Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

9 đề ôn kiểm tra giữa học kì 1 môn hóa lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.13 KB, 33 trang )

ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

1

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – ĐỀ 01.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử là
A. electron.

B. proton.

C. neutron.

D. neutron và electron.

Câu 2. Phát biểu nào sai khi nói về neutron?
A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.

B. Có khối lượng bằng khối lượng proton.

C. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron. D. Khơng mang điện.
Câu 3. Giá trị điện tích của electron (qe ) là
A. – 1,602.10-17C ( coulomb).

B. – 1,602.10-19C ( coulomb).

C. – 9,11.10-19C (coulomb).

D. + 1,602.10-19C ( coulomb).



Câu 4. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. số proton và điện tích hạt nhân.

B. số proton và số electron.

C. số đơn vị điện tích hạt nhân.

D. số khối A và điện tích hạt nhân.

Câu 5. Trong nguyên tử Aluminum, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt khơng mang điện là 14.
Số hạt electron trong Aluminum là
A. 13.

B. 15.

C. 27.

D. 14.

Câu 6. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
A. Số proton.

B. Số neutron.

C. Số khối.

D. Nguyên tử khối.

Câu 7. Nguyên tử nào sau đây có số neutron ít nhất?

A.

40
18

X.

B.

39
19

Y.

C.

39
18

Z.

D.

41
19

T.

Câu 8. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về
A. tính chất hố học. B. số proton.

Câu 9. Nitrogen có hai đồng vị bền là

C. số electron.
14
7

N và

15
7

N

D. khối lượng nguyên tử.
16
8

. Oxygen có ba đồng vị bền là

O,

17
8

O và

18
8

hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là

A. 3.

B. 6

C. 9.

D. 12

Câu 10. Phát biểu nào sao đây đúng?
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 4.

B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.

C. Số orbital có trong lớp N là 9.

D. Số orbital có trong lớp M là 8.

Câu 11. Cách biểu diễn electron trong AO nào sau đây không tuân theo nguyên lí Pauli?
A.

.

B.

.

C.

.


D.

.

Câu 12. Sự phân bố electron vào AO nào sau đây là đúng theo nguyên lí Pauli và quy tắc Hund?
A.

B.

C.

Câu 13. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử fluorine (Z = 9)?

D.

O

. Số


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

A. 1s22s22p3.

B. 1s22s32p4.

Trang

C. 1s22s22p4.


2

D. 1s22s22p5.

Câu 14. Theo mơ hình ngun tử hiện đại, xác suất tìm thấy electron lớn nhất là ở
A. bên ngoài các orbital nguyên tử.

B. trong các orbital nguyên tử.

C. bên trong hạt nhân nguyên tử.

D. bất kì vị trí nào trong khơng gian.

Câu 15. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s 22s22p63s23p3. Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. X thuộc nguyên tố phosphorus.

B. X là một phi kim.

C. X có 9 electron p.

D. X có 3 phân lớp electron.

Câu 16. Trong perchlorate ion ( ClO4- ) có tổng số hạt mang điện tích âm là
A. 50.

B. 52.

C. 51.


D. 49.

Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(4) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
(5) Trong ngun tử, hạt electron có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và số neutron.
C. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron.
D. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y có một electron ở lớp ngồi cùng 4s. Ngun tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 3.
Nguyên tử X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại.

B. kim loại và khí hiếm.

C. kim loại và kim loại.


D. phi kim và kim loại.

Câu 20. Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12 hạt . Vậy nguyên tử đó là
A. Ca.

B. Mg.

C. Al.

D. Na.

Câu 21. A được dùng để chế tạo đèn có cường độ sáng cao. Nguyên tử A có electron ở phân lớp 3d chỉ
bằng một nửa electron ở phân lớp 4s. Số hiệu nguyên tử của A là
A. 19.

B. 21.

C. 24.

D. 29.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Câu 22. Nguyên tố Silver có 2 đồng vị bền là

Trang
107


Ag chiếm 56,5% về nguyên tử và

109

3

Ag. Nguyên tử

khối trung bình của Silver là
A. 107,87.

B. 107,00.

C. 109,77.

D. 109,56.

Câu 23. Cho biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố copper bằng 63,54. Trong tự nhiên, nguyên
tố copper có hai đồng vị, biết đồng vị thứ nhất là
A. 66.

B. 64.

65
29

Cu

chiếm 27%. Số khối của đồng vị thứ hai là


C. 62.

D. 63.

Câu 24. Nguyên tử aluminum gồm 13 proton và 14 neutron. Khối lượng proton có trong có trong 27g
aluminum là (cho khối lượng mol của Al = 27, số avogadro = 6,022.1023, mp = 1,673.10-24g ).
A. 13,0972g.

B. 14,1216g.

C. 7,131.10-3g.D. 13,526g.

Câu 25. Tổng số hạt mang điện trong hợp chất XY là 40. Số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều
hơn số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 8. Điện tích hạt nhân của X và Y lần lượt là
A. +12 và +8.

B. +11 và +19.

C. +16 và +4.

D. +13 và +7

Câu 26. Nguyên tố Magnesium có ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm về số nguyên tử như sau:
24
25
26
Đồng vị
Mg
Mg

Mg
%
78,6
10,1
11,3
Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử 25Mg, số nguyên tử tương ứng của hai đồng vị 24Mg và
26
Mg lần lượt là
A. 389 và 56.
B. 56 và 389.
C. 495 và 56.
D. 56 và 495.

63
65
65
Câu 27. Copper có hai đồng vị bền 29 Cu và 29 Cu . Trong đó 29 Cu chiếm 27%. Số đồng vị
trong 250 gam CuSO4 là ( cho biết MO = 16, MS= 32, số avogadro = 6,022.1023)
A. 7,283.1023.
B. 6,454 .1023.
C. 6,889.1023.
D. 6,155.1023.

63
29

Cu




Câu 28. Bán kính ngun tử và khối lượng mol nguyên tử iron lần lượt là 1,28A o và 56 g/mol. Biết
rằng trong tinh thể, các tinh thể iron chiếm 74% thể tích cịn lại là phần rỗng. Khối lượng riêng của iron
có giá trị là
A. 0,765g/cm3.
B. 7,84g/cm3.
C. 7,32g/cm3.
D. 7,96g/cm3.
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. Nguyên tử R có tổng số hạt 46. Trong R % hạt không mang điện chiếm 34,783%.
a. Tính số lượng các hạt trong R.
b. Viết cấu hình electron của R và ion tương ứng của R.
c. Phân bố electron vào AO và các định số electron độc thân của R.
Câu 2. A là hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tử X, Y có cơng thức phân tử XY2. Tổng số hạt trong
A là 144. Trong A số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 40. Số hạt mang điện của X ít
hơn so với Y là 5. Xác định nguyên tố X và Y.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

4

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – ĐỀ 02.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là.
A. neutron và proton.

B. proton và electron.


C. neutron và electron.

D. neutron, proton và electron.

Câu 2. Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. 14.

D. 10.

Câu 3. Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6.

B. 18.

Câu 4. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng
cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Oxygen.

B. Sulfur.

C. Iron.


D. Chromium.

Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?
A.

14
6

X,

14
4

Y,

14
8

Z

.

B.

19
9

X,

19

10

Y,

20
10

Z

.

C.

28
14

X,

29
14

Y,

30
14

Z

D.


40
18

X,

40
19

Y,

40
20

Z

Câu 6. Lớp vỏ của nguyên tử mang điện tích là -1,7622.10 -18 coulomb. Số proton có trong hạt nhân của
nguyên tử đó là
A. 10
Câu 7. Nguyên tử
A. 28.

B. 11
52
24

C. 9

D. 13

C. 76.


D. 52.

Cr có tổng số hạt (p, n, e) là
B. 24.

Câu 8. Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt khơng mang điện là 12. Số hạt
electron trong A là
A. 12.

B. 24.

C. 13.

D. 6.

p 13
=
Câu 9. Hãy cho biết trong các đồng vị sau đây của Iron (Fe) thì đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ n 15

A.

55
26

Fe

B.

56

26

Fe

C.

57
26

Fe

Câu 10. Sodium có hai đồng vị 23Na và 25Na, Oxygen có 3 đồng vị

D.

58
26

Fe

16

O, 17O, 18O và Hydrogen có 3 đồng

vị 1H, 2H và 3H. Số phân tử sodium hydroxide khác nhau được tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 9.

B. 18.

C. 12.


D. 6

Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong nguyên tử, khối lượng tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử.
B. Kích thước hạt nhân rất lớn so với kích thước nguyên tử.
C. Trong nguyên tử, phần khơng gian rỗng chiếm chủ yếu.
D. Trong thí nghiệm của Thomson, hạt tạo nên tia âm cực là electron.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

5

Câu 12. Tia âm cực phát ra trong ống âm cực bị lệch hướng khi đặt trong từ trường. Tính chất nào của
tia âm cực được thể hiện qua hiện tượng trên?
A. Tia âm cực là chùm hạt mang điện tích âm.

B. Tia âm cực là chùm hạt không mang điện.

C. Tia âm cực là chùm hạt có khối lượng.

D. Tia âm cực là chùm hạt có tốc độ chuyển động
rất nhanh.

Câu 13. Kết quả nào trong thí nghiệm bắn phá lá vàng của Rutherford chỉ ra sự tồn tại của hạt nhân
nguyên tử?
A. Đa số hạt  bay xuyên qua lá vàng với hướng di chuyển không đổi.

B. Một số hạt  bị lệch hướng di chuyển so với hướng di chuyển ban đầu.
C. Đa số hạt  bị lệch hướng di chuyển so với hướng di chuyển ban đầu.
D. Một số hạt  bay xuyên qua lá vàng với hướng di chuyển không đổi.
Câu 14. Chọn câu không đúng.
A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều được cấu tạo nên bởi các hạt proton và neutron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số neutron (N).
D. Từ số đơn vị điện tích hạt nhân ta có thể xác định được số e của nguyên tử nguyên tố đó.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về mơ hình Rutherford - Bohr?
A. Electron trên lớp K có năng lượng cao hơn trên lớp L.
B. Electron trên lớp M có năng lượng cao hơn trên lớp K.
C. Electron ở lớp K gần hạt nhân hơn so với electron ở lớp L.
D. Electron ở lớp M xa hạt nhân hơn so với electron ở lớp L.
Câu 16. Vùng nào sau đây ứng với xác suất tìm thấy electron trong nguyên tử bằng 100%?
A. Bên ngồi các orbital ngun tử.

B.Trong tồn bộ khoảng khơng gian xung quanh hạt nhân.

C. Trong các orbital nguyên tử.

D. Ở bên trong hạt nhân.

Câu 17. Biễu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử oxygen theo orbital ở lớp ngoài cùng nào sau
đây là đúng?
A.

B.

C.


D.

Câu 18. Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau:
(1). ls22s22p6

(2). ls22s22p63s2

(3). ls22s22p63s23p63d64s2

(4). ls22s22p63s23p63d14s2.

(5). ls22s22p63s23p4

(6). ls22s22p63s23p5.

Số lượng các nguyên tố kim loại trong số các nguyên tố ở trên là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19. Nguyên tử A có tổng số hạt (p, e, n) là 26. Số khối của hạt nhân nguyên tử A là


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

A. 18.


B. 26.

Trang

C. 20.

6

D. 8.

Câu 20. Helium là một khí hiếm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như hàng
không, hàng không vũ trụ, điện tử, điện hạt nhân và chăm sóc sức khoẻ. Nguyên tử helium có 2 proton,
2 neutron và 2 electron. % theo khối lượng của electron có trong nguyên tử helium có giá trị là
( Cho me = 9,11.10-28g, mp = 1,673.10-24g, mn = 1,675.10-24g).
A. 0,0544%.

B. 0,272%.

C. 0,0272%.

D. 0,0544%.

Câu 21. Các hợp chất của nguyên tố Y được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt,
thép, kim loại màu, thuỷ tinh và xi măng. Oxide của Y và các hợp chất khác cũng được sử dụng trong
nông nghiệp, cơng nghiệp hố chất và xây dựng. Ngun tử Y có tổng số các hạt là 36. Số hạt khơng
mang điện bằng một nửa hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện tích âm. Nguyên tử Y là
A. Magnesium.

B. Chlorine.


C. Carbon.

D. Aluminum.

Câu 22. Phổ khối lượng của một mẫu lithium cho thấy nó chứa hai đồng vị là 6Li và 7Li với ti lệ phần
trăm số nguyên tử mỗi đồng vị lần lượt là 7,42% và 92,58%. Nguyên tử khối trung bình của mẫu
lithium này (kết quả tính đến hai chữ số thập phân) là
A. 6,07.

B. 6,50.

C. 6,90.

D. 6,93.

Câu 23. X có cơng thức M2O. Tổng số hạt cơ bản trong X là 92 , trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn hạt không mang điện 28. Nguyên tố M là
A. K.

B. N.

C. Na.

D. Ag.

Câu 24. Bromine có 2 đồng vị bền là 79Br (54%) và 81Br. Nếu có 672 ml khí dibromine (Br2) ở đktc thì
có khối lượng là bao nhiêu?
A. 4,813 (g)


B. 4,795 (g)

C. 4,740 (g)

D. 4,860 (g)

Câu 25. Nitrogen trong thiên nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 14N ( 99,63%) và AN ( 0,37%). Trong
phân tử HNO3 % theo khối lượng của 14N là 22,1387%. Giá trị số khối A của đồng vị còn lại là
A. 15.

B. 13.

C. 16.

D. 17

Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng ở phân lớp 4p x và nguyên tố Y có electron
cuối cùng ở phân lớp 4sy. Biết x + y = 7 và ngun tố X khơng phải là khí hiếm. Vậy số hiệu nguyên tử
của X là
A. 33.

B. 35.

C. 34.

D.36.

Câu 27. Hợp chất XY2, phổ biến trong sử dụng để làm cơ chế đánh lửa bằng bánh xe trong các dạng
súng Cổ. Mỗi phân tử XY2, có tổng các hạt proton, neutron, electron bằng 178; trong đó, số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là

12. X là Y lần lượt là


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

A. Iron và sulfur.

B. Iron và oxygen.

Trang

7

C. Copper và sulfur. D. Copper và oxygen.

Câu 28. Khối lượng riêng của calcium kim loại là 1,55 g/cm 3. Giả thiết rằng, trong tinh thể calcium, các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Cho nguyên tử khối
của calcium là 40. Bán kính nguyên tử calcium có giá trị là
A. 2,16.10-8cm.
B. 1,96.10-8cm.
C. 1,48.10-8cm.
D. 2,05.10-8cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. X, Y là hai đồng vị của nguyên tố R. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 82. Trong hạt nhân
của X có % hạt mang điện là 53,571%.
a. Tím e, p, n của X và kí hiệu nguyên tử X.
b. Viết cấu hình electron của ion X2+.
c. Y ít hơn X 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 55,85. Hãy tính % theo khối
lượng của Y trong tinh thể RSO4.3H2O ( Cho nguyên tử khối S = 32, O = 16, H = 1).
Câu 2. Trong tự nhiên, hợp chất X tồn tại ở dạng quặng có công thức ABY 2. X được khai thác và sử

dụng nhiều trong luyện kim hoặc sản xuất acid. Nguyên tử của hai ngun tố A có cấu hình electron
lớp ngồi cùng là 4s1 và nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron ở lớp ngồi cung 4s 2, các
ion A2+, B2+ có số electron lớp ngồi cùng lần lượt là 17 và 14. Tổng số proton trong phân tử ABY 2
là 87. Tìm cơng thức phân tử của X.

