? Tớ có 4 tiết.
2.Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 5 cây.
3.Bạn có bao nhiêu sách tập mẫu? Tớ có 6 quyển.
4.Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 7 cái.
2. Make questions...(Đặt câu hỏi với từ How many...? Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi
đó.)
1. How many crayons do you have? I have three.
2. How many notebooks do you have? I have two.
3. How many pencils do you have? I have four.
4. How many rubbers do you have? I have five.
5. How many pens do you have? I have three.
6. How many bags do you have? I have one.
Hướng dẫn dịch:
1.Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 3 cây.
2.Bạn có bao nhiêu quyển sổ ? Tớ có 2 cây.
3.Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 4 cái.

Trang chủ: | Email: | KhoDeThi Tai LieuCom


Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất


4.Bạn có bao nhiêu cục tẩy gơm? Tớ có 5 cái.
5.Bạn có bao nhiêu cái bút ? Tớ có 4 cái.
6.Bạn có bao nhiêu cái cặp sách ? Tớ có 1 cái.

Vocabulary (trang 25 SBT Tiếng Anh 5)
1. Do the puzzle (Giải trị chơi ơ chữ)
1. MATHS
2. MUSIC
3. ONCE
4. SCIENCE
5. TWICE
6. VIETNAMESE
7. ART
Hướng dẫn dịch:
1. Toán
2. Âm nhạc
3. Một lần
4. Khoa học
5. Hai lần
6. Tiếng Việt
7. Mỹ thuật
2. Read and complete (Đọc và hoàn thành)
1. every
2. twice
3. once

Trang chủ: | Email: | KhoDeThi Tai LieuCom


Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất


4. Music
5. Vietnamese
Hướng dẫn dịch:
1.Tớ đi đến trường hàng ngày trừ thứ 7 và chủ nhật.
2.Nam đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh 2 lần 1 tuần, vào thứ 3 và thứ 7.
3.Chúng tớ tổ chức ngày Nhà Giáo 1 lần 1 năm, vào ngày 20 tháng 11.
4.Môn học yêu thích của Mai là Âm nhạc bởi vì bạn ấy yêu ca hát.
5.Trong suốt tiết học môn Tiếng Việt, chúng tớ đoc những câu chuyện ngắn và viết những bài
tiểu luận.

Sentence patterns (trang 25-26 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and match (Đọc và nối câu)
1. c 2. d 3. a 4. b
Hướng dẫn dịch:
1. Hơm nay bạn có bao nhiêu mơn học?
Tơi có bốn: Tiếng Việt, Tốn, Khoa học và Mỹ thuật.
2. Hơm nay bạn có học khơng?
Hơm nay thì khơng, ngày mai thì có.
3. Bọn thường có mơn Tốn mấy lân một tuần?
Tơi có nó mỗi ngày học.
4. Bây gỉờ bạn ở trường học phải khơng?
Phải. Đó là giờ giải lao.
2. Read and complete. Then read aloud. (Đọc và hồn thành. Sau đó đọc to.)
1. have
2. How many

Trang chủ: | Email: | KhoDeThi Tai LieuCom



Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

3. five
4. favorite
5. Are
Hướng dẫn dịch:
Tony: Hơm nay bạn có học khơng?
Mai: Vâng, có.
Tony: Hơm nay bạn có bao nhiêu mơn học?
Mai: Tơi có năm mơn: Tiếng Anh, Tốn, Tiếng Việt, Âm nhạc và Thể dục.
Tony: Mơn học u thích của bạn là gì?
Mai: Âm nhạc. Tơi thích hát.
Tony: Bây giờ bạn ở trường phải không?
Mai: Không, nhưng tôi sẽ đến đó sau.

