CHÖÔNG II
MOÂI TRÖÔØNG TOAØN CAÀU
MÔI TRƯỜNG
TÀI CHÍNH TIỀN TỆ TOÀN CẦU
12-Feb-07
Nội dung chính
Thò trường ngoại hối
Hệ thống tiền tệ quốc
tế
Thò trường vốn toàn cầu
PTM –
MT Tài
chính
tiền tệ
.
3
THÒ TRÖÔØNG NGOAÏI HOÁI
Các đònh nghóa
Thò trường ngoại hối :
Nơi mua bán, trao đổi ngoại tệ và các phương
tiện thanh toán quốc tế.
Tỷ giá hối đoái:
Giá của một đơn vò tiền tệ được thể hiện bằng
một đơn vò tiền tệ khác
Tỷ lệ chuyển đổi từ một đồng tiền này sang một
đồng tiền khác.
Tính chuyển đổi của đồng tiền:
Khả năng tự do chuyển đổi sang bất cứ một
đồng ngoại tệ nào khác
12-Feb-07 PTM – MT Tài chính tiền tệ
5
Chức năng của thò trường ngoại hối
Chuyển đổi tiền tệ
Chuyển tiền thanh toán bằng ngoại tệ thành nội
tệ.
Đổi ngoại tệ để thanh toán hợp đồng nhập khẩu
hàng hóa, dòch vụ.
Đầu tư ngắn hạn khoản tiền tạm thời nhàn rỗi trên
thò trường tiền tệ quốc tế .
Đầu cơ tiền tệ: chuyển đổi đồng tiền trong ngắn
hạn nhằm thu lợi từ việc tỷ giá thay đổi trong
tương lai.
12-Feb-07 PTM – MT Tài chính tiền tệ
6
Chức năng của thò trường ngoại hối
Bảo hiểm rủi ro ngoại hối
Tỷ giá giao ngay – Spot Rate: tỷ giá mua bán ngoại tệ vào
một ngày cụ thể.
Tỷ giá giao dòch kỳ hạn – Forward Rate: tỷ giá các bên tự
thỏa thuận cho giao dòch thực hiện vào một thời điểm cụ thể
trong tương lai. .
Giao dòch kỳ hạn đối ứng – Currency Swap: cùng lúc thỏa
thuận mua và bán một khoản ngoại tệ xác đònh vào hai thời
điểm khác nhau.
Giao dòch tương lai – Future: các bên
thỏa thuận thực hiện giao dòch vào một
thời điểm cụ thể trong tương lai thông
qua môi giới.
Giao dòch quyền chọn – Option:
Quyền chọn mua – Call Option
Q
u
y
e
à
n
c
h
o
ï
n
b
a
ù
n
–
Put Option
12-Feb-07 PTM – MT Taøi chính tieàn teä
7
Bản chất của thò trường ngoại
hối
Hoạt động 24/7.
Kết nối bằng hệ thống máy tính tốc độ cao
trường ảo hợp nhất toàn cầu.
Vai trò nổi bật của thò
thò
trường Luân Đôn được
giải thích bởi:
Lòch sử: thủ đô của nước
công nghiệp hóa đầu tiên.
Vò trí đòa lý (nằm giữa
T
o
k
y
o
/
Singapore vaø New
York).
12-Feb-07 PTM – MT Taøi chính tieàn teä
8
12-Feb-07
Các yếu tố tác động đến tỷ giá hối đoái
Các yếu tố kinh tế
1. Cán cân thanh toán
2. Lãi suất
3. Lạm phát
4. Chính sách tài chính và tiền tệ
5. Năng lực cạnh tranh quốc tế
6. Dự trữ tiền tệ
7. Các biện pháp kiểm soát và khuyến khích của chính phủ
8. Tầm quan trọng của đồng tiền trên thò trường thế giới
Các yếu tố chính trò
9. Triết lý lãnh đạo và đảng cầm quyền
10. Mức độ thay đổi sau bầu cử
Các yếu tố kỳ vọng
11. Mức độ kỳ vọng
12. Giao dòch kỳ hạn
PTM – MT Tài chính tiền tệ
9
Các lý thuyết xác đònh tỷ giá hối đoái
Mức độ cơ bản: tỷ giá được xác đònh bởi mức
cung/cầu một đồng tiền so với mức cung/cầu của
đồng tiền khác.
Giá cả và tỷ giá:
Quy luật một giá
Lý thuyết ngang bằng sức mua (PPP – Purchasing
Power Parity )
Lãi suất và tỷ giá: Hiệu ứng Fisher quốc tế
Tâm lý nhà đầu tư và hiệu ứng đám đông.
12-Feb-07 PTM – MT Tài chính tiền tệ
10
HEÄ THOÁNG TIEÀN TEÄ
QUOÁC TEÁ
Hệ thống tiền tệ quốc tế
Những đònh chế do các quốc gia thiết lập để
quản lý tỷ giá hối đoái.
Hệ thống Bretton Woods
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
Ngân hàng thế giới (WB)
Các hệ thống tỷ giá hối đoái
Dollar, Euro, Yen và Pound được
“thả nổi” trong quan hệ với nhau.
Một số nước khác chọn cách cố
đònh giá trò đồng tiền nước mình.
12-Feb-07
PTM – MT Tài chính tiền tệ
12
Hệ thống Bretton Woods
Thành lập năm 1944 tại New Hampshire
44 nước thành viên
Xác lập chế độ tỷ giá cố đònh
Cam kết không phá giá tiền tệ vì mục đích
thương mại và thực hiện các biện pháp bảo vệ
giá trò đồng tiền.