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – ĐỀ 03.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. neutron và proton.

B. proton và electron.

C. neutron và electron.

D. neutron, proton và electron.

Câu 2. Kết luận nào sau đây là khơng đúng trong thí nghiệm của Rutherfor.

A. Hầu hết chùm hạt anpha xuyên qua lá vàng chứng tỏ nguyên tử có cấu tạo rỗng.
B. Một vài hạt anpha bị bật ngược lại hoặc lệch hướng, chứng tỏ có một vài điểm có kích thước rất
nhỏ, nhưng tập trung một lượng điện tích dương rất lớn, đó là hạt nhân nguyên tử.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

8

C. Thí nghiệm đã phát hiện được hạt proton và hạt neutron.

D. Kích thước của nguyên tử lớn hơn rất nhiều so với kích thước của hạt nhân.
Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số p và n.

B. số khối.

C. số n.

D. số p.

Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron, kí hiệu của ngun tử
ngun tố A là
A.

137
56

A

.

B.

56
137

A

.


C.

81
56

A

.

D.

56
81

A

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lớp M có 9 phân lớp.

B. Lớp L có 4 orbital.

C. Phân lớp p có 3 orbital.

D. Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.

Câu 6. Thông tin nào sau đây không đúng về

206
82


Pb

?

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.

B. Số proton và neutron là 82.

C. Số neutron là 124.

D. Số khối là 206.

Câu 7. Ngun tử R có điện tích lớp vỏ ngun tử là - 41,652.10 -19 C. Điều khẳng định nào sau đây là
khơng chính xác?
A. Lớp vỏ ngun tử R có 26 electron.

B. Hạt nhân nguyên tử R có 26 proton.

C. Hạt nhân nguyên tử R có 26 neutron.

D. Nguyên tử R trung hồ về điện.

Câu 8. Oxygen có 3 đồng vị là

16
8

O

;


17
8

O

;

18
8

O

. Carbon có 3 đồng vị là

12
6

C

;

13
6

C

; C. Số phân tử khí

carbon dioxide khác nhau có thể được tạo thành từ những đồng vị của oxygen và carbon trên là

A. 12.

B. 16

C. 18

D. 11.

Câu 9. Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của một nguyên tố hố học:
(1) Các đồng vị có tính chất hố học giống nhau.
(2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.
(3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.
(4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 10. X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. Nguyên tử
của ngun tố X có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4 electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 16.

B. 14.

Câu 11. Cho các kí hiệu nguyên tử sau:
A. A, B.


B. C, D.

C. 12.
40
19

40
39
A, 18
B, 168 C , 19
D

D. 15.

. Các nguyên tử thuộc cùng loại nguyên tố là

C. A, D.

D. B, D.

Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.



ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

9

Câu 13. Ngun tử Fluorine có 9 electron. Theo mơ hình Rutherford - Bohr, tỉ lệ số lượng electron trên
lớp thứ hai so với số lượng electron trên lớp thứ nhất là
A. 2 : 12.

B. 7 : 2.

C. 5 : 2.

D. 2 : 7.

Câu 14. Phát biếu nào sau đây không đúng?
A. Electron càng ở xa hạt nhân thì có năng lượng càng thấp.
B. Số lượng electron tối đa trong một phân lớp luôn là một số chẵn,
C. Phân lớp p có nhiều orbital hơn phân lớp s.
D. So electron tối đa trên phân lớp p gấp ba lần so electron tối đa trên phân lớp s.
Câu 15. Cấu hình electron của một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng các ô orbital trong lớp vỏ
nguyên tử như sau:
số electron hoá trị và tính chất đặc trưng của ngun tố hóa học này là
A. 3, tính kim loại.
Câu 16. Trong nguyên tử
A. 2,2.

B. 5, tính phi kim.

55
25

Mn

C. 7, tính phi kim.

D. 4, tính kim loại.

, số hạt mang điện gấp số hạt không mang điện x lần. Giá trị của x là

B. 1,667.

C. 0,883.

D. 1,8333.

Câu 17. Cho biết 1 g electron có xấp xỉ số hạt electron là ( Cho me = 9,11.10-28g)
A. 1,1.1027 hạt.

B. 1,15.1027 hạt.

C. 2,05.1025 hạt.

D. 0,85.1027 hạt.

Câu 18. Cho các phát biểu sau
(1). Các electron trong lớp vỏ nguyên tử được phân bố vào các lớp và phân lớp dựa theo năng lượng
của chúng.
(2). Các electron thuộc cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau.

(3). Các electron thuộc cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.
(4). Các electron ở lớp ngồi cùng có vai trị quyết định đến tính chất hố học đặc trưng của nguyên
tố.
Số nhận định đúng.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 19. Nguyên tử oxygen có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Khối lượng nguyên tử oxygen theo
đơn vị gam và amu lần lượt là
( cho biết mp = 1,673.10-24g, mN = 1,675.10-24g, me = 9,11.10-28g, 1amu = 1,66.10-24g).
A. 2,679.10-23 (g) và 16,0043 (amu).
B. 2,679.10-23 (g) và 16,1386 (amu).
C. 2,872.10-23(g) và 17,0012 (amu).
D. 2,872.10-23(g) và 16,0043 (amu).
Câu 20. Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10.000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại
hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6cm thì đường kính ngun tử sẽ là
A. 200m.

B. 300m.

C. 600m.

D. 1200m.

Câu 21. X là nguyên tố có 4 lớp electron, ion X3+ có tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 11. X là



ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

A. Iron.

B. Chromium.

Trang

C. Copper.

10

D. Aluminum.

Câu 22. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27 : 23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.
Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố R là
A. 79,2.

B. 79,8.

C. 79,92.

D. 80,5.

Câu 23. Argon tách ra từ khơng khí là hỗn hợp ba đồng vị: 99,6% 40Ar; 0,063% 38Ar; 0,337% 36Ar. Thể
tích của 10g Argon ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 2,801 lít.


B. 2,240 lít.

C. 8,960 lít.

D. 5,602 lít.

Câu 24. Lithium có 2 đồng vị 6Li và 7Li. Nguyên tử khối trung bình của Lithium là 6,925. Phần trăm số
nguyên tử 6Li là
A. 92,5.

B. 8,5.

C. 95,2.

D. 7,5.

Câu 25. Trong tự nhiên, nguyên tố Boron có 2 đồng vị: 10B và 11B có tỉ lệ về số nguyên tử là 1 : 4 . Số
nguyên tử của đồng vị 10B trong 2,16 gam Boron là (Biết số Avogađro =6,02.1023)
A. 2,408.1022

B. 2,408.1023.

C. 9,632.1023 .

D. 9,632.1022 .

Câu 26. Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X, Y. Y có hai đồng vị 79Y chiếm 55% số nguyên tử Y
và đồng vị 81Y. Trong XY2, phần trăm khối lượng của X là bằng 28,45%. Tính nguyên tử khối trung
bình của X là

A. 65,23.

B. 63,54.

C. 55,23.

D. 63,73.

Câu 27. Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X có cơng thức M 2O là 140, trong phân tử X có tổng số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Công thức phân tử của M2O.
A. Na2O.

