Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

( TA 7 ) UNIT 4 voab grammar + bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.39 KB, 10 trang )

E7/ UNIT 4 / VOCABULARY
1.anthem /ˈænθəm/(n.): bài quốc ca
Tien Quan Ca is Vietnam’s national anthem. (Tiến Quân Ca là quốc ca của Việt Nam.)
2.songwriter /ˈsɒŋraɪtə(r)/(n.): người sáng tác bài hát, nhạc sỹ
Trinh Cong Son was one of the most famous songwriters in Vietnam.
Trịnh Công Sơn là một trong những người sáng tác bài hát nổi tiếng nhất ở Việt Nam.
3.composer /kəmˈpəʊzə(r)/(n.): nhà soạn nhạc
Van Cao is the composer of Viet Nam’s national anthem Tien Quan Ca.
Văn Cao là nhạc sỹ sáng tác ca khúc quốc ca của Việt Nam-Tiến Quân Ca.
4.compose /kəmˈpəʊz/(v.): soạn, biên soạn
James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.
5.opera /ˈɒprə/(n.): nhạc opera
She is a famous opera singer. (Cô ấy là một ca sĩ hát nhạc opera nổi tiếng.)
6.sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/(n.): điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
This sculpture is more than two thousand years old.
Tác phẩm điêu khắc này có niên đại hơn hai nghìn năm tuổi.
7.puppet /ˈpʌpɪt/(n.): con rối
The puppets are made of wood and then painted.
Những con rối thường được làm bằng gỗ và sau đó được phủ sơn.
8.puppeteer /ˌpʌpɪˈtɪə(r)/(n.): diễn viên rối nước
The puppeteers are often behind the screen to control the puppets.
Các diễn viên rối nước thường ở sau màn chiếu để điều khiển các con rối.
9.water puppetry /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/(n. phr.): múa rối nước
Have you ever seen a performance of water puppetry?
Bạn đã bao giờ xem chương trình múa rối nước chưa?
10.performance /pəˈfɔːməns/(n.): buổi biểu diễn, sự trình diễn
The performances are not as exciting as I expected.
Những màn trình diễn khơng hấp dẫn như là tơi mong đợi.
11.perform /pəˈfɔːm/(v.): biểu diễn, trình diễn
A water puppet show is performed in a pool.


Chương trình múa rối nước được biểu diễn trong một cái bể nước.
12.originate /əˈrɪdʒɪneɪt/(v.): bắt nguồn, xuất phát từ, ra đời
The Beatles originated in England in the 1960s .
Ban nhạc The Beatles ra đời ở nước Anh vào những năm 1960.
13.rural /ˈrʊərəl/(adj.): thuộc nông thôn, thôn quê
The themes of the puppet shows are rural.
Chủ đề của những màn múa rối đều nói về nơng thơn.
14. academic /ˌỉkəˈdemɪk/(adj.): có tính học thuật
There are some academic subjects such as maths or science.
Có những mơn học mang tính học thuật như toán hay khoa học.


E7/ UNIT 4 / VOCABULARY
15.non-essential / nɒn ɪˈsenʃl/(adj.): không cơ bản, không cần thiết
Some people think that music is a non-essential subject.
Một số người nghĩ rằng nhạc là một môn học không cần thiết.
16.core subject /kɔː(r) ˈsʌbdʒɪkt/(n. phr.): môn học cơ bản, cần thiết
Maths and science are core subjects at school.
Tốn và khoa học là những mơn học cơ bản ở trường.
17. country music /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/(n. phr.): nhạc đồng quê
Old people often enjoy country music.
Người già thường thích nhạc đồng quê.
18.classical music /ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/(n. phr.): nhạc cổ điển
Mozart was one of the most famous composers of classical music.
Mozart là một trong những nhà soạn nhạc cổ điển nổi tiếng nhất.
19. folk music /fəʊk ˈmjuːzɪk/(n. phr.): nhạc dân gian, nhạc truyền thống
Hat ru (or Lullaby singing) is a sort of folk music often heard in Vietnam.
Hát ru là một loại nhạc dân gian rất hay nghe thấy ở Việt Nam.
20.modern music /ˈmɒdn ˈmjuːzɪk/(n. phr.): nhạc hiện đại
I prefer modern music to opera.

