Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt
Ngày 23/3
Bài 1. Đọc
Em vẽ chú thỏ
Tranh vẽ chim non
Áo trắng như bông
Tập chuyền, tập hát
Cầm chùm hoa đỏ
Véo von véo von
Đứng bên bờ sông
Trên cành bưởi ngọt.
Bài 2. Chép vào vở
Đàn chim se sẻ
Chiều nay bạn gió
Hát trên cánh đồng
Mang nồm về đây
Bạn ơi biết khơng
Ơi mới đẹp thay!
Hè về rồi đó
Phượng hồng mở mắt.
Ngày 24/3:
1. a, Đọc thành tiếng các từ ngữ:
mặt trời, ngọn sóng, sương mù , cánh buồm , trang vở
b) Đọc thành tiếng các câu sau:
Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ăt hay ât: ph…..′…. cờ , g...… lúa
iên hay iêm: v….. phấn , lúa ch…….
3. Kiểm tra viết:
a) vần:
oi, ua, ong, iêm, uôt
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Từ ngữ:
thành phố , đu quay , trăng rằm , cánh diều
c) Câu:
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ cịn tiếng hót
làm xanh da trời
Ngày 25/3:
Câu 1:
Đọc các từ ngữ:
phá cỗ
nho khơ
ngõ nhỏ
nghé ọ
gà gơ
ghi nhớ
quả thị
giã giị
Câu 2:
Đọc các câu:
Chú Tam cho bé Minh đi tập bơi.
Nghỉ hè, chị Mai ra nhà bà Ngoại.
Câu 3:
Điền vào chỗ trống:
ch hoặc tr
….ú ý
…..í nhớ
….e ngà
….ia quà
Câu 4:
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông:
on hay an: c…. gà, cái b..’..
ia hay ai: cây m.’.. , cổ ch…
Ngày 26/3:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Đọc và viết lại vào vở:
Bàn tay bé nhỏ
Vẫy quạt thật đều
Ngấn nắng thiu thiu
Đậu trên tường trắng.
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ươp hay ơp: sấm ch…’.., nườm n….
ăm hay oăm: h….. hở, sâu h…´…
3. Viết lại vào vở
a) Vần: oăm, âm, oan, oăn, ưng
b) Từ ngữ: liên hoan, tóc xoăn, xinh xắn, khoẻ khoắn
c) Câu: Đã ai có lắng nghe
Tiếng mưa trong rừng cọ Như tiếng thác dội về Như ào ào trận gió.
4. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
em hay êm: móm m..´.., x ….. tivi
om hay ôm: con t…… , lom kh……
Ngày 27/3
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: iu, ăm, êu, au
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: khẳng khiu, chăm học, cây cau, cái phễu
2. Kiểm tra viết
a) Vần: iêng, uông, ông, ung, ên
b) Từ ngữ: cái chng, cây sung, dịng sơng, cung tên
c) Câu:
Em vẽ làng xóm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tre xanh, lúa xanh
Sơng máng lượn quanh
Một dịng xanh mát.
d) Câu:
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trước gió cịn chăng hỡi đèn?
Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây.
3. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
a, ọp hay ạp: hội h…, múa s…..
anh hay oanh: bức tr… h..`.. tráng
b, Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trơng:
ac hay at: gió m..´.., mẹ đi công t..´..
ưc hay ưt: đạoo đ..´.., mặt đất n..´.. nẻ
Tham khảo: /> />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí