Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

bo phieu bai tap on o nha mon toan lop 1 so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.8 KB, 7 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Phiếu bài tập ơn ở nhà lớp 1 mơn Tốn
Đề số 1
Bài 1. (2 điểm):
a) Cho dãy số: 2; 7; 5; 10; 0; 8; 3
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:...................................................
- Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................
b) Cho dãy số: 3; 8; 5; 6; 7; 2
- Khoanh vào số lớn nhất.
- Khoanh vào số nhỏ nhất.
Bài 2. (3 điểm) Tính:
a,

b,

10 - 4 =......

7 – 7 + 4 =.....

3 + 7 =......

6 + 0 + 3 =.....

6 - 4 =......

8 + 0 – 4 =......

5 + 4 =......

9 – 0 – 5 =......



Bài 3. (2 điểm)
>

3+5

9

8–2

10 - 4

6–2

10 - 4

8+0

8-0

<
=

Bài 4. (3 điểm) Hình bên có:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


a) ..... hình vng.
b) ..... hình tam giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1. (2 điểm):
a) Viết đúng mỗi ý cho 0,5 đ
- Thứ tự từ bé đến lớn: 0; 2; 3; 5; 7; 8; 10
- Thứ tự từ lớn đến bé: 10; 8; 7; 5; 3; 2; 0
b) Mỗi ý khoanh đúng cho 0,5đ
- Khoanh vào số lớn nhất. 8
- Khoanh vào số nhỏ nhất. 2
Bài 2. (3 điểm) Mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Bài 3. (2 điểm) Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 điểm
Bài 4. (3 điểm) điền đúng mỗi phần cho 1,5 đ
a) 7 hình vng.
b) 6 hình tam giác.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Phiếu bài tập ơn ở nhà lớp 1 - số 2
Bài 1.
a) Cho dãy số : 4 ; 1 ; 5 ; 10 ; 3 ; 8 ; 6
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : .............................................…
- Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé : ..................................................
b) Cho dãy số : 3 ; 0 ; 5 ; 6 ; 7 ; 2
- Số nhỏ nhất là số : ..........
- Số lớn nhất là số : ..........
Bài 2: Tính:
a) 12cm + 8cm =…..

b) 14cm + 6cm + 5cm =…..

c) 13cm – 7cm =……
d) 15cm – 5cm – 6cm = .......

Bài 3. Cho hình chữ nhật sau:

A

C

B

D

a) Hình trên có mấy điểm, là những điểm nào?
Trả lời: Hình trên có.....điểm, đó là: điểm ....., điểm ....., điểm ....., điểm ......
b) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình chữ nhật trên để được hai hình tam giác.
Bài 4.
a. Viết các số từ 10 đến 20:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

…………………………………………………………………………………………
b. Viết các số từ 20 đến 10:
…………………………………………………………………………………………
Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 3
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

15 + 4

5 + 13

18 – 3

15 – 5

Bài 2. Viết các số 14, 17, 9, 20, 6, 13
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................
Bài 3. Năm nay An 6 tuổi. Hỏi :
a) Sau 4 năm nữa, An bao nhiêu tuổi:
Trả lời: .......................................
b) Cách đây 2 năm, An bao nhiêu tuổi ?
Trả lời: .......................................
Bài 4. Cho hình vẽ sau:
a) Hình vẽ bên có mấy điểm, là những điểm nào ?
-

B

Trả lời: Hình vẽ bên có...... điểm, đó là: ............

M

........................................................................................
............................................................................

C

X

A

b*) Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng, đó là những đoạn thẳng nào ?
-

Trả lời: Hình vẽ trên có ........ đoạn thẳng, đó là: ......................................

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

N
D


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................
c, Hình vẽ trên có mấy hình vng, mấy hình tam giác ?
-

Trả lời: Hình vẽ trên có ........ hình vng, ........ hình tam giác.
Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 4

Bài 1. Viết cách đọc các số sau:
25: ...................

15: ...........................


14: ...........................

23: ..........................

20: ...........................

18: ...........................

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
13 – 13

12 + 6

16 – 6

9 + 10

19 – 9

...........

...........

...........

...........

...........


...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

...........

Bài 3. Viết phép tính thích hợp:
a)



: 14 xe máy

Đã bán : 3 xe máy
Cịn lại :... xe máy?
b)




: 2 chục quả cam

Thêm

: 7 quả cam

Có tất cả : ... quả cam?
Bài 4. Trên tường có 6 bức tranh, người ta treo thêm 7 bức tranh nữa. Hỏi trên
tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tóm tắt

Bài giải



: ….bức tranh

Trên tường có tất cả số bức tranh là:

Thêm

: ….bức tranh


…………………………………………………..

Có tất cả

:…...bức tranh?

Đáp số: …………………

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 5
Mơn Tốn
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 20 là: ....
- Số liền sau của 18 là: .......
Bài 2: Tính
2 + 4 + 3 = .....

1 + 8 - 7 = ....

10 - 6 - 0 = ....

9 – 5 + 3 = ....

Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống
Lan gấp được: 4 bông hoa
Minh gấp được: 5 bông hoa
Cả hai bạn gấp được: ... bông hoa?
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
5 ..... 2 + 4


4 + 5 .... 9

3 + 6 .... 7 - 0

9 – 5 .... 0 + 4

Bài 5: Một con gà và 1 con trâu có mấy đơi chân? Tính tổng?
Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 6
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

- Số 9 gồm ......... chục và .......... đơn vị
- Số 10 gồm ......... chục và .......... đơn vị
- Số 14 gồm ......... chục và .......... đơn vị
- Số 19 gồm ......... chục và .......... đơn vị
Bài 2: a/ Đọc số:
b/ Viết số:

7: ...............;
chín: .................;

15: ....................
Mười tám: ..............

Bài 3: Số
- Có ............ hình tam giác

- Có ............ đoạn thẳng

Bài 4

a) Viết các số từ 0 đến 20:

………………………………………………………………….………………
b) Viết các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………
Tham khảo: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×