B. K2O.

C. N2O.

D. Cu2O.

Câu 28. Nguyên tử Iron ở 20°C có khối lượng riêng là 7,87 g/cm 3. Với giả thiết này, tinh thể nguyên tử
Iron là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần cịn lại là những khe rỗng giữa các quả cầu.
Cho biết khối lượng nguyên tử của Iron là 55,847. Bán kính nguyên tử gần đúng của Iron là
0

A. 1,56 A .

0

B. 1,28 A .

0


C. 1,57 A .

0

D. 1,08 A .

II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. Ngun tố A có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s1. Nguyên tố B có phân lớp cuối là 3p5.
a. Xác định tên A, B.Viết cấu hình electron đầy đủ của A, B.
b. Phân bố electron vào AO ở lớp vỏ nguyên tử của A và B.
Câu 2. Nguyên tử X có tổng số hạt là 48. Trong X hạt mang điện chiếm 66,67%.
a. Tính e, p, n của X và viết kí hiệu nguyên tử .


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

11

b. Y là đồng vị khác của X. Y hơn X 1 neutron và Y chiếm 6%. Tính nguyên tử khối trung bình.

ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG 1 – ĐỀ 04.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. neutron, proton và electron.

B. electron và neutron.


C. proton và neuton.

D. proton và electron.

Câu 2. Đường kính của nguyên tử gấp đường kính của hạt nhân
A. 100 lần.

B. 10.000 lần.

C. 100.000 lần.

D. 1.000 lần.

Câu 3. Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân (nucleus) , khối lượng gần bằng 1 amu.
B. Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân (nucleus), khối lượng gần bằng 0 amu.
C. Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
D. Ngun tử trung hồ điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng
Câu 4. Trong thí nghiệm phát hiện ra chùm tia âm cực của thomson ( sơ đồ thí nghiệm như sau).
Câu nào sau đây không đúng?

A. Bản kim loại (A), (B) làm thay đổi đường đi của chùm tia.
B. Màn huỳnh quang sẽ phát sáng tại điểm tiếp xúc giữa chùm
tia và màn huỳnh quang.
C. Chùm tia bị lệch về phía bản kim loại (A) vì do bản kim loại
(A) được tích điện tích âm.
D. Thí nghiệm được thực hiện trong môi trường chân không.

Câu 5. Tỉ lệ khối lượng của proton với khối lượng của một electron có giá trị gần đúng là
A. 1836.


B. 1840.

C. 1460.

D. 1846.

Câu 6. Ngun tử sodium có điện tích hạt nhân là +11. Lớp vỏ nguyên tử của sodium có giá trị điện
tích tính theo đơn vị coulomb là
A. + 1,7622.10-18 coulomb.

B. + 3,6846.10-18 coulomb.

C. – 1,7622.10-18 coulomb.

D. – 3,6846.10-18 coulomb.

Câu 7. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng?
A.

15
7

N

.

B. 16O.

24

D. Mg12

C. 16S.

Câu 8. Trong bảng sau , có bao nhiêu cặp nguyên tử đồng vị.

A. 3

Số hiệu nguyên tử
Số khối
B. 4.

Câu 9. Ngun tử Calcium có kí hiệu là

7
14
40
20

Ca

12
23

15
30
C. 2.

7
13


15
12
31
24
D. 6.

. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Nguyên tử Calcium có 2electron lớp ngồi cùng.

B. Số hiệu ngun tử của Calcium là 20.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

C. Calcium ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn.
Câu 10. Cho các đồng vị .
A. 2

14
15
17
18
6C , 7N , 9F , 10Ne,

B. 3


12

D. Tổng số hạt cơ bản của Calcium là 40.
63
29

Cu

. Có bao nhiêu nguyên tử có cùng số neutron

C. 4

D. 5

Câu 11. Oxygen có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O; nguyên tố Copper có 2 đồng vị 63Cu, 65Cu. Số loại phân tử
đồng (I) oxit có thể tạo thành từ 2 loại đồng vị trên là
A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 8.

Câu 12. Đồng vị nào sau đây được dùng trong việc xác định tuổi của mẫu hóa thạch ?
A.

16
8


O

B.

32
16

S

C.

14
6

C

D.

63
29

Cu

Câu 13. Theo mơ hình ngun tử Rutherford – Bohr, vị trí nào trong số các vị trí A, B, C, D trong hình
sau mà electron khơng xuất hiện?

A. Vị trí A.

B. Vị trí B.


C. Vị trí C.

D. Vị trí D.

Câu 14. Phát biếu nào sau đây không đúng?
A. Electron càng ở xa hạt nhân thì có năng lượng càng thấp.
B. Số lượng electron tối đa trong một phân lớp luôn là một số chẵn,
C. Phân lớp p có nhiều orbital hon phân lớp s.
D. So electron tối đa trên phân lớp p gấp ba lần so electron tối đa trên phân lớp s.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lớp M có 9 phân lớp.

B. Lớp L có 4 orbital.

C. Phân lớp p có 3 orbital.

D. Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.

Câu 16. X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. Nguyên tử
của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4 electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 16.

B. 14.

C. 12.

D. 15.

Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron ở lớp ngồi cùng, có 4 lớp electron, tổng số
electron p và d là 17. Số hiệu nguyên tử X là
A. 25

B. 26

C. 24

D. 27

Câu 19. cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Kí hiệu của các
ngun tố X, Y lần lượt là
A. Aluminum và Oxygen.

B. Magnesium và Oxygen.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

C. Aluminum và Iron.

Trang


13

D. Iron và Sulfur.

Câu 20. Nguyên tử cùa nguyên tổ M có số hiệu nguyên từ bằng 20. cấu hình electron của ion M2+ là
A. ls22s22p63s23p6.

B. 1s22s22p63s23p64s1.

C. ls22s22p63s23p63d1. D. 1 s22s22p63s23p64s2.

Câu 21. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử oxygen bằng 26,5595.10 -27 kg. Khối lượng nguyên tử
(theo amu) là
A. 15,99.

B. 16,00.

C. 15,78.

D. 16,03

Câu 22. Khối lượng của 1 mol electron (biết hằng số avogadro có giá trị là 6,022×1023) có giá trị sấp xỉ
bằng
A. 0,0004632 g.

B. 0,00254256 g.

C. 0,0005486 g.

D. 0,00548565 g.


Câu 23. Một nguyên tử C có 6 proton và 6 neutron. Một nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron. Phân tử
Carbon dioxide (CO2) được tạo thành từ hai nguyên tử trên. Cho các phát biểu sau về phân tử CO2 là
(1). có số proton và số neutron bằng nhau.
(2). có khối lượng xấp xỉ 44 amu.
(3). có 22 electron.
(4). có số hạt mang điện nhiều gấp hai lần số hạt không mang điện.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24. Trong tự nhiên, nguyên tố potassium có 3 đồng vị bền là K (93,258%), K (0,012%), K
(6,73%) nguyên tử khối trung bình của Potassium là
A. 39,5.