Tơi thích nhạc hiện đại hơn là nhạc opera.
21.curriculum /kəˈrɪkjələm/(n.): chương trình học
Music and arts should be added to the school curriculum.
Âm nhạc và các môn nghệ thuật nên được thêm vào chương trình học của trường.
22.portrait /ˈpɔːtreɪt/(n.): chân dung
Tran Van Can painted the Portrait of Little Thuy in 1943.
Trần Văn Cẩn đã vẽ bức chân dung em Thúy vào năm 1943.
23.exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/(n.): buổi triển lãm
The Human and Nature art exhibition begins today at the city art gallery.
Triển lãm nghệ thuật Con người và Thiên nhiên bắt đầu ngày hôm nay ở phòng triển lãm
thành phố.
24.photography /fəˈtɒɡrəfi/(n.): nhiếp ảnh
I think photography is an interesting art form.
Tôi nghĩ rằng nhiếp ảnh là một loại hình nghệ thuật thú vị.
25.crayon /ˈkreɪən/(n.): sáp màu
Students can create beautiful images using crayons.
Học sinh có thể tạo ra những bức hình đẹp bằng sáp màu.
26.microphone /ˈmaɪkrəfəʊn/(n.) míc
Your voice sounds louder by using the microphone. (Dùng míc, giọng của bạn sẽ to hơn.)
27.paintbrush /ˈpeɪntbrʌʃ/(n.) cọ vẽ
Tom picked up a paintbrush and started painting the picture.
2


E7/ UNIT 4 / VOCABULARY
Tom cầm cọ vẽ lên và bắt đầu vẽ bức tranh.
28.musical instrument /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt /(n. phr.): nhạc cụ
He is a great artist. He can play a number of musical instruments.
Anh ấy là một nghệ sỹ tài năng. Anh ấy có thể chơi được rất nhiều nhạc cụ.
29.drum /drʌm/(n.): trống

I started playing drums in grade 4. (Tôi bắt đầu chơi trống từ năm học lớp 4.)
30.cello /ˈtʃeləʊ/(n.): đàn xen-lô
She has a great passion for playing the cello.
Cô ấy có một niềm đam mê lớn với việc chơi đàn xen-lơ.
31.saxophone /ˈsỉksəfəʊn/(n.): kèn saxophone
Tran Manh Tuan has spent more than 30 years playing the saxophone
Trần Mạnh Tuấn đã có hơn 30 năm thổi kèn sacxophone.
32.comedian /kəˈmiːdiən/(n.): diễn viên hài
Charlie Chaplin is the greatest comedian of all time.
Charlie Chaplin là diễn viên hài hay nhất mọi thời đại.
33.poet /ˈpəʊɪt/(n.): nhà thơ
Huy Can is one of the 20th century's best-known Vietnamese poets.
Huy Cận là một trong những nhà thơ tiêu biểu của Việt Nam thế kỷ 20.
34.poem /ˈpəʊɪm/(n.): bài thơ
Uncle Ho's poems are simple but meaningful.
Những bài thơ của Bác Hồ rất đơn giản nhưng ý nghĩa.
35.live /laɪv/(adv.): truyền trực tiếp
We can watch the jazz concert live on TV.
Chúng ta có thể xem buổi hòa nhạc Jazz trực tiếp trên tivi.
36.compulsory /kəmˈpʌlsəri/(adj.): bắt buộc
Some people think that students in high schools should study music as a compulsory school
subject.
Một số người nghĩ rằng học sinh cấp 3 nên học nhạc như là một môn bắt buộc ở trường.
37.emotional /ɪˈməʊʃənl/(adj.): xúc động, dễ cảm động
Adele’s emotional voice makes people cry when they're listening to her songs.
Giọng hát cảm động của Adele khiến khán giả khóc khi nghe cơ ấy hát.
38.melodic /məˈlɒdɪk/(adj.): có giai điệu du dương, êm ái
The blues is sad and melodic. (Nhạc blues thì buồn và có giai điệu du dương.)
39.in person /ɪn ˈpɜːsn/(idiom): đích thân, trực tiếp
It is more exciting to be at the pop concert in person.

