Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN TOÁN NĂM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.11 KB, 2 trang )

 
 !"#$%
&' Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
()*+&, /$012
34,./$012Cho hàm số y = x
3
− 2x
2
+ (1 − m)x + m (1), m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
2. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hành tại 3 điểm phân biệt có hành độ
1 2 3
, ,x x x
thảo mãn
điều kiện
2 2 2
1 2 3
4x x x+ + <
.
34,./$012
1. Giải phương trình
(1 sinx cos2 ) in( )
1
4
cos
1 tanx
2
x s x
x
π
+ + +


=
+
2. Giải bất phương trình
2
1
1 2( 1)
x x
x x


− − +

34,./$012Tính tích phân
1
2 2
0
2
2 1
x x
x
x e x e
I dx
e
+ +
=
+

34,./$012Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và SH =

a 3
. Tính thể tích khối chóp S.CDNM và khoảng cách giữa hai đường
thẳng DM và SC theo a.
34,./$012Giải hệ phương trình:
2
2 2
(4 1) ( 3) 5 2 0
( , )
4 2 3 4 7
x x y y
x y R
x y x

+ + − − =



+ + − =


()56,7./$012Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
%8"9:;"<=>?@A""4B
348C,./$012
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d
1
:
3 0+ =x y
và d
2
:

3 0x y− =
. Gọi (T) là
đường tròn tiếp xúc với d
1
tại A, cắt d
2
tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B.
Viết phương trình của (T), biết tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
và điểm A có hoành độ
dương.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z− +
∆ = =

và mặt phẳng
(P) : x − 2y + z = 0. Gọi C là giao điểm của ∆ với (P), M là điểm thuộc ∆. Tính khoảng cách
từ M đến (P), biết MC =
6
.
348C,./$0128Tìm phần ảo của số phức z , biết
2
( 2 ) (1 2 )z i i= + −
8"9:;"<=>?@A"3>;C:
348D,./$012
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6), đường thẳng đi qua

trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y

4 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết
điểm E(1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 0; −2) và đường thẳng
2 2 3
:
2 3 2
x y z+ − +
∆ = =
.
Tính khoảng cách từ A đến ∆. Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại hai điểm B và C sao cho
BC = 8.
348D,./$012Cho sốphức z thỏa mãn
3
(1 3 )
1
i
z
i

=

. Tìm môđun của số phức
z iz+
EEEEEEEEEFEEEEEEE
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh : ; Số báo danh:
GV : Ngô Quang Nghiệp – Trường THPT Số 3 Bảo Thắng – Lào Cai .
Mail :


Tell : 0986908977

×