Thiết lập hai đònh chế đa phương:
Ngân hàng thế giới
Quỹ tiền tệ quốc tế
12-Feb-07 PTM – MT Tài chính tiền tệ
13
Vai trò của IMF
Khi mới thành lập:
Giữ ổn đònh hệ thống tỷ giá hối đoái cố đònh.
Cung cấp tín dụng cho các nước thành viên để tài
trợ tạm thời cho thâm hụt cán cân thanh toán. .
Năm 1978:
Giám sát chính sách ngoại hối của các nước thành viên
hình thức.
Sau khủng hoảng nợ 1980s:
Giúp giải quyết khủng hoảng tài chính bằng cách:
Cung cấp tài chính và giám sát tái cơ cấu để ổn đònh nền
kinh tế.
Buộc thắt chặt tài chính và tiền tệ + phá giá tiền tệ
Mục tiêu:
Cải thiện cán cân thanh toán
Tăng khả năng trả nợ
12-Feb-07 PTM – MT Tài chính tiền tệ
14
Vai trò của WB
International Bank for Reconstruction and
Development (IBRD).
Tài trợ tái thiết châu Âu: cho vay lãi suất thấp.
Bò lu mờ bởi Kế hoạch Marshall của Mỹ.
Chuyển trọng tâm sang vấn đề “phát triển”
cho các nước đang phát triển vay đầu tư
Nông nghiệp
Giáo dục
Kiểm soát dân số
Phát triển nông thôn
IBRD huy động vốn bằng bán trái hiếu trên thò
trường tài chính quốc tế
Cho các nước có tình trạng tín dụng kém vay
Với lãi suất thấp hơn lãi suất thò trường
International Development Agency (IDA)
Huy động vốn từ đóng góp của các nước giàu
Cho các nước rất nghèo vay dài hạn, lãi suất rất thấp
12-Feb-07
PTM – MT Tài chính tiền tệ
15
Hệ thống tỷ giá hối đoái – Bản vò vàng
Neo đồng tiền
vào vàng và bảo Có nguồn
đảm tính chuyển gốc trọng Vận chuyển vàng
đổi ra vàng thương bất tiện chuyển
sang tiền giấy,
đổi lại ra vàng.
12-Feb-07
Tìm kiếm
sự cân bằng
“cán cân thương
mại”
PTM – MT Tài chính tiền tệ
16
Đòi hỏi
chính phủ
phải can
thiệp ở một
mức độ
nhất đònh
Các hệ thống tỷ giá hối đoái
Tỷ giá thả nổi: Thò trường ngoại hối xác đònh
giá trò của đồng tiền so với đồng tiền khác.
Tỷ giá cố đònh: Giá trò các đồng tiền được cố
đònh với nhau theo tỷ giá thỏa thuận.
Neo tỷ giá: Giá trò đồâng tiền được cố đònh
theo một đồng tiền tham chiếu.
Ủy ban tiền tệ: cam kết đáp ứng nhu cầu
chuyển đổi từ đồng tiền quốc gia sang ngoại
tệ theo tỷ giá cố đònh.
Tỷ giá thả nổi có điều chỉnh: Giữ giá trò đồng
tiền dao động trong một giới hạn so với
đồng tiền tham chiếu.
12-Feb-07
PTM – MT Tài chính tiền tệ
17
So sánh hệ thống tỷ giá thả nổi và cố đònh
Tỷ giá thả nổi:
Cho khả năng sử dụng chính
sách tiền tệ khôi phục
quyền kiểm soát của chính
phủ.
Tỷ giá tự điều chỉnh để cân
bằng lại bất cân đối trong
cán cân thương mại
Hệ thống nào tốt hơn?
Tỷ giá cố đònh:
Giữ kỷ cương tiền tệ.
Hạn chế đầu cơ tiền tệ
Đoán trước được những
biến động tỷ giá
Những người ủng hộ chế độ
tỷ giá cố đònh cho rằng sự
giảm giá đồng tiền trong
chế độ tỷ giá thả nổi chỉ
làm tăng lạm phát, không
thể điều chỉnh thâm hụt cán
12-Feb-07
Không có bằng chứng rõ ràng!. cân thương mại
PTM – MT Tài chính tiền tệ
18
THÒ TRÖÔØNG VOÁN
TOAØN CAÀU
Chức năng chung của
thò trường vốn
Nơi gặp gỡ của người có vốn và người cần
vốn.
Người có vốn:
Doanh nghiệp
Cá nhân
Các đònh chế tài chính
12-Feb-07
Tạo lập thò trường :
Ngân hàng thương mại
Ngân hàng đầu tư
PTM – MT Tài chính tiền tệ
Người cần vốn:
Cá nhân
Doanh nghiệp
Chính phủ
20
Sức hấp dẫn của thò trường vốn toàn cầu
Đối với người cần vốn:
Nguồn cung tiền dồi dào.
Chi phí vốn thấp hơn.
Đối với người có vốn:
Cung cấp nhiều cơ hội
đầu tư.
Cơ hội phân tán rủi ro.
12-Feb-07
PTM – MT Tài chính tiền tệ
21
Những nhân tố cơ bản thúc đẩy sự phát
triển của thò trường vốn toàn cầu
Công nghệ thông tin:
Giảm chi phí tiếp cận thông tin
Mặt trái: biến động thò trường
lan tỏa nhanh
Lợi ích lớn hơn nhiều so với rủi ro
Nới lỏng kiểm soát dòch vụ
tài chính do:
Ảnh hưởng tư tưởng “thò
trường tự do”.
Mong muốn mở rộng thò
trường của các doanh
nghiệp dòch vụ tài chính.
12-Feb-07