B. 38,135.

C. 39,135.

D. 39,521.

Câu 25. Một thanh kim loại Copper chứa 2 mol Copper trong đó có hai đồng vị bền 63Cu (72,7%) và
65

Cu. Khối lượng thanh Copper trên có giá trị là

A. 127,1 g.

B. 112,9g.

C. 172,1 g.

D. 217,1 g.

Câu 26. Oxygen chủ yếu có hai đồng vị cơ bản là 16O và 17O. Trong đó % của 16O là 97,8%. Thể tích
của 112,154 gam khí oxygen ( ở điều kiện tiêu chuẩn là).
A. 156.8 lít

C. 78.4 lít

C. 42.4 lít

D. 39.2 lít

Câu 27. Nguyên tố magnesium có 3 đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. % 24Mg chiếm 78,6%;
25

Mg chiếm 10,9%. Magnesium kết hợp với nguyên tố X tạo hợp chất MgX 2. % theo khối lượng của

26

Mg trong phân tử MgX2 là 1,4811%. X là
A. Chlorine. ( M = 35,5).

B. X là Fluorine ( M = 19).


C. Bromine ( M = 80).

D. X là Iodine ( M = 127).


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

14

Câu 28. Hợp chất A được tạo ra từ nguyên tử X và Y có cơng thức phân tử XY 3. Trong A có tổng số hạt
là 202, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54. Số hạt mang điện của Y
nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8. X và Y lần lượt là
A. Al và F.

B. Fe và Cl.

C. Cr và Br.

D. Al và Cl.

II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. số hạt mang điện
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện cùa một nguyên tử X là 8 hạt.
a. Tìm các nguyên tố X và Y.
b. Phân bố electron vào orbital ở lớp vỏ nguyên tử, từ đó xác định số electron độc thân của X và Y.
Câu 2. Nguyên tử X có tổng số hạt là 95. Trong đó số hạt mang điện chiếm 63,16%.
a. Xác định số electron, proton, neutron của X, xác định tên nguyên tố hóa hóa học.
b. Viết kí hiệu của ngun tử X.

c. X kết hợp với một nguyên tử Y tạo thành hợp chất có cơng thức phân tử XY2. Trong phân tử
XY2 có tổng số hạt là 203 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 58. Tính số
electron, proton, neutron của Y.

ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG 1 – ĐỀ 05.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong nguyên tử, hạt chuyển động được là
A. electron.

B. proton.

C. neutron.

D. electron và proton.

Câu 2. Thông tin nào sau đây là không đúng.
A. me  0,00055 (amu).

B. me = 9,11.10-28 g = 9,11.10-31 kg.

C. 1amu = 1,66.10-24(g).

D. qp = +1,602.10-24 coulomb.

Câu 3. Thí nghiệm của Thomson đã tìm ra
A. hạt electron.
B. hạt neutron.
C. hạt proton.
D. hạt nhân nguyên tử.
Câu 4. Lớp vỏ nguyên tử của ngun tử potassium có giá trị điện tích tính theo đơn vị coulomb là

A. + 2,403.10-19 coulomb.

B. + 2,6846.10-19 coulomb.

C. – 2,403.10-19 coulomb.

D. – 2,403.10-18 coulomb.

Câu 5. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử oxygen bằng 26,5595.10 -27 kg. Khối lượng nguyên tử
(theo amu) là
A. 15,99.

B. 16,00.

C. 15,78.

D. 16,03


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

15

Câu 6. 1 mol Iron (Fe) có bao nhiêu nguyên tử Iron (Fe).
A. 6,02.1023

B. 6,23.1020


Câu 7. Cho kí hiệu các nguyên tử sau :

C. 6,05.1023
14
6

X,

14
7

Y,

16
8

Z,

19
9

T,

17
8

D. 6.15.1020

Q, 169 M,


19
10

E,

16
7

G,

18
8

L

Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử cùng thuộc một nguyên tố hóa học ?
A.

14
6

X,

14
7

Y,

16
8


Z

.

B.

16
8

Z,

16
9

M,

16
7

G

.

C.

17
8

Q,


16
9

M,

19
10

E

.

D.

16
8

Z,

17
8

Q,

18
8

L


.

Câu 8. Trong các đồng vị của Hydrogen thì đồng vị nào nặng nhất:
A. Protium.

B. Deuterium

C. Tritium

D. Không xác định.

Câu 9. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. Số p.

B. Số n

C. Số khối.

D. Số e và n.

Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Hạt nhân nguyên tử
B. Hạt nhân nguyên tử :

7
3

X

1

1

H

có 3 electron và 3 neutron
khơng chứa neutron

C. Khơng có ngun tố nào mà hạt nhân ngun tử khơng chứa neutron
D. Ngun tử :

7
3

X

có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện là 4

Câu 11. Có bao nhiêu hạt mang điện trong nguyên tử
A. 24.

B. 48.

52
24

Cr ?

C. 52.

D. 76.


Câu 12. Oxygen có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O; Copper có 2 đồng vị 63Cu, 65Cu. Số loại phân tử copper (II)
oxide có thể tạo thành từ 2 loại đồng vị trên là
A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 8.

Câu 13. Cho biết Iron ( Fe) có số hiệu ngun tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2

B. 1s22s22p63s23p63d6

C. 1s22s22p63s23p64s23d4

D. 1s22s22p63s23p63d54s1.

Câu 14. Ion R2+ có cấu hình e lớp ngồi cùng là 2s22p6. Nhận xét đúng về nguyên tử R là
A. R dễ nhường e để tạo ion âm.

B. R có 6e lớp ngoài cùng.

C. R là nguyên tử nguyên tố kim loại.

D. R là nguyên tố Oxygen.

Câu 15. Trong các nguyên tử K ( Z = 19), Zn ( Z = 30). Cu ( Z = 29), Cr ( Z = 24), Ca (Z = 20).

Ngun tử có lớp electron ngồi cùng là 4s1 là:
A. K, Zn, Cu.

B. K, Cr, Cu

C. Zn, Cu, Ca

D. K, Zn, Ca

Câu 16. Nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là 2.
A. Potassium.

B. Phosphorus.

C. Silicon.

D. Calcium.

Câu 17. Sự biễu diễn electron vào orbital ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tố nào sau đây là không
đúng?


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

A. Magnesium

B. Sunfur


C. Fluorine

D. Sodium

16

Câu 18. Potassium có Z =19, phân mức năng lượng cao nhất chứa electron của nguyên tử potassium là
A. 3s

B. 3p.

C. 3d.

D. 4s.

Câu 19. Nguyên tử Nito có 7 notron trong hạt nhân. Khối lượng tính bằng gam (phép tính gần đúng,
bỏ qua khối lượng của lớp vỏ) của nguyên tử Nito là giá trị nào sau đây?
( Cho mp = 1,673.10-24g , mN = 1,675.10-24g)
A. 23,436.10-24

B. 23,436.10-34

C. 23,436.10-31

D. 23,436.10-27

Câu 20. Nitrogen giúp bảo quản tinh trùng, phôi, máu và tế bào gốc. Biết nguyên tử nitrogen có tổng số
hạt là 21. Số hạt khơng mang điện chiếm 33,33%. Số khối của nitrogen là
A. 7.


B. 14.

C. 21.

D. 8

Câu 21. Một nguyên tử X thuộc nguyên tố copper có 29 proton và 34 neutron. Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Nguyên tử X có 29 electron.

B. Hạt nhân nguyên tử X có tổng sổ hạt là 63.

C. ion Cu+ có 28 electron.

D. Ion Cu+ có 28 proton.

Câu 22. Các nguyên tử Ne, Na và F có số hiệu nguyên tử lần lượt là 10,11 và 9. Cấu hình electron của
Ne, ion Na+ và ion F- tương ứng là
A. ls22s22p6; 1s22s22p63s1 và ls22s22p5.

B. đều có cấu hình ls22s22p6.

C. ls22s22p6; ls22s22p5 và ls22s22p4.

D. ls22s22p6; ls22s22p5 và 1s22s22p3.

Câu 23. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 12 và số electron ở lớp ngoài cùng là
2. Nguyên tố X là
A. Ar (Z = 18).