Tuyệt vời hơn rất nhiều khi xem trực tiếp buổi biểu diễn nhạc pop.
40.dedicate /ˈdedɪkeɪt/(v.): tưởng nhớ, tái hiện
In Hanoi, you can visit a museum dedicated to the life of Ho Chi Minh.
3


E7/ UNIT 4 / VOCABULARY
Ở Hà Nội, bạn có thể thăm bảo tàng tái hiện cuộc đời của chủ tịch Hồ Chí Minh.

So sánh với cấu trúc (not) as ... as, the same as, different from
I So sánh sự giống nhau
1. Cấu trúc so sánh ngang bằng với as…as
Cấu trúc
S + to be + as + adj + as + noun/ pronoun/clause.
Ví dụ
Folk music is as melodic as pop music. (Nhạc dân gian thì du dương như là nhạc pop.)
My painting is as expensive as hers. (Bức họa của tôi thì đắt bằng bức họa của cơ ấy.)
This camera is as good as it was before. (Cái máy ảnh này vẫn tốt như ngày nào.)
2. Cấu trúc so sánh với the same as
Cấu trúc
S + V + the same + (N) + as + noun/ pronoun/clause.
Ví dụ
The price of a guitar is the same as the price of a cello. (Giá một cây đàn ghi ta thì bằng với
giá một cây đàn xen-lô.)
Your sister's personality is the same as yours. (Tính cách của chị gái cậu giống cậu.)
The school is the same as it was 5 years ago. (Ngôi trường vẫn giống như 5 năm trước đây.)
II So sánh sự khác nhau
1. Cấu trúc so sánh không ngang bằng với not as…as
Cấu trúc
S + to be + not + as + adj + as + noun/ pronoun/clause.

Ví dụ
Black and white movies are not as interesting as colour movies. (Những bộ phim đen trắng
thì khơng hấp dẫn bằng những phim màu.)
My hometown is not as noisy as yours. (Quê tôi không ồn ào như quê bạn.)
She is not as famous as she was before. (Cơ ấy khơng cịn nổi tiếng như trước nữa.)
2. Cấu trúc so sánh với different from
Cấu trúc
S + to be + different from + noun/ pronoun.
Ví dụ
Oil painting is different from pencil painting. (Tranh sơn dầu thì khác với tranh vẽ chì.)
Your taste in music is quite different from mine. (Sở thích âm nhạc của bạn khá là khác của
tôi.)
4


E7/ UNIT 4 / VOCABULARY

Câu đồng tình với "too, either"
I Too
“Too” được dùng để diễn tả ý đồng tình với một điều khẳng định trước đó và "too" thường
đứng ở cuối câu.
Câu đồng tình đầy đủ
Ví dụ:
A: I love pop music. (Tơi thích nhạc pop.)
B: I love pop music too.
Hoặc là B: I love it too.
(Tơi cũng thích nhạc pop.)
Tom is interested in dancing, and Kate is interested in dancing too. (Tom thích khiêu vũ và
Kate cũng thích khiêu vũ.)
I watched the concert on TV last night, and my husband watched it on TV last

night too. (Tôi đã xem buổi hịa nhạc trên TV tối qua và chồng tơi cũng xem nó.)
Câu đồng tình rút gọn
Cấu trúc:
S + auxiliary V + too.
Lưu ý:
Trợ động từ phải tương ứng với chủ ngữ và thì của câu nêu trước đó.
Ví dụ:
A: I love pop music. (Tơi thích nhạc pop.)
B: I do too.
(Tơi cũng thế.)
Tom is interested in dancing, and Kate is too. (Tom thích khiêu vũ và Kate cũng thích khiêu
vũ.)
I watched the concert on TV last night, and my husband did too. (Tơi đã xem buổi hịa nhạc
trên TV tối qua và chồng tơi cũng xem nó.)
Lưu ý
Ngồi ra thì các em cũng có thể dùng “too” trong những trường hợp tương tự như câu sau:
When I finish painting my room, I'll do the kitchen too. (Khi tơi sơn phịng xong, tôi cũng sẽ
sơn bếp nữa.)
II Either

5


E7/ UNIT 4 / VOCABULARY
“Either” dùng trong câu phủ định và để đồng tình với một điều phủ định trước
đó. “Either” cũng đứng ở cuối câu và trong câu đồng tình rút gọn chúng ta cần sử dụng các
trợ động từ ở dạng phủ định.
Ví dụ:
My sister doesn't know the name of that singer. (Chị gái tôi không biết tên của cơ ca sĩ đó.)
I don't know either.