Speaking (trang 26 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and reply ( Đọc và đáp lại)
a. Yes, I am. It's break time./No, I am not. Today is Saturday. I am at home.
b. I have four: English, Math, Vietnamese and IT.
c. I have it every day except Saturday and Sunday.
d. Yes, it is. Because I like singing English songs.
Hướng dẫn dịch:
a. Bây giờ bạn ở trường phải không?
Vâng, đúng rồi. Nó là giờ giải lao./Khơng, khơng phải. Hơm nay là thứ Bảy. Tơi ở nhà.
b. Hơm nay bạn có bao nhiêu mơn học?
Tơi có bốn mơn: Tiếng Anh, Tốn, Tiếng Việt và Tin học.
c. Bạn thường có mơn Tiếng Anh bao nhiêu lần trong tuần?

Trang chủ: | Email: | KhoDeThi Tai LieuCom



Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Tơi có nó mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.
d. Tiếng Anh là mơn u thích của bạn phải khơng? Tại sao có ? Tại sao khơng?
Vâng, đúng rồi. Bởi vì tơi thích hát những bài hát tiếng Anh.
2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.)
a. Yes, I am. It's break time./No. I am not. Today is Saturday. I am at home.
b. I have five: Art, Music, Science, English and PE.
c. I have it three times a week.
d. Yes, it is. Because I like reading English comic books.
Hướng dẫn dịch:
a)Vâng, đúng rồi. Nó là giờ giải lao.
b)Khơng, khơng phải. Hơm nay là thứ Bảy. Tơi ở nhà.
c)Tơi có năm mơn: Mỹ thuật, Âm nhạc, Khoa học, Tiếng Anh và Thể dục.
d)Tôi có nó ba lần một tuần.
e)Vâng, đúng rồi. Bởi vì tơi thích đọc những truyện tranh tiếng Anh.

Reading (trang 26-27 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
(l) school
(2) Science
(3) week
(4) friendly
(5) favourite
(6) chatting
Hướng dẫn dịch:

Trang chủ: | Email: | KhoDeThi Tai LieuCom



Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Hôm nay là thứ Tư. Trung ở trường. Cậu ấy cố bốn mơn học: Tiếng Việt, Tốn, Tiếng Anh và
Khoa học. Trung có mơn Tiếng Anh bốn lần một tuần. Cô Hiền là giáo viên tiếng Anh của cậu
ấy. Cô ấy là giáo viên ân cần và thân thiện. Tiếng Anh là một mơn học u thích của Trung bởi
vì cậu ấy thích đọc những truyện ngắn tiếng Anh và truyện tranh. Trung cũng thích tán ngẫu trực
truyến với những người bạn nước ngoài của cậu ấy như là Akiko, Tony, Linda và Peter.
2. Read again and tick...(Đọc lại và đánh dấu chọn vào ơ Có (Y) hoặc Khơng (N).)
1. N 2. Y 3. N 4. N 5. Y 6. Y
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay là thứ năm.
2. Trung học 4 môn ngày hôm nay.
3. Trung học môn Tiếng Anh 5 lần một tuần.
4. Cậu ấy khơng thích mơn Tiếng Anh.
5. Cô giáo Tiếng Anh của cậu ấy là cô Hiền.
6. Trung cũng thích tán gẫu với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.

Writing (trang 27 SBT Tiếng Anh 5)
1. Put the words...(Đặt những từ theo thứ tự để tạo thành câu)
1. Are you at school now?
2. Do you have school everyday?
3. How many lessons do you have today?
4. Do you have Math today?
5. How often do you have Vietnamese?
Hướng dẫn dịch:
1.Bạn có đang ở trường khơng?
2.Bạn có đến trường hàng ngày không?
3.Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?
4.Hôm nay bạn có học Tốn khơng?

Trang chủ: | Email: | KhoDeThi Tai LieuCom



Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
5.Bạn thường xuyên học Tiếng Việt như thế nào?
Write about your school day (Viết về một ngày ở trường của bạn)
Today is Monday. I have three lessons: Math, IT and Vietnamese. Math is my favorite subject.
My Math teacher is Mr. Hung.
Hướng dẫn dịch:
Hơm nay là thứ Hai. Tơi có ba mơn học: Tốn, Tin học và Tiếng việt. Tốn là mơn học u thích
của tơi. Giáo viên Tốn của tơi là thầy Hùng.

Trang chủ: | Email: | KhoDeThi Tai LieuCom



×