B. S (Z = 16).

C. Ca (Z = 20).

D. Cr (Z = 24).

Câu 24. Ngun tử X có điện tích hạt nhân là +30,439.10-19 coulomb. Trong hạt nhân của A có tổng số
hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Câu khơng đúng là
A. Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p64s1.
B. Electron độc thân của X là 1, và X thuộc nguyên tố s.
C. X là kim loại, và X có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường.
D. Tổng số hạt p, n , e trong X là 39.
Câu 25. Nguyên tố Magnesium có 3 đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 ngun tử
Magnesium thì có 3930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26. Khối lượng nguyên tử
trung bình của Magnesium là:
A. 24.

B. 24,33.

Câu 26. Chlorine có hai đồng vị là
của 14,2g chlorine đo ở đktc là

C. 24,22.
35
17

37
Cl ; 17
Cl


D. 23,9.

. Số nguyên tử 35Cl gấp 3 lần số nguyên tử 37Cl. Thể tích


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

A. 4,48 lít.

B. 2,24 lít.

Trang

C. 8,96 lít.

17

D. 5,60 lít.

Câu 27. Titanium có ngun tử khối trung bình bằng 47,9. Titanium có hai đồng vị, trong đó

46
22

Ti

chiếm 5%. Số khối của đồng vị thứ hai là
A. 45.

B. 47.


C. 48.

D. 49.

Câu 28. Magnesium trong thiên nhiên gồm hai loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có khối lượng nguyên tử
là 24. Đồng vị Y hơn X một Neutron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị X và Y có tỉ lệ là 3 : 2. Số đơng
vị Y có trong 5,408 gam Mg3P2 gần đúng là: ( Cho MP =31, số avogadro = 6,022.1023 )
A. 2,89.1022.

B. 2,42.1022.

C. 2,54.1022.

D. 2,56.1022

II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. Cho các nguyên tử của nguyên tố có những đặc điểm như sau:
Nguyên tử X: có 3 lớp electron, có 3 electron ở phân lớp ngồi cùng.
Ngun tử Y: có 4 electron, thuộc nguyên tố s, có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tử Z: tổng số electron ở phân lớp s bằng 6, có 4 electron ở lớp ngồi cùng.
a. Hãy viết cấu hình electron của X, Y, Z.
b. Phân bố electron vào lớp vỏ của nguyên tử X, Y, Z , xác định số electron độc thân.
c. Viết cấu hình electron tương ứng của X, Y, Z.
Câu 2. Nguyên tử A có tổng số hạt là 46. Trong A số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện
là 14.
a. Viết kí hiệu của nguyên tử A.
b. Hợp chất X có dạng AB3. Trong X có tổng số hạt là 202. % hạt khơng mang điện trong X chiếm
34,6534%. Tìm cơng thức phân tử của X.


ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – ĐỀ 06.
Câu 1. Chọn câu không đúng về tia âm cực.
A. Tia âm cực là chùm hạt electron.
B. Tia âm cực bị hút về cực âm của trường điện vì tia âm cực là chùm hạt mang điện tích âm.
C. Tia âm cực được phát ra (tách ra) từ cực âm của ống tia âm cực.
D. Tia âm cực là chùm hạt vật chất có khối lượng và chuyển động với tốc độ rất lớn.
Câu 2. Thông tin nào sau đây là không đúng.
A. mp = 1,673.10-27 (kg).

B. mn = 1,675.10-24 (g).

C. mn  mP  1 (amu).

D. qe = +1,602.10-19 (coulomb)

Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
B. Nguyên tử có kích thước vơ cùng nhỏ và trung hồ về điện.
C. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
D. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

18

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nếu một ngun tử có 15 electron thì ngun tử đó cũng có 15 proton.

B. Nếu một nguyên tử có 13 electron thi ion tạo ra từ nguyên tử đó có 13 proton.
C. Nếu một ngun tử có 11 electron thì nguyên tử đó cũng có 11 electron.
D. Nếu một nguyên tử có 12 electron thì ion tạo ra từ ngun tử đó có số electron khác 12.
Câu 5. Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu

B. 66,133.10-51.

A. 23,978.

D. 23,985.10-3.

C. 24,000.

Câu 6. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về đồng vị?
A. Những phân tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.
B. Những con có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt electron là đồng vị của nhau.
C. Những chất có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.
D. Những nguyên tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.
Câu 7. Cho ba ngun tử có kí hiệu là

24
12

Mg ,

25
12

Mg ,


26
12

Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
B. Đây là 3 đồng vị của nhau.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Magnesium.
D. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
Câu 8. Cặp nguyên tử nào sau đây có cùng số neuưon?
11
5

A.

B



12
6

C

.

7
9
B.   3 Li và 4 Be .


24
C.   12 Mg và

28
14

Si

.

14
D.    7 N và

16
8

O

.

Câu 9. Nguyên tử X có tổng số hạt e, p, n là 16, điện tích hạt nhân nguyên tử X là
A. +16.

B. +5.

C. +6.

D. +10.

Câu 10. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 82, biết số

hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22. Kí hiệu ngun tử của X là
A.

57
Ni
28

B.

55
27 Co

C.

56
26 Fe

D.

57
26Fe.

Câu 11. Orbital là khu vực khơng gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác xuất có mặt electron vào
khoảng
A. 85%.

B. 90%.

C. 95%


D. 80%.

Câu 12. Cấu hình electron nào sau đây viết sai?
A. 1s22s22p5.

B. 1s22s22p63s23p64s1.

C. 1s22s22p63s23p64s24p5.

D. 1s22s22p63s23p63d34s2.

Câu 13. Một nguyên tố mà nguyên tử có 4 lớp electron, có phân lớp d, lớp ngồi cùng đã bão hoà
electron. Tổng số electron s và electron p của nguyên tố này là
A. 18.

B. 20.

C. 24.

D. 26.

Câu 14. Dựa vào mơ hình ngun tử Rutherford - Bohr, hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số lượng electron tối đa trên các lớp là như nhau.
B. Năng lượng của các electron trên các lớp khác nhau có thể bằng nhau.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang


19

C. Khi quay quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định, năng lượng của electron là không đổi.
D. Electron ở gần hạt nhân nhất có năng lượng cao nhất.
Câu 15. So sánh mức năng lượng của các phân lớp e nào sau đây đúng?
A. 2p < 3p <4p < 3s. B. 3p< 4s < 3d < 3s.

C. 3p < 4s < 3d < 5s.

D. 3s< 3p < 3d < 4s.

Câu 16. Nếu 5 electron được điền vào 3 AOp thì số lượng electron độc thân là
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 5.

Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố Y có 14 electron ở lớp thứ ba. Cấu hình electron của nguyên tử Y là
A. ls22s22p63s23p64s23d6

B. ls22s22p63s23p63d64s2.

C. ls22s22p63s23p63d8

D. 1 s22s22p63s23p63d6

Câu 18. Hình vẽ nào mơ tả hình dạng và định hướng của orbital pz ( AOpz)


Câu 19. Thành phần nào không bị lệch hướng trong trường điện?
A. Nguyên tử hydrogen. B. Tia .

C. Proton.

D. Tia âm cực.

Câu 20. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron.
C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
D. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu 21. Câu nào sau đây không đúng?
A. Trong ống tia âm cực, tia âm cực được phát ra từ điện cực âm được gọi là catthode.
B. Đơn vị nhỏ nhất của một nguyên tố có thể tồn tại đơn lẻ hoặc tồn tại trong các phân tử được gọi
là nguyên tử.
C. Hạt mang điện tích dương được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử được gọi là proton.
D. Hạt trong nguyên tử có khối lượng nhỏ nhất và khối lượng lớn nhất, tương ứng là proton và
neutron.
Câu 22. Chọn câu không đúng
A. Khối lượng của nguyên tử tập trung ở hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng của proton sấp sỉ bằng khối lượng của notron.
C. Neutron là hạt không mang điện.
D. Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng của lớp vỏ nguyên tử.
Câu 23. Trong 0,5 mol CuCl2 có bao nhiên nguyên tử các loại:
A. 3,01.1023

B. 9,03.1023


C. 6.02.1023

D. 4.25.1023.

Câu 24. Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng lảm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm
lạnh, vật liệu chống dính.... Nguyên từ fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng sổ hạt proton,


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

20

electron và neutron trong nguyên tử fluorine là
A. 19.

B. 28.

C. 30.

D. 32.

Câu 25. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hố học là những ngun tử có cùng số ... và khác nhau
số ... Do đó ... của chúng cũng khác nhau. Trong các dấu ”...” lần lượt là
A. proton, neutron, số khối.

B. số proton, electron, nguyên tử khối.

C. số khối, proton, neutron.


D. neutron, proton, số khối.

Câu 26. Có 4 kí hiệu . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. X và Y là hai đồng vị của nhau.

B. X và Z là hai đồng vị của nhau.

C. Y và Z đều có số neutron bằng nhau

D. X và T đều có số protron bằng nhau.

Câu 27. Một nguyên tử X gồm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Ngun tử X có kí hiệu là
A.

48
16

S

.

B.

16
32

Ge

.


C.

Câu 28. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
A. + 12 .

B. 12.

Câu 29. Trong hạt nhân nguyên tử

24
12

Mg

32
16

S

.

Br

16
32

S



C. 24.

80
35

D.

D. 12+.

số hạt mang điện gấp số hạt không mang điện x lần. Giá trị của

x là
A. 2,2857.

B. 1,5556.

C. 0,7778.

D. 1,2857.

Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
B. Electron trong cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.
C. Electron ở các phân lớp 1s, 2s, 3s có năng lượng bằng nhau.
D. Electron ở lớp bên ngồi có năng lượng thấp hơn electron ở lớp bên trong.
Câu 30. Trong các nguyên tử N (Z = 7), O (Z = 8), F (Z = 9) và Ne (Z = 10), nguyên tử có nhiều
electron độc thân nhất là
A. N.

B. O.


C. F.

D. Ne.

Câu 31. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 6 electron, số
đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 6.

B.8.

C. 14.

D. 16.

Câu 32. Anion X2 có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của X2- là
A. 18.

B. 16.

C. 9.

D. 20.

Câu 33. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của
nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. số proton của X và Y lần lượt là
A. 13 và 15.

B. 12 và 14.


C. 13 và 14.

D. 12 và 15.

Câu 34. Trong các cách biểu diễn của electron vào các orbital 2p ở trạng thái cơ bản. Cách biễu diễn
đúng là


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

21

Câu 35. Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. Vậy số đơn vị điện tích hạt nhân
của X là
A. 15.

B. 18.

C. 10.

D. 14.

Câu 36. Boron có 2 đồng vị : 10B và 11B. Biết rằng nếu cứ có 38 ngun tử 10B thì có 162 nguyên tử 11B.
Nguyên tử khối trung bình của Boron là
A. 10,18.

B. 10, 21.


C. 10,12.

D. 10,81.

Câu 37. Biết rằng nguyên tố argon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối A 1 = 36; A2 = 38 và A3
= 40. Phần trăm các đồng vị tương ứng lần lượt bằng : x 1 = 0,38% ;x2 = 0,6% và x3 = 99,02%. Thể tích
( đktc) của 28,26 gam Argon. ( Biết ở trạng thái khí Argon tồn tại ở trạng thái đơn nguyên tử)
A. 15,84 lít.

B. 7,92 lít.

Câu 38. Cu có hai đồng vị

63
29

Cu ( 73%)

C. 15,68 lít.
cịn lại là

65
29

Cu

D. 14,67 lít.

.% theo khối lượng của


65
29

Cu

trong phân tử

Cu2X là 24,53% . Nguyên tử khối của X là:
A. 16

B. 32

C. 17

D. 14

Câu 39. Các nguyên tử Ne, Na và F có số hiệu nguyên tử lần lượt là 10,11 và 9. Cấu hình electron của
Ne, ion Na+ và ion F- tương ứng là
A. ls22s22p6; 1s22s22p63s1 và ls22s22p5.

B. đều có cấu hình ls22s22p6.

C. ls22s22p6; ls22s22p5 và ls22s22p4.

D. ls22s22p6; ls22s22p5 và 1s22s22p3.

Câu 40. Hai nguyên tử A và B có electron cuối cùng lần lượt điền vào phân lớp 3p và 3s. Biết tổng số
electron ở phân lớp cuối cùng của 2 nguyên tử trên là 3. Tổng số electron trên 2 nguyên tử A và B là
A. 27.


B. 26

C. 25.

D. 24.

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – ĐỀ 07.
( MỨC ĐỘ HIỂU , BIẾT)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Hầu hết các ngun tử đều có proton, neutron và electron.
B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện.
C. Electron tạo nên hạt nhân nguyên tử.
D. Số lượng proton và electron trong nguyên tử là bằng nhau.
Câu 2. Đặc điểm của electron là
A. mang điện tích dương và có khối lượng.

B. mang điện tích âm và có khối lượng.

C. khơng mang điện và có khối lượng.

D. mang điện tích âm và khơng có khối lượng.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Các electron không khác nhau về bản chất trong các mơi trường khác nhau.
B. Ngun tử trung hịa điện vì trong ngun tử có số proton bằng số electron.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01


Trang

22

C. Chùm hạt  trong thí nghiệm Rutherford là chùm hạt He2+.
D. Bản chất của tim âm cực là chùm hạt electron.
Câu 3. Câu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân ngun tử.
B. Trong một ngun tử ln ln có số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân
C. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử tính theo đơn vị u.
D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có neutron.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu một ngun tử có 17 electron thì ngun tử đó cũng có 17 proton.
B. Nếu một nguyên tử có 17 electron thì ngun tử đó cũng có 17 neutron.
C. Nếu một ngun tử có 17 electron thì ion tạo ra từ nguyên tử đó có 17 electron.
D. Nếu một nguyên tử có 17 electron thì ion tạo ra từ ngun tử đó có 17 neutron.
Câu 5. Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử X xấp xỉ
A. 24 amu

B. 23 amu

C. 34 amu

D. 22 amu

Câu 6. Nếu một nguyên tử Mg có khối lượng tính theo đơn vị amu là 24. Thì khối lượng của 1 nguyên
tử Mg theo đơn vị kg là
A. 3,984.1027kg.

B. 3,984.10-26 kg.


C. 39,84.10-28kg.

D. 3,984.10-27kg.

Câu 7. Nhận định nào sau đây khơng đúng ?
A. Ngun tử có cấu tạo hầu như rỗng.
B. Ngun tử trung hồ về điện vì trong ngun tử của mỗi ngun tố có số p ln bằng số e.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hố học có tính chất hố học giống nhau nhưng tính chất
vật lí có thể khác nhau.
D. Hạt nhân ngun tử có mang điện tích và điện tích đó do hạt electron qui định.
Câu 8. Chọn câu không đúng.
A. Các đồng vị của cùng nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau.
B. Các đồng vị của các ngun tố có tính chất vật lý giống nhau.
C. Các đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
D. Có thể có tồn tại đồng vị khơng có notron.
Câu 9. Ngun tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 electron và 8 neutron ?
A. .

B.

C.

D. .

Câu 10. Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số neutron
A. F;Cl;Ca;Na;C

B. Na;C;F;Cl;Ca


C. C;F; Na;Cl;Ca

D. Ca;Na;C;F;Cl;

Câu 11. Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X). 1s22s22p63s2 ; (Y): 1s22s22p63s23p64s1
Nhóm gồm các nguyên tố kim loại là

; (R). 1s22s22p63s23p5 ; (T).1s22s22p6.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

A. X, Y, T

B. X, Y, R

Trang

C. X, R

23

D. X, Y

Câu 12. Cấu hình electron của một nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là
24 thì trong hạt nhân của X có
A. 24 proton

B. 11 proton, 13 neutron


C. 11 proton, số neutron không định được

D. 13 proton, 11 neutron

Câu 13. Biễu diễn electron vào AO ở lớp vỏ ngoài cùng của một nguyên tố X có dạng sau đây

X là nguyên tố nào sau đây
A. Silicon.

B. Carbon.

C. Magnesium.

D. Nitrogen.

Câu 14. Nguyên tố Q có số hiệu nguyên tử bằng 14. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Q
điền vào lớp, phân lớp nào sau đây?
A. K, S.

B. L, p.

C. M, p.
37

Câu 15. Tổng số hạt neutron, proton, electron trong ion 17 Cl
A. 52.

B. 35.




D. N, d.


C. 53.

D. 55.

C. 9.

D. 18.

C. 3 electron.

D. 4 elecứon.

Câu 16. Lớp M có số electron tối đa bằng
A. 3.

B. 4.

Câu 17. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa
A. 1 electron.

B. 2 electron.

Câu 18. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
(1). Số lượng orbital trong các phân lớp 1s, 2s, 3s là bằng nhau.
(2). Số lượng orbital trong các phân lớp 3s,3p,3d là bằng nhau.

(3). Các electron trên các phân lớp 1s, 2s, 3s có năng lượng bằng nhau.
(4). Các electron trên các phân lớp 3s, 3p, 3d có năng lượng bằng nhau.
(5). Số lượng electron tối đa trong một lớp là 2n2 ( n  4).
(6). Số lượng các orbital trong một phân lóp (s, p, d, f) luôn là một số lẻ.
Số nhận định đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19. Một trong số những phản ứng phổ biến nhất giữa ion và phân tử ở các đám khí trong vũ trụ là
H 2    H 2  H + H 3

Biết nguyên tử H có 1 proton và 1 electron. Số proton, neutron và electron của ion H3 lần lượt là

A. 2p, 1n và 1e.

B. 2p, 1n và 2e.

C. 3p, 0n và 1e.

D. 3p, 0n và 2e.

Câu 20. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là
A. neutron, proton và electron.

B. electron và neutron.


C. proton.

D. proton và electron.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

24

Câu 21. Cho các nhận định sau:
(a) Nguyên tử có cấu tạo khối cầu, gồm các e sắp xếp đặc khít cấu tạo nên lớp vỏ.
(b). Nguyên tử là hạt hạt mang điện tích dương.
(c). Proton và neutron có trị số điện tích bằng nhau, nhưng ngược dấu nhau.
(d). Trong một nguyên tử số neutron luôn lớn hơn số proton
Số nhận định không đúng là
A. 3

B. 4

C. 1

D.1

Câu 22. Một nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,403.10-18 C và có tổng số hạt (p, n, e) trong
nguyên tử là 46. Số hạt nơtron trong nguyên tử X trên là
A. 15.


B. 14.

C. 16.

D. 17.

Câu 23. Nguyên tử A có điện tích hạt nhân là +30,438.10 -19 C, trong hạt nhân của A có số hạt khơng
mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 1. Tổng số hạt e, p, n trong nguyên tử A là
A. 39.

B. 56.

C. 58.

D. 38.

Câu 24. Nếu phóng to đường kính của hạt nhân lên 3cm thì đường kính của ngun tử là
A. 30m.

B. 300m.

Câu 25. Có 3 nguyên tử:
A. X, Y.

12
6

X,

14

7

Y, 146 Z

C. 3000m.

D. 3m.

Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?

B. Y, Z.

C. X, Z.

D. X, Y, Z.

Câu 26. Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. X.
Câu 27. Nguyên tử
A. 13p, 13e, 14n.

B.X.
27
13

Al

C.X.

D.X.


C. 13p, 14e, 13n.

D. 14p, 14e, 13n.

có :
B. 13p, 14e, 14n.

Câu 28. Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Có bao nhiêu loại phân tử O2?
A. 3.

B. 6.

C. 9.

D. 12.

Câu 29. Nguyên tử R có tổng số hạt là 58. Trong R % hạt khơng mang điện là 34,483%. Kí hiệu của R

A. 39K.

B.

39
19

K

C.


39
19

F

D.

58
19

K

Câu 30. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p3.

Y: 1s22s22p63s23p64s1.

R: 1s22s22p63s23p5.

T: 1s22s22p6.

Nhóm gồm các nguyên tố phi kim là
A. X, R, T.

B. X, Y, T.

C. X, R.

D. Y, T.


Câu 31. Một nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Trong đó electron có mức năng
lượng cao nhất được phân bố vào lớp N ( lớp thứ 4). X là
A. Sodium.

B. Potassium.

C. Iron.

D. Zinc.


ĐỀ ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 10. CHƯƠNG 01

Trang

25

Câu 32. Nguyên tố Sunfur (S) nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron
của nguyên tử Sunfur (S) được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, N). Số electron ở lớp L trong nguyên
tử Sunfur (S)là
A. 6.

B. 8.

C. 10.

D. 2.

Câu 33. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp :
- Ở trạng thái cơ bản, các electron trong nguyên tử chiếm lần lượng những orbital có mức năng

lượng từ thấp đên cao.
- Trong cùng một phân lớp chưa bão hòa các electron sẽ phân bố vào các orbital sao cho số
electron độ thân là tối đa.
Sự phân bố trên dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây?
A. Nguyên lí vững bền và nguyên lí Pauli.

B. Nguyên lí vũng bền và quy tắc Hund.

C. Nguyên lí Pauli và quy tắc Hund.

D. Nguyên lí vững bền và quy tắc Pauli.

Câu 34. Số proton, neutron và electron của
A. 24,28, 24.

52
24

Cr 3

B. 24, 28,21.

lần lượt là
C. 24,30, 21.

D. 24, 28, 27.

Câu 35. Anion X2- có cấu hình electron là ls22s22p6 cấu hình electron của X là
A. 1S22S2.


B. ls22s22p63s2.

C. ls22s22p4.

D. ls22s22p53s1.

Câu 36. Nguyên tử cùa ngun tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp 3d 2. Tổng số
electron của nguyên tử nguyên tổ X là
A. 18.

B. 20.

C. 22.

D. 24.

Câu 37. Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nỗi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định
Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất.
B. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
C. Các electron trên cùng phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D. Lớp N có 4 orbital.
Câu 39. Cho các phát biểu sau đây về mơ hình ngun tử hiện đại như sau:
(a). Theo mơ hình ngun tử hiện đại, electron chuyển động khơng theo những quỹ đạo xác định
trong cả khu vực không gian xung quanh hạt nhân.
(b). Tất cả các AO nguyên tử đều có hình dạng giống nhau.

(c). Mỗi AO ngun tử chỉ có thể chứa được 1 electron.
(d). Các electron s chuyển động trong các AO có hình số tám nổi.
Số phát biểu đúng là


×