Hoặc sử dụng dạng rút gọn là:
I don't either. (Tôi cũng không biết.)
Playing the cello isn't easy. (Chơi đàn cello thì khơng dễ chút nào.)
Playing the violin isn't easy either.
Hoặc sử dụng dạng rút gọn là:
Playing violin isn't either. (Chơi đàn violin cũng không hề dễ.)
She didn't see the show, and I didn't see it either. (Cơ ấy khơng xem buổi trình diễn và tôi
cũng không.)
Hoặc sử dụng dạng rút gọn là:
She didn't see the show, and I didn't either.
Kết luận:
Như vậy, câu đồng tình với "either" chúng ta chỉ cần nhắc lại trợ động từ phủ định đã được
nhắc đến ở câu hay vế câu trước và biến đổi theo chủ ngữ.
III Summary
Chúng ta cùng theo dõi bảng tổng hợp lại các cấu trúc câu đồng tình rút gọn ở các thì đã
được học.
Tense

Agreement
(Affirmative)

Agreement (Negative)

Present
continuous/
Present simple

S + am/ is/ are + too.
S + do/ does + too.


S + am/ is/ are not (isn't/ aren't) + either.
S + do/ does not (don't/ doesn't) + either.

Past simple

S + was/ were + too.
S + did + too.

S + was/ were not (wasn't/ weren't) + either.
S+ did not (didn't) + either.

Future simple

S + will + too.

S + will not (won't) + either.

Present perfect

S + has/ have + too.

S + has/ have not (hasn't/ haven't) + either.

6


E7/ UNIT 4 / VOCABULARY
Bài 1: Điền vào chỗ trống "either, neither, so,too" với các trợ động từ thích hợp
1.We should do our homework now and they ____
2. The pineapples aren't ripe and _____ bananas.

3. Peter can sing and dance well, and ____ his brother.
4. My father doesn't drink coffee and my uncle _____
5. Hoa likes carrots, and her sister _____
6. My parents do exercises every morning and I ______
7. Milk is good for your health and ______ fruit juice.
8. These boys like playing football and ____ those boys.

ĐÁP ÁN
1. should, too.
2. neither are
3. so can
4. doesn't, either
5. does, too
6. do,too
7. so is
8. so do

Bài 2 : Điền vào chỗ trống "either, neither, so,too" với các trợ động từ thích hợp
1. I don't feel cold in the winter and _____ he.
7


E7/ UNIT 4 / VOCABULARY
2. Lan didn't go to the concert last night and _____ I.
3. Peter doesn't have homework today and _____ I.
4. Mai will go to Ha Noi next week and ____ Hoa.
5. He is planting some trees and I _____.
6. Mr Nam doesn't like to eat fish and ______ his wife.
7. Trang came to the party last night and ____ her friends.
ĐÁP ÁN

1. neither does
2. neither did
3. neither do
4. so will
5. am, too
6. neither does
7. so did

Bài 3: Chọn đáp án thích hợp nhất điền vào chỗ trống
1. I don't like chinese food very much.
A.Neither don't I
B.I don't, too.
C.I don't, either
2. I love chocolate desserts.
A.Neither do I
B.I do, either.
C.I do, too.

8


E7/ UNIT 4 / VOCABULARY
3. I don't often eat fruits and vegetables.
A.So do I
B.I do, too.
C.I don't, either
4. I didn't watch horror films last night.
A.I don't, either
B.Neither did I
C.So did i

5. Hoa will be 15 on her next birthday.
A.So will Lan
B.Lan is, too.
C.So does Lan
6. Nam is doing his homework at the moment.
A.So does Minh
B.Neither is Minh
C.Minh is, too.
7. I had a cold last Tuesday.
A.Neither did I
B.So did I
C.I didn't, too.
8. Paul can't type well.
A.I will, either.
B.Neither could I
C.I can't, either

9. Cathy doesn't like dogs.
A.I don't, either
B.I am not, either
C.Neither am I
10. I don't go to work every day.
A. Neither do I
B. Neither am I
C. And I am, either
Đáp án
9


E7/ UNIT 4 / VOCABULARY

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

C
C
C
B
A
C
B
C
A
